intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI: 10 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bài 16. Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số. - Trình bày được đặc điểm tình hình phát triển dân số thế giới. - Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên (tỉ suất sinh, tỉ suất tử) và cơ học (xuất cư, nhập cư) và trình bày được khái niệm gia tăng dân số thực tế; phân tích được các nhân tố tác động đến gia tăng dân số. - Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học (tuổi và giới tính), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hóa). - So sánh các loại tháp dân số tiêu biểu. - Giải thích được một số hiện tượng dân số trong thực tiễn. Bài 17. Phân bố dân cư và đô thị hóa - Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội đến sự phân bố dân cư. - Trình bày được khái niệm, phân tích được các nhân tố tác động đến đô thị hóa và ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. - Nhận xét và giải thích được sự phân bố dân cư trên thế giới thông qua bản đồ. - Vẽ được biểu đồ về dân số (quy mô, động thái, cơ cấu). - Phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê về dân số, xử lí số liệu. Bài 18. Các nguồn lực phát triển kinh tế - Trình bày được khái niệm và phân loại các nguồn lực, phân tích được vai trò của mỗi loại nguồn lực đối với phát triển kinh tế - Phân tích được sơ đồ nguồn lực Bài 19. Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia - Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế và phân biệt các cơ cấu kinh tế các loại theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ - So sánh được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế: GDP, GNI, GDP/người, GNI/người - Phân tích được sơ đồ cơ cấu kinh tế Bài 20. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Trình bày được vai trò và đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở địa phương. - Phân tích sơ đồ nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Bài 21. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Trình bày được vai trò, đặc điểm các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. - Trình bày và giải thích được phân bố cây trồng, vật nuôi chủ yếu trên thế giới. - Vận dụng kiến thức giải thích thực tế sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. ở địa phương. - Đọc được bản đồ , xử lí, phân tích số liệu thống kê và vẽ được biểu đồ về nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Bài 22. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Trình bày được khái niệm và vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Chỉ ra được những khó khăn trong việc phát triển nền nông nghiệp hiện đại, từ đó nêu các định hướng khắc phục. 1
  2. Bài 23. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp - Nêu được vai trò, đặc điểm và cơ cấu của sản xuất công nghiệp. - Phân tích được những ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. Bài 24. Địa lí một số ngành công nghiệp - Trình bày được vai trò, đặc điểm, phân bố của công nghiệp khai thác than, dầu khí, quặng kim loại, điện lực, điện tử - tin học, sản xuất hàng tiêu dùng, thực phẩm. - Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. - Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. - Đọc được bản đồ công nghiệp, vẽ và phân tích được biểu đồ công nghiệp. Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Trình bày quan niệm và vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Phân biệt được vai trò, đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Bài 26. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ. Bài 27. Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. - Trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của các ngành giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch - Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch. - Vẽ được biểu đồ và phân tích được số liệu thống kê ngành dịch vụ. *Lưu ý: - Kiểm tra giữa kì: Từ bài 16 đến bài 22 - Kiểm tra cuối kỳ: Từ bài 23 đến bài 28 B. LUYỆN TẬP: * TNKQ Phần I. Câu trắc nghiệm chọn 1 đáp án. Câu 1. Quy mô dân số Thế giới hiện nay có đặc điểm A. đông và vẫn tiếp tục tăng. B. đông và đang giảm dần. B. đang bùng nổ. D. giống nhau giữa các nhóm nước, các châu lục. Câu 2. Tỉ số giới tính được tính bằng A. số nam trên tổng dân. B. số nữ trên tổng dân. C. số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam. Câu 3. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ? A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 7%. B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 7%. C. Nhóm tuổi 0-14 khoảng 30 - 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 30%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%. Câu 4. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. quy mô dân số. Câu 5. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ? 2
