Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
lượt xem 5
download
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 được biên soạn bởi Trường THPT Phú Bài giúp các em học sinh có thêm tư liệu trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức, gặt hái nhiều thành công trong các kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHỐI 11 TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1.1_NB: Phát biểu nào sau đây là sai ? 1 A. lim k 0 k 1 . B. lim u n c (un c là hằng số ). n 1 C. lim q 0 n q 1 . D. lim 0. n 6n 2n 3 3 2 Câu 1.2_NB: Tìm giới hạn lim : A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 n 3n 2 3 Câu 1.3_NB: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) lim n k với k nguyên dương. lim q q 1. n (II) nếu lim q q 1 n (III) nếu A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 1.4_NB: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ta nói dãy số u n có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n , nếu lim u n a 0 . n B. Ta nói dãy số u n có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. C. Ta nói dãy số u n có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. D. Ta nói dãy số u n có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Câu 2.1_NB: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0? n n 2 5 n 3 n 4 A. un . B. u 2 . C. un . D. un . 2 2 5 4 3n 4 n 2 1 Câu 2.2_NB:Tìm giới hạn lim A. –3 B. 4 C. 2 D. n 2 2 2 4n n 2 1 1 Câu 2.3_NB:Tìm giới hạn lim A B. 4 C. 2 D. 2n 1 2 2 2 n 2 n 1 3n 2 1 1 Câu 2.4_NB: Tìm giới hạn lim A B. 4 C. 2 D. 2n 1 2 2 Câu 3.1_ NB: Giá trị của 2n 1 A. 2 B. 0 C. D. lim . n 2n 4 2 n 1 1 Câu 3.2_ NB: Giá trị của lim . A. 2 B. 0 C. D. n 4n 4 2
- n n2 2 1 Câu 3.3_ NB: Giá trị của lim . A. 2 B. 0 C. D. 3n 1 3 2 n n3 2 a a Câu 3.4_ NB: Kết quả của lim ( là phân số tối giản) .Khi đó tổng a+b bằng: 3n 2 n 2 b b A.3 B. C. 4 D. 2 Câu 4.1_ NB: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn? n 1 n ,…, , , ,…, 1 1 1 1 1 2 4 2 8 A. 1, , , , ,…. B. ,…. 2 4 8 16 2 3 9 27 3 n ,…, 1 1 1 1 3 9 27 3 C. , , ,…, n ,…. D. , , ,…. 3 9 27 3 2 4 8 2 Câu 4.2_ NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. Nếu lim u n và lim v n a 0 thì lim u n v n . u B. Nếu lim u n a 0 và lim v n thì lim n 0 . vn u C. Nếu lim u n a 0 và lim v n 0 thì lim n . vn u D. Nếu lim u n a 0 và lim v n 0 và vn 0 với mọi n thì lim n . vn Câu 4.3_ NB: Cho dãy số u n thỏa lim ( u n 2 ) 0 với mọi n *. Khi đó A. lim u n không tồn tại. B. lim u n 1 . C. lim u n 0 . D. lim u n 2 . un Câu 4.4_ NB: Cho các dãy số u n , v n và lim u n a , lim v n thì lim bằng vn A. 1 . B. 0 . C. . D. . Câu 5.1_ NB: Cho hai dãy số u n , v n thỏa mãn lim u n 4 và lim v n 2 . Giá trị của lim u n v n bằng A. 6. B. 8. C. 2. D. 2. Câu 5.2_ NB : Cho hai dãy số u n , v n thỏa mãn lim u n 4 và lim v n . Giá trị của lim u n .v n bằng A. B. C. 4 D. 0 u Câu 5.3_ NB: Cho hai dãy số u n , v n thỏa mãn lim u n 3 và lim v n . Giá trị của lim n bằng vn A. B. C. 4 D. 0 u 2 Câu 5.4_ NB: Cho hai dãy số u n , v n thỏa mãn lim u n 3 và lim v n 4 . Giá trị của lim n bằng vn 1
