intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: 6TN 2TN 2TL 40% Biểu thức Đa thức nhiều (1,5) (0,5) (2,0) biến. Các phép đại số toán cộng, trừ, (18 tiết) nhân, chia các đa thức nhiều biến (13 tiết) Nội dung 2: 2TN 1TL 15% Hằng đẳng thức (0,5) (1,0) đáng nhớ và ứng dụng (5 tiết) 2 Chủ đề 2: Nội dung 10TN 1TL 45% Tứ giác (15 Tứ giác. Tính chất (2,5) (2,0) tiết) và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Tổng: Số câu 16TN 4TN 1TL 2TL 1TL 24 Điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung% 70% 30% 100%
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN: TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Biểu Nội dung 1: Nhận biết: 6TN thức đại Đa thức nhiều - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều (1,5) số biến. Các phép biến(C1; C2; C3; C4, C5,C6). toán cộng, trừ, Thông hiểu: 2TN nhân, chia các - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (0,5) đa thức nhiều biến(C7,C8). biến Vận dụng: 2TL - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (C21a) (2,0) - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ(C22), phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. (C21b) Nội dung 2: Nhận biết: Hằng đẳng thức - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng đáng nhớ thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và 2TN hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; (0,5) tổng và hiệu hai lập phương. (C9,C10) Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; - Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
  3. Vận dụng cao: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích chứng minh. (C24) 1TL (1,0) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nội dung Nhận biết: 10TN Tính chất và - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (C11) (2,5) dấu hiệu nhận - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang biết các tứ giác cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình đặc biệt thang cân). (C12,C18) - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). (C13; C14) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). (C15,C16,C17) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau Tứ giác là hình thoi). (C19) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).(C20) Thông hiểu 1TL – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác (2,0) lồi bằng 360o. - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.(C23a) - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
  4. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. (C23b) – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 16TN 4TN+1TL 2TL 1TL Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 801 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2𝑥 2 𝑦 B. 2𝑥 + 𝑦 2 C. 2𝑥 2 + 𝑦 D. 𝑥 2 + 2𝑦 Câu 2. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đa thức? A. 3𝑥𝑦 B. 2𝑥𝑦 C. 3𝑥 2 𝑦 + 2𝑥𝑦 D. 3𝑥 2 𝑦 Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2𝑥𝑦𝑧 là: A. 3𝑥 2 𝑦𝑧 B. 3𝑥𝑦 2 𝑧 C. 3𝑥𝑦𝑧 D. 3𝑥𝑦𝑧 2 Câu 4. Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.z B. 3𝑥𝑦𝑥. 𝑥 C. 3xyz.y D. 3𝑥 2 𝑦𝑧 Câu 5. Đơn thức 6𝑥 2 𝑦 2 𝑧 có hệ số là 1 A. 6 B. 2. C. 5 D. 6 Câu 6. Đơn thức −4𝑥 2 𝑦 có phần biến là A. 𝑥𝑦 2 B. 𝑥 2 𝑦 C. −𝑥 2 𝑦 D.𝑥𝑦 Câu 7. Giá trị của đơn thức −𝑥𝑦 3 tại x = 1 và y = −1 là A. 0 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 8. Giá trị của đa thức 2x +3y3 tại x = −1 và y = 2 là A. 12 B. −12 C. −22 D. 22 Câu 9. Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 . B. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . C. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . D. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏). Câu 10. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 B. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 C. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏) D. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3
  6. Câu 11. Cho hình vẽ a,b,c,d. Hình nào không phải là tứ giác? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12. Chọn đáp án điền vào ... để được khẳng định đúng. “Tứ giác ABCD có AB//CD; AC = BD. Tứ giác ABCD là ...” A. hình vuông B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình chữ nhật Câu 13. Hình bình hành là tứ giác A. có các cạnh đối song song B. có hai góc đối bằng nhau C. có hai cạnh đối song song D. có hai cạnh đối bằng nhau Câu 14. Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó A. AB = CD B. AD = BC C. ̂ = ̂ ; ̂ = ̂ 𝐴 𝐶 𝐵 𝐷 D. AC = BD Câu 15. Cho tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có ̂ = 90∘ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của mỗi 𝐵 đường. Hỏi tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình gì? Chọn câu đúng nhất A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 16. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 17. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau: A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật C. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông D. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 18. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc Câu 19. Cho biết tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là
