intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

  1. TRUỜNG THCS MINH ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024-2025 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm Nội (12) TT Chương / Chủ đề dung/đơn Vận (1) Nhận Thôn Vận vị kiến thức (2) dụng biết g hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa 5 1 1 3 Biểu thức Câu Câu 7 Câu Câu 1 thức nhiều 1,2,3, 13 13 c đại số biến. 4,5 a,b Các Câu 3,5 đ phép 14a 3,5đ 35 % toán 35% cộng, 1,25đ 0,25 đ 1,5đ 0,5đ trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 Các 1 1 Câu 1 7 hằng Câu 13 d Câu hằng đẳng 6 Câu 17 đẳng thức 14 b 2,25 thức đ đáng 1,0đ 22,5 nhớ 0,25đ 1,0đ % Tứ 3 1 giác Tứ Câu Câu 1,25 4,25đ giác 8, 15 đ 42,5 – 0,25đ 1,0đ 12,5 % Hìn % h than
  2. g cân Tính 4 1 2 1 chất Câu Câu Câu1 Câu và 9, 12 6a,b 16c dấu 10,11 hiệu 1,5đ 2,75đ nhận 0,25đ 0,5đ 40% biết 0,75đ hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuôn g Tổng 2,5đ 1,0đ 0,5đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ 25% 10% 5% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ 35% 35% 30% 100 chung BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số câu/ý Nội hỏi Mức Chương dung/ theo độ Đơn vị TT / đánh mức Chủ đề kiến độ giá thức nhận thức NB TH VD VD cao Đa thức Nhận nhiều biết: biến. Các - Nhận 1 TN phép biết đơn 0,25đ 1 Biểu toán thức thức đại cộng, đồng
  3. số trừ, dạng. nhân, - Nhận 1 TN chia các biết đơn 0,25đ đa thức thức, đơn nhiều thức thu biến gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức - Nhận 2 TN biết các 0, 5đ khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. - Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức, phép chia đa thức cho đơn thức. Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức. - Cộng và 1 TL trừ hai 0,5đ đơn thức đồng dạng Thu gọn đa thức - Hiểu 1 TN
  4. được 0,25đ cách cộng, trừ hai đa thức - Tính giá 1 TL trị của đa 0,5đ thức khi biết giá trị của các biến - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức - Thực 1 TL hiện phép 0,5đ tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. - Hiểu 1 TL được 0,5đ cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) Vận dụng: - Áp
  5. dụng các kiến thức về đơn thức, đa thức và phép cộng, trừ đa thức để giải bài tập. - Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết - Nhận biết được các khái Hằng 7 hằng niệm: đẳng 1 TN đẳng thức đồng 2 thức 0,25đ đáng nhớ nhất đáng (8t) thức, nhớ hằng đẳng thức. - Mô tả
  6. các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu, - Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, tổng, hiệu hai lập phương. Thông hiểu - Khai triển được các hằng đẳng thức hiệu hai 1 TN bình 0,25đ phương, bình phương của một tổng, bình phương
  7. của một hiệu, tổng, hiệu hai lập phương. Khai triển được các hằng đẳng thức: lập 1 TL phương 0,5đ của một tổng và lập phương của một hiệu. Vận dụng – Sử dụng được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; 1 TL hiệu hai 0,5đ bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương vào các dạng toán
  8. đặc biệt. Vận 1 (TL) dụng cao – Vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức Nhận 1 TN biết: Mô 0,25đ Tứ giác tả được 2 Tứ giác lồi và tứ giác, định lý. tứ giác lồi. Hình - Mô tả thang khái cân niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. Nhận ra 1TL các tính 1,0đ chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân.