- 5 3 A. . B. . C. 4. D. 3. 3 4 un 1 Câu 6.1_ NB: Cho dãy số u n thỏa mãn lim u n 2 0. với mọi n *. Giá trị của lim bằng un 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 6.2_ NB: Cho dãy số u n thỏa mãn lim u n 8 . Giá trị của lim un 1 bằng A. 3. B. 9. C. 8. D. 8. Câu 6.3_ NB : Cho dãy số u n thỏa mãn lim u n 3 0. Giá trị của lim( u n 2 u n 1) 2 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 6.4_ NB: Cho dãy số u n thỏa mãn lim u n 3 . Giá trị của lim u n 2 bằng A. 3. B. 9. C. 3. D. 0. lim ( n n 3) 2 Câu 7.1_ NB: Tìm giới hạn A. B. 4 C. 0 D. 1 Câu 7.2_ NB: Tìm giới hạn lim lim ( n n 3 ) A B. 4 C. 1 D. n 2n 5 2 1 Câu 7.3_ NB: Tìm giới hạn lim A B. 4 C. D. 2n 1 2 Câu 7.4_ NB: Giá trị của 2n 1 A. 2 B. 0 C. D. lim . n4 5 3n 1 2 a 3 a Câu 8.1_ TH: Giới hạn lim , (với tối giản). Khi đó ta có a b bằng : 2(3 n 2) b b A. 21 B. 11 C. 19 D. 51 2 n 7 1 3 n Câu 8.2_ TH: lim bằng 27 n 7 n 9 3 6 2 A. + . B. -1,9. C. 2. D. 0. 3n 1 3 n 2 a Câu 8.3_ TH: : Dãy số u n với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a .b 4n 5 3 b A. 1 9 2 B. 68 C. 32 D. 1 2 8 ( n n 3) (1 2 n ) 2 2 a a Câu 8.4_ TH: : Kết quả của lim ( là phân số tối giản) .Khi đó tích a.b bằng: (3 n n )( 2 n 1) 2 3 b b A.1 B. C. -4 D. -1 2n n 4 3 2 1 Câu 9.1_ TH: Biết lim với a là tham số. Khi đó aa 2 bằng an 2 3 2
- A. 12 . B. 2 . C. 0. D. 6 . 3n 2 a 4a 0 . 2 Câu 9.2_ TH: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim Tổng các n2 phần tử của S bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Câu 9.3_ TH: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ? 1 2 .2 0 1 7 1 2 .2 0 1 8 n n A. lim . B. lim n 1 . 2016 2018 2016 2017 n n n n 1 1 2 .2 0 1 8 2018 n 2 .2 0 1 8 C. lim . D. lim . 2017 2018 2016 2018 n n n n Câu 9.4_ TH: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n n 4 1 5 5 A. . B. . C. . D. . e 3 3 3 n 1 3 .9 9 n 100 lim n 1 2 .9 8 2n Câu 10.1_ TH: 10 là 1 A. . B. 1 0 0 . C. . D. 0 . 100 3 3.6 n n 1 a a Câu 10.2_ TH: Kết quả của lim ( là phân số tối giản) Khi đó tích a.b bằng: 2.6 2 n b b 1 3 A. 9 B. C. D. 2 2 2 1 1 1 1 n ... Câu 10.3_ TH: Tổng 2 4 2 bằng 1 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 2 2 Câu 10.4_ TH: Tổng vô hạn sau đây S 2 2 ... n ... có giá trị bằng 3 3 3 8 A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 3 Câu 11.1_ NB: lim x 3 4 x 2 2 m bằng: x 1 A. -5+2m B. C. 2m D. -3 lim ( x 3m x ) 3 2 Câu 11.2_ NB: Tìm giới hạn x 1 A. 1-3m B. 1+3m C. -1-3m D. -2 x 1 a a Câu 11.3_ NB: Tính: lim (với là phân số tối giản). Tìm a+b x 1 x2 b b 3 A. 2 B. C. 5 D. 2
