TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: HÓA – KHỐI 10

A. LÍ THUYẾT

Chương: NHÓM HALOGEN

I. Khái quát nhóm halogen

+ Tác dụng với kim loại: tạo muối halogenua. + Tác dụng với khí hiđro: tạo khí hiđro halogenua, khí này tan trong nước tạo dung

1. Vị trí: gồm các nguyên tố: flo, clo, brom, iot thuộc nhóm VIIA trong bảng HTTH. 2. Cấu hình electron nguyên tử: ns2np5. 3. Sự biến đổi tính chất: - Tính chất vật lí. - Giá trị độ âm điện: từ flo đến iot độ âm điện giảm dần. - Trong hợp chất: flo có số OXH -1, các halogen khác có số OXH -1, +1, +3, +5, +7. - Tính chất hóa học: Các nguyên tố halogen là những phi kim điển hình, tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot. dịch axit halogenhiđric. * Lưu ý: Từ flo đến iot, các ion halogenua có tính khử tăng dần, độ mạnh các axit halogenhiđric tăng dần.

II. Clo

1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện. 2. Tính chất vật lí. 3. Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh.

- Tác dụng với kim loại: oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo muối clorua của kim loại có hóa trị cao nhất. - Tác dụng với hiđro: tạo khí hiđro clorua, phản ứng xảy ra khi chiếu sáng. - Tác dụng với nước: Cl2 + H2O  HCl + HClO.

đpdd,  CMN  

4. Trạng thái tự nhiên: clo có hai đồng vị bền là 35 Cl (75,77%) và 37 Cl (24,23%). 5. Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm: Oxi hóa axit HCl bằng các chất MnO2, KMnO4… - Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

Pt: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2

III. Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua

1. Hiđro clorua: (HCl) là hợp chất cộng hóa trị, tan nhiều trong nước. 2. Axit clohiđric:

- Tính chất vật lí: dung dịch đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm. - Tính chất hóa học: + Tính axit:

 Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

1

 Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy HĐHH giải phóng khí H2.  Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước.

 Tác dụng với muối thõa mãn điều kiện phản ứng trao đổi.

+ Tính khử: khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

- Điều chế:

ot Na2SO4 + HCl(k)

ot

+ + Trong phòng thí nghiệm: NaCl(r) + H2SO4(đ)

2HCl Trong công nghiệp: H2 + Cl2 

3. Muối clorua: hầu hết là muối tan, trừ AgCl, CuCl và PbCl2. 4. Nhận biết ion clorua: dùng dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng của AgCl, kết tủa này không tan trong axit mạnh.

IV. Các hợp chất có oxi của clo: Nước Gia-ven và clorua vôi. V. Flo – brom – iot

1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, tính chất vật lí. 2. Tính chất hóa học:

- Tác dụng với kim loại. - Tác dụng với khí hiđro. - Tác dụng với nước.

 Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất có màu xanh. Dùng hồ tinh bột nhận biết iot và ngược lại.

VI. Nhận biết các ion F-, Cl-, Br-, I-

Dùng thuốc thử: AgNO3:  F- không tác dụng.  Cl- tạo kết tủa trắng.  Br- tạo kết tủa vàng nhạt. I- tạo kết tủa vàng. 

Chương: OXI – LƯU HUỲNH

I. Oxi – ozon

1. Oxi: + Tác dụng với kim loại. + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với hợp chất.

- Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, công thức cấu tạo. - Tính chất vật lí. - Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh: - Điều chế: + Trong phòng thí nghiệm: Phân hủy những chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt. + Trong công nhiệp:

 Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  Điện phân nước: 2H2O đp 2H2 + O2

2. Ozon:

2

II. - Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn oxi. - Ứng dụng. Lưu huỳnh

1. Vị trí, cấu hình, các số oxi hóa trong hợp chất. 2. Các dạng thù hình. 3. Tính chất hóa học: Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

- Tác dụng với kim loại và với hiđro. - Tác dụng với phi kim. - Tác dụng với hợp chất.

III. Hiđro sunfua

1. Tính chất vật lí. 2. Tính chất hóa học:

- Tính axit yếu: phản ứng giữa H2S với dung dịch bazơ, có thể tao 2 muối S2- và HS-. - Tính khử mạnh: S-2 -2e  S0 hoặc: S-2 -6e  S+4

3. Điều chế: FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

IV. Lưu huỳnh đioxit

3 và

1. Tính chất vật lí. 2. Tính chất hóa học:

3 .