  3. A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. C. Chính sách phát triển dân số. D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…). Câu 6. Đô thị hóa không phải là A. quá trình mở rộng và phát triển mạng lưới đô thị. B. tập trung dân cư ngày càng đông vào các đô thị. C. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. phổ biến ngày càng rộng rãi lối sống thành thị. Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Tính chất của ngành sản xuất. C. Các điều kiện của tự nhiện. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 8. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. B. tạo việc làm, tăng thu nhập. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thay đổi cơ cấu lao động. Câu 9. Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Các nơi là địa hình núi cao. C. Các bồn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn. Câu 10. Theo kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, Việt Nam có dân số là 96,2 triệu người. Với diện tích là 331212km2 thì mật độ dân số nước ta là A. 290 người/ km2. B. 29 người/ km2. C. 290 người/km. D. 291 người/ km2 . Câu 11. Ở nước ta, ĐBS. Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, nguyên nhân chủ yếu là do A. tính chất của nền kinh tế. B. có diện tích lớn hơn. C. có mùa đông lạnh. D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. Câu 12. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Khoa học công nghệ. B. Đường lối chính sách. C. Tài nguyên thiện nhiện. D. Dân cư và lao động. Câu 13. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ được coi là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế không phải là do nguyên nhân nào sau đây? A. mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác. B. thúc đẩy quá trình hình thành và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực. C. tăng khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp, thúc đẩy tăng trưởng nền kinh tế. D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. Câu 14. Cơ cấu nền kinh tế của một quốc gia thường bao gồm: A. ngành nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. vùng và tiểu vùng. C. ngành kinh tế, thành phần kinh tế, lãnh thổ kinh tế. D. thành phần kinh tế trong nước, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 15. Tổng thu nhập quốc gia không có đặc điểm nào sau đây? A. Phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia. B. Được tính trong 1 khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) C. Tổng thu nhập sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra. D. Là toàn bộ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong một lãnh thổ. Câu 16. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. Câu 17. Vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không phải là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 18. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản? A. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai. 3
  4. B. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước. C. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường. D. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, sinh vật. Câu 19. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu là do A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. B. góp phầngiải quyết vấn đề việc làm. C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân. D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Câu 20. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. dân cư – lao động. B. khoa học – công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. Câu 21. Những loại cây lương thực chính của Thế giới hiện nay gồm: A. lúa gạo, lúa mì, ngô. B. lúa gạo, lúa mì, khoai tây. C. lúa gạo, lúa mì, lúa mạch. D. lúa gạo, lúa mì, kê. Câu 22. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 23. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào A. kinh nghiệm trong sản xuất. B. công nghiệp chế biến thức ăn. C. giống cây trồng năng suất cao. D. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước. Câu 24. Vai trò của ngành thủy sản không phải là A. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. Câu 25. Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa? A. Trang trại. B. Hợp tác xã. C. Hộ gia đình. D. Vùng nông nghiệp. Câu 26. Vùng nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây? A. có đặc điểm tương đồng về điều kiện sinh thái, kinh tế - xã hội. B. đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp, đạt hiệu quả cao. C. lãnh thổ rộng lớn, có ranh giới xác định, sản phẩm đặc trưng. D. qui mô sản xuất tương đối lớn, thường thuê mướn lao động. Câu 27. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. B. sản xuất theo mùa, phân bố tương đối rộng. C. phân bố cố định theo không gian. D. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. Câu 28. Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 29. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng. Câu 30. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, cơ cấu công nghiệp được phân thành A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 31. Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là A. vị trí địa lí. B. tài nguyên thiên nhiên. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 32. Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề? A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác. B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác. C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hoá dầu, luyện kim màu. D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng. Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây không sử dụng nhiều lao động? A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thủy điện. D. Thực phẩm. 4