- x x 1 2 Câu 11.4_ NB: Biết lim a b 2 (a, b ). Tính a + b. x 1 x 1 A. 1 . B. 2. C. 5. D. 0. Câu 12.1_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 3 và lim g x 2. Giá trị của x 1 x 1 lim f x 1 x g x 2 bằng A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 12.2_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 1 và lim g x 3. Giá trị của x 2 x 2 lim 3. f x 2 x g x 1 bằng A. 7 . B. 3 . C. 0 . D. 3 . x2 1 x 2 .Tính Câu 12.3_ NB: Cho hàm số f x lim f ( x ). x 2 2x+1 x 1 . Chọn khẳng định đúng. f (x) 2 3 x kh i x < 1 A. lim f ( x ) 3 B. Không tồn tại lim f ( x ) x1 x1 C. Không tồn tại lim f ( x ) D.Không tồn tại lim f ( x ) x1 x1 Câu 13.1_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 2? A. 2x 1 B. x+1 C. 2x 3 2 D. x 1 2 lim lim lim lim 3 x 4x x 1 4 2x x x 2 x x Câu 13.2_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 1? A. x 1 B. x+1 C. x 3 2 D. x 1 2 lim lim lim lim x3 4 x x 1 4 2x 2 x 1 x 1 x 1 x1 Câu 13.3_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. 2x 1 B. x+1 C. x 3 2 D. x 1 2 lim lim lim lim 4x 4x x 1 4x x x 2 x x Câu 13.4_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 2? A. 2x 1 B. x+1 C. 2x 3 2 D. x 1 2 lim lim lim lim 1 2x 4x x 1 x 1 x x 2 x x 1 2x 1 Câu 14.1_ NB: Tính lim bằng: x 4 4x
- 1 1 A. B. C. D. 2 2 Câu 14.2_ NB: lim 2 x 1 bằng x 1 A. 3. B. 1. C. . D. . 2x 1 Câu 14.3_ NB: lim bằng x 2 x2 A. 2 B. C. D. 0 |x3| 1 1 Câu 14.4_ NB: lim là A. . B. . C. . D. . x 1 3x 1 5 3 3 Câu 15.1_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 2 x 2 và lim g x . x 2 Giá trị của lim f x 2 x . g x bằng A. . B. . C. 2. D. 2. Câu 15.2_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 2 và lim g x . Giá trị của x 2 x 2 lim f x 2 x . g x bằng A. . B. . C. 2. D. 2. Câu 15.3_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 3 và lim g x . Giá trị của x 2 x 2 f x lim bằng x 2 g ( x) A. 0. B. . C. 3. D. 3. Câu 15.4_ NB: Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x 2 x 2 và lim g x . x 2 Giá trị của lim f x 2 x . g x bằng A. . B. . C. 2. D. 2. 2020 Câu 16.1_ NB: lim x bằng x A. . B. . C. 0. D. 2020 . Câu 16.2_ NB: Tính A. B. C. D. Câu 16.3_ NB: Tính Với A. B. C. D. x 2018 2 Câu 16.4_ NB: Tính lim . x x 1
- A. 1. B. 1. C. . D. 2018. lim ( x 2 x a ) 3 2 Câu 17.1_ TH: Biết x 1 Tìm a . A. a 0. B. . a 1. C. . a 1. D. . a 1. x a 4 4 Câu 17.2_ TH: Biết lim 4. Tìm a x a xa A. a 2. B. . a 1. C. a 1. D. . a 1. x2 Câu 17.3_ TH: Biết lim ( 2 a 3) 4. Tìm a x x 1 A. a 2. B. a 3. C. . a 1. D. a 1. x2 a 3) 2. Tìm 2 Câu 17.4_ TH: Biết lim ( a x 2 x 1 A. a 2. B. a 3. C.a 1. D. a 1. x 4 2 Câu 18.1_ TH: Tính giới hạn lim . x 2 x2 A. 4 B. C. 0 D. 2 x a .x 2 Câu 18.2_ TH: Biết lim 1 .Khi đó a nhận giá trị: x 1 2 x 1 2 A. 1 B. C. 2 D. -1 Câu 18.3_ TH: Tìm hàm số y f ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) 1. x 1 x 3x 2 x 3x 2 x 5x 4 x 1 2 2 2 2 A. f (x ) B. f (x ) C. f (x ) D. f (x ) x 1 x 1 x 1 x 1 x 3x 2 2 Câu 18.4_ TH: Tìm giới hạn lim x 1 2 x 1 3 1 A. +∞ B. –∞ C. . D. . 2 2 2x 1 x , x 1 Câu 19.1_ TH: Cho hàm số: f (x) 2 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? x x ,x 1 x 1 A. lim f ( x ) 1 B. lim f ( x) 1 C. lim f ( x ) 1 D. lim f ( x ) không xác định x 1 x 1 x 1 x 1 x2 x 2 , x 1 Câu 19.2_ TH: cho hàm số: f ( x) x Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? x2 x 1 , x 1