- Là oxit axit: lưu ý phản ứng giữa SO2 với dung dịch bazơ, có thể tạo 2 muối SO 2 HSO 

- Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa:

+ Thể hiện tính khử: làm mất màu bung dịch brom: Pt: SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 + Thể hiện tính oxi hóa: tạo kết tủa vàng với dung dịch H2S:

Pt: SO2 + 2H2S  3S  (vàng) + 2H2O

3. Điều chế:

ot

- Trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

2Fe2O3 + 8SO2

- Trong CN: đốt S hoặc quặng pirit sắt: 4FeS2 + 11O2  Axit sunfuric V.

1. Cách pha loãng H2SO4 đặc. 2. Tính chất hóa học của H2SO4 loãng: giống tính chất của axit HCl. 3. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: - Tính oxi hóa mạnh:

SOH  đ   2 4

+ Với kim loại: M + H2SO4(đ)  M2(SO4)n + H2O + sp khử (H2S, S, SO2). + Với phi kim: C, S, P… + Với hợp chất có tính khử.

- Tính háo nước: C12H22O11 12C + 11H2O

4. Sản xuất H2SO4: - Sản xuất SO2.

3

- Sản xuất SO3. - Hấp thụ SO3 bằng H2SO4. VI. Muối sunfat, nhận biết ion sunfat - Muối sunfat: gồm 2 loại: muối sunfat và hiđrosunfat. - Nhận biết ion sunfat: dùng dd muối bari, được kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit.

Chương: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

I. Tốc độ phản ứng: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, giải thích.

II. Cân bằng hóa học

1. Các khái niệm: phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghich, cân bằng hóa học. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học: vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng của Lơ Sa-tơ-li-ê để giải thích.

3. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học.

B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là

A. Fe D. Cu B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2

Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2.

Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là

A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1

Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là

A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1.

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6

Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử B. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh

Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH

Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

A. NaCl, NaClO D. chỉ có NaCl. B. NaCl, NaClO2

A. KCl, KClO C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO4

C. NaCl, NaClO3 Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là B. KCl, KClO2 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách B. phân huỷ HCl. A. điện phân nóng chảy NaCl khan.

4

D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho HCl tác dụng với MnO2.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với

A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4.

Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Cl2.CaO B. CaOCl2 C. CaCl2 D. Ca(OH)2 và CaO

Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là

A. HF B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HNO3 đặc

Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là

0t MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O

0t

A. MnO2 + 4HCl 

C. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2

Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? B. Al2O3; KMnO4; Cu D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là

B. KOH. C. hồ tinh bột. A. CuSO4. D. AgNO3.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng?

A. Brom là chất lỏng màu xanh. C. Clo là khí màu vàng lục. B. Iot là chất rắn màu đỏ. D. Flo là khí màu vàng.

Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 C. 3 D. 5 B. 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo

Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KClO3, CaO, MnO2 C. KMnO4, MnO2, NaOH B. KMnO4, H2O2, KClO3 D. KMnO4, H2O, không khí

Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:

A. dung dịch KI C. dung dịch KI có hồ tinh bột B. Hồ tinh bột D. dung dịch NaOH

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn D. Sát trùng nước sinh hoạt

A. Chữa sâu răng C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: B. -1, 0, +2, +4 A. -2, -4, +6, +8 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0

Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là

A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước.

Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:

5

B. NaOH, Fe, CuO, D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.

Câu 30: Chất nào có tên gọi không đúng?

A. SO2 (lưu huỳnh oxit). C. H2SO4 (axit sunfuric). B. H2SO3 (axit sunfurơ). D. H2S (hiđrosunfua).

Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là B. Cr, Zn, Fe. A. Cu, Zn, Al. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al.

Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là

A. Quỳ tím. C. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3

Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Fe B. Mg C. Cu D. Al

Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?

