intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 A. MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 1/4 điểm= 3,0 điểm - Tự luận: 4 bài: 7,0 điểm Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ Chủ đề 1: Đơn Câu 1, thức, đa thức 2, 3, 4, 5 -Số câu 5 5 hỏi - Số 1,25 1,25 điểm: Chủ đề 2: Các Câu 6 Câu 1a, Câu 1b, Câu phép tính về 2a 3 2b đơn thức, đa thức - Số câu 1 2 2 1 1 5 hỏi - Số 0,25 2,5 1,0 0,5 0,25 4,0 điểm Chủ đề 3: Câu Câu 4 Câu 4b Câu 7,8,9,10, 4c Tứ giác HV,4a 11,12 - Số câu 6 2 1 1 6 4 hỏi - Số 1,5 1,5 1,0 0,5 1,5 3,0 điểm Tổng câu 12 4 3 2 12 9 Tổng điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 3,0 7,0
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Câu Mức độ Mô tả PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 1 Nhận biết đơn thức Câu 2 1 Nhận biết đơn thức thu gọn Chủ đề 1: Đơn Câu 3 1 Nhận biết đơn thức đồng dạng thức, đa thức Câu 4 1 Nhận biết hệ số, bậc của đơn thức Câu 5 1 Nhận biết bậc của đa thức Chủ đề 2: Các phép Câu 6 1 Nhận biết phép chia hết của đơn thức tính về đơn thức, đa thức Câu 7 1 Nhận biết được tổng các góc của một tứ giác Câu 8 1 Nhận biết tính chất hai đường chéo của hình thang cân Câu 9 1 Nhận biết tính chất hai góc đối của hình bình hành Chủ đề 3: Câu 10 1 Nhận biết tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông Tứ giác trong hình chữ nhật Câu 11 1 Nhận biết tính chất hai đường chéo của tứ giác đặc biệt Câu 12 1 Nhận biết dấu hiệu của hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông PHẦN 2: TỰ LUẬN 1a 2 Thực hiện phép nhân, phép chia đơn thức 1b 3 Vận dụng được quy tắc dấu của một tích, lũy thừa Chủ đề 2: 2a 2 Hiểu và thực hành phép nhân (chia) đa thức, đơn thức Các phép tính trên đa thức 2b 4 Vận dụng phép nhận đa thức vào dạng toán chứng minh đẳng thức 3 3 Vận dụng phép tính thiết lập đa thức 4 (HV) 2 Hiểu được nội dung, vẽ đảm bảo tam tam giác vuông, các đường thẳng vuông góc Chủ đề 3: 4a 2 Hiểu được dấu hiệu nhận biết và lập luận được hình chữ nhật Tứ giác 4b 3 Vận dụng được tính chất hai đường chéo của hình bình hành 4c 4 Vận dụng được mối liện quan giữa hình chữ nhật, hình bình hành và tam giác vuông cân để tìm điều kiện cần C. ĐỀ KIỂM TRA
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức A. 2 + x2. B. x + 2y. C. 3x y . D. – 1. Câu 2. Thu gọn đơn thức 3xy(-2)x3 ta được A. x4y B. -6x3y C. -6x4y D. -5x4y Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – x3y4 A. x3y4 B. – x4y3 C. –x3y4z D. – x3 + y4 Câu 4. Đơn thức –23x2y3 có A. hệ số –2, bậc 5 B. hệ số –23, bậc 5 C. hệ số –2, bậc 8 D. hệ số –23, bậc 8 Câu 5. Bậc của đa thức F = x5 – 2x3y + 3x2 – x5 + 6 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6. Cho A = 2xmy2 và B = 3x3y2. Giá trị nào của m sau đây thì A chia hết cho B A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 31 Câu 7. Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 1000, B =800, C =1100. Số đo D = ? A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100 Câu 8. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Biết AC = 4cm, AD = 3cm thì độ dài BD là A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 9. Cho hình bình hành ABCD, có A = 800. Số đo C = ? A. 700 B. 800 C. 1000 D. 600
  4. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M và NP = 8cm, gọi A là trung điểm NP. Độ dài MA là A. 7cm B. 6cm C. 5cm D. 4cm Câu 11. Hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A. hình bình hành B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật B. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = 2x3y3 và B = - 3xy3 a) Tính A.B và A:B b) Với x < 0, hãy so sánh giá trị của A:B với 0 Bài 2. (2,0đ) a) Cho A = 4x3y2 – 2x2y2 + 3x2y và B = (-2x2y). Tính B.A và A:B b) Với x + y = 0, hãy chứng minh đẳng thức 10x2y - (2x2y - 1)(xy +5) + x3y2 = y5 - y2 + 5 Bài 3. (0,5đ) Bạn Hà dự định mua x quyển vở, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bạn Hà thấy giá vở tăng 600 đồng mỗi quyển nên quyết định mua bớt 2 quyển. Hãy tìm đa thức biểu thị số tiền bạn Hà phải trả cho tổng số vở đã mua. Bài 4. (3đ) Cho hình thang ABCD (có A = D = 900, AB //CD, CD = 2AB), kẻ tia Bx song song với AD và cắt CD tại E. a) Chứng minh tứ giác ABED là hình chữ nhật. b) AC cắt BE tại K. Chứng minh KB = KE c) Hai tia DA và CB cắt nhau tại F. Tìm điều kiện về cạnh của hình thang ABCD để F = 450 . === HẾT ===
