ừ ở ế S GD&ĐT Th a Thiên Hu
ườ ư Tr ng THPT. Hai Bà Tr ng
Ổ Ử Ị T : S Đ A GDCD
Ề ƯƠ
Ố Ọ
Ậ
Ể
Đ C
NG ÔN T P KI M TRA CU I H C KÌ I (2020 2021)
ử
ị Môn: L ch s 11
Ớ Ạ
Ậ
I. GI
I H N CÁC BÀI ÔN T P
ướ ế ỉ ế ầ ố ế ỉ c Đông Nam Á (cu i th k XIX đ n đ u th k XX) Bài 4. Các n
ụ ố ự ủ ụ
ự ở ố (M c 2. Phong trào ch ng th c dân Hà Lan c a nhân dân Inđônêxia và M c 3. Phong ọ trào ch ng th c dân Philippin (Không h c)
ế ỉ ế ỉ ự ầ Bài 5. Châu Phi và khu v c Mĩ Latinh (th k XIX đ u th k XX)
ế ớ ế ứ ấ i th nh t (1914 1918) Bài 6. Chi n tranh th gi
ộ ấ ườ ệ ả ạ ạ
ả ệ ộ ấ ụ ề ế Bài 9. Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 và cu c đ u tranh b o v cách m ng (1917 1921) ự (M c II. Cu c đ u tranh xây d ng và b o v chính quy n Xô vi ọ ) t Không h c
Ộ
Ọ
Ủ
Ậ
II. N I DUNG TR NG TÂM C A CÁC BÀI ÔN T P
ƯỚ
ế ỉ
ế ỉ
ố
ầ
BÀI 4 CÁC N
C ĐÔNG NAM Á (Cu i th k XIX đ u th k XX)
ượ ướ ế ố 1. Nguyên nhân nào các n c Đông Nam Á?
c đ qu c xâm l ư ả ể ủ ủ ầ ộ ị ị ườ ỏ Yêu c u phát tri n c a ch nghĩa t b n đòi h i thu c đ a và th tr ng.
ế ượ ị ọ Đông Nam Á có v trí chi n l
Ở ồ ạ ế ạ ậ ỗ ề ờ c Đông Nam Á t n t i ch đ phong ki n l c h u, l i th i, tri u đình không
các n ậ ướ ợ ả ố ượ có kh năng t p h p nhân dân ch ng xâm l c quan tr ng. ế ộ c.
ữ c đ (hình 9, SGK), hãy trình bày nh ng nét chính quá trình xâm l ượ ủ c c a
ự ượ ồ 2. D a vào l ướ ế ố ở c đ qu c các n Đông Nam Á.
ơ ả ậ ế ỉ Quá trình này kéo dài trong nhi u th p k (th k XV đ n th k XIX) đã c b n hoàn
ượ ế ề ở ỉ ộ ị ủ ế ủ ế ỉ ự thành xâm l c và bi n Đông Nam Á tr thành thu c đ a c a ch nghĩa th c dân.
ủ ế ướ ế ố ộ ị Quá trình xâm chi m thu c đ a Đông Nam Á c a các n c đ qu c:
ị ườ ế ế ồ + T th k XV, XVI Tây Ban Nha và B Đào Nha chi m lĩnh th tr ữ ng Inđônêxia, đ n gi a
ừ ế ỉ ở ộ ị ủ ế ỉ th k XIX tr thành thu c đ a c a Hà Lan.
ế ướ ươ + Pháp chi m ba n c Đông D ng.
ế + Tây Ban Nha, sau đó Mĩ chi m Philíppin.
ế ệ ế + Anh chi m Mã Lai, Mi n Đi n.
ự ả ưở ở + Anh và Pháp chia nhau khu v c nh h ng Xiêm.
ự ủ ộ ố ễ ế
ở 3. Trình bày di n bi n chính các cu c kh i nghĩa ch ng th c dân Pháp c a nhân dân Campuchia.
ề ậ ự ả ự ế ế ấ c ch p nh n s b o h c a th c dân Pháp
ộ ủ ố ể ấ ộ
ộ ở ở ệ ướ Sau khi tri u đình phong ki n kí k t hi p ế Campuchia, nhân dân Campuchia đã anh dũng ti n hành cu c đ u tranh ch ng Pháp, tiêu bi u là ba cu c kh i nghĩa:
ở ộ
ộ Cu c kh i nghĩa do Hoàng thân Sivôtha lãnh đ o (1861 1892): ấ ạ ậ ề ợ ở
ầ ữ ể ắ ồ
ố
ề ạ ề ầ
ế ụ ứ ạ ế ẫ ộ ở
ị ặ ệ ờ ớ Là Hoàng thân nh ngư ượ ủ ớ c c a tri u đình, đã t p h p nhân dân kh i nghĩa. Phong trào ông b t bình v i thái đ nhu nh ổ ể ở Khôngpôngsoài và cùng B c Bi n H . Phong trào phát tri n n ra đ u tiên vào gi a năm 1861 ế ạ m nh lan ra Baphnôm, c đô Uđông và Phnôm Pênh. Mùa xuân 1862, chính quy n phong ki n Campuchia c u c u vua Xiêm, liên quân Pháp Xiêm đã giúp tri u đình đánh b i nghĩa quân, ư trung tâm cách m ng Baphnôm b đàn áp. Nh ng cu c kh i nghĩa v n ti p t c cho đ n khi ấ ạ Sivôtha qua đ i (10/1892 vì b nh n ng) m i th t b i.
ộ ộ ở ủ ề
ị ộ ầ ữ ữ ọ ớ ị
ở ầ ứ ủ
ế ớ ả ộ ở ị
ượ ự ủ ư ố ự ỡ ủ ạ ộ ở ạ c s ng h , giúp đ c a nhân dân
ấ ơ ề ố
ư ở ị
ạ ộ ị ươ ạ ặ ế ị ủ Cu c kh i nghĩa c a Acha Xoa (1863 1866): Acha Xoa là m t th lĩnh có uy tín v tinh ớ th n trong nhân dân (Acha là m t ch c v quan tr ng, môi gi i gi a nhân dân v i nh ng v tu ở Baphnôm và Ăngco. Nh ng khi hành), lúc đ u tham gia kh i nghĩa c a Hoàng thân Sivôtha Nôrôđôm liên k t v i Pháp đàn áp cu c kh i nghĩa, ông ph i phiêu b t sang vùng Châu Đ c, T nh Biên. T i vùng núi Th t S n đ đây, ông đã xây d ng căn ế ạ ứ c làm bàn đ p đánh v Campuchia. Năm 1864, nghĩa quân chi m Camp t áp sát Phnôm Pênh. Nghĩa quân ho t đ ng m nh Hà Tiên, Kôngpôngxp , Khôngpôngxpom và V nh Xiêm. Ngày 19/3/1866, do b th ắ ng n ng, ông b Pháp b t, phong trào k t thúc.
ộ ở ủ ư ộ
ế ớ ụ ở
ứ ở ề ộ ươ
ộ ố ế ấ
ự ượ ệ ộ Cu c kh i nghĩa c a Pucômbô (18061867): Ông là m t nhà s có uy tín đã phát đ ng ậ ủ ệ kh i nghĩa c a Vi t Nam Tây Ninh, liên k t v i các lãnh t ạ ự ượ ư ươ ng m nh ông ng Quy n, Thiên H D ng. Ngày 17/12/1866, khi có l c l ị ự ố ể c, ki m soát Paman, t n công Uđông và Kôngpôngthom (cu i 1867). Do b th c ị ươ ng chênh l nh Pucômbô đã hi sinh (3/12/1867), phong trào b ng quan l c l
ở cu c kh i nghĩa và l p căn c ch ng Pháp nh Tr ề ướ ti n quân v n dân Pháp đàn áp, t ậ ắ d p t t.
ự ệ ượ ể t Nam Campuchia đ ệ c bi u hi n nh th ư ế
ấ ủ ủ ế ở ế ộ 4. S đoàn k t chi n đ u c a nhân dân Vi nào trong cu c kh i nghĩa c a Acha Xoa và Pucômbô?
ủ ế ộ ấ ự
ể ệ ị ế ươ ả ậ ị ở Hai cu c kh i nghĩa c a Acha Xoa và Pucômbô đã th hi n s đoàn k t chi n đ u t ượ ộ ữ nhiên gi a các dân t ự c và nô d ch trên bán đ o Đông D ng. ố cùng chung s ph n b xâm l
ự ượ ườ ệ L c l ở ng tham gia kh i nghĩa có c ng t, ng
ạ i Kh , ng ế ườ ị ữ ơ ọ
ỏ ề ố ườ i i Xtiêng, ng ế ng h p hòi, bài v cũ, cùng nhau đoàn k t chi n ượ ủ ườ i Vi ẹ ế ụ ự ự ạ ả ư ưở Kh me... H đã xóa b hi m khích, nh ng t t ề ấ đ u vì m c đích chung ch ng l c c a th c dân Pháp. i chính quy n phong ki n và s xâm l
ệ ữ ế ệ t Nam
ụ ủ c a phong trào kháng chi n Vi ớ ộ ươ ề ươ ố Trong phong trào, có m i liên h gi a các lãnh t ươ ng Quy n và Võ Duy D ng (Thiên h D ng) v i Pucômbô. là Tr
ượ ự ưỡ ở ở ứ ị ủ c xây d ng, nuôi d ng, che ch vùng Châu
Căn c đ a c a các cu c kh i nghĩa đ ị ủ ệ ố ộ Đ c, T nh Biên, Tây Ninh c a Vi ở t Nam.