A. Cu B. Ag C. Al D. Fe

Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng

A. KOH C. Quỳ tím B. AgNO3 D. BaCl2

Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:

A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al

Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra

A. H2SO4 + C  CO + SO3 + H2 C. H2SO4 + 4C  H2S + 4CO B. 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O D. 2H2SO4 + 2C  2SO2 + 2CO + 2H2O

Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:

A. S → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4

Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:

A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội C. Khí SO2 và khí CO2 B. BaSO4 và dd HCl D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng

Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:

A. HF

Câu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là:

B. CaClO A. CaClO2 C. CaCl2 D. CaOCl2

Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:

A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử

Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là

A. Quỳ tím D. KI + hồ tinh bột B. BaCl2 C. AgNO3

6

A. HClO C. HCl và HClO D. HCl Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: B. HClO4

Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là

A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5

Câu 47: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:

B. S + HBr A. H2SO3 + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr

Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:

A. NaOH loãng B. HOH D. NaCl C. Ca(OH)2 loãng

Câu 49: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:

A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2

Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:

D. NaCl A. KClO3 B. H2SO4 C. Fe3O4

Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:

A. HF B. HCl C. Br2 D. H2SO4

Câu 52: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: B. F2 >Cl2>I2 >Br2 A. F2 >Cl2>Br2 >I2 C. F2 >Br2 >Cl2> I2 D. I2 >Br2>Cl2>F2

Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:

A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:

A. HCl C. H2SO4 D. H2SO3

B. H2S Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:

A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I

Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:

A. 2, 1, 3, 2 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2

B. 2, 2, 3, 1 Câu 57: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:

A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. C. S và O2. B. H2SO4 loãng và Cu D. FeS2, O2.

Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là:

A. dd NaCl C. Quì tím D. dd NaOH B. dd NaNO3

Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iôt là

A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein

Câu 60: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:

A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S

Câu 61: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:

A. không có hiện tượng gì xảy ra C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen B. Có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

7

Câu 62: Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này: A. HCl C. Quì tím B. AgNO3 D. BaCl2

Câu 63: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. HCl + NaOH →NaCl + H2O B. HCl + Mg →MgCl2 + H2 D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

0

2 ,

Câu 65: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

MnO t 2KCl + 3O2

t

0 ,

A. 2KClO3

thuong KClO3 + 5KCl + 3H2O

B. 3Cl2 + 6KOH

C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O

Câu 66: Phản ứng nào sau đây là sai?

A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 67: Chọn phương trình phản ứng đúng :

A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .

Câu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là

A. chỉ thể hiện tính khử. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. B. không thể hiện tính chất nào. D. tính khử và tính oxi hóa.

Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:

A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2

Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:

B. Na2S + HCl  NaCl + H2S A. FeSO4 + HCl  FeCl2 + H2SO4 C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH  NaCl + H2O

Câu 71: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2  Ag2S + H2O

Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa. D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.

Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại?

A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe

Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1:3 C. 3:1 B. 2:1 D. 1:2

Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại

A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn

8

Câu 75: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

A. Na2SO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 B. NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH

Câu 77: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? B. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh A. Ở điều kịên thường là chất khí C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử

Câu 78: Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH

Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn D. Sát trùng nước sinh hoạt

A. Chữa sâu răng C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: B. -1, 0, +2, +4 A. -2, -4, +6, +8 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0

Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?

A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?

A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al

Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3

Câu 85: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít.

Câu 86: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:

A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 C. Na2SO3, H2O. B. NaHSO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O.

Câu 87: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia

phản ứng là: A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít

Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là

A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam

Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được

A. 11,5 (g) B. 10,4 (g) C. 12,6 (g) D. 12, 9 (g)

9

Câu 90: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là B. 10,8 gam A. 14,35 gam D. 27,05 gam C. 21,6 gam

Câu 91: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:

A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 4,6gam; 4,48lít D. 2,3gam; 4,48 lít

Câu 92: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 1,68lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít B. 1,12 lít

Câu 93: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:

A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3

Câu 94: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:

A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít

Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là:

A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05

Câu 96: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3

đã dùng là: A. 150ml B. 80ml C. 200ml D. 100ml

Câu 97: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M:

A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml

Câu 98: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại:

A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng

Câu 99: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?

A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.

Câu 100: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là

A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 101: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56) D. 10,08 lít A. 2,24 lít C. 3,36 lít B. 5,04 lít

Câu 102: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.

Câu 103: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc).

Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56

10

Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là

A. 50,45% B. 85,73% C. 36,84% D. 73,68%

Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là B. 25,82g. A. 26,75g. C. 37,65g. D. 27,75g.

Câu 106: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt:

A. 50% và 50%. B. 64% và 36%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.

Câu 107: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.