  9. Thông hiểu: Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. - Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. Nhận biết: Nhận biết 3 TN Tính được dấu 0,75đ chất và hiệu để dấu hiệu một hình nhận bình biết các hành là tứ giác hình thoi đặc biệt (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). Thông
  10. hiểu: - Sử dụng 2 TL 1TL được tính 1,5đ 0,5đ chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – - Sử dụng được tính chất về cạnh, góc, hai đường chéo của hình chữ nhật. – - Sử dụng 1 TN được tính 0,25đ chất về cạnh, góc,đường chéo của hình thoi. - Sử dụng được tính chất về cạnh, góc, hai đường chéo của hình vuông. – Vận dụng Sử dụng được tính chất về đường chéo của hình bình hành để chứng minh điểm
  11. thẳng hàng, trung điểm, ... Tổng Câu 11c 5c 3c 1c Điểm 3,5đ 3,5đ 2đ 1đ Tỉ lệ chung 35% 35% 20% 10% TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm LỚP 8: ...................................... Năm học 2024 - 2025 Họ tên HS: ................................ MÔN TOÁN LỚP 8 ................................................... Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đơn thức đồng dạng với là A. B. C. D. Câu 3: Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức A = 4 là A.4. B. 5. C. 2023. D. -2023. Câu 4: Đa thức + 3 có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Kết quả của phép nhân là A. 8. B.. C. D. .
  12. Câu 6. Khai triển 4x 2 – 25y 2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y) 2 . Câu 7: Cho 2 đa thức và , thì tổng của hai đa thức P và Q là: A. 2xy – 4 B. - 2xy + 6 C. 2xy – 4 D. – 2xy – 6 Câu 8: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng A. B. . C. D. . Câu 9: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. song song. Câu 10: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là A. 20cm. B. 15cm. C. 10cm. D. 5cm. Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m. Câu 12: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là A. 225 B. 225m. C. 360. D. 360m. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính a) 4xy + 2.(3- 2xy) c) (x - 5 ).(x + 5) – ( 3x - 2).( 3x + 2) d) (x + 3y)2 – (x – 3y)2 Câu 14: (1,0 điểm) a. Tính giá trị biểu thức A = x2y2 - 3xy tại x = 2, y = -1 b. Tìm x biết (x + 3)3 – 9x.(x + 2) = 9 + x3 Câu 15: (1,0 điểm) Cho hình thang cân có . Tính các góc còn lại của hình thang cân đó. Câu 16:(2,0 điểm). Cho vuông tại có và đường trung tuyến a) Chứng minh cân. b) Từ hạ Trên tia đối của tia OM lấy N sao cho . Chứng minh tứ giác là hình thoi. c) Gọi là trung điểm của và là điểm trên tia IN sao cho . Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Câu 17: (1,0 điểm).
  13. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến ------ Hết ------ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á D A B D A C A B C D B C n PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 13 a) 4xy + 2(3 - 2xy) (2,0đ) 0,5 a =6 0,5 b 0,25 0,25 c) (x - 5 )(x + 5) – ( 3x - 2)( 3x + 2) 0,25
  14. c = (x2 – 25) – (9x2 – 4) = -8 0,25 d (x + 3y)2 – (x – 3y)2 = (x2 + 6xy + 9y2) – (x2 – 6xy + 9y2) 0,25 = x2 + 6xy + 9y2 – x2 + 6xy - 9y2 = 12xy 0,25 a A = x2y2- 3xy tại x = 2, y = -1 ta có : 0,5 A = .2.2 – 3.(-1). 2 = 10 14 b (x + 3)3 – 9x.(x + 2) = 9 + x3 0,25 x3 + 9x2 + 27x + 27 – 9x2 – 18x = 9 + x3 (1,0đ) 9x = - 18 x =-2 0,25 0 Vì ABCD là hình thang cân nên = ; = = 60 0,25 Ta có: + + = 3600 (Tổng các góc của một tứ giác) 2 + 600 + 600 = 3600 0,25 15 2 = 3600 - 1200 (1,0) 2 = 2400 = 1200 = 0,25 Vậy = 1200; = 1200; = 600; = 600 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 a Tam giác AMC có AM = NC (t/c trung tuyến) 0,5 Tam giác AMC cân a. Tam giác AMC có: MO cũng là là trung tuyến 0,25 có AO = OC 16 b Tứ giác AMCO có: ON = OM; AO = OC 0,25 (2,0) AMCN là hình bình hành Hình bình hành AMCN lại có AMCN là hình thoi (hình bình 0,25 hành có hai đường chéo vuông góc) c Chứng minh được tứ giác MDCN là hình bình hành suy ra MD // NC Mà AM // NC (cmt) 0,5 Vậy A, M, D thẳng hàng 17 0,5 (1, đ) B = (16x2 - 25) – ( 16x2 + 8x +1) + 8 x – 8 0,25 B = (16x2 - 25) – 16x2 - 8x - 1 + 8 x – 8 0,25
  15. B = (16x2 –16x2 )+ (-8x + 8x) + (– 25 – 1 – 8 ) 0,25 B = - 34 không phụ thuộc biến x 0,25 (Trường hợp học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Thanh Doan Vũ Chí Nhân TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm LỚP 8: ...................................... Năm học 2024 - 2025 Họ tên HS: ................................ MÔN TOÁN LỚP 8 ................................................... Thời gian 90 phút ĐỀ SỐ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 5x2y B. 2xy+1 C. 3x-2 D. 2 2x +7 Câu 2. Biểu thức nào KHÔNG LÀ đơn thức ? A. 5x2y B. 3x -2y C. 2xy2 D. 3x2 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ?