ỏ ự ứ ầ ế ể ủ s hình thành và phát tri n c a tinh th n liên minh chi n
ể ộ ệ ữ Nh ng bi u hi n trên ch ng t ệ ấ ủ đ u c a hai dân t c Vi t Nam Campuchia.
ễ ế ủ ố 5. Nêu di n bi n chính phong trào ch ng Pháp c a nhân dân Lào.
ế
ừ Sau khi b bi n thành thu c đ a c a Pháp t ủ ị ủ ị ị ế ố ộ ố ộ ộ ự ể ạ ạ ấ 1893, nhân dân Lào đã ti n hành cu c đ u ấ i ách th ng tr tàn b o c a th c dân Pháp. Tiêu bi u có các cu c đ u
tranh anh dũng ch ng l tranh sau:
ở ạ ộ Cu c kh i nghĩa 1901 1903:
ả ượ ự ườ ẹ i phóng đ ộ ở ộ c Xavanakh t, m r ng sang khu v c đ do Phòcàđu t (m t nông dân) lãnh đ o, phong trào phát ớ i ng 9 và biên gi
ộ ị ắ ế ị ậ ắ ộ ể tri n nhanh chóng, đã gi ệ Vi t Lào. Sau khi Phòcàđu t b b t và gi t, phong trào b d p t t.
ủ ộ ườ ẹ Cu c kh i nghĩa c a nh ng ng i anh hùng cao nguyên Bôlôven: do ông K o và
ữ ở Commanđam (19011937) lãnh đ o.ạ
ườ ộ ở Ông K o (viên ng c) là ng i có tên My (dân t c Lào Thâng
ậ ọ ợ ự ượ ế
ấ ằ ọ ị
ế ụ ạ ở ẹ ẳ Xarav n) cùng Commanđam đã t p h p l c l ng đánh Pháp khi chúng chi m vùng cao nguyên Bôlôven giàu có ế ở ở ThaTeng. B ng chi n và có v trí quan tr ng. Ngày 12/4/1901 quân kh i nghĩa t n công Pháp ẹ tranh du kích, nghĩa quân đã gây khó khăn cho Pháp. 13/10/1907, ông K o hi sinh, Commađam ớ ị ắ phong trào th t b i. ấ ạ ti p t c lãnh đ o kh i nghĩa, tháng 7/1937 m i b b t
ở ủ ậ ầ
ơ ầ ở ườ Cu c kh i nghĩa c a Ch u Pachay (19181922): ươ ậ
ậ M ng S n S m N a đã nh n th c đ ổ ậ ở ắ ạ ạ ủ ộ ổ
ụ ế
ố ắ ự ư ầ ả ắ ắ
ứ ậ ấ
ấ ạ ở ị ạ ậ ố ở ộ ả ườ ứ i đ ng đ u b n Ch u Pachay ng ậ ự ứ ượ ự ư Lào X ng c s tàn b o c a th c dân Pháp, Ch u ắ ở ệ Pachay lãnh đ o nhân dân n i d y t Nam. Cu c kh i nghĩa n ra vào B c Lào và Tây B c Vi ậ ở ả b n N m Ngan đ n mùa hè 1919, phong trào lan cu i 1918, nghĩa quân đánh ph c kích xe Pháp ậ kh p vùng Tây B c và Đông B c Lào (vùng N m U, S m N a và Xiêng Kho ng). Th c dân ợ Pháp đàn áp dã man, t n công căn c nghĩa quân Phù Chomchang, quán Lào Vân, N m H p, ậ N m Bông, Phia Chàm... Cu i 1922 Ch u Pachay b sát h i. Kh i nghĩa th t b i.
ả ệ ủ
ứ ướ ự ồ ạ ủ ạ ề ế c nguy c ngo i xâm và s t n t i c a tri u đình phong ki n, khi lên ngôi Rama
6. Trình bày các bi n pháp c i cách c a Rama V. ơ ạ ả ọ
ế ộ ệ ồ ạ ở
đã t n t ủ Đ ng tr ế V đã ti n hành hàng lo t c i cách quan tr ng. Xã h i:ộ Xóa b ch đ nô l ờ ở ỏ ắ ệ ế . Năm 1874 ban hành s c l nh th tiêu ch đ nô l
i lâu đ i ế ộ ườ ứ ượ ố ủ kinh t ọ m i hình th c đ ạ ớ ự ế ộ d do làm ăn, sinh s ng.
ượ ự c t ỗ ể Xiêm và là tr ng i v i s phát tri n ệ ướ ợ ệ vì n . Năm 1905 ch đ nô l i ộ ố c tuyên b th tiêu hoàn toàn, ng i lao đ ng đ Kinh t :ế Năm 1899 xóa b ch đ lao d ch cho Nhà n
ứ ệ ẹ ạ ố ả ỏ ế ộ ộ ị ẩ ả ả i phóng s c lao đ ng, đ y m nh s n xu t nông nghi p; Gi m nh thu
ườ ộ ng qu c gia, gi ế ẩ ạ ệ ướ c m i năm ba tháng trên các công ế ấ ự ươ ng nghi p, xây d ng các nhà máy
ệ ự ủ ạ tr ấ ru ng, khuy n khích vi c xu t kh u g o, kinh doanh công th xay xát g o, c i, xây d ng ngân hàng.
ế ả ộ
ụ Hành chính, giáo d c:ụ Ti n hành hàng lo t các c i cách hành chính quân đ i, giáo d c ạ ướ ư ả ủ theo h
ng t ố b n ch nghĩa năm 1892. ọ ế ể ữ ủ ề ủ ấ ướ ề ẻ Đ i ngo i: ạ chú tr ng đ n chính sách m m d o đ gi ch quy n c a đ t n c.
ướ ộ ị ủ ủ ể ế ạ ố
N c Xiêm phát tri n m nh, thoát kh i b tr thành thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c. ỏ ị ở ư ế ữ ể ủ ớ ự ủ ả
7. Nh ng c i cách c a Rama V có ý nghĩa nh th nào đói v i s phát tri n c a Xiêm? ẩ ầ ứ ệ ạ ả ấ ả ộ ộ i phóng m t ph n s c lao đ ng, đ y m nh s n xu t nông nghi p. Gi
ở ườ ế ư ả ể ớ ở ủ ề ề ệ M đ ề ng cho n n kinh t b n ch nghĩa có đi u đi u ki n phát tri n s m Xiêm.
ộ ị ủ ầ ư ơ ở ủ ự t ỏ Góp ph n đ a Xiêm thoát kh i nguy c tr thành thu c đ a c a ch nghĩa th c dân ph ươ ng
Tây.
ữ ề ướ ế ỉ ầ ố c Đông Nam Á vào cu i th k XIX đ u th ế
ỉ 8. Nêu nh ng nét chính v tình hình các n k XX.
ướ ồ ạ ủ ề ế ộ ả ế ị Các n c Đông Nam Á t n t ế ạ ậ i ch đ phong ki n l c h u, b o th v kinh t , chính tr , xã
h i.ộ
ượ ị ủ ủ ế ố ượ ng nhòm ngó, xâm l ộ c và bi n thành thu c đ a c a ch nghĩa thành đ i t
ự ề Đ u tr ươ th c dân ph
ủ ủ ự ố ươ ng Tây
Phong trào đ u tranh c a nhân dân Đông Nam Á, ch ng ch nghĩa th c dân ph ể ị ấ ạ ề ạ ở ng Tây. ấ ẽ ư phát tri n m nh m nh ng đ u b th t b i.
ự ướ ở ấ ộ ị c duy nh t không tr thành thu c đ a
ươ ướ 9. Vì sao trong khu v c Đông Nam Á, Xiêm là n ủ ng Tây? c a các n c ph
ế ộ ề ế ị ủ , xã h i, chính tr c a vua Rama V n n kinh t Xiêm phát
ờ ướ ể ả Nh nh ng c i cách kinh t ủ ư ả b n ch nghĩa. ữ ng t tri n theo h
ờ ạ ẻ ướ ệ ị
Nh chính sách ngo i giao m m d o, khôn khéo, v a l ế ự ừ ắ ộ
ố ị ở ề
ộ ố ủ c ch quy n đ t n ướ ự ế ẫ ự ặ ươ ự ủ ừ ợ ụ ữ ề c đ m” gi a i d ng v trí “n ổ ủ ấ ượ ụ ng m t s vùng đ t ph thu c (v n là lãnh th c a ị ộ ấ ướ ữ ượ c, không b tr thành thu c đ a đ ị ư v n ch u c trong khu v c, m c dù trên th c t ng Tây nh các n
ộ hai th l c Anh, Pháp, v a c t nh Campuchia, Lào và Mã Lai) Xiêm gi ủ c a ch nghĩa th c dân ph ự ệ thu c vào Anh, Pháp. s l
ủ ố ề ấ ế ỉ
ầ ậ ế ỉ 10. Em có nh n xét gì v phong trào đ u tranh c a nhân dân Campuchia, Lào cu i th k XIX đ u th k XX ?