Câu 108: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là:

B. 40% và 60%. C. 45% và 55%. D. 50% và 50%.

A. 35% và 65%. II. PHẦN TỰ LUẬN 1.Viết pthh xãy ra (nếu có) khi cho:

a. khí Cl2 lần tác dụng với Fe, Cu, FeCl2, NaOH(t0 thường), H2 , ddKI b. ddHCl lần lượt tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, AgNO3 c. ddH2SO4 (loãng) tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, BaCl2 d. ddH2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe, Cu, FeO, S

các Viết thực PTHH các sơ đồ chuyễn hóa sau

2. hiện a. HCl Cl2  HCl  NaCl  AgCl  Ag b. NaCl  Cl2  NaClO  HCl  FeCl2 c. S H2S  S SO2  H2SO4  BaSO4 d. H2S  SO2  NaSHO3  Na2SO4  BaSO4

3. Nhận biết các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học

a. NaCl, NaNO3 , Na2SO4 , NaOH b. HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 c. NaCl, NaBr, NaOH, Na2SO4 d. Na2S, Na2SO4, NaOH, H2SO4

4. Xác định tên kim loại trong mỗi trường hợp sau:

a. Hòa tan hết 3,6g kim loại R hóa trị 2 trong ddH2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít H2(đktc) b. Hòa tan 9,6 g kim loại M hóa trị 2 trong ddH2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc) c. Hòa tan 5,4g kim loại hóa trị 3 trong ddHCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) d. Hòa tan 19,5 g kim loại n trong dd H2SO4 đặc thu được 6,72 lít SO2(đktc)

5. Tính khối lượng muối thu được trong các trườn hợp sau:

a. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M b. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M c. Hòa tan 12,8 gam SO2 vào dd có chứa 16 g NaOH d. Hòa tan 12,8 gam SO2 vào dd có chứa 12 g NaOH

11

6. Hòa tan 11 g hỗn hợp X gồm nhôm và sắt trong V(ml) ddHCl 2M (vừa đủ) thu được 8,96 lít H2 (đktc)

a. Viết các PTHH xãy ra b. Tính khối lượng từng kim loại trong X c. Tinh giá trị của V

7. Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dd H2SO4 đặc thu được 6,72 lít SO2 duy nhất ở đktc . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu 8. Hòa tan 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít H2(đktc) . Hỏi cũng lượng hỗn hợp trên được cho vào ddH2SO4 đặc nóng dư thì thu được bao nhiêu lít SO2 ở đktc 9. Cho 12 g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) và m(gam) chất rắn không tan. Tính giá trị m

C. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1:

B. 1,3,4,2 A. 4,1,3,2 C. 1,2,3,4 D. 4;3;1;2

A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa B. Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị không phân cực C. Khuynh hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng D. Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7

A. 20% và 80% C. 25% và 75%

B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và áp suất A. Giảm nhiệt độ và áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

C. quỳ tím A. dd Pb(NO3)2 D. dd BaCl2

B. Cl2 + H2 --> 2HCl D. Cl2 + Cu --> CuCl2

B. Có NaCl D. Có clo trong dung dịch

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phát biểu nào sau đây Đúng A. SO2 tác dụng với dd NaOH chỉ thu được NaHSO3B. Khí SO2 có mùi trứng thối, rất độc C. Khí SO2 chỉ có tính oxi hóa D. Khí SO2 làm phai màu dung dịch nước brom Câu 2.Cho các axit sau:(1)HCl;(2)H2SO4;(3)H2SO3;(4)H2S.Tính axit tăng dần theo thứ tự: Câu 3. Tìm phát biểu sai Câu 4. Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là: B. 40% và 60% D. 50% và 50% Câu 5. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) , H < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải: Câu 6. Để phân biệt dd H2SO4 và dd Na2SO4 ta dùng hóa chất nào sau đây B. dd AgNO3 Câu 7. Trong phản ứng nào sau đây, Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa A. Cl2 + 2Na --> 2NaCl C. Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O Câu 8. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do: A. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu C. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh Câu 9. Trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,2 M thì cần vùa đủ V ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của V là : A. 100 ml C. 500 ml B. 10ml D. 5 ml

12

A. Thực hiện phản ứng ở 50oC. B. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .

KClO3 --> O2--> SO2 --> H2SO4-->HCl

Câu 10. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có) Câu 2:Cho 36,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 15,68lit khí SO2 ở đkc và dung dịch A. a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c.Tính Nồng độ Mol ( CM) H2SO4 đã dùng biết lượng H2SO4 đã dùng dư 25% so với lượng phản ứng.