  7. A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 801 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2𝑥 2 𝑦 B. 2𝑥 + 𝑦 2 C. 2𝑥 2 + 𝑦 D. 𝑥 2 + 2𝑦 Câu 2. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đa thức? A. 3𝑥𝑦 B. 2𝑥𝑦 C. 3𝑥 2 𝑦 + 2𝑥𝑦 D. 3𝑥 2 𝑦 Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2𝑥𝑦𝑧 là: A. 3𝑥 2 𝑦𝑧 B. 3𝑥𝑦 2 𝑧 C. 3𝑥𝑦𝑧 D. 3𝑥𝑦𝑧 2 Câu 4. Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.z B. 3𝑥𝑦𝑥. 𝑥 C. 3xyz.y D. 3𝑥 2 𝑦𝑧 Câu 5. Đơn thức 6𝑥 2 𝑦 2 𝑧 có hệ số là 1 A. 6 B. 2. C. 5 D. 6 Câu 6. Đơn thức −4𝑥 2 𝑦 có phần biến là A. 𝑥𝑦 2 B. 𝑥 2 𝑦 C. −𝑥 2 𝑦 D.𝑥𝑦 Câu 7. Giá trị của đơn thức −𝑥𝑦 3 tại x = 1 và y = −1 là A. 0 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 8. Giá trị của đa thức 2x +3y3 tại x = −1 và y = 2 là A. 12 B. −12 C. −22 D. 22 Câu 9. Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 . B. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . C. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . D. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏). Câu 10. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 B. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 C. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏) D. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3
  9. Câu 11. Cho hình vẽ a,b,c,d. Hình nào không phải là tứ giác? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12. Chọn đáp án điền vào ... để được khẳng định đúng. “Tứ giác ABCD có AB//CD; AC = BD. Tứ giác ABCD là ...” A. hình vuông B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình chữ nhật Câu 13. Hình bình hành là tứ giác A. có các cạnh đối song song B. có hai góc đối bằng nhau C. có hai cạnh đối song song D. có hai cạnh đối bằng nhau Câu 14. Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó A. AB = CD B. AD = BC C. ̂ = ̂ ; ̂ = ̂ 𝐴 𝐶 𝐵 𝐷 D. AC = BD Câu 15. Cho tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có ̂ = 90∘ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của mỗi 𝐵 đường. Hỏi tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình gì? Chọn câu đúng nhất A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 16. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 17. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau: A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật C. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông D. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 18. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
  10. Câu 19. Cho biết tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 803 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Cho hình vẽ a,b,c,d. Hình nào không phải là tứ giác? A. Hình a B. Hình d C. Hình b D. Hình c Câu 2. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 B. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏) C. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 D. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 Câu 3. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 4. Cho biết tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình chữ nhật Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 6. Cho tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có ̂ = 90∘ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của mỗi 𝐵 đường. Hỏi tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình gì? Chọn câu đúng nhất A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
  12. Câu 7. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Hình thang có hai đường chéo vuông góc B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau C. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau Câu 8. Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó A. ̂ = ̂ ; ̂ = ̂ 𝐴 𝐶 𝐵 𝐷 B. AC = BD C. AD = BC D. AB = CD Câu 9. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 𝑥 2 + 2𝑦 B. 2𝑥 2 𝑦 C. 2𝑥 + 𝑦 2 D. 2𝑥 2 + 𝑦 Câu 10. Giá trị của đơn thức −𝑥𝑦 3 tại x = 1 và y = −1 là A. 1 B. 0 C. -1 D. 2 Câu 11. Đơn thức −4𝑥 2 𝑦 có phần biến là A. −𝑥 2 𝑦 B. 𝑥 2 𝑦 C. 𝑥𝑦 2 D.𝑥𝑦 Câu 12. Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . B. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . C. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 . D. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏). Câu 13. Chọn đáp án điền vào ... để được khẳng định đúng. “Tứ giác ABCD có AB//CD; AC = BD. Tứ giác ABCD là ...” A. hình chữ nhật B. hình vuông C. hình bình hành D. hình thang cân Câu 14. Giá trị của đa thức 2x +3y3 tại x = −1 và y = 2 là A. −12 B. −22 C. 12 D. 22 Câu 15. Hình bình hành là tứ giác A. có hai cạnh đối song song B. có hai cạnh đối bằng nhau C. có các cạnh đối song song D. có hai góc đối bằng nhau Câu 16. Đơn thức 6𝑥 2 𝑦 2 𝑧 có hệ số là 1 A. 6 B. C. 5 D. 2. 6 Câu 17. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2𝑥𝑦𝑧 là: A. 3𝑥𝑦𝑧 2 B. 3𝑥 2 𝑦𝑧 C. 3𝑥𝑦𝑧 D. 3𝑥𝑦 2 𝑧 Câu 18. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đa thức? A. 2𝑥𝑦 B. 3𝑥 2 𝑦 + 2𝑥𝑦 C. 3𝑥 2 𝑦 D. 3𝑥𝑦