  5. Câu 34. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là A. nhiệt điện. B. thủy điện. C. điện nguyên tử. D. điện gió. Câu 35. Ngành công nghiệp điện tử - tin học phần lớn tập trung ở A. các nước phát triển và công nghiệp hóa. B. các nước công nghiệp mới. C. các nước đang phát triển. D. các nước có nhiều tài nguyên khoáng sản. Câu 36. Ngành dệt - may không có vai trò nào sau đây? A. Đáp ứng nhu cầu về may mặc, sinh hoạt cho con người. B. Cung cấp một phần nguyên liệu cho công nghiệp nặng. C. Thúc đẩy sự phát triển ngành nông nghiệp và hoá chất. D. Chủ yếu giải quyết công ăn việc làm cho lao động nam. Câu 37. Tăng trưởng xanh trong công nghiệp không phải là A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng khai thác. B. đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. C. khuyến khích các công nghệ thân thiện với môi trường. D. sử dụng tiết kiểm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 38. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo A. cơ cấu các ngành. B. tốc độ tăng trưởng. C. không gian lãnh thổ. D. thời gian phát triển. Câu 39. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là A. khu vực có ranh giới rõ ràng. B. nơi có một đến hai xí nghiệp. C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. D. gắn với đô thị vừa và lớn. Câu 40. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau A. điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 41. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. C. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. D. nhằm phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 42. Nhà máy thủy điện Hòa Bình là hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. * Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển một số sản phẩm ngành công nghiệp trên Thế giới từ năm 1950 - 2013 Sản phầm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Hãy trả lời các câu hỏi từ 43 đến 45: Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm ngành công nghiệp thế giới từ năm 1950 – 2013? A. Sản lượng than tăng không ổn định. B. Dầu mỏ có sản lượng liên tục tăng. C. Điện tăng nhanh nhất. D. Thép tăng chậm. Câu 44. Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than và điện thời kì 1950 – 2003? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 45. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản phẩm nào sau đây tăng trưởng chậm nhất trong thời kì 1950 – 2013? A. Than. B. Điện. C. Thép. D. Dầu mỏ. 5
  6. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A. Phần lớn sản phẩm là vô hình, phi vật chất. B. Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời. C. Nhiều loại sản phẩm tồn trữ và lưu lại được. D. Người tiêu dùng cũng tham gia vào sản xuất. Câu 47. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. C. quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. D. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. Câu 48. Các ứng dụng đặt xe hiện nay như Grab, Be, GoViet… thuộc nhóm dịch vụ nào? A. Dịch vụ sản xuất. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ công. D. Dịch vụ phân phối. Câu 49. Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, nguyên nhân chủ yếu là do A. nhiều ngành dịch vụ có vai trò rất lớn trong nền kinh tế toàn cầu. B. Trình độ phát triển của nền kinh tế và năng suất lao động xã hội cao. C. ngành công nghiệp và xây dựng phát triển, đô thị hóa phát triển mạnh. D. chất lượng cuộc sống của dân cư cao, sức mua dân cư ngày càng lớn. Câu 50. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành, nhất là điện tử - tin học. B. sử dụng thiết bị kết hợp với vệ tinh và internet. C. tạo mạng lưới liên kết trong từng địa phương. D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. Câu 51. Các nhân tố chủ yếu có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành viễn thông là A. chất lượng cuộc sống, quy mô dân số, vốn đầu tư. B. trình độ phát triển kinh tế, khoa học công nghệ, vốn đầu tư. C. trình độ phát triển kinh tế, nguồn đầu tư, quan hệ của các nước. D. chất lượng cuộc sống, trình độ khoa học công nghệ, quá trình đô thi hoá. Câu 52. Thương mại gồm những hoạt động nào sau đây? A. Nội thương và ngoại thương. B. Xuất khẩu và nhập khẩu. C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán. Câu 53. Đâu là vai trò kinh tế của ngành du lịch ? A. Tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. Đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. D. Bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. Câu 54. Tổ chức nào sau đây của thế giới hoạt động về lĩnh vực thương mại? A. WTO. B. WB. C. IMF. D.WHO. Câu 55. Tài chính là hoạt động A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua. B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ. C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay. D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 56. Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước A. chiếm tỉ trọng cao về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới. B. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp của toàn thế giới. C. Có nền kinh tế phát triển mạnh cả về nông, công nghiệp và dịch vụ. D. Có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất nhập khẩu phát triển. Câu 57. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2018. (Đơn vị: triệu Đô la Mỹ) Năm 2005 2010 2015 2018 Xuất khẩu 32.447,1 72.236,7 162.016,7 243.697,3 Nhập khẩu 36.761,1 84.838,6 165.775,9 237.182,0 Tổng số 69.208,2 157.570,3 327.792,6 480.879,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 6
  7. A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 58. Cho bảng số liệu: Bảng 24. Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1990-2019 Năm 1990 2000 2010 2019 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3331,0 3606,0 3984,0 4485,0 Điện thoại di động (triệu chiếc) 11,2 738,2 5290,0 8283,0 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và sản xuất điện thoại di động trên thế giới giai đoạn 1990-2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Phần II. Trắc nghiệm đúng sai: (Từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 1. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2018 2020 Nông-lâm-ngư nghiệp 48,6 43,6 37,6 33,1 Công nghiệp-xây dựng 21,7 23,1 27,2 30,8 Dịch vụ 29,7 33,3 35,2 36,1 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) A. Tỉ trọng dân số hoạt động kinh tế trong ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ ngày càng giảm. B. Tỉ trọng dân số hoạt động kinh tế trong ngành nông-lâm-ngư nghiệp ngày càng tăng. C. Tỉ trọng dân số hoạt động kinh tế trong ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ ngày càng tăng, tỉ trọng trong ngành dịch vụ giảm nhanh. D. Tỉ trọng dân số hoạt động kinh tế trong ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ ngày càng tăng, đặc biệt trong ngành dịch vụ tăng nhanh. Câu 2. Dựa vào hình dưới đây: A. Tháp dân số trên không thể hiện được cơ cấu dân số theo từng độ tuổi. B. Tháp dân số trên thể hiện được cơ cấu dân số theo giới tính. 7
  8. C. Tháp dân số trên không thể hiện được cơ cấu dân số theo sinh tử. D. Tháp dân số trên thể hiện được cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế. Câu 3. Dựa vào hình trên (16.2) A. Tỉ suất sinh cao được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng. B. Tuổi thọ thấp được thể trong kiểu tháp thu hẹp. C. Dân số tăng nhanh được thể hiện trong kiểu tháp ổn định. D. Già hoá dân số được thể hiện trong kiểu tháp mở rộng. Câu 4. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một số quốc gia giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Nam Phi Ma-lai-xi-a Bun-ga-ri An-ba-ni Tỉ suất sinh 20,7 16,8 9,0 11,8 Tỉ suất tử 9,5 5,1 15,4 7,8 A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Nam Phi nhỏ hơn Ma-lai-xi-a. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Bun-ga-ri. C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Bun-ga-ri lớn hơn An-ba-ni. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của An-ba-ni lớn hơn Nam Phi. Câu 5. Dựa vào bản đồ dưới đây A. Cây công nghiệp phân bố nhiều ở Ê-ti-ô-pi-a và một số nước Châu Phi là cao su. B. Chè là cây công nghiệp chính khu vực Nam Á. C. Cây không được trồng nhiều ở miền nhiệt đới và cận nhiệt gió mùa là củ cải đường. D. Cây công nghiệp là những cây dễ thích nghi với sự biến động của khí hậu. Câu 6. Đọc đoạn văn bản sau: “Mạng lưới đường thủy của đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) được hình thành bởi hai hệ thống sông chính là sông Tiền và sông Hậu. Tổng chiều dài các tuyến là14.826km; trong đó, đường thủy nội địa quốc gia là 2.882km, đường thủy nội địa địa phương là 11.944km, là khu vực có mật độ đường sông cao nhất nước, đạt 0,61km/km2...Mạng lưới đường sông tại ĐBSCL mang tính chất liên tỉnh và quốc tế, có các tuyến xuất phát từ biên giới ra hướng Biển Đông, cho phép tàu từ 500 đến 5.000 tấn hoạt động; những tuyến ngang nối Thành phố Hồ Chí Minh đi các tỉnh trong khu vực, cho phép tàu 300 tấn hoạt động. Cùng với đó, tất cả dòng sông chính cùng các phụ lưu, hệ thống kênh, rạch tại ĐBSCL liên hoàn chảy qua các khu công nghiệp tập trung, khu dân cư, các vùng tài nguyên... tạo nên sự kết nối, giao lưu khá thuận lợi” (Trích Phát triển vận tải đường sông ở đồng bằng sông Cửu Long, lyluanchinhtri.vn) 8
  9. A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc không thuận lợi cho ngành giao thông đường sông. B. Nhân tố quyết định sự có mặt của giao thông vận tải đường sông ở ĐBSCL là điều kiện tự nhiên. C. Vai trò của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế là nâng cao đời sống văn hóa tinh thần cho người dân. D. Giao thông vận tải tạo nên mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương. Phần III. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. * Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển một số sản phẩm ngành công nghiệp trên Thế giới từ năm 1950 - 2013 Sản phầm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 So với năm 1950 thì tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ và than năm 2013 là bao nhiêu %? Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Bảng 17. Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950-2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Số dân Thế giới 2536 3700 5372 7795 Trong đó: Số dân thành thị 751 1354 2290 4379 Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950-2020. *TỰ LUẬN: Câu 1. Cho biết gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học khác nhau như thế nào? Câu 2. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các loại cơ cấu dân số. Câu 3. Phân tích tác động của các nhân tố tự nhiên hoặc các nhân tố kinh tế - xã hội đến phân bố dân cư. Lấy ví dụ minh họa. Câu 4. Phân tích vai trò của các nguồn lực (theo nguồn gốc) đối với sự phát triển kinh tế. Câu 5. Hãy cho biết vai trò của nông, lâm, thủy sản đối với việc giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. Câu 6. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thủy sản. Câu 7. Nêu định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Lấy ví dụ minh họa. Câu 8. Trình bày vai trò của ngành dịch vụ? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. *Thực hành Dạng 1. Đọc bản đồ phân bố dân cư, bản đồ các ngành kinh tế. Dạng 2. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ (bài tập 2 tr.64; bài tập 1 tr.69; bài tập 1 tr.90; bài tập 1 tr.115 SGK Địa lí 10, Cánh Diều) -----HẾT--- 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0