- A. lim f ( x ) không xác định B. lim f ( x) không xác định x 1 x 1 C. lim f ( x ) không xác định D. f(1) không xác định x 1 Câu 19.3_ TH: Cho hàm số { Tính A. B. C. D. Câu 19.4_ TH: Cho hàm số { Mệnh đề nào dưới đây sai?. A. B. C. D. Câu 20.1_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0 1? A. B. C. D. Câu 20.2_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0 1? A. B. C. D. y x 1. Câu 20.3_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x 0 2? x 1 x 1 1 1 A. y B. y 2 . C. y . D. y 3 . x 2 x 4 2 x x 8 Câu 20.4_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x 0 2? x 1 x 1 1 1 A. y B. y 2 . C. y . D. y 3 . x 2 x 4 2 x x 8 Câu 21.1_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=1 1 x2 x3 A. f ( x ) x 2 x 2 .B. f (x) .C. f ( x) .D. f (x) . x 1 x 1 2 2 x 3x 4 Câu 21.2_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=2 1 x 1 x2 A. f ( x ) 1 x . B. f (x) . C. f (x) .D. f (x) . x 1 x 4 2 2 x 5x 6 Câu 21.3_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại x=2 1 x2 x3 A. f ( x ) 1 x . B. f (x) .C. f ( x) .D. f ( x) . x2 x 1 2 2 x x4 Câu 21.4_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại x=1
- 1 x2 x3 A. f ( x ) 1 x . B. f (x) .C. f ( x) .D. f ( x) . x2 2 x 1 2 x x4 2x 3 khi x 2 Câu 22.1_ TH: Hàm số f ( x) liên tục tại x2 nếu m bằng: m khi x 2 A. 2 B. 0 C. 7 D. 3 mx 2 ,x 1 Câu 22.2_ TH: Hàm số f x liên tục tại x = 1 khi : 5 ,x 1 A. m 3 B. Không có m thỏa mãn. C. m 3 D. m 2 x 1 khi x 1 Câu 22.3_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số f ( x ) liên tục tại x 1 ? a khi x 1 A. a2 B. a C. a2 D. a x2 1 , x 1 Câu 22.4_ TH: Cho hàm số: f ( x) x 1 để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng? a , x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. -1 ax 3 neu x 1 Câu 23.1_ TH: Cho hàm số: f ( x) 2 để f(x) liên tục trên toàn trục số thì a bằng? x x 1 neu x 1 A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 ax 2 n eu x 2 Câu 23.2_ TH: Cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục trên R thì a bằng? x x 1 n eu x 2 2 1 3 5 A. B. 4 C. D. 2 4 4 Câu 23.3_ TH: Khẳng định nào đúng: x 1 x 1 A. Hàm số f ( x) liên tục trên R. B. Hàm số f (x) liên tục trên R. x 1 2 x 1 x 1 x 1 C. Hàm số f (x) liên tục trên R. D. Hàm số f ( x) liên tục trên R. x 1 x 1 x3 8 Câu 23.4_ TH: Cho hàm số f ( x ) 4x 8 , x 2 . Khẳng định nào đúng: 3, x 2 A. Hàm số không liên tục trên . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm . D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm . Câu 24.1_ TH: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 1; 2 ?