  16. A. B C. D. xy2 - xz Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức nhiều biến? A. B. C. D. Câu 5. Kết quả của phép chia là A. . B.. C. . D. . 2 2 Câu 6. Biểu thức 25x – 20xy + 4y bằng A. (2x – 5y)2 B. (5x - 2y) 2 . C. (25x – 4y)2 . D. (5x + 2 2y) Câu 7. Câu 7: Cho 2 đa thức và , thì tổng của hai đa thức P và Q là: A. 2xy – 4 B. - 2xy + 6 C. 2xy – 4 D. – 2xy – 6 Câu 8. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 1800 B. 3600 C. 2700 D. 1200 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2 Câu 9. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 10. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau, 4 góc bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân Câu 11. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau C. Hình vuông là tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau D. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau Câu 12.Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau D. Hình chữ nhật có 4 góc vuông II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2 điểm). Rút gọn các biểu thức: a. b. c. (2x - 1).(3x + x) - (6x + 3).(x2 - 2x) 2 d. (x + 2y)2 – (x – 2y)2 Câu 14. (1,0 điểm) a. Tính giá trị biểu thức A = 2x2y2 - 5xy tại x = -1, y = 2 b. Tìm x biết (x + 3)3 – 9x.(x + 2) = 18 + x3
  17. Câu 15. (1,0 điểm). Tính các góc của hình thang cân ABCD (AB //CD). Biết = 500 . Câu 16. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
  18. Câu Ý Nội dung Điểm
  19. 0,25 a 0,25 13 b 0,25 3 (2đ) = x + 3x - 4y 0,25 (2x - 1) (3x2 + x) - (6x + 3) (x2 - 2x) 0,25 c = =8 0,25 d (x + 2y)2 – (x – 2y)2 0,25 = x2 + 4.xy + 4y2 – x2 + 4xy – y2 = 8xy 0,25 a A = 2x2y2- 5xy tại x = -1, y = 2 ta có : 0,5 A = 2. .2 – 5.(-1). 2 = 14 (x + 3)3 – 9x.(x + 2) = 18 + x3 14 x3 + 9x2 + 27x + 27 – 9x2 – 18x = 18 + x3 0,25 (1,0đ) b 9x = - 9 x =-1 0,25 Vì ABCD là hình thang cân nên = ; = = 500 0,25 Ta có: + + = 3600 (Tổng các góc của một tứ giác) 0,25 2 + 500 + 500 = 3600 15 2 = 3600 - 1000 (1,0) 2 = 2600 0,25 = 1300 = Vậy = 1300; = 1300; = 500; = 500 0,25 16 Vẽ hình đúng (2,0) 0,25 a Tứ giác AMIN có: (gt) 0,5 AMIN là hình chữ nhật (Tứ giác có 3 góc vuông) 0,25 b. Tam giác ABC có: AI là trung tuyến 0,25 có AI = IC vậy tam giác AIC cân, AN = NC b Tứ giác ADCI có: IN = ND; AN = NC 0,25 ADCI là hình bình hành
  20. ADCI là hình bình hành lại có ADCI là hình thoi (hình bình hành 0,25 có hai đường chéo vuông góc) c Chứng minh được tứ giác AIEC là hình bình hành 0,25 suy ra AI // EC Mà AI // DC (cmt) 0,25 Vậy E, C, D thẳng hàng A = 25x2 – 20x + 4 – 25x2 + 25 + 20x - 24 0,5 17 (1,0 đ) A = (25x2 – 25x2 )+( - 20x + 20x) + ( 4 + 25 - 24) 0,25 A = 5 không phụ thuộc vào biến x 0,25 DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Thanh Doan Vũ Chí Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2