
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
lượt xem 1
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN - LỚP 11 A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1) HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Lũy thừa với số mũ thực Logarit Hàm số mũ và hàm số logarit Phương trình, bất phương trình mũ và logarit 2) QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Hai đường thẳng vuông góc Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Hai mặt phẳng vuông góc Khoảng cách B. ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho a , b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? B. a.b a .b D. a .b a.b n n n n m n m n A. a m .a n a m n C. a m a m. n Câu 2. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a ln a a A. ln ab ln a ln b B. ln C. ln ab ln a.ln b D. ln ln b ln a b ln b b Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log3 9a bằng 1 C. log 3 a . 2 A. log3 a . B. 2log3 a . D. 2 log 3 a . 2 Câu 4. Tập xác định của hàm số y log 2 x là A. 0; . B. ; . C. 0; . D. 2; . Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2x x6 Câu 5. là: A. ; 6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6 Câu 6. Trong không gian cho trước điểm M và đường thẳng . Các đường thẳng đi qua M và vuông góc với thì: A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau. C. cùng vuông góc với một mặt phẳng. D. cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b // a thì b // P . B. Nếu b // a thì b P . C. Nếu b P thì b // a . D. Nếu b // P thì b a . 1
- Câu 8. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BA SAD . B. BA SAC . C. BA SBC . D. BA SCD . Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a . Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC . o o o o A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 90 . Câu 11. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q . A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA SC , SB SD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. SC SBD . B. SO ABCD . C. SBD ABCD . D. SAC ABCD . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hai hàm số f x log 0,5 x và g x 2 x . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây y=log0,5x 4 y=2-x 2 5 2 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y x . 2
- b) Tập xác định của hai hàm số trên là . c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm. d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó. Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B .Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AC SAB b) BC SAB . c) SB BC . d) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC là đoạn AB . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. log a b 2 log a c 3 Câu 1. Cho và . Tính Q log a b 2 c 3 . Câu 2. Tìm nghiệm phương trình log x 2 3 x 2 2 log100 (2 x 4) ; 3t Câu 3. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức mũ như sau Q(t ) Qo 1 e 2 , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Qo là dung lượng nạp tối đa. Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn pin cho đến khi điện thoại đạt được 80% dung lượng pin tối đa (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD . Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD . PHẦNIV. TỰ LUẬN: Câu 1. (2,0 điểm): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và SA ( ABC ) . a) Chứng minh rằng ( SBC ) ( SAB) . b) Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh rằng ( SBM ) ( SAC ) . log 2 x 4 Câu 2. (1,0 điểm): Giải bất phương trình x 32 ĐỀ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 5 1 Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 a 3 là 4 A. a 5 . B. a 9 . C. a 3 . D. a 2 . Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y ? x x A. log a log a x log a y B. log a log a x y y y x x log a x C. log a log a x log a y D. log a y y log a y 3
- Câu 3. Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 4 a bằng 1 1 A. 4. B. . C. . D. -4. 4 4 Câu 4. Tập xác định của hàm số y log 2 x là A. 0; . B. ; . C. 0; . D. 2; . Câu 5. Nghiệm của phương trình log 3 5 x 2 là 8 9 A. x . B. x 9 . C. x . D. x 8 . 5 5 Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2. Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b / / a thì b / / P . B. Nếu b / / a thì b P . C. Nếu b P thì b / / a . D. Nếu b / / P thì b a . Câu 8. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC SAB . B. AC SBD . C. BD SAC . D. CD SAD . Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC , SB SD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB SAC . B. CD AC. C. SO ABCD . D. CD SBD . Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình vuông tâm O . Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABCD là điểm A. B . B. D . C. O . D. A . Câu 11. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai? A. SAC SBD . B. SH ABCD . C. SBD ABCD . D. CD SAD . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD , hình chiếu của O lên SB là H. Khi đó: a) SO AC b) SO ( ABCD ) 4
- c) CD ( SBC ) d) d ( AC , SB ) OH . Câu 2: Cho hàm số y log4 x a) Hàm số có tập xác định D b) Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 1 c) Hàm số đi qua điểm A ; 1 4 d) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại điểm có hoành độ bằng 3 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. b Câu 1: Cho log a b 4 và log a c 3 với a; b; c 0; a 1. Tính giá trị của P loga 3 c Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình log 2 x log 2 ( x 1) 1 ; Câu 3: Tìm nghiệm bất phương trình 2x1 2x2 3x 3x1 ; Câu 4: Cho hình hộp ABCD A B C D có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AC và BD . PHẦN IV. TỰ LUẬN: 2log2 2x 2 log2 x 3 2 2 Câu 1: Giải phương trình Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc đáy. Gọi M là trung điểm AC . Chứng minh: SBM SAC ĐỀ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 Câu 1. Giá trị của 27 3 bằng A. 54. B. 9. C. 3. D. 81. log a a 2 Câu 2. Cho a 0 , a 1 . Biểu thức a bằng A. 2a . B. 2 . C. 2a . D. a 2 . Câu 3. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. a 3 b 2 1 . B. 3a 2b 10 . C. a3b 2 10 . D. a3 b 2 10 . Câu 4. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? 5
- 2 . x B. y 0,8 . x A. y log 2 x . C. y log 0,4 x . D. y Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2 x log 2 x 2 là 1 A. x 1 . B. x 2 . C. x 0 . D. x . 2 Câu 6. Chọn mệnh đề đúng? A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau. B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau. C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 7. Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng được gọi là vuông góc với mp P nếu: A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P . B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P . C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P . D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P . Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu b P thì a b. B. Nếu b a thì b P . C. Nếu b P thì b a. D. Nếu a b thì b P . Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC , SB SD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB SAC . B. CD AC. C. SO ABCD . D. CD SBD . Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là: A. SCB . B. CAS . C. SCA . D. . ASC Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c a, c b . Mọi mặt phẳng chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng a, b . B. Cho a , mọi mặt phẳng chứa a thì . C. Cho a b , mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a . D. Cho a b , nếu a và b thì . Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai? 6
- A. BM AC. B. SBM SAC . C. SAB SBC . D. SAB SAC . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y log 3 5 x 3 sao cho A là trung điểm của đoạn OB . a) Tung độ của điểm B là một số nguyên. 12 b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ ;1 . 5 c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61 SOBH 25 61 d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng . 5 Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a 2 và SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . a) Đường thẳng AM vuông góc với mặt phẳng SBC . b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC c) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC . 6a d) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . 11 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. b Câu 1: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a 3 log 3 1. Tính giá trị biểu thức T a 2 .b a Câu 2: Phương trình log 2 x log 2 x 3 2 có bao nhiêu nghiệm. Câu 3: Nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log 3 x 2 1 là x bằng : Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng. PHẦN IV. TỰ LUẬN: Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA ABC . a) Chứng minh SBC SAB . b) Gọi AH và AK lần lượt là đường cao trong tam giác SAB và SAC . Chứng minh SBC AKH . 7
- 2 x Câu 2. Cho phương trình log3 3m log3 x 2m 2m 1 0, ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị nguyên 2 3 của tham số m lớn hơn 2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10 . ---------- HẾT ---------- 8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
191 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
138 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
119 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
85 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
111 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