- x2 2x 1 x 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x x 1 2x 1 x 1 x 1 2 2 Câu 24.2_ TH: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 3 ? x2 2x 1 x 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 2x 1 x 1 x 4 2 2x Câu 24.3_ TH: Hàm số f (x) liên tục trên khoảng nào dưới đây ? x 4 2 A. 2; 3 B. 3; 2 C. 1;1 D. ; . x 1 Câu 24.4_ TH: Hàm số f (x) . liên tục trên khoảng nào dưới đây ? x 1 A. ; . B. 0; 2 C. 0;1 D. 0; . Câu 25.1_TH: Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục trên R: x3 A. f ( x ) 2 x 2 6 x 5 . B. f ( x) 2 x x2 . C. f ( x) x3 . D. f (x) 2 . x 4 Câu 25.2_TH: Hàm số nào sau đây không liên tục trên 3x 2 A. y tanx B. y C. y cos x D. yx x 1 2 x 1 Câu 25.3_TH: Hàm số nào sau đây liên tục trên 1 3x 7 A. y 1 cot x B. y C. y s in x D. y 2 2 x x x x2 Câu 25.4_TH: Hàm số nào sau đây liên tục trên 1 1 x7 A. y 1 tan x B. y C. y D. y 2 2 x 1 s in x x 2 B. HÌNH HỌC Câu 26.1 : Trong không gian, hình biểu diễn của một hình bình hành không thể là hình nào trong các hình sau đây? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 26.2: Cho hai đường thẳng d , cắt nhau và mặt phẳng cắt . Ảnh của d qua phép chiếu song song lên theo phương là: A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng. Câu 26.3: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng a và b lần lượt có hai hình chiếu là hai đường thẳng song song a’ và b’. Khi đó: A. a và b phải song song với nhau. B. a và b phải cắt nhau. C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song. D. a và b không thể song song. Câu 26.4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu song song của tam giác AB’C’ lên mp(ABC) theo phương chiếu AA’ là tam giác: A. GAB. B. GBC. C. GCA. D. ABC. Câu 27.1: Cho đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương a . véc-tơ nào sau đây không là véc-tơ chỉ phương của d ?
- 1 A. 2 a . B. a. C. 0. D. k a k 0. 2 Câu 27.2: Cho hình hộp ABC D . A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AB AD AA ' AC ' . B. AB AD AA ' AC . C. AB AD AA ' AD ' . D. AB AD AA ' AB ' . Câu 27.3: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ A B là: A. DC ; HG ; EF . B. DC ; HG ; FE . C. CD ; HG ; EF . D. DC ; GH ; EF . Câu 27.4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Từ hệ thức ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ta suy ra được ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng. B. Ba véc tơ ⃗ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. C. Cho hai véc tơ không cùng phương ⃗ và véc tơ . ⃗ đồng phẳng khi chỉ khi có cặp số m, n sao cho ⃗. D. Ba véc tơ ⃗ đồng phẳng nếu có 2 trong 3 véc tơ đó cùng phương. Câu 28.1: Cho hình hộp ABC D . A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AB AD AA ' AC ' . B. AB AD AA ' AC . C. AB AD AA ' AD ' . D. AB AD AA ' AB ' . Câu 28.2: Cho hình hộp ABCD . A B C D . Ta có A B A D A A bằng A. A C . B. AC. C. A B . D. A D . Câu 28.3: Trong không gian cho hình hộp A B C D .A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. AB AA B 'A . B. AB B C DD AC ' . C. A B A D A A ' A C ' . D. A B AC A B A C . Câu 28.4: : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng. B. Nếu có m a nb p c 0 và một trong ba số m , n , p khác 0 thì ba vectơ a , b , c đồng phẳng. C. Cho ba vectơ a , b , c trong đó a và b không cùng phương. Khi đó a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại duy nhất cặp số m , n sao cho c m a n b . D. Nếu giá của 3 véc-tơ đôi một cắt nhau thì 3 véc-tơ đó đồng phẳng. Câu 29.1: Cho tứ diện ABCD . Chọn khẳng định đúng? A. A C B D A D B C . B. A C B D A D C B . C. A C B D A D B C . D. AC BD AD BC.