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức A. 2 + x2. B. – 2. C. 3x y . D. x + 2y. Câu 2. Thu gọn đơn thức 2xy(-3)x3 ta được A. x4y B. -6x3y C. -5x4y D. -6x4y Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 2x3y4 A. –2x3y4z B. – 2x4y3 C. 2x3y4 D. – 2x3 + y4 Câu 4. Đơn thức –23x3y2 có A. hệ số –23, bậc 5 B. hệ số –2, bậc 5 C. hệ số –2, bậc 8 D. hệ số –23, bậc 8 Câu 5. Bậc của đa thức F = x5 – 2x2y + 4x2 – x5 + 6 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6. Cho A = 2xmy2 và B = 3x4y2. Giá trị nào của m sau đây thì A chia hết cho B A. m = 0 B. m = 1 C. m = 41 D. m = 3 Câu 7. Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 1000, B =800, C =700. Số đo D = ? A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100 Câu 8. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Biết AC = 5cm, AD = 3cm thì độ dài BD là A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 9. Cho hình bình hành ABCD, có A = 1000. Số đo C = ? A. 700 B. 800 C. 1000 D. 600
  6. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M và NP = 6cm, gọi A là trung điểm NP. Độ dài MA là A. 6cm B. 3cm C. 5cm D. 4cm Câu 11. Hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thang cân D. hình thoi Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = 3x3y3 và B = - 2x3y a) Tính A.B và A:B b) Với y < 0, hãy so sánh giá trị của A:B với 0 Bài 2. (2,0đ) a) Cho A = 4x2y3 – 2x2y2 + 3xy2 và B = (-2xy2). Tính B.A và A:B b) Với a + b = 0, hãy chứng minh đẳng thức 10a2b - (2a2b - 1)(ab +5) + a3b2 = b5 - b2 + 5 Bài 3. (0,5đ) Bạn Hà dự định mua x quyển vở, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bạn Hà thấy giá vở tăng 800 đồng mỗi quyển nên quyết định mua bớt 3 quyển. Hãy tìm đa thức biểu thị số tiền bạn Hà phải trả cho tổng số vở đã mua. Bài 4. (3đ) Cho hình thang ABCD (có A = D = 900, AB //CD, CD = 2AB), kẻ tia Bx song song với AD và cắt CD tại M. a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình chữ nhật. b) AC cắt BM tại K. Chứng minh KB = KM. c) Hai tia DA và CB cắt nhau tại N. Tìm điều kiện về cạnh của hình thang ABCD để N = 450 . === HẾT ===
  7. D. HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 4 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A B C D A B B D C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 3 3 4 6 a1) A.B = 2x y .(-3xy ) = - 6x y 0,5 Bài 1 1 −2 2 0,5 a2) A:B = 2x3y3:(-3xy3) = x (1,5điểm) 3 a1(0,5) b) Với x < 0 nên x2 > 0 0,2 a2(0,5) −2 −2 2 0,2 Mà
  8. Hình vẽ Phục vụ câu a = 0,25 0,5 Phục vụ câu b = 0,25 a) Nêu AB//DE (do AB//CD) 0,25 Nêu AD//BE (gt) 0,25 Nên ABED là hình bình hành 0,25 mà A = 900 Kết luận ABED là hình chữ nhật 0,25 b. Nêu CD = 2AB mà AB = DE (do ABED là hình chữ nhật) nên AB = 0,25 EC Bài 4 Nêu AB // EC (do AB//CD) 0,25 (3,0 điểm) Suy ra ABCE là hình bình hành 0,2 a. 1đ b. 1đ Nên BE và AC cắt nhau tại trung điểm 0,1 c. 0,5đ Suy ra KB = KE 0,2 c) Vì  CDF vuông tại D nên F = 450 khi  CDF vuông cân tại D 0,1 suy ra BCD = 450 Mặt khác  BEC vuông tại E nên  BEC vuông cân tại E 0,1 Suy ra BE = EC 0,1 mà BE = AD, EC = AB suy ra AB = AD 0,1 Vây hình thang ABCD có AB = AD thì F = 450 0,1
  9. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 4 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D C A D C D A C B B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 3 3 6 4 a1) A.B = 3x y .(-2x y) = - 6x y 0,5 Bài 1 1 −3 2 0,5 a2) A:B = 3x3y3:(-2x3y) = y (1,5điểm) 2 a1(0,5) b) Với y < 0 nên y2 > 0 0,2 a2(0,5) −3 −3 2 0,2 Mà
  10. Hình vẽ Phục vụ câu a = 0,25 0,5 Phục vụ câu b = 0,25 a) Nêu AB//DM (do AB//CD) 0,25 Nêu AD//BM (gt) 0,25 Nên ABMD là hình bình hành 0,25 mà A = 900 Kết luận ABMD là hình chữ nhật 0,25 b. Nêu CD = 2AB mà AB = DM (do ABED là hình chữ nhật) 0,25 nên AB = MC Bài 4 Nêu AB // MC (do AB//CD) 0,25 (3,0 điểm) Suy ra ABCM là hình bình hành 0,2 a. 1đ b. 1đ Nên BM và AC cắt nhau tại trung điểm 0,1 c. 0,5đ Suy ra KB = KM 0,2 c) Vì  CDN vuông tại D nên N = 450 khi  CDN vuông cân tại D 0,1 suy ra BCD = 450 Mặt khác  BMC vuông tại M nên  BMC vuông cân tại M 0,1 Suy ra BM = MC 0,1 mà BM = AD, MC = AB suy ra AB = AD 0,1 Vây hình thang ABCD có AB = AD thì N = 450 0,1 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/4) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) Nam Phước, ngày 18 tháng 10 năm 2024 Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Trần Văn Phước Trương Đức Tuấn Phan Thị Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2