ứ ấ ủ ế ụ ễ ổ ở Phong trào di n ra liên t c sôi n i, hình th c đ u tranh ch y u là kh i nghĩa vũ trang.
ố ượ ộ ậ ụ ư ố ự Đ i t ng, m c tiêu: ch ng Pháp, giành đ c l p, nh ng còn t phát.
ấ ạ ề ế ố ườ ố ạ ắ Các phong trào cu i cùng đ u th t b i (do thi u đ ng l i lãnh đ o đúng đ n, Pháp còn
ạ m nh...).
ể ệ ầ ướ ế ủ ầ ướ ươ Th hi n tinh th n yêu n c và tinh th n đoàn k t c a nhân dân ba n c Đông D ng.
ầ
ế ỉ
ế ỉ
Ự
BÀI 5 CHÂU PHI VÀ KHU V C MĨ LATINH (Th k XIX đ u th k XX)
ươ ượ 1. Vì sao các n ướ ư ả c t ng Tây xâm l
ầ c châu Phi? ấ ị ườ ộ ị b n ph ể CNTB phát tri n, nhu c u th tr ng thu c đ a càng c p bách.
ớ ở ồ i, nhân công và ngu n tài nguyên d i dào nên châu Phi s m tr thành
ậ ợ ủ ự ồ ươ ị Do có v trí thu n l ượ ủ ng xâm l ố ượ đ i t c c a ch nghĩa th c dân ph ng Tây.
ế ỉ ế ỉ ố ể ầ ị ộ ị ủ c đ châu Phi cu i th k XIX đ u th k XX đ xác đ nh thu c đ a c a
ướ ế ố ử ụ 2. S d ng l các n ượ ồ c đ qu c?
ế ỉ ố ượ ướ ế Vào cu i th k XIX, sau khi kênh đào Xuyê đ c hoàn thành, các n ố c đ qu c tranh
nhau xâu xé châu Phi.
ế ế ể Năm 1882: Anh chi m Ai C p, ki m soát kênh đào Xuyê, chi m Nam Phi, Nigiêria B ờ
ể ậ Bi n Vàng, Dămbia (Tây Phi), Kênia, Uganđa, Xômali, Xuđăng (Đông Phi).
ầ ạ ộ ế Pháp: chi m Tây Phi, châu Phi xích đ o, Mađagátxca, m t ph n Xômali, Angiêri, Tuynidi, Xahara.
ế ứ ơ
Đ c chi m Cam run, Tôgô, Tây Nam Phi, Tadania... ộ ượ ầ ồ B Đào Nha giành đ c Môdămbích, Ănggôla và m t ph n Ghinê.
ố ủ ự ổ ấ
ộ ậ ộ ở 3. Nguyên nhân nào làm bùng n phong trào đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân, giành đ c l p dân t c
ớ ị ượ ầ châu Phi? ị ủ Do s nô d ch tàn b o c a ch nghĩa th c dân (lúc m i b xâm l
ự ế ế ế ệ ệ ẫ ộ
ự c châu Phi có g n 20 ấ tri u dân, đ n đ u th k XX ch còn 8 đ n 9 tri u) là nguyên nhân sâu xa d n đ n cu c đ u ổ tranh sôi n i, quy t li ạ ủ ỉ ế ỉ ầ ế ệ ủ t c a nhân dân châu Phi.
ộ ấ ữ ự ủ ố ể 4. Trình bày nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u ch ng th c dân c a nhân dân châu Phi.
ủ ấ ố ự Phong trào đ u tranh ch ng th c dân Pháp c a nhân dân Angiêri:
ễ ướ ự Phong trào di n ra d
ề ưở ệ ả nh h
ạ ắ ồ
ắ ạ
ổ ủ ượ ộ ộ ị
ạ ủ ộ i s lãnh đ o c a Ápđen Cađe (1830 1847). Phong trào phát đ ng ớ ớ ẩ ở ầ ng l n trong qu n vùng Tây mi n Maxcava năm 1832 v i kh u hi u “Bài Công giáo” ướ ự ả ộ ậ ở ả chúng đ o H i. Tháng 6/1835 th ng tr n đ o La Mácla bu c th c dân Pháp ph i kí hòa c ợ ở ở Xiđi Rramin, Năm 1847 ông i 1837, sau đó đong lãnh đ o phong trào kh i nghĩa giành th ng l ị ắ Angiêri tr thành thu c đ a c a Pháp, tên tu i c a Ápđen Cađe đ ở ị ủ b b t c các dân t c b áp ắ ớ ứ b c ghi nh sâu s c.
ấ ả ộ ở ậ Phong trào đ u tranh gi Ai C p:
i phóng dân t c ố ề ố ả ủ ế ỉ ủ ậ
ộ ả ệ ủ ả
ộ ẫ ầ ậ i. Nhân dân căm ph n, n i d y. T ng l p t
ứ ổ ậ ậ ậ ị
ế ế ạ ở ộ
ệ ặ ị
ủ ị ắ ị ế ế ế
ủ Cu i th k XIX, c Anh và Pháp đ u mu n làm ch Ai C p, làm ch kênh đào Xuyê, đã ố ượ ể ng bu c vua Chiuphích ph i công nh n vi c ki m soát tài chính c a Anh và Pháp, gi m s l ộ ố ườ ớ ư ả ậ s n và m t s trí quân đ i Ai C p còn 18000 ng ậ ổ ứ ạ ẻ ố ả ẻ ch c chính tr bí m t “Ai C p tr ” hay Đ ng Qu c gia do đ i tá th c, sĩ quan tr đã thành l p t Anh, Pháp đã giúp ế ọ Atmet Arabi lãnh đ o. H đã ti n hành kh i nghĩa chi m B chi n tranh ấ ộ Chính ph Chiuphích can thi p, ngăn ch n cu c đ u tranh. Ngày 13/9/1882, quân Arabi b thua, ấ ạ ử hình, phong trào th t b i. Anh chi m kênh đào Xuyê, chi m Cairô, Arabi b b t, b k t án t ậ nhanh chóng làm ch Ai C p.
ự ấ ố Nhân dân Xuđăng đ u tranh ch ng th c dân Anh:
ộ ậ ướ ậ ấ Tr
ố ủ ạ
ể ọ ữ ộ ạ ộ ế
ượ ủ ế ắ 1882 đ n đ u 1883, giành th ng l ố ế i chi m đ
ướ ế ầ ắ ố ự ỡ
ẫ ự ỏ c đây Xuđăng thu c Ai C p, 1882 tách kh i Ai C p. Phong trào đ u tranh ch ng th c ế ỉ ệ dân Anh phát tri n m nh do Muhamét Átmét hi u Mútđi lãnh đ o vào nh ng năm 80 c a th k ắ ở ạ XIX. Ông kêu g i cu c “Kháng chi n th n thánh” ch ng ngo i xâm. Cu c kh i nghĩa lan kh p ầ ợ ừ c Kh ctum (Th đô Đông Xuđăng, Xuđăng t ị ượ 1/1885). Năm 1898, đ c đ qu c giúp đ , th c dân Anh bao vây Xuđăng, phong trào b c các n ị ấ ạ đàn áp đ m máu và b th t b i.
ả ấ ự ạ ố Phong trào đ u tranh gi i th c dân Italia:
ế ộ
ố ị t, t
ề ậ ả ở
i phóng Êtiôpia ch ng l ả ậ ố ề ộ ố ạ ệ ổ ứ ch c quân đ i ch ng l ệ ướ c hòa bình Adua. Tháng 10/1896, Italia ph i kí hi p ố ượ ủ ẩ ơ ơ Năm 1890, Italia tuyên b công khai l p n n b o h và chi m đóng Êtiôpia. Vua Tig r , ắ i. Ngày 1/3/1896, nghĩa quân giành th ng ộ ậ Átđi Abêla công nh n n n đ c l p c c a nhân dân châu Phi. ả Mênêlích ph n đ i k ch li ợ ở l i ở Êtiôpia thúc đ y phong trào đ u tranh ch ng quân xâm l ấ
ậ ộ ậ ề ấ ộ ở
5. Nh n xét v phong trào đ u tranh giành đ c l p dân t c ổ ụ ở ướ ễ châu Phi. ế ỉ ố Phong trào di n ra sôi n i liên t c ề nhi u n ậ c trong su t th k XIX (Angiêri, Ai C p,
Xuđăng, Êtiôpia).
