intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kì đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan

  1. TRƯỜNG THCS THANH QUAN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 ­ 2020 I. PHẦN LÍ THUYẾT: 1. Đại số:  + Câu hỏi ôn tập chương III – SGK toán 7 tập 2 trang 22  + Câu hỏi ôn tập chương IV – SGK toán 7 tập 2 trang 49  2. Hình học: + Câu hỏi ôn tập chương III – SGK toán 7 tập 2 trang 86; 87  + Bảng kiến thức cần nhớ – SGK toán 7 tập 2 trang 84; 85 II. PHẦN BÀI TẬP: 1. Đại số: ­ Bài tập thu gọn đơn thức, đa thức, tìm bậc. ­ Tính giá trị của BTĐS, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức. Tìm nghiệm đa  thức, chứng minh một số là nghiệm. 2. Hình học: Tính chất các đường đồng quy, quan hệ  giữa góc và cạnh, giữa các cạnh trong  tam giác. Chứng minh các tam giác bằng nhau, so sánh đoạn thẳng, góc, chứng   minh 3 điểm thẳng hàng, vận dụng tính chất đường trung tuyến, đường trung  trực… để giải một số bài tập. III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP: PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1.  Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = 5 và y = 3 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Một số khác 2.  Kết quả thu gọn đơn thức 3x.4x  bằng: 5 A. 12x10  B. 7x10 C. 12x6 D. 7x7 3.  Tích của 2 đơn thức ­1/3x2y3 và (­6x3y4) là: A. 6x6y12 B. 2x5y7 C. 2x6y12 D.   Một   kết   quả  khác 4.  Cho các đơn thức:  M = ­2x5y3  ;   N = 3x3y(­2x2y2) ;   P = x3y   ;     Q = (­ 3/5xy)x2y2 Có mấy cặp đơn thức động dạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có  cặp  nào 5.  Kết quả rút gọn (4x + 7y) – (2x – y) là: A. 2x + 8y B. 6x – 5y C. 2x – 3y D. 2x + 5y 6. Bộ  ba độ  dài nào sau đây không thể  là ba cạnh của một tam giác (tính theo   đơn vị cm) A. (3; 4; 5) B. (6; 9; 12) C. (2; 4; 6) D. (5; 8; 10)
  2. 7. Cho  ABC với hai đường trung tuyến BM và CN, trọng tâm G. Phát biểu nào   sau đây đúng: A. GM = GN B. GM = 1/3GB C. GN = 1/2GC D. GB = GC 8. Cho  ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây   đúng: A. Đường thẳng AI vuông góc với cạnh BC B. Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của cạnh BC C. IA = IB = IC D. Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác. 9. Cho  ABC có H là giao điểm của hai đường cao BB’ và CC’. Góc A = 500.  Phát biểu nào sau đây sai: A. Điểm H là trực tâm  HBC B. Điểm H là trực tâm  HAC C.  HBC  ᄋ ᄋ =  HCA  =  250 D.  HBC  ᄋ ᄋ +  HCB  =  500 10. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung tuyến là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Cho đơn thức A = (­ x2y)2 x a) Thu gọn đơn thức đã cho rồi viết 2 đơn thức đồng dạng với nó. b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = ­1; y = ­2 Bài 2: Cho 2 đa thức: F(x) = 3x2 – (4x – 10) + (2x2 – 11x) G(x) = (5x2 – 4x) – 7 – (6 – x) a) Thu gọn và sắp xếp theo thứ tự bậc giảm dần và tìm bậc của F(x); G(x). b) Tính F(x) + G(x); G(x) – F(x). c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của F(x) nhưng không là nghiệm của G(x). d) Tìm nghiệm của H(x) = F(x) – G(x). e) Tìm H(­0,5). Bài 3: Tìm nghiệm các đa thức sau: F1(x) = 2x ­ 5/2 F2(x) =   x ­ (6 ­ 2x) 2 F3(x) = ­x(x  + 1)(­x ­ 5)  F4(x) =   ­ x2 Bài 4: Cho  ABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,  BC. Các đường thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng CM, AB cắt  nhau tại I. Chứng minh: a) AE = BD b) DE // AB c) IM   AB, từ đó tính IM trong trường hợp BC = 6cm, AB = 4cm.
  3. Bài 5: Cho  ABC vuông tại B, góc A = 600, phân giác AD (D  BC). Qua điểm  D dựng đường thẳng vuông góc với AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. Gọi  H là giao điểm của AD và BE. Chứng minh: a) BAD =  EAD b) AD là đường trung trực của BE c) DF = DC d) BE // FC e) BD 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1