
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
- UBND HUYỆN YÊN DŨNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút . 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 30% Nhận biết, 35% Thông hiểu, 30% Vận dụng, 5% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 5,0 điểm Mức độ Tổng Chương đánh giá TT (4-11) /Chủ đề (1) Nội Nhận biết Thông hiểu (2) dung/đơ Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 Số và 1. vị kiến n Đa 4 câu 2 câu 1 câu/ý 3 câu 1 câu/ý đại số thức thức (1,0 (0,5 (1,0 (0,75 (1,0 4,25 nhiều (3) điểm) điểm) điểm) điểm) điểm) biến. Các phép toán
- cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến. 2. Hằng đẳng 2 câu 1 câu 2 câu 2,25 1câu/ý thức (0,5 (0,25 (0,5 (1 điểm) đáng điểm) điểm) điểm) nhớ. Hình 1. Định 1 câu 1 câu 1 câu/ý 2 học và lý 1 (0,25 (0,25 (0,5 đo Pythagor điểm) điểm) điểm) lường e. 2. Tứ giác. 2,5 Tính chất và 2 câu 2 câu 1 câu/ý 1 câu/ý 1 câu/ý dấu hiệu (0,5 (0,5 (0,5 (1 điểm) (1 điểm) nhận biết điểm) điểm) điểm) các tứ giác đặc biệt. Tổng số 26 8 2 6 2 6 1 1 câu/số ý Tổng số 2,0 2,0 1,5 2 1,5 1,5 0,5 10 điểm 3,0 điểm 3,5 điểm 10 điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Biểu thức đại Đa thức Nhận biết: 4c TN số nhiều biến. Nhận biết 1,0 đ Các phép được các khái toán cộng, niệm về đơn trừ, nhân, thức, đa thức chia các đa nhiều biến. thức nhiều Thông hiểu: 2c TN biến Tính được giá 1c TL trị của đa thức 1,5 đ khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: - Thực hiện 3c TN được việc thu 1c TL gọn đơn thức, 1,75 đ đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 2c TN thức Nhận biết 1c TL đáng nhớ được các khái 1,5 đ niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: 1c TN
- Mô tả được 0,25 đ các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. Vận dụng: 2cTN – Vận dụng 0,5 được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Định lí Định lí Thông hiểu 1c TN
- - Giải thích 0,25 đ được định lí Pythagore. - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng - Giải quyết 1c TN 1c TL Pythagore Pythagore được một số 0,25 đ 0,5 đ vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 3 Tứ giác Tứ giác Nhận biết 1c TN - Mô tả được 0,25 đ tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu - Giải thích
- được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: 1c TN dấu hiệu - Nhận biết 0,25 đ nhận biết các được dấu hiệu tứ giác đặc để một hình biệt thang là hình thang cân - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi
- - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông . Thông hiểu 2cTN – Giải thích 1c TL được tính 1,5 đ chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
- – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng 1 cTL - Vận dụng 0,5 đ tính chất của các hình đã học để giải quyết các bài toán liên quan. Tổng 3đ 3,5 đ 3đ 0.5 Tỉ lệ % 30% 35% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35%
- UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao MÃ ĐỀ 801 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Giá trị của đa thức tại là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Thu gọn đa thức ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Bậc của đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Kết quả của phép chia đa thức cho đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Thu gọn hằng đẳng thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đơn thức có hệ số là: A.. B. . C. . D. . Câu 7: Bậc của đa thức là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Đơn thức đồng dạng với là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đơn thức A. . B. . C. . D. . Câu 10: Khi thì đơn thức có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B, có AB = 5cm, AC = 13cm, độ dài BC là: A. 6,5cm. B. 8cm. C. 18cm. D. 12cm. Câu 12: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 14: Kết quả của phép nhân bằng: A. . B. . C. . D. .
- Câu 15: Kết quả thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tứ giác là hình bình hành nếu A. hoặc B. và C. hoặc D. Câu 17: Hình thang cân là hình thang có A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau. C. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau Câu 18: Viết đa thức dưới dạng tích là A. . B. . C. . D. Câu 19: Viết đa thức về hằng đẳng thức là A. B. C. D. Câu 20: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, AC = 3cm, chu vi tam giác ABC là: A. 7cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 60cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm). Cho đơn thức . a) Thu gọn và tìm bậc , hệ số , phần bậc của đơn thức . b) Tính giá trị của đơn thức tại . Câu 22. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính . b) Xác định đa thức biết Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác vuông cân tại, đường cao . Trên cạnh lấy điểm ( khác và ); EN từ kẻ , lần lượt vuông góc với và . a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật. b) Điểm ở vị trí nào trên cạnh để là hình vuông? Câu 24. (0,5 điểm) Trong một buổi diễn tập, xe cứu hoả cần dập một đám cháy ở trên nóc toà nhà 5 tầng (điểm E trong hình vẽ). Biết vị trí thang cứu hoả đặt ở F. Hỏi, thang cứu hoả cần dài bao nhiêu mét để các anh lính cứu hoả có thể leo lên tầng E cứu người và dập đám cháy? Hãy giải thích cách tính của em. Biết toà nhà cao 12m. ------------------Hết --------------- UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao MÃ ĐỀ 802
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Đơn thức có hệ số là. A.. B. . C. . D. . Câu 2: Bậc của đa thức là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Đơn thức đồng dạng với là. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức. A. . B. . C. . D. . Câu 5: Khi thì đơn thức có giá trị là. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tam giác ABC vuông tại B, có AB = 5cm, AC = 13cm, độ dài BC là: A. 6,5cm. B. 8cm. C. 18cm. D. 12cm. Câu 7: Hình thang cân là hình thang có A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau. C. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau Câu 8: Viết đa thức dưới dạng tích là. A. . B. . C. . D. Câu 9: Viết đa thức về hằng đẳng thức là. A. B. C. D. Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, AC = 3cm, chu vi tam giác ABC là. A. 7cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 60cm Câu 11: Thu gọn đa thức ta được. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Bậc của đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Kết quả của phép chia đa thức cho đơn thức là. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Thu gọn hằng đẳng thức ta được. A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật.
- Câu 17: Kết quả của phép nhân bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 18: Kết quả thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tứ giác là hình bình hành nếu A. hoặc B. và C. hoặc D. Câu 20: Giá trị của đa thức tại là. A. . B. . C. . D. . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm). Cho đơn thức . a) Thu gọn và tìm bậc , hệ số , phần bậc của đơn thức . b) Tính giá trị của đơn thức tại . Câu 22. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính . b) Xác định đa thức biết Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác vuông cân tại, đường cao . Trên cạnh lấy điểm ( khác và ); EN từ kẻ , lần lượt vuông góc với và . a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật. b) Điểm ở vị trí nào trên cạnh để là hình vuông? Câu 24. (0,5 điểm) Trong một buổi diễn tập, xe cứu hoả cần dập một đám cháy ở trên nóc toà nhà 5 tầng (điểm E trong hình vẽ). Biết vị trí thang cứu hoả đặt ở F. Hỏi, thang cứu hoả cần dài bao nhiêu mét để các anh lính cứu hoả có thể leo lên tầng E cứu người và dập đám cháy? Hãy giải thích cách tính của em. Biết toà nhà cao 12m. --------------------------------Hết --------------- UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm). Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Giá trị của đa thức tại là:
- A. . B. . C. . D. . Câu 2: Thu gọn đa thức ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Bậc của đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Kết quả của phép chia đa thức cho đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Thu gọn hằng đẳng thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đơn thức có hệ số là: A.. B. . C. . D. . Câu 7: Bậc của đa thức là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Đơn thức đồng dạng với là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đơn thức A. . B. . C. . D. . Câu 10: Khi thì đơn thức có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B, có AB = 5cm, AC = 13cm, độ dài BC là: A. 6,5cm. B. 8cm. C. 18cm. D. 12cm. Câu 12: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 14: Kết quả của phép nhân bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Kết quả thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tứ giác là hình bình hành nếu A. hoặc B. và C. hoặc D. Câu 17: Hình thang cân là hình thang có A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau. C. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau
- Câu 18: Viết đa thức dưới dạng tích là A. . B. . C. . D. Câu 19: Viết đa thức về hằng đẳng thức là A. B. C. D. Câu 20: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, AC = 3cm, chu vi tam giác ABC là: A. 7cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 60cm. UBND HUYỆN YÊN DŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A B A B C D A D A B C D B D B A C UBND HUYỆN YÊN DŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Lưu ý khi chấm bài: - Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 23 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 801 B C D A B A B C D A D A B C D B D B A C 802 A B C D A D D B A C C D A B A B C D B B
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 2,0 Câu 21 điểm Cho đơn thức . a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức . 0,5 a (1điểm ) Đơn thức có bậc 8.phần biến , hệ số : -1 0,5 b) Tính giá trị của đơn thức tại . Thay vào đơn thức ta được: 0,5 b (0,5 điểm) . 0,5 Kết luận 1,0 Câu điểm 22 a) Thực hiện phép tính . 0,25 a (0,5 điểm) 0,25
- Câu Hướng dẫn giải Điểm b) Xác định đa thức biết . 0,25 b (0,5 điểm) 0,25 Kết luận. a) HS chỉ ra được 0,5đ Câu 23 Xét tứ giáccó Do đó tứ giác là hình chữ nhật (DHNB) 0,5đ b) Vì tam giác vuông cân tại nên Trong tam giác vuông tại , nên tính được 0,25đ Do đó tam giác vuông cân tại Để hình chữ nhật là hình vuông cần phải có là tia phân giác của góc ; mà tam giác vuông cân tại (cmt) nên cần có là trung điểm của . 0,25đ Câu Mô phỏng hình vẽ trên bằng hình sau: 0.25đ 24
- Câu Hướng dẫn giải Điểm Chỉ ra AB = 2(m) Và tính được AE = EB – AB = 12 – 2 = 10 (m) Xét tam giác AEF vuông tại A (vì khi xây dựng, thường toà nhà vuông góc với mặt đất), có AE = 10m; AF = 7,5m Theo định lý pythago ta có: 0.25đ Vậy EF = 12,5(m), tức là thang cứu hoả cần dài 12,5m thì các anh lính cứu hoả có thể leo lên tầng E cứu người và dập đám cháy (Nếu HS không cần vẽ hình minh hoạ, mà giải thích rõ ràng, thì cho điểm tối đa) 10 Tổng điểm Tư Mại, ngày 26 tháng 10 năm 2024 LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG TỔ PHÓ NGƯỜI RA ĐỀ PHÊ DUYỆT CHUYÊN MÔN Trần Văn Nội Nguyễn Văn Thỏa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
696 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
454 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
603 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
609 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
446 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
372 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