ộ ổ ứ ấ ự ượ ị Trình đ t ch c các phong trào còn th p, l c l ng chênh l ch ệ các phong trào b đàn áp d p ậ
t t.ắ
ẳ ầ ị ộ ấ ủ
ướ Kh ng đ nh tinh th n yêu n ầ ứ ậ ướ ươ ế ố c ý th c dân t c đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân ph c ph ươ ự ng ng Tây bi n châu Phi thành
ủ Tây c a nhân dân châu Phi, góp ph n làm ch m quá trình các n ộ ị thu c đ a.
ộ ậ ủ ộ ấ ả ủ ế c đ , hãy nêu k t qu c a cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân Mĩ
ự 6. D a vào l ừ ầ Latinh t
ượ ồ ế ỉ đ u th k XIX. Quá trình giành đ c l p: ự ố ộ ậ ị ủ ướ ộ ấ ả
ướ ể ẽ ề ạ D i ách th ng tr c a th c dân Tây Ban Nha, B Đào Nha, cu c đ u tranh gi ượ ộ ậ ở ầ c đ c l p c đã giành đ i phóng dân ế ỉ đ u th k
ồ ộ ủ t c c a nhân dân Mĩ Latinh phát tri n m nh m , nhi u n XIX.
ộ ấ ủ + Năm 1791, bùng n cu c đ u tranh c a ng
ộ ở Haiti: ộ ắ
ở ườ i da đen ộ c c ng hòa da đen đ u tiên
ướ ự ả ở Mĩ Latinh. Sau đó quân Pháp quay l ụ ồ ạ ệ
ế ộ i ch đ nô l ộ ẽ và l p l ố ư ạ ấ ố ổ ủ ạ i s lãnh đ o c a d ỏ ả i bu c quân đ i Anh ph i rút lui kh i đ o. ạ i ậ ạ ề i n n ủ
ộ ị ự ự ủ ổ ấ ợ Tutxtanh Luvéctuya cu c đ u tranh giành th ng l ướ ộ ầ Năm 1803, Haiti tr thành n ữ ắ ở Tutxtanh Luvéctuya, ph c h i l đàn áp cu c kh i nghĩa và b t gi ấ ạ th ng tr th c dân. Phong trào th t b i, nh ng đã c vũ m nh m cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân c a nhân dân Mĩ Latinh.
ộ ụ ả ộ i phóng dân t c Mêhicô:
ấ + Cu c đ u tranh gi ạ ấ ạ ư ế ẫ
ế ế ườ ủ ế ạ ạ ơ do linh m c Misen Hiđăngô và Hôse ễ ở i lãnh đ o cách m ng là Aguxtin Ituy cbid đã chi n Th đô, Mêhicô
Môrêlôxô lãnh đ o năm 1811 1815 nh ng th t b i. Song chi n tranh du kích v n ti p di n Mêhicô. Năm 1821, ng ố ộ ậ tuyên b đ c l p.
ạ ủ ộ ở d ượ c
ướ ự ậ ướ Venêxuêla: ố ộ ộ ắ th ng l Ở i, tuyên b thành l p n i s lãnh đ o c a Miranđa rôi Ximôn Bôlivia cu c kh i nghĩa giành đ c C ng hòa Vênêxuala năm 1813; C ng hòa Áchentia năm 1816...
c đ c l p, các n
ư ế ướ ướ
ượ ộ ậ c Mĩ Latinh có b ế ư ủ , xã h i. Nh ng do âm m u c a Mĩ, Mĩ đã chi m và bi n các n ủ ướ ế ố ủ ấ ể c phát tri n ộ c thu c khu phong trào đ u tranh ch ng Mĩ c a nhân dân Mĩ Latinh
+ ợ Quá trình phát tri n:ể Sau khi giành đ ộ ộ ề ế ti n b v kinh t ự v c Mĩ Latinh thành “sân sau” c a mình ể ạ ế ụ l i ti p t c phát tri n.
ữ ớ ủ ị ế ỉ ế ỉ ế
ụ ộ ệ ớ ử 2), có ngu n tài nguyên phong phú: cây g quý, cây c Là châu l c r ng l n (30 tri u km
7. Hãy trình bày nh ng nét l n c a l ch s châu Phi th k XIX đ n th k XX. ỗ ầ ử ồ ỏ ề ặ ồ
ươ ọ ầ d u, cao su, bông, cacao, cà phê, mía..., có nhi u m qu ng mangan, crôm, đ ng, d u l a, vàng, uran, kim c ng.
ồ ạ ế ộ ộ ạ ậ
T n t ị i ch đ xã h i l c h u. ố ướ ế ộ ị ủ ủ ự ế B các n
c đ qu c xâu xé, bi n thành thu c đ a c a ch nghĩa th c dân. ủ ộ ủ ự ấ ả ố
Phong trào đ u tranh gi ẽ ể ộ ấ ể ậ ạ ở ươ i phóng dân t c c a nhân dân châu Phi ch ng ch nghĩa th c dân Angiêri, Ai C p, Xuđăng, Êtiôpia... ng Tây phát tri n m nh m , tiêu bi u là các cu c đ u tranh ph
ộ ấ ế ỉ ầ
ứ ự ể ờ ướ ậ 8. L p niên bi u cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân Mĩ Latinh đ u th k XIX theo th t ộ ậ ủ ộ ậ c, năm giành đ c l p. : th i gian, tên n
ờ
ộ ậ
STT
Th i gian
Năm giành đ c l p
Tên n
cướ
1791
1
Haiti
1804
2
Paragoay
1811
3
Áchentina
1816
4
Pêru
1821
5
18111815
Mêhicô
1821
6
Braxin
1922
7
Côlômbia
1930
8
Ecuađo
1930
9
1812
Venêxuêla
1813
ướ ư ế ố ớ ủ ự ể ệ 9. Chính sách bành tr ng c a Mĩ đ i v i khu v c Mĩ Latinh bi u hi n nh th nào?
ướ ố ớ ủ ự Chính sách bành tr ng c a Mĩ đ i v i khu v c Mĩ Latinh Năm
ự ệ ướ ở ự 1791 và 18111815 Mĩ th c hi n chính sách bành tr ng khu v c Mĩ Latinh.
ướ ứ ổ ộ 1823
ự ế ậ Thành l p “T ch c liên minh dân t c các n ọ ắ Mĩ” g i t ộ c c ng hòa châu ớ t là Liên Mĩ; Gây chi n v i th c dân Tây Ban Nha và
ồ ố ị B Đào Nha đang th ng tr châu Mĩ.
ầ ế ỉ ự ệ
ế ỉ ầ ậ ớ ở ể ế ố Đ u th k XX
ạ Đ u th k XX, th c hi n chính sách “Cái g y l n” và “Ngo i ồ giao đ ng đôla” đ kh ng ch châu Mĩ Latinh tr thành “sân sau” ủ c a Mĩ.
Ế Ớ
Ế
Ứ
Ấ
BÀI 6 CHI N TRANH TH GI
I TH NH T (1914 1918)
ệ ố ế ố ổ ậ ể ặ ế ỉ ế ỉ ầ 1. Nêu đ c đi m n i b t trong quan h qu c t cu i th k XIX đ u th k XX?
ố ế ố ế ố ế ự ố ẻ S hình thành hai kh i đ qu c: kh i đ qu c “già” (Anh, Pháp), kh i đ qu c “tr ”
ắ ớ ộ ị ề ấ ứ ề ậ ố ố ị ườ ố ẫ (Đ c, Mĩ, Nh t). Hai kh i này mâu thu n sâu s c v i nhau v v n đ thu c đ a và th tr ng.
ộ ế ị ủ ế ễ ằ ố ộ
ế ế ậ
ọ ườ ữ ế ế ộ đây là nh ng cu c chi n tranh d n đ ộ
ế ớ ắ ế ơ ế ụ Các cu c chi n tranh đ qu c đã liên t c di n ra nh m tranh giành thu c đ a c a nhau: chi n tranh Trung Nh t (18941895), chi n tranh Mĩ Tây Ban Nha (1898), chi n tranh Anh ộ Bô , chi n tranh Nga Nh t (19041905) ng cho m t cu c chi n tranh toàn th gi ậ ổ i s p bùng n .
ớ ủ ế ớ ứ ấ ế 2. Nguyên nhân sâu xa và duyên c c a Chi n tranh th gi i th nh t là gì?
*Nguyên nhân sâu xa:
ế ề ể ủ ư ả ế ỉ ố b n cu i th k XIX
ự ị ủ và chính tr c a ch nghĩa t ố ự S phát tri n không đ u v kinh t ố ế ế ỉ ầ đ u th k XX
ị ườ ề ộ ố ế ề s hình thành hai kh i đ qu c. ị ẫ Mâu thu n sâu s c v v n đ thu c đ a, th tr ố i hình thành hai kh i đ qu c
ẫ ớ ệ ướ c (Anh, Pháp, Nga).