  13. Câu 19. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau: A. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật C. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật Câu 20. Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.y B. 3𝑥𝑦𝑥. 𝑥 C. 3𝑥 2 𝑦𝑧 D. 3xyz.z
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 804 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Giá trị của đa thức 2x +3y3 tại x = −1 và y = 2 là A. 12 B. 22 C. −12 D. −22 Câu 2. Cho hình vẽ a,b,c,d. Hình nào không phải là tứ giác? A. Hình c B. Hình b C. Hình d D. Hình a Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2𝑥𝑦𝑧 là: A. 3𝑥𝑦 2 𝑧 B. 3𝑥𝑦𝑧 2 C. 3𝑥 2 𝑦𝑧 D. 3𝑥𝑦𝑧 Câu 4. Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.z B. 3𝑥 2 𝑦𝑧 C. 3xyz.y D. 3𝑥𝑦𝑥. 𝑥 Câu 5. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 B. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏) C. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 D. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
  15. Câu 7. Cho biết tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 8. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc Câu 9. Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó A. AD = BC B. ̂ = ̂ ; ̂ = ̂ 𝐴 𝐶 𝐵 𝐷 C. AB = CD D. AC = BD Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau: A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nhau là hình chữ nhật Câu 12. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2𝑥 2 + 𝑦 B. 2𝑥 2 𝑦 C. 2𝑥 + 𝑦 2 D. 𝑥 2 + 2𝑦 Câu 13. Hình bình hành là tứ giác A. có hai cạnh đối song song B. có hai cạnh đối bằng nhau C. có các cạnh đối song song D. có hai góc đối bằng nhau Câu 14. Chọn đáp án điền vào ... để được khẳng định đúng. “Tứ giác ABCD có AB//CD; AC = BD. Tứ giác ABCD là ...” A. hình vuông B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình chữ nhật Câu 15. Đẳngthức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (𝑎 + 𝑏)3 = 𝑎3 + 3𝑎2 𝑏 + 3𝑎𝑏2 + 𝑏3 . B. (𝑎 + 𝑏)2 = 𝑎2 + 2𝑎𝑏 + 𝑏2 C. (𝑎 − 𝑏)2 = 𝑎2 − 2𝑎𝑏 + 𝑏2 . D. 𝑎2 − 𝑏2 = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 − 𝑏). Câu 16. Đơn thức 6𝑥 2 𝑦 2 𝑧 có hệ số là 1 A. B. 5 C. 6 D. 2. 6
  16. Câu 17. Đơn thức −4𝑥 2 𝑦 có phần biến là A. 𝑥 2 𝑦 B. 𝑥𝑦 2 C. −𝑥 2 𝑦 D. 𝑥𝑦 Câu 18. Giá trị của đơn thức −𝑥𝑦 3 tại x = 1 và y = −1 là A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 19. Cho tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 có ̂ = 90∘ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O của mỗi 𝐵 đường. Hỏi tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình gì? Chọn câu đúng nhất A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang Câu 20. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đa thức? A. 3𝑥𝑦 B. 2𝑥𝑦 C. 3𝑥 2 𝑦 + 2𝑥𝑦 D. 3𝑥 2 𝑦 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) a) Thu gọn, tìm bậc của A, biết A = 2 xy.3x3 b) Thực hiện phép chia (2 x3 y 2 − 4 x2 y3 ) : (2 x2 y) Câu 22: (1,0 điểm) Cho các đa thức M = 5xy + 2x2y – 3 và N = 4x2y + 5xy – 1. a) Tính M + N b) Tính M – N Câu 23: (2,0 điểm) Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có đường trung tuyến 𝐴𝐷. Trên tia đối của tia 𝐷𝐴 lấy điểm 𝐸 sao cho 𝐷𝐸 = 𝐷𝐴. a) Tứ giác ACEB có phải là hình bình hành không? Vì sao? b) Để hình bình hành ACEB là hình thoi thì tam giác 𝐴𝐵𝐶 cần có thêm điều kiện gì? Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: –(x – y)3 = (y – x)3 -------------------------HẾT-----------------------
  17. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp: 8 ( Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng: Tổng số câu TN của đề x 0,25 ). 2. Phần tự luận: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 801 A C C D A B C D C C D B A D C A C B D C ĐỀ 802 A C C B D D A B D A B B B D A B C C C C ĐỀ 803 B B A B D B B B B A B A D D C A C B A C ĐỀ 804 B C D B B B D C D D B B C B B C A D B C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 21 a) A = 2 xy.3x3 = 6 x4 y có bậc là 5 0,5 (1,0đ) b) (2 x3 y 2 − 4 x2 y3 ) : (2 x2 y) = xy − 2 y 2 0,5 22 M + N =(5xy + 2x2y – 3 ) + (4x2y + 5xy – 1) 0,25 (1,0) = 6x2y + 10xy – 4 0,25 M – N =(5xy + 2x2y – 3 ) – (4x2y + 5xy – 1) = –2x2y – 2
  18. A Vẽ hình 23 đúng 0,5 (2,0đ) B C D E a) Tứ giác ACEB là hình bình hành 0,25 Vì tứ giác ACEB có hai đường chéo AE và BC cắt nhau tại D 0,25 DB = DC (vì AD là đường trung tuyến) 0,25 DA = DE (gt) 0,25 b) Hình bình hành ACEB là hình thoi khi hai cạnh kề bằng nhau 0,25 Do đó tam giác ABC thêm điều kiện AB = AC 0,25 24 Từ vế trái đẳng thức ta có (1,0) –(x – y)3 = -(x3 – 3x2y + 3xy2 – y2) 0,25 = - x3 + 3x2y - 3xy2 + y2 0,25 = y2 - 3xy2 + 3x2y - x3 0,25 = (y – x)3 0,25 P. Thống Nhất, ngày 24 tháng 10 năm 2024 Duyệt của P. Hiệu trưởng Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Lê Thị Bích Hoa Nguyễn Thị Hiền Vi Trần Đình Huy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2