PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN TỔ BỘ MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023

I. Mục tiêu kiểm tra, nội dung kiểm tra: 1. Chủ đề 1: MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. - Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử nghiệm - Nhận biết được các sự kiên chắc chắn, không thể và có thể xảy ra. - Biết cách biểu diễn khả năng xảy ra của một sự kiện bằng xác suất thực nghiệm. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên. 2. Chủ đề 2: PHÂN SỐ. - Biết dùng phân số để biểu thị phân số như nhau trong tình huống thực tiễn đơn giản. - Biết biểu diễn (viết) số nguyên đưới dạng phân số. - Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau. - Biết hai tính chất cơ bản của phân số và vận dụng để tạo lập phân số bằng phân số đã cho. - Biết quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. Biết rút gọn phân số. Biết so sánh hai phân số. - Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay theo thứ tự từ lớn đến bé. - Biết tim số đối của phân số đã cho. Đổi được hỗn số ra phân số và ngược lại. - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. Sử dụng được các tính chất để tính hợp lí. - Vận dụng được các phép tính về phân số để giải quyết một số tình huống thực tiễn. - Tính được giá trị phân số của một số. Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó. - Thực hiện được các bước giải một bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị phân số của một số. 3. Chủ đề 3: SỐ THẬP PHÂN. - Nhận biết được số thập phân âm. - Tìm được số đối của một số thập phân. So sánh được hai số thập phân. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vối số thập phân. - Vận dụng được các tính chất và quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Biết làm tròn số thập phân. Biết ước lượng kết quả các phép tính. - Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tiễn đơn giản. - Tính được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Vận dụng được tỉ số và tỉ số phần trăm vào các tình huống thực tiễn quen thuộc. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 4. Chủ đề 4: HÌNH HỌC TRỰC QUAN. Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng, có tâm đỗi xứng. Chỉ ra được trục đối xứng,tâm đối xứng của một số hình phẳng. 5. Chủ đề 5: HÌNH HỌC PHẲNG. - Vẽ và kí hiệu được điểm, đường thẳng, tia. - Biết cách vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Nêu được một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng. - Nhận biết được bộ ba điểm thẳng hàng hay không thẳng hàng trong hình vẽ cho trước. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Đo được độ dài đoạn thẳng và so sánh được độ dài hai đoạn thẳng. - Biết được trung điểm của một đoạn thẳng và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. - Vẽ được góc, xác định hai cạnh của góc, đỉnh của góc, điểm nằm trong góc và góc bẹt.

- Biết sử dụng thước đo góc để đo góc. Nhận biết được góc vuông, goc nhọn, góc tù. II. HÌNH THỨC - Hình thức: 30% Trắc nghiệm và 70% tự luận (thời gian làm bài 90 phút). - Nội dung đề kiểm tra gồm Số và Đại số; Hình học; Thống kê và xác suất. Trong đó: Nhận biết: 40%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng thấp: 20%; Vận dụng cao:1 0%. III. MA TRẬN Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng

Chủ đề

- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử nghiệm - Biết cách biểu diễn khả năng xảy ra của một sự kiện bằng xác suất thực

nghiệm.

Một số yếu tố về thống kê và xác suất

Số câu

- Tính được xác xuất thực nghiệm. 2

1

3

Số điểm

1.0đ

0.5đ

1,5đ

Tỷ lệ %

10%

5%

15%

- Biết hai tính chất cơ bản của phân số và vận dụng để tạo lập phân số bằng

phân số đã cho. Biết so sánh hai phân số. - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Sử dụng được các tính chất để tính hợp lí các biểu thức. - Tính được giá trị phân số của một số. - Thực hiện được các bước giải một bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị

Phân số

Số câu

2

1

1

1

5

0,5đ

Số điểm

phân số của một số. 1,0đ

0.5đ

0.5đ

2,5đ

5%

Tỷ lệ %

10%

5%

5%

25%

Số thập phân

- Tìm được số đối của một số thập phân. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vối số thập phân. - Tính được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập

phân, tỉ số và tỉ số phần trăm

1

1

Số câu

1

1

4

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

Số điểm

2.,0đ

5%

5%

5%

Tỷ lệ %

20%

Hình học trực quan

5% Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng, có tâm đỗi xứng. Chỉ ra được trục đối xứng, tâm đối xứng của một số hình phẳng.

Số câu

2

1

3

1,0đ

0.5đ

Số điểm

1,5 đ

10%

5%

15%

Tỷ lệ % Hình học phẳng

- Vẽ được một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng, tia. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Đo được độ dài đoạn thẳng và so sánh được độ dài hai đoạn thẳng. - Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng và xác định được trung

điểm của một đoạn thẳng cho trước.