- Câu 29.2: Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD).Tìm mệnh đề sai. A. SA SB SC SD . B. SA SC SB SD . C. SA SC 2 SI . D. SA SB SD SC . Câu 29.3: Cho tứ diện ABCD. M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây là đúng: AB DC . AD BC . DA BC . 1 1 1 1 A. M N B. MN C. MN D. M N AB DC . 2 2 2 2 Câu 29.4: Cho tứ diện Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và ABCD . CD. Đặt AB b , AC c , AD d . Khẳng định nào sau đây là đúng? c d b . d b c . 1 1 A A. M P B. MP 2 2 b d c c b d . c d b . 1 1 C. MP D. MP B D 2 2 C Câu 30.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. SA SB SC SD . B. SA SB AB . C. SA SB 2 SO . D. SA SC SB SD . Câu 30.2: Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm của tam giác BCD. Chọn mệnh đề đúng: BA BC BD AB AC CD . 1 1 A. AG B. AG 3 3 BA BC BD AB AC AD 1 1 C. AG D. AG 4 4 Câu 30.3: Cho tứ diện ABCD . Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? AB AC . 1 A. AB AC AD 3 AG. B. AG 2 AB AC AD . AB AC AD . 1 1 C. AG D. AG 3 2 Câu 30.4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, I là trung điểm của đoạn MN. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. AB DC AD BC . B. AB BC CD AD . 1 C. MN AB DC . D. IA IB IC I D 0 . 2 Câu 31.1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? A. u .v u . v .cos u , v . B. u .v u .v .co s u , v . C. u .v u . v . sin u , v . D. u .v u .v . sin u , v . Câu 31.2: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa: A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
- B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng. C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng. D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng. Câu 31.3: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Biết a vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề đúng ? A. b vuông góc với c. B. b // c. C. Cả A và B đúng. D. Tất cả đều sai. Câu 31.4: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v . Gọi là góc giữa hai đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. co s co s u , v B. u .v sin . C. u, v D. co s co s u , v Câu 32.1: Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có véc-tơ chỉ phương là u 0 và v 0. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a b thì u .v 0. B. Nếu u .v 0 thì a b . u .v C. Nếu gọi là góc giữa a và b thì: co s . D. Nếu gọi là góc giữa a và b thì: u .v u .v cos . u .v Câu 32.2: Cho ba đường thẳng a , b , c . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a / /b thì a, c b, c . B. Nếu c / /b thì a, c a, b . C. Nếu a / /c thì a , c 0 . D. Nếu ab thì a , c b , c . Câu 32.3: Chọn mệnh đề sai? A. Nếu a // b và b // c thì a //c. B. Nếu a vuông góc với b ; b vuông góc với c thì a // c. C. Cho a // b. Nếu a vuông góc với c thì b vuông góc với c. D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tích vô hướng của hai vecto chỉ phương của hai đường thẳng đó bằng 0. Câu 32.4: Cho ba đường thẳng a , b , c . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Nếu a / /b thì a, c b, c . B. Nếu c / /b thì a, c a, b . C. Nếu a / /c thì a , c 0 . D. Nếu ab thì a , c b , c . Câu 33.1: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Khi đó AC . A D bằng 2 2 2 2 a a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 33.2: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Ta có A B . E G bằng: 2 2 2 2 2 A. a . B. a 2. C. a 3. . D. a . 2 Câu 33.3: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Ta có A C . E F bằng:
- 2 2 2 A. 2 a 2 . B. a 2. C. a . D. a . 2 Câu 33.4: Cho tứ diện đều OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc đều có độ dài bằng 1. Khi đó O M . B C bằng: 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 34.1: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB, CD bằng: A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Câu 34.2: Cho tứ diện OABC có O A , O B , O C đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Góc giữa hai đường thẳng AB, BC bằng: A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 45 . Câu 34.3: Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC AB AC 1 , BC 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB , SC . A. 120 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 34.4: : Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a , BC a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . Góc giữa hai vectơ AB và S C bằng: A. 1 2 0 0 . B. 4 5 0 . C. 6 0 0 . D. 9 0 0 . Câu 35.1: Trong không gian cho tứ diện đều A B C D . Khẳng định nào sau đây là sai: A. AB BC AC . B. AD DC . C. AC BD . D. AD BC . Câu 35.2: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai vectơ A C và B D bằng: A. 4 5 . B. 6 0 . C. 9 0 . D. 3 0 . Câu 35.3: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Góc giữa hai vectơ AB và E G bằng: A. 6 0 . B. 9 0 . C. 3 0 . D. 4 5 . Câu 35.4: : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng CD ' và A ' C ' bằng: 0 0 0 0 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . ---------------------------- Hết----------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 136 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn