THCS NGUYỄN THANH ĐẰNG<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA 8<br />
A. LÝ THUYẾT<br />
Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của Hidro.<br />
Bài 36: Nước<br />
:<br />
Tính chất hoá học của Nước :<br />
Tác dụng với kim loại (Na, K, Ba, Ca) → bazơ + H2↑<br />
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑<br />
Tác dụng với oxit bazơ ( Na2O, K2O, BaO, CaO) → bazơ<br />
CaO + H2O → Ca(OH) 2<br />
→ dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh<br />
Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) → axit<br />
SO2 + H2O → H2SO3<br />
→ dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ.<br />
Bài 37:<br />
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ : Oxit- Axit – Bazơ- Muối<br />
- OXIT: RxOy<br />
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là O. Vd: CaO, Fe2O3, P2O5<br />
AXIT: HnA<br />
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.<br />
Vd: HCl, H2SO4,<br />
H3PO4...<br />
BAZƠ: M(OH)n<br />
Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH )<br />
Vd: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3...<br />
MUỐI: MxAy<br />
Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều gốc axit.<br />
Vd: Na2SO4 , FeCl2, NaHCO3 ...<br />
- Phân loại và nêu cách gọi tên.<br />
Bài 40: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Vd: nước đường.<br />
Bài 42: Nồng độ dung dịch<br />
Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.<br />
Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.<br />
B. MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ:<br />
1. Sơ đồ chuyển đổi giữa m, n, V:<br />
n<br />
<br />
m<br />
M<br />
<br />
V n .2 2 , 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
V<br />
m <br />
n<br />
<br />
<br />
V<br />
m n .M<br />
n<br />
<br />
22 ,4<br />
<br />
* Trong đó :<br />
+ m là khối lượng chất(g)<br />
+ V là thể thích chất khí (ở đktc)(l)<br />
+ n là số mol (mol)<br />
+ M là khối lượng mol(g)<br />
2) Công thức tính nồng độ dung dịch:<br />
a) Nồng độ mol dung dịch<br />
Trong đó: CM : là nồng độ mol dung dịch (M) hoặc (mol/l)<br />
n<br />
n : là số mol chất tan( mol)<br />
CM <br />
V<br />
V là thể tích dung dịch(l)<br />
b) Nồng độ phần trăm dung dich:<br />
Trong đó: C% : là nồng độ phần trăm dung dịch (%)<br />
mct: là khối lượng chất tan(g)<br />
mct<br />
C% <br />
.100%<br />
mdd<br />
<br />
1<br />
<br />
mdd : là khối lượng dung dịch(g)<br />
<br />
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG:<br />
Câu1: Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Biện pháp chống ô nhiễm không khí, ô<br />
nhiễm nguồn nước?<br />
Câu 2. a. Vì sao hỗn hợp khí Oxi và khí hiđro là hỗn hợp nổ khi cháy? Để tránh hiện tượng<br />
nổ khi cháy, trước khi đốt H2 ta phải làm như thế nào?<br />
b. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho mẫu kim loại Na( bằng hạt đậu xanh) vào cốc thủy tinh<br />
đựng nước có nhúng mẫu giấy quỳ tím? Giải thích?<br />
Câu 3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:<br />
(1)<br />
( 2)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Ca<br />
CaO<br />
Ca(OH)2<br />
(1)<br />
<br />
<br />
b) Na<br />
NaOH<br />
Na2O<br />
c. P<br />
<br />
(1)<br />
<br />
<br />
<br />
P2O5<br />
<br />
( 2)<br />
<br />
<br />
<br />
H3PO4<br />
<br />
Câu 4: Cho các chất sau: CaO, HCl, FeSO4, NaCl, CaCO3, SO2, Cu(OH)2, NaOH, AlPO4,<br />
NaHCO3, CO2, P2O5, KOH, CuSO4<br />
Hãy phân loại và đọc tên các chất trên<br />
Câu 5: Hãy phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học<br />
a) Ba chất khí không màu: CO2, H2, O2<br />
b) Ba chất rắn: CaO, P2O5, SiO2(cát)<br />
c) Ba dung dịch : NaOH, H2SO4, NaCl<br />
Câu 6: a) Hòa tan 25g CuSO4 vào 150g nước. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch<br />
thu được.<br />
b) Hòa tan 0,5 mol Na2CO3 vào nước tạo thành 4 lít dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của<br />
dung dịch Na2CO3.<br />
c) Trong 800ml dung dịch có hòa tan 14,6g HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.<br />
D. BÀI TOÁN:<br />
Bài 1: Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư, tạo thành<br />
1,68 lít khí hiđro (ở đktc). Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn<br />
hợp.<br />
Bài 2: Cho 4,6 g natri tác dụng với nước thu được 200ml dung dịch natri hiđroxit và khí<br />
hiđro.<br />
a) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc).<br />
b) Tính nồng độ mol dung dịch natri hiđroxit.<br />
Bài 3: Cho 10g hỗn hợp gồm kim loại Canxi và Canxi oxit tác dụng hoàn toàn nước ở nhiệt<br />
độ thường thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc)<br />
a) Viết các PTHH xảy ra.<br />
b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.<br />
**Cho biết nguyên tử khối: S=32 ; O=16; H=1, Fe= 56, Cl=35,5, Na=23; Ca =40<br />
Chúc các em thi đạt kết quả cao !!!<br />
<br />
2<br />
<br />