ố ế ườ ề ố ế C hai kh i đ qu c đ i đ ch đ u mu n tăng c
ắ ề ấ ng, d n t ứ ố ị đ i đ ch nhau: phe Liên minh (Đ c, Áo Hung, Italia) và phe Hi p ố ị ạ ổ ố ị ủ ặ ạ ữ ệ ộ p đo t lãnh th và thu c đ a c a nhau. Đ c bi ế ng ch y đua vũ trang, ti n hành chi n ướ c ứ t Anh và Đ c nh ng n
ượ ướ c c ố ầ
ả tranh xâm l ứ đ ng đ u hai kh i. ế ả ẫ ộ ả ộ ế Gi 1900
i quy t mâu thu n xã h i trong các n ạ ướ ạ ở châu Âu và cách m ng Nga 1905, đánh l c h ướ ư ả ủ b n. Sau cu c kh ng ho ng kinh t c t ng phong trào công nhân.
ử ớ ự ế s ki n Thái t
ự ệ ậ Áo Hung là Ph ranx Phécđinăng đ n Xaragiêv ườ ộ ổ ứ i thu c t
ổ ơ ữ ế ố ch c yêu n
ứ ệ ứ ế ế ả ớ ớ
ứ ế ế ớ ớ
ế ớ ế ơ ế ơ *Duyên c tr c ti p: ổ ứ ị ự ộ ậ ủ ch c b nh ng ng (Th đô Bôxnia) d cu c t p tr n do Áo Hung t ch c “Bàn tay ố ủ ự ướ c Xécbi ch ng ách th c dân c a đ qu c Áo Hung ám sát ngày đen” t 28/6/1914. Vi n c đó, Hoàng đ Vinhem II (Đ c) đòi Áo ph i tuyên chi n v i Xécbi ngày 28/7/1914. Ngày 1/8/1914, Đ c tuyên chi n v i Nga, ngày 3/8/1914, Đ c tuyên chi n v i Pháp. Chi n tranh th gi ứ ổ ứ i chính th c bùng n .
ầ ủ ế ớ ứ ấ ộ ế ễ ế ạ 3. Trình bày di n bi n chính trong giai đo n đ u c a cu c Chi n tranh th gi i th nh t.
ủ ộ ấ
Phe Liên minh ch đ ng t n công: ế ớ ứ ế
ớ ế ế ứ ế ớ + 28/7/1914: Áo Hung tuyên chi n v i Xécbi. Ngày 1/8, Đ c tuyên chi n v i Nga, ngày ổ ứ i bùng n
ở ế ế ớ ớ ế ớ 3/8 Đ c tuyên chi n v i Pháp, ngày 4/8 Anh tuyên chi n v i Đ c. Chi n tranh th gi nhanh chóng tr thành Chi n tranh th gi
ứ ấ ủ ổ ế ằ ớ
ưở ơ ị
ứ ậ
ỉ ớ ắ ậ ấ ộ
ả ị ộ
ứ ấ i th nh t. ạ ư ế + Đ c t n công Pháp b ng k ho ch “chi n tranh ch p nhoáng” c a t ng tham m u ồ ố ọ ở ặ ậ ẽ m t tr n ng S liphin đ nh trong vòng 15 ngày s nu t tr n Pháp r i quay sang đánh Nga tr ề ế ừ ộ ướ ế c trung l p và t phía Đông. Ngày 3/8, Đ c chi m B m t n phía B c tràn vào Pháp ti n v ế ứ ứ ở ặ ứ Pari. Ngày 4/8, Anh tuyên chi n v i Đ c, Nga t n công Đ c m t tr n phía Đông, bu c Đ c ượ ứ ườ ph i b đ ng rút quân tăng c c c u thoát. ng cho phía Đông, Pari đ ạ ế ắ ố ị ấ ạ ế ứ K ho ch “đánh nhanh th ng nhanh” c a Đ c b th t b i, quân hai bên rút xu ng chi n
ớ ự ế ế ầ ộ ủ ả ế ừ ắ B c H i đ n biên gi ụ i Th y Sĩ. hòa c m c trên m t chi n tuy n dài 780km t
ấ ư ể ạ ể ậ
Năm 1915, th y ch a th h ngay đ ự ượ ằ ỏ
ặ ả ỏ ạ ế ế ổ ỏ
ứ ộ ể ế ế ư ơ ừ ế ị
ế ế ượ c Pháp, Đ c chuy n sang m t tr n phía Đông, ẹ cùng l c l ng Áo Hung đánh Nga, nh m đè b p Nga, bu c Nga ph i b ch y kh i Galixia và ự Bucôvina, rút kh i Đông Ph , nh ng hai bên không th ti n ti p, lui vào th phòng ng trên ấ ạ ặ ế chi n tuy n dài 1200km t sông Đ niép đ n v nh Riga. Chi n tranh đã làm hai bên th t b i n ng ề n , kinh t suy thoái.
ứ ạ ể ế ọ
Năm 1916, Đ c l ừ ị ị ươ ườ ị ề ạ ư ế ế tháng 2 đ n tháng 12/1916) làm 70 v n ng ườ ở i chuy n tr ng tâm v phía Tây, m chi n d ch Vécđoong trong m i ạ ng nh ng không h i b ch t và b th
tháng (t ượ đ
c thành Vécđoong. ư ậ ở ệ ướ ấ ấ ố ủ ộ giai đo n th nh t, Đ c ch đ ng t n công, phe Hi p
Nh v y, ế ằ ế ệ ọ ả t ệ th gi ng co, tình tr ng kh n cùng c a nhân dân: Tai h a, chi n tranh, đói rét, b nh t ậ ế c ch ng tr quy t t tăng
ạ ạ ạ ệ ở ứ ố nhi u n ứ ủ ấ ề ướ c xu t hi n. li nhanh. Phong trào cách m ng
ổ ậ ữ ể ạ ặ 4. Theo em, giai đo n này có nh ng đ c đi m gì n i b t?
ế ấ ứ ế ấ ộ ố i th nh t: là cu c chi n tranh đ qu c
ế ớ Tính ch t giai đo n đ u c a Chi n tranh th gi ẫ ể ả ố ế ữ ế ế ố ớ ạ ướ ế phi nghĩa, chi n tranh ăn c i quy t mâu thu n gi a hai kh i đ qu c v i nhau.
ầ ủ p, đ gi ế ỉ ớ ơ ề ổ ấ ớ Ch m i h n hai năm chi n tranh mà đã gây nhi u t n th t l n.
ệ ở ế ấ ạ Tình th cách m ng đã xu t hi n châu Âu.
ủ ứ ộ ế ạ
ổ ậ ế ộ ộ ế 5. Nét n i b t trong giai đo n th hai c a cu c chi n tranh là gì? Vì sao Mĩ tham chi n cu c chi n tranh mu n.
ể ừ ổ ủ ư ả Cách m ng Nga bùng n chuy n t Cách m ng Dân ch t s n tháng 2/1917 sang Cách
ạ ộ ượ ạ ủ ợ m ng Xã h i ch nghĩa tháng 10/1917 giành đ i.
ứ ử ụ ư ư ế ầ ế ạ ộ i thu c
ớ Đ c s d ng khoa h c chi n tranh m i: chi n tranh tàu ng m nh ng u th l ệ ướ ọ ệ ướ ấ ứ ạ ắ c th ng l ế ặ ậ c. Phe Hi p phe Hi p
ế c t n công Đ c trên các m t tr n. ế ớ Mĩ tham chi n (2/4/1917, tuyên chi n v i Đ c). 7/1918, 65 v n quân Mĩ chính th c đ ứ ổ
ạ ệ ướ ề ự ượ ứ ẳ ng nghiêng h n v phe Hi p c. ộ b vào châu Âu làm cho so sánh l c l
ứ ứ ủ ế ầ ồ ỉ
ứ ạ
ề ế ế ệ ằ
ứ ậ ỏ Đ c thu tr n liên ti p, năm 1918 rút kh i Pháp, B . Đ ng minh c a Đ c đ u hàng: ổ ổ Bungari (29/9), Th Nhĩ Kì (30/10), Áo Hung (2/11), cách m ng Đ c tháng 11/1918 bùng n , ự ấ ệ ướ ầ ả ứ Đ c ph i kí hi p c đ u hàng không đi u ki n (11/11/1918). Chi n tranh k t thúc b ng s th t ạ ủ b i c a Đ c, Áo Hung.
ộ ế ố ợ ụ Mĩ tham gia cu c chi n tranh mu n vì: chi n tranh, mu n l i d ng s
ạ ự ờ ừ i t ạ ệ t Mĩ lo ng i phong trào cách m ng
ướ ả ế ươ ưở ủ ả suy thoái c a c hai phe v ở c dâng cao nh h các n ầ c Mĩ.
ứ ế ớ
ế ố ộ Mu n ki m l ứ ặ ế ớ n lên đ ng đ u th gi i, đ c bi ế ướ ng đ n n ứ ế 2/4/1917, tuyên chi n v i Đ c và sau đó đ b vào châu Âu, tr thành n ả ệ ướ ổ ộ ộ ế ể ả c vì c hai phe đã suy y u, nh y vào cu c chi n đ thu l ướ ở ế ợ i sau chi n tranh ầ c đ ng đ u Âm
ộ ủ ư phe Hi p m u thâm đ c c a Mĩ.
ả ưở ế ớ ứ ấ ủ ế ế ụ 6. Hãy nêu k t c c và nh h ng c a Chi n tranh th gi i th nh t.
ơ ượ ộ ủ ế ấ ố
Tính ch tấ (trình bày s l ự ế ụ ả ế ướ ạ ị c): là cu c chi n tranh đ qu c ch nghĩa, mang tính ch t phi ạ ự ố ớ ủ ằ p bóc nô d ch b ng th đo n b o l c đ i v i
ướ c khác.
ộ nghĩa ph n đ ng. Nó là s k t c chính sách c nhân dân các n ế ụ K t c c: ả ề ố ớ ọ ặ ạ ỷ ườ ị ố ế + Gây th m h a n ng n đ i v i nhân lo i: 1,5 t ng ệ i b cu n vào vòng chi n, 10 tri u
ườ ế ệ ng ng.
i ch t, 20 tri u ng ế ườ ị ươ i b th ệ ệ ế ườ ế ớ ủ ế + Kinh t châu Âu ki t qu do là chi n tr ng c a chi n tranh th gi i.
ệ ặ ề ề ế + Đ c, Áo Hung b th t b i, suy ki t n ng n . Mĩ giàu lên nhanh chóng v kinh t , uy
ế ị ấ ạ ế ờ ợ ụ ứ ị th chính tr tăng nh l
ở ổ ụ ệ i d ng chi n tranh. ạ Ả ưở ộ nh h Nga 1917 làm thay đ i c c di n th gi ế ớ i,
i cu c Cách m ng XHCN ộ ư ớ Đ a t hình thành hai h th ng xã h i: TBCN và XHCN.
ả ể ng: ệ ố + Anh, Pháp suy y u.ế + Phong trào gi ộ i phóng dân t c phát tri n.
ự ệ ớ ủ ể ề ữ ế ớ ứ ấ ế ậ 7. L p niên bi u v nh ng s ki n l n c a Chi n tranh th gi i th nh t.
ễ ế S ki n ế ự ệ Di n bi n ả K t qu , ý nghĩa
ế ế ớ ổ ế ớ 1914 i th ứ
ứ ế ớ ớ ấ ế Chi n tranh th gi ổ nh t bùng n .
ế ớ ứ ế Chi n tranh th gi i bùng n . Áo Hung tuyên chi n v i Xécbi (28/7); Đ c tuyên chi n v i Nga (1/8), Pháp (3/8), Anh tuyên chi n v i Đ c (4/8). ị ế
ở ặ ứ ế ả ớ m t phía Tây sau khi ạ Đ c b phá s n k ho ch “chi n tranh ch p nhoáng”.
ứ ấ Đ c t n công Pháp ỉ ế chi m B .
m t tr n phía Đông, quân
ấ ổ ộ ứ ở ặ ậ Nga t n công Đ c ụ ị Anh đ b lên l c đ a châu Âu.
ứ ấ ở ặ ậ ứ ạ ượ 1915 Đ c t n công Nga m t tr n phía Đông.
ả Nga ph n công l ạ ứ i Đ c ự Đ c không lo i đ c Nga ế ỏ ra kh i chi n tranh, hai bên ữ ế ầ ắ ầ th c m c b t đ u gi
ở ặ ậ ứ 1916 i chuy n t n công Pháp m t tr n phía
ể ấ ị ế ứ ạ Đ c l ở Tây, m chi n d ch Vecđoong. ạ ổ Quân Đ c không h n i thành Vécđoong.
ố ứ
ế
ự ở ả
ở Cu i 1916 tr đi, Đ c, Áo ể ủ ộ ừ th ch đ ng chuy n t c hai sang phòng ng ặ ậ m t tr n.
1917 ổ ở ướ n c Nga và giành
ượ ườ ạ Cách m ng tháng M i Nga 1917 thành công. ạ Cu c cách m ng bùng n ợ i. đ ộ ắ c th ng l
ố ế ứ ử ụ ế ầ Đ c s d ng chi n tranh tàu ng m đánh Anh.
ấ ứ ế Đ qu c Đ c suy y u, th t b i.ạ ế ố
ế Mĩ tuyên b tham gia chi n tranh, tuyên chi n ớ ứ v i Đ c.
ấ ạ ứ ế ế ố ế ế 1918 Đ qu c Đ c suy y u, th t b i. Chi n tranh k t thúc.
ổ ở ứ ạ Cách m ng tháng 11/1918 bùng n Đ c.
Ạ
Ạ
Ả
Ệ
Ộ Ấ ƯỜ BÀI 9 CÁCH M NG THÁNG M I NGA NĂM 1917 VÀ CU C Đ U TRANH B O V CÁCH M NG (1917 1921)
ướ ế ớ ộ ạ 1. Vì sao nói n c Nga năm 1917 đã ti n sát t i cu c cách m ng?
ộ c Nga năm 1917 đã ti n sát t
ị ắ ạ ớ ộ ế ẫ ẩ ả c nga tr nên vô cùng gay g t, t o
ự ủ i cu c cách m ng vì: s kh ng ho ng chính tr , ở ạ ạ ướ ộ ể ế ớ ủ ề ề ộ ướ Nói n ữ ộ ế kinh t , xã h i đã đ y nh ng mâu thu n xã h i trong lòng n ữ ra nh ng ti n đ khách quan và ch quan đ ti n t i m t cu c cách m ng.
ủ ế ầ ả ọ ị Chính tr : Ch đ quân ch chuyên ch Nga hoàng kh ng ho ng tr m tr ng, đang tham
ế ế ộ ế ớ gia vào chi n tranh th gi ủ ứ ấ i th nh t.
ế ạ ậ ệ Kinh t : l c h u, ki ệ t qu .
ể ế ụ ố ủ ư ấ ả ắ ộ ị ị ượ ữ Xã h i: kh ng ho ng sâu s c, giai c p b tr không th ti p t c s ng nh cũ đ c n a.
ữ ề ề ạ ộ ộ ớ ầ Đây là nh ng ti n đ cho m t cu c cách m ng đã t i g n.
ề ậ ướ ướ ạ 2. Em có nh n xét gì v tình hình n c Nga tr c cách m ng?
ữ ữ ố N c Nga tr c cách m ng là n i h i t
ướ ướ ơ ộ ụ ả ế ế
ắ ủ ế ộ ẫ ớ ị ủ ộ ắ ớ ự ủ ủ ầ ọ
ế ạ ướ nh ng mâu thu n gay g t gi a đ qu c Nga ữ ữ ữ ư ả ớ ị c thu c đ a, gi a t v i các n s n v i vô s n, gi a nông dân v i đ a ch phong ki n. Nh ng ả ả ẫ mâu thu n gay g t này đã ph n ánh s kh ng ho ng tr m tr ng c a ch đ quân ch chuyên ch Nga hoàng.
ự ấ ự ủ ủ ả ả ả ộ ồ ờ ộ Tình hình xã h i kh ng ho ng, đ ng th i còn ph n ánh s b t l c, ph n đ ng c a chính
ủ ph Nga hoàng.
ộ ữ
ồ ủ ẫ ấ ợ ắ ở c Nga tr thành ữ ế ớ i, d n tói s hình thành nh ng
ướ Toàn b nh ng mâu thu n ch ng chéo và ngày càng gay g t làm cho n ự ủ ế ề ề ạ ộ ẫ khâu y u nh t trong s i dây chuyên c a ch nghĩa đ qu c th gi ộ ti n đ khách quan cho m t cu c cách m ng xã h i c Nga. ố ế ộ ở ướ n
ư ế ả ặ ể ế ễ ở Nga đã di n ra nh th nào? K t qu , đ c đi m, tính
ộ ấ ạ ạ 3. Cách m ng tháng Hai năm 1917 ạ ế ủ ch t và h n ch c a cu c cách m ng này.
ế ễ *Di n bi n:
ữ ắ ẫ i th nh t đã làm cho nh ng mâu thu n gay g t trong xã h i n ộ ướ c
ế ớ Chi n tranh th gi ạ ế ổ ộ ứ ủ ấ ầ Nga bùng n cu c cách m ng c a qu n chúng.
ạ ữ ổ ằ ứ ủ ể ạ ộ Ngày 23/2/1917 (t c 8/3/1917), cách m ng bùng n b ng cu c bi u tình c a 9 v n n công
ơ ơ nhân Pêt rôg rát.
ể ừ ổ ị Phong trào cách m ng nhanh chóng chuy n t
ở ắ ộ ưở ướ ủ ả ở t ng bãi công chính tr sang kh i nghĩa vũ ng tá c a Nga ho ng. ng và t
ở ủ ế ộ ạ ế trang. Quân kh i nghĩa chi m các công s , b t giam các b tr ế ụ ổ Ch đ quân ch chuyên ch s p đ .
ợ ướ ự ạ ủ ắ ạ Cu c cách m ng tháng 2/1917 giành th ng l i d
ế ạ ể ậ ớ ộ ề Chính quy n m i Xô vi ả ứ ượ t đ i bi u công nhân, nông dân và binh lính chính th c đ i s lãnh đ o c a Đ ng Bônsêvích. c thành l p.
ế ả *K t qu :
ậ ổ ế ộ ế L t đ ch đ Nga hoàng chuyên ch .
ư
ư ướ Đ a n ề ở c Nga tr thành n ồ ạ ủ ờ ủ ủ ướ ộ i: Chính ph lâm th i c a giai c p t ớ ứ ạ c c ng hòa dân ch nh ng v i tình hình chính tr ph c t p ể ấ ư ả t đ i bi u ị ế ạ s n và Xô vi
hai chính quy n song song t n t ủ c a công nhân, nông dân và binh lính.
ể ặ * Đ c đi m:
ạ ả Lãnh đ o: Đ ng Bônsêvích Nga.
ự ượ L c l ng tham gia: Công nhân, binh lính, nông dân.
ủ ế ạ ể Ch đ quân ch chuyên ch Nga hoàng b l t đ i bi u công nhân, binh lính
ượ ế ộ ậ ế ướ đ c thành l p (tháng 3/1917 toàn n ị ậ ổ ế c Nga có 555 Xô vi t đ ; Xô vi t).
ủ ư ả ạ ộ ớ ể s n ki u m i. * Tính ch t:ấ là cu c cách m ng dân ch t
ạ ấ ư ả ấ ướ ủ ậ s n thành l p Chính ph lâm th i ờ Đ t n ề c có hai chính qu n
*H n ch : ồ ạ ế giai c p t i. song song t n t
ộ ễ ạ 4. Vì sao năm 1917 ở ướ n c Nga đã di n ra hai cu c cách m ng?
ề ữ ủ Nh ng ti n đ khách quan và ch quan xu t hi n
ế ệ ở ướ n ộ ư ế ứ ắ
ộ ề ấ ạ ứ ể ổ ủ ớ ự c Nga cùng v i s bùng n c a ở Nga, ề i hình th c chính quy n
ấ ề ạ ợ ủ ế ớ i c a cu c cách m ng tháng Hai 1917 Chi n tranh th gi i th nh t đã đ a đ n th ng l ướ ề chính quy n thu c v tay đ i bi u công nhân, nông dân và binh lính d Xô vi t.ế
ủ ạ ậ ộ Sau cách m ng tháng Hai, các th lĩnh Mensêvích và Xã h i cách m ng đã bí m t th
ớ ể ơ ị ng v i Đ ng t ươ ng ề t Pêt rôgrát đã quy đ nh chuy n giao chính quy n
ế ủ ấ ư ả ư ớ ờ ư ả ậ ả ượ l cho giai c p t ạ ư ả ấ s n, ban ch p hành Xô vi s n đ a t i thành l p chính ph lâm th i t s n.
ướ ề ế ạ ể N c Nga t n t i song song hai chính quy n: các Xô vi t đ i bi u công nhân, nông dân
ờ ư ả ồ ạ ủ và binh lính và Chính ph lâm th i t s n.
ề ợ ặ ố Tình hình đó đ t ra đòi h i mu n th ng l i quy n l
ạ ẹ i tr n v n, đem l ạ ỏ ả ế ụ ợ ọ ạ ắ ộ ổ
ướ ễ ạ ợ i cho công nhân, ườ nông dân và binh lính thì ph i ti p t c cu c cách m ng. Cách m ng tháng M i bùng n và ộ ắ th ng l c Nga năm 1917 đã di n ra hai cu c cách m ng. i, n
ư ế ườ ễ ạ 5. Cách m ng tháng M i đã di n ra nh th nào?
ỉ ề ủ ư ả ắ ớ ở s n s p t i
ầ ộ Lênin đã ch ra: “Cu c cách m ng dân ch t ể ạ ộ ể ạ ộ i và h t s c g n đ chuy n sang m t cu c cách m ng”. S t n t
ự ồ ạ ủ ế ụ ắ ề ấ ố
ườ ề ề t đ chính ph t
ế ứ ạ ạ ừ ậ ở ề ể ự ế ạ ộ ậ ả Nga có nhi u kh năng thu n ề ợ l i c a hai chính quy n sau ả ế ụ ỏ cách m ng tháng Hai 1917 đòi h i giai c p công nông mu n ti p t c n m quy n ph i ti p t c ạ ủ ư ả ậ ổ s n. Đó là ti n đ cho Cách m ng tháng M i. Ngày 6/10/1917, cách m ng l ở ầ Lênin t Ph n Lan bí m t tr v đ tr c ti p lãnh đ o cu c kh i nghĩa.
ớ ấ ả ự ư ề ế ạ ạ Đêm 24/10, Lê nin t ớ ế i Xmôn i, tr c ti p lãnh đ o v i k ho ch “T t c chính quy n v ề
tay Xô vi t”.ế
ố ừ ủ ở ộ ệ Đêm 24 25/10 quân kh i nghĩa làm ch toàn b thành ph (t cung đi n Mùa Đông).
ờ ư ả ị ắ ủ ệ ấ Đêm 25/10 t n công cung đi n Mùa Đông, chính ph lâm th i t s n b b t.
ề ạ ơ ượ ậ ở ơ c thành l p ạ Mátxc va và trên ph m
Ti ả ướ t theo Pêt rôgrát, chính quy n cách m ng đ ườ ắ ạ ợ ế c. Cách m ng tháng M i đã th ng l i. vi c n
ặ ể ạ ộ ộ Đ c đi m và tính ch t:
ấ ủ ầ ườ ủ ự ả ấ ả ạ ấ Cách m ng tháng M i mang tính ch t c a m t cu c cách m ng ậ ổ t đ
ủ ư ả ạ ề ề ộ XHCN, do giai c p vô s n lãnh đ o, có s tham gia c a đông đ o qu n chúng nhân dân, l Chính ph t s n, giành chính quy n v tay nhân dân lao đ ng.
ủ ề ậ ả ườ ướ ạ 6. Hãy nêu nh n xét v tình c nh c a ng i dân Nga tr c cách m ng.
ị ộ ặ ứ B áp b c, bóc l ề t n ng n .
ờ ố ổ ố ữ ự ổ ộ Đ i s ng c c kh , s n trong nh ng khu nhà chu t hoang tàn.
ị ư ế ế ổ ộ ươ ng
B đ a ra m t tr n tham gia vào cu c chi n tranh phi nghĩa: ch t chóc, đ máu, th ợ ặ ậ ủ ọ ư ả i ích c a b n t s n. ậ t t vì l
ư ế ư ủ ớ ắ ợ ủ ng tháng T c a Lê nin có ý nghĩa nh th nào v i th ng l ạ i c a cách m ng
ậ ươ ườ 7. Lu n c tháng M i Nga.
ộ ướ ệ ấ Là m t văn ki n có tính ch t lí lu n đã xác đ nh đúng đ c đi m tình hình n
ị ế ụ ặ ể ừ ạ ầ ạ ậ ng cách m ng Nga c n đi là ti p t c chuy n t ể Cách m ng dân ch t c Nga, xác ủ ư ả s n
ủ ạ ộ ườ ị đ nh đúng con đ sang Cách m ng xã h i ch nghĩa.
ớ ữ ậ ươ ướ ể
ụ V i nh ng m c tiêu mà Lu n c ủ ạ ỉ ng đã ch ra, n ề ế ụ ả ề
ế ộ ể ậ
ị ớ ả ề ổ ả ậ ả ộ ạ c Nga ti p t c chuy n sang giai đo n ồ ạ ấ ạ ỏ i ế ạ ộ t đ i bi u công nhân, ố ế ộ
ớ ủ ạ ấ Cách m ng xã hôi ch nghĩa giành chính quy n v tay giai c p vô s n, xóa b tình tr ng t n t song song hai chính quy n, thành l p ch đ chính tr m i: C ng hòa Xô vi nông dân và binh lính, đ i tên Đ ng Bôn sê vích thành Đ ng C ng s n và thành l p m t Qu c t cách m ng m i c a giai c p công nhân…
ư ượ ư ườ ố ủ ể ế ớ ả ợ ủ ng tháng T đ c coi nh đ ng l i c a Đ ng đ ti n t ắ i th ng l i c a cách
ậ ươ ườ ạ Lu n c m ng tháng M i Nga.
ộ ạ ở ớ ộ ạ Nga v i các cu c cách m ng
ả ướ ậ ậ 8. L p b ng so sánh cu c Cách m ng tháng Hai năm 1917 ư ả t c đó và nh n xét. s n tr
ộ ạ ộ ạ ư ả Cách m ng tháng Hai Các cu c cách m ng t s n tr ướ c
ụ ổ ậ ế ộ ủ ậ ổ ế ộ ế N i dung Nhi m vệ ế ế L t đ ch đ phong ki n chuyên ch .