ĐỀ SỐ 2

B. NaOH C. KOH (100oC) D. KOH

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với: A.Ca(OH)2 Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A.4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2+ 2H2O C.2HCl + CuO2  CuCl2 + H2O

C. Ca(OH) (dư) D. NaOH (dư) B. Ba(OH)2dư) A. Br2 (dư)

B.2HCl +Mg(OH)2  MgCl2 +2H2O D.2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Câu 3: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2.Để loại tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch : Câu 4: Ion nào có tính khử mạnh nhất ? A.Cl- C.I- B.Br- D.F-

B. HCl. D. KMnO4. C. KClO3.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất sau : A. NaCl. Câu 6: Để hòa tan 5,8 gam oxit FexOy cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M .Cho CO dư qua ống đựng 5,8 gam oxit này nung nóng sẽ thu được m gam Fe.Giá trị của m là :

B.3,36 C. 4,20 D.4,48

C.4 D. 2

A. Ag B. Mg. C. Na. D. Ca.

C. CO2. B. SO2. A. O2. D. H2

C.Cu. B.Fe. D. O2

ddY

ddZ

A.5,60 Câu 7: Các nguyên tử nhóm Oxi- Lưu huỳnh đều có số electron ở lớp ngoài cùng là: B. 5 A.6 Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? Câu 9: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? Câu 10: Đơn chất không tác dụng với Clo là: A.H2. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

ddX Fe(OH)2

 Fe2(SO4)3

 BaSO4

NaOH

13

B.FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng),BaCl2 D.FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2

B.Zn.

B.Cu2+ C.Pb2+. D.Cd2+.

B. 23,4 D. 7,8 A.15,6 C.11,2

B.AgCl C.AgBr D.AgI.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A.FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 C.FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là C.Al. D.BaCO3 A. giấy quỳ tím. Câu 13: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A.Fe2+ Câu 14: Hấp thụ hết 6,72 lit khí H2S trong dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được m gam muối Na2S.Giá trị của m là: Câu 15: Muối bạc halogenua nào sau đây tan trong nước: A.AgF Câu 16: Cho Fe tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ) và 16,56 g muối. Biết số mol của Fe phản ứng bằng 37,5% số mol H2SO4. Khối lượng của Fe đã dùng là: A.5,6 g D. 8,40 g C.4,48 g B.5,04 g

PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Fe + Cl2  b. HCl + Na2CO3  c. H2S + O2 dư 

d. FeCl3 + H2S 

Câu 2: Đun nóng 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và S có tỉ lệ mol tương ứng 3:2 (không có không khí) thu được chất rắn Y. Cho Y hòa tan hết trong dd HCl dư thu được V lít khí (đktc). Tính V. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp A (Fe và Cu) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam A tác dụng với H2SO4 đặc, dư được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. Tính m b. Lượng khí ở trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 xM. Tính x

ĐỀ SỐ 3:

PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:

C. 24 B. 18 D. 11,85

D. 4,5,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4

C. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.2SO3

A. 36 2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . 4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:

14

D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. Ozon kém bền hơn oxi 5. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Br2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ca(OH)2 d­ D. dd Ba(OH)2 d­ 6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.

C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

C. 2,3. D. 2,3,4. B. 1,2,3,4,5.

D. 32 lần. C. 256 lần

B. Br2 và dung dịch NaI. D. Cl2 và dung dịch NaI.

7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. 8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3,4,5. 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lấn. B. 64 lần 10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. I2 và dung dịch NaCl C. Cl2 và dung dịch NaBr PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS  H2S  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3 Bài 2: Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước. Viết phương trình phản ứng điều chế sắt (III) sunfat. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) a. Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C, sau 1 thời gian thu được 4,256 lit (đkc) hỗn hợp khí B. Tính % thể tích các khí trong B? c. Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2 (đkc). Tính V

ĐỀ SỐ 4:

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, C. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2. B. Điện phân H2O. D. Điện phân dung dịch CuSO4.

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O2 trong PTN? Câu 2: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?

15

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.

HF < HCl < HBr < HI. A. HCl < HBr < HI < HF. C. HBr < HI < HCl < HF. B. D. HI < HBr < HCl < HF.

Câu 3: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là Câu 4: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong c ác hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là

A. KBr. B. NaOH. D. KCl. C. H2O.

Câu 5: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k)  2Fe (r) + 3CO2 (k). Khi tăng áp suất của phản ứng này thì B. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. A. phản ứng dừng lại.

C. cân bằng không bị chuyển dịch. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 6: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH lần lượt là: B. dung dịch AgNO3, quỳ tím.