L t đ ch đ quân ch chuyên ch Nga hoàng.
ụ ậ ề ế ề M c tiêu ủ t c a ở
ể Thành l p chính quy n Xô vi công nhân, nông dân và binh lính. ấ ư ả ư Đ a giai c p t ủ ườ ng cho ch nghĩa t đ ầ s n lên c m quy n, m ư ả s n phát tri n.
ấ ả ả ấ ư ả Giai c p vô s n (Đ ng Bônsêvích). Giai c p t s n.
Lãnh đ oạ ự ượ ư ả Công nhân, nông dân, binh lính… T s n, nông dân, bình dân…
ạ ư ả ớ ạ ư ả L c l ng Tính ch tấ Cách m ng t ể s n ki u m i. Cách m ng t ể s n ki u cũ.
ậ Nh n xét:
ộ ạ ở Cu c Cách m ng tháng Hai năm 1917 s n tr c đó (
ế ượ ệ ả ộ Nga và các cu c cách m ng t ụ c nhi m v dân ch là l
i quy t đ ả ự ượ ở ư ả ướ ế ộ ậ ổ t đ ch đ phong ạ ế ế ầ ạ ứ Hà Lan, Anh, Pháp, Đ c, Italia) cùng gi ki n chuyên ch nên đã thu hút đông đ o l c l ủ ng qu n chúng nhân dân tham gia cách m ng.
ộ ụ ấ ạ
ạ ộ ở i quy n l ả Nga do giai c p vô s n lãnh đ o, m c tiêu là ộ ề ợ i cho nhân dân lao đ ng nên là cu c cách
ủ ư ả ạ ớ ạ Cu c cách m ng tháng Hai năm 1917 ề ủ ậ thành l p chính quy n c a nhân dân, đem l ể s n ki u m i. m ng dân ch t
ậ ữ ộ ể ạ ư ả ớ ộ ạ s n v i cu c cách m ng vô
ộ ề ạ ả ậ 9. L p b ng so sánh đi m khác nhau gi a cu c cách m ng t ả s n và nh n xét v các cu c cách m ng đó.
ả a) B ng so sánh
ạ ư ả ả Khác nhau Cách m ng t s n ạ Cách m ng vô s n
ụ ệ ự ụ
ế ộ ở ườ ế ộ ự ề ọ M c đích, nhi m v cách m ngạ ế ợ i
ậ ế ổ L t đ ch đ phong ki n chuyên ế ng cho CNTB phát ch , m đ tri n.ể ậ ổ L t đ ch đ TBCN, xây d ng ch ộ ệ đ XHCN, th c hi n m i quy n l cho nhân dân lao đ ng.ộ
ấ ệ ạ ứ ầ ả Lãnh đ oạ
ầ ứ ươ ả ấ ấ ả ộ ng th c s n xu t TBCN (t ả Giai c p vô s n, đ ng đ u là Đ ng C ng s n.
ớ ớ Giai c p, t ng l p đ i di n cho ư ph ộ ả s n, quý t c m i…).
ự ượ ư ả ợ ủ ầ L c l ng
T s n, nông dân, th th công, nô l …ệ
Qu n chúng nhân dân nói chung (công nhân, nông dân, binh lính, dân thành th ,ị ọ h c sinh, sinh viên…).
ướ ế ậ ế ậ Xu h ể ng phát tri n Thi ế ộ t l p ch đ (TBCN). Thi ế ộ t l p ch đ XHCN.
ậ b) Nh n xét
ộ ạ ạ ả ế ượ ệ Cu c cách m ng t s n và cách m ng vô s n cùng gi
ả ả ự ượ ấ ố ị i quy t đ ầ ủ ụ c nhi m v dân ch là ng qu n chúng nhân dân tham gia cách
ấ ấ ư ả ậ ổ l t đ giai c p th ng tr , nên đã thu hút đông đ o l c l ạ m ng, nh t là giai c p nông dân.
ộ ư ả ạ ạ s n hay quý t c t
s n do các giai c p t ế ậ ộ ượ ế ộ ọ
ư ả Cu c cách m ng t ề c chính quy n, h thi ộ ấ ư ả t l p n n chuyên chính t ườ ề ư ấ ướ t đ i v i nhân dân lao đ ng và đ a đ t n khi giành đ ộ ố ớ l c đi theo con đ s n hóa lãnh đ o, nên sau ế ụ ư ả s n, ti p t c duy trì ch đ bóc ng TBCN.
ộ ệ ả ạ ả ạ ợ Cu c cách m ng vô s n d
ấ i s lãnh đ o c a giai c p vô s n, đ i di n cho l ả ề ộ ủ i ích c a ạ i
ề ợ ườ ộ ướ ự ạ nhân dân lao đ ng, sau khi cách m ng th ng l ư ấ ướ quy n l ắ i cho nhân dân lao đ ng, đ a đ t n ạ ủ ợ ế ậ i đã thi ể c phát tri n theo con đ t l p n n chuyên chính vô s n, đem l ng XHCN.
ườ ủ ạ 10. Ý nghĩa c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917.
ạ ị ế ườ Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 đã gi
ắ ả ỉ ớ ướ ố ắ ớ ộ i phóng cho các dân t c b đ qu c Nga áp c Nga, mà còn có ý nghĩa sâu s c v i phong
ế ớ ạ ậ ứ b c. Vì v y, nó có ý nghĩa sâu s c không ch v i n trào cách m ng th gi i.
ố ớ ướ ở ớ
c Nga ấ ướ ư ả ế ậ ố ổ ộ ỉ , Cách m ng tháng M i đã m ra m t k nguyên m i làm thay đ i s n Nga, thành l p chính c: xóa b ách th ng tr c a phong ki n và t
ườ ị ủ ủ ấ ướ ư ề Đ i v i n hoàn toàn tình hình đ t n ế quy n Xô vi ạ ỏ ộ t, đ a nhân dân lao đ ng lên làm ch đ t n c.
ắ ế ườ ử ế ạ ị ụ ế ớ Cách m ng tháng M i có ý nghĩa sâu s c đ n ti n trình l ch s và c c i,
ệ ố ớ Đ i v i th gi ế ớ i: di n th gi
ự ướ ế ớ ầ ạ ộ ả c chuyên chính vô s n đ u tiên trên th gi i đã t o ra m t ch ế
ệ ủ ấ S xu t hi n c a nhà n ớ ộ ố ậ ộ đ xã h i đ i l p v i CNTB.
ườ ạ ẩ ạ Cách m ng tháng M i Nga c vũ m nh m , thúc đ y phong trào cách m ng th gi
ổ ấ ườ ườ ả ộ ộ ị ẽ i phóng cho giai c p công nhân và các dân t c thu c đ a là con đ ạ ng gi ế ớ i, ng cách
ở ạ m ra con đ ả m ng vô s n.
ướ ở Cách m ng tháng M i Nga làm cho phong trào cách m ng các n c ph
ướ ệ ậ ố ươ ng Tây và ế ớ t v i nhau vì
các n ủ c ph ế ố ườ ạ ộ ở ả i phóng dân t c ộ ẻ ạ ươ ng Đông có m i quan h m t thi ố phong trào gi cùng ch ng m t k thù chung là ch nghĩa đ qu c.
ố ớ ọ
Chú ý: Đ i v i h c sinh:
ớ ớ ệ ắ ệ lu n ự ậ (l p 10 và 11: 100% tr c nghi m; l p 12: 80%
ắ ứ Hình th c thi: làm bài tr c nghi m và t ệ tr c nghi m, 20% t
ộ ệ ậ ộ ụ ậ ậ t, thông hi u, v n d ng và v n
ắ ự ậ . lu n) ắ ỏ ể ư ế ể ả ứ ớ ệ ự ế , đánh giá, gi i, phân tích...).
ế i thích, lý gi ớ ứ ơ ả ề ươ ế ợ ầ ọ ậ ng v i SGK; làm các bài t p
ở ả ấ ả ế ậ ụ ệ ắ N i dung các câu h i tr c nghi m v i các m c đ nh n bi ả ụ d ng cao (nh bi t, hi u, so sánh, liên h th c t Khi ôn t p ậ k t h p h c ki n th c c b n trong v , ph n đ c tr c nghi m trong Sách bài t p và các sách tham kh o do Nhà xu t b n giáo d c phát hành.
ầ ự ệ ớ ờ ủ ễ ế ế ả ọ ị
HS c n ghi nh th i gian, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a các s ki n quan tr ng trong l ch s .ử
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ủ ộ ế ậ
Ch đ ng thêm ti ậ t ôn t p cho HS. ư ỏ ắ ả ờ ệ Khi ôn t p chú ý đ a các câu h i tr c nghi m cho HS tr l i.
ổ T phó chuyên môn
ị ả Võ Th H i Anh