A. 1,85 g D. 3,90 g B. 2,24 g

B. 2,24 lít C. 0,112 lít A. 0,224 lít D. 1,12 lít

B. phản ứng dừng lại.

A. dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3 . C. dung dịch BaCl2, Cl2, hồ tinh bột D. dung dịch BaCl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột. Câu 7: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H2(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là C. 2,95 g Câu 8: Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là Câu 9: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25OC thì A. cân bằng không bị chuyển dịch. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 10: Để phân biệt 4 dung dịch không màu NaF, KCl, NaBr, KI đựng trong 4 bình không nhãn riêng biệt ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A. dd KOH D. Quỳ tím. C. dd AgNO3. B. dd BaCl2.

Câu 11: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua: 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử. D. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.

B. H2 + Cl2 → 2HCl.

A. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 . C. Cl2 + H2O → HCl + HClO. D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) → HCl + NaHSO4.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí Hidro Clorua trong phòng thí nghiệm?

PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng: Quặng pirit (FeS2) → Lưu huỳnh đioxit → lưu huỳnh → hiđrosunfua → axit sunfuric → Khí

sunfurơ → NaHSO3 Câu 2: Nhận biết 4 dung dịch sau: HCl, K2SO4, KCl và KNO3. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng. 16

Câu 3:

a. Hoà tan hoàn toàn 18,54 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản ứng thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?

b. Cũng với lượng hỗn hợp A trên hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 duy nhất, hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên bằng 360,0 ml dung dịch KOH 1,0 M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng? (coi như thể tích không đổi). Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào dd HCl (loãng, dư) thu được 4,48 lit khí H2 .Mặt khác, hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trên vào dd H2SO4 98%, vừa đủ, đun nóng thu được 5,6 lit SO2 duy nhất. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m ? ĐỀ SỐ 5:

A. HClO. C. HClO3. B. HClO4. D. HClO2.

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Axit pecloric có công thức Câu 2: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH; Fe; CaO; BaCl2 B. HCl; Na; Ca(OH)2; CuO

C. Cu; CaO; KOH; Na2SO3 D. Ag; Na2O; Ba(OH)2; Na2SO4

A. phân huỷ khí HCl B. cho HCl đặc tác dụng với MnO2;

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân nóng chảy NaCl.

25% C. 50% và 50% A. 40% và 60% B. 20% và 80% D.

C. 3,5 mol/l. D. 3,0 mol/l. B. 5,0 mol/l.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách KMnO4… Câu 4: Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là: và 75% Câu 5: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 3,2 mol/l. Câu 6: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

B. 80,2. A. 61,0. C. 70,6. D. 49,3.

D. A. H2SO4.10SO3. C. H2SO4 . 5SO3. H2SO4 .

Câu 7: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là: B. H2SO4. 3SO3. 2SO3 Câu 8: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là

A. 3,2 mol/l. C. 3,5 mol/l. B. 5,0 mol/l. D. 3,0 mol/l.

B. NaHSO3. C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 D. A. Na2SO3 Câu 9: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là Na2SO4 .

17

A. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh. B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit

2+OC

0t A +S B

2+H O H2SO4.

C. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. D. axit sunfuric mạnh hơn axit Câu 10: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ: sunfuric. sunfuhiđric.

B. Là chất khử D. Không phải là chất oxi hóa, chất khử A. Là chất oxi hóa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 Công thức của A, B, C lần lượt là: A. KCl và SO2 và SO3 B. KCl , SO2 và O2 C. O2 , SO3 và SO2 D. O2, SO2 và SO3 Câu 12: Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:

FeS

NaClO

2

      3 1 2    SO 2

  4  S H S H SO 4

2

2

    6 5   SO 2

    8 7   HCl Cl 2

Câu 2: Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit khí SO2 (đktc)

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng m gam X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính m?.

Câu 4: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có oxi thu được hốn

hợp X. Hòa tan hết X trong dd axit HCl dư sinh ra 6,72 lit (đktc) hỗn hợp khí Y. Cho toàn

bộ khí Y vào dd NaOH dư thì thấy có 2,24 lit (đktc) khí không bị hấp thụ. Các phản ứng xảy

ra hoàn toàn.

a. Viết pt xảy ra.

b. Tính m.

Quảng Phú, ngày 12 tháng 3 năm 2016

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN

Nguyễn Thị Cẩm Minh

18