- Vẽ được góc, xác định hai cạnh của góc, đỉnh của góc, điểm nằm trong góc. - Biết sử dụng thước đo góc để đo góc. Nhận biết được góc vuông, góc nhọn,

góc tù.

Số câu

1

2

2

5

1,0đ

Số điểm

0,5đ

1,0đ

2,5 đ

10%

Tỷ lệ %

5%

10%

25%

TS câu

8

4

20

2

6

TS điểm

4.0đ

3.0đ

2.0đ

1.0đ

10.0đ

Tỷ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN TỔ BỘ MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022-2023

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm (3 điểm) và tự luận (7 điểm)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cao

Cộng

Vận dụng thấp

Cấp độ Chủ đề

– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

1. Các đại lượng tỉ lệ

- Áp dụng các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán thực tiễn - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.

2

3

Số câu hỏi Số điểm

1,0 (10%)

1 1,0(10%)

2,0 (20%)

2. Biểu thức đại số

- Nhận biết được đa thức một biến và tính giá trị của một đa thức một biến khi biết giá trị của biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn, xác định bậc của đa thức một biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến - Tìm nghiệm đa thức một biến. 2

1

2

1

1,0 (10%)

1,5 (10%)

0,5 (5%)

0,5 (5%)

6 3,5 (35%)

Số câu hỏi Số điểm

3. Tam giác

– Hiểu được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o để tính góc. - Biết và hiểu các tính chất về tam giác cân - So sánh hai đọan thẳng; so sánh các cạnh, các góc trong tam giác. - Vẽ hình theo yêu cầu. - Vận dụng tính chất tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông để làm bài tập liên quan. - Sử dụng tính chất về đường vuông góc và đường xiên để làm các bài tập liên quan. - Vận dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác để làm bài tập liên quan. 2

1

2

1

1,0 (10%)

1,5 (15%)

0,5 (5%)

0,5 (5%)

- Nhận biết được biến cố chắc chắn, biến cố không thể và biến

6 3,5 (35%)

Số câu hỏi Số điểm 4. Một số yếu

tố xác suất

cố ngẫu nhiên. - So sánh được xác suất của các biến cố trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 2

2

1,0 (10%)

Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm

8 4,0

4 3,0

3 2,0

2 1,0

1,0 (10%) 17 10,0

(40%)

(30%)

(20%)

(10%)

(100%)

Học sinh được dùng máy tính cầm tay khi làm bài.

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN TỔ BỘ MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 8

NĂM HỌC 2022-2023

A. ĐỀ CƯƠNG:

I. ĐẠI SỐ

CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH (PT) BẬC NHẤT MỘT ẨN

- Khái niệm, cách giải PT bậc nhất một ẩn.

- Giải các dạng phương trình: PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, PT đưa được về dạng PT

tích.

- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH (BPT) BẬC NHẤT MỘT ẨN

- Giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.

- Chứng minh bất đẳng thức.

II. HÌNH HỌC

CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

- Định lý Talet (thuận; đảo; chú ý và các hệ quả).

- Tính chất đường phân giác trong tam giác.

- Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

- Chứng minh các đẳng thức hình học; tính độ dài các cạnh, số đo các góc của tam giác.

III. HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Trắc nghiệm (6 câu- 3 điểm) và Tự luận (10 câu- 7 điểm).

- Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 16.

___________________

B. MA TRẬN:

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

Cấp độ

TN TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1. Phương trình (PT) bậc nhất một ẩn.

- Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn, phương trình tích, biết được ĐKXĐ của phương trình. Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. - Giải được phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản, phức tạp. - Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

1 0,5 5% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 6 3,5 35%

3 1,5 15% - Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn, biết được nghiệm của BPT. - Giải được BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Bất phương trình (BPT) bậc nhất một ẩn Số câu 1 1 2 4

0,5 5% 0,5 5% 1,0 10% 2,0 20%

Số điểm Tỉ lệ % 3. Tam giác đồng dạng

- Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng cùng đơn vị đo, biết được tính chất đường phân giác trong tam giác, định lý Talet (thuận; đảo; chú ý và các hệ quả). - Vẽ được hình theo yêu cầu đề bài. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. - Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào định lí Pytago, định lý Talet và tính chất hai tam giác đồng dạng. - Chứng minh đẳng thức.

Số câu 2 1 1 6

1,0 10% (Hình vẽ)+2 2,0 20% 1,0 10%

4,5 45% 16 10 100% Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 4,0 40% 4 3,0 30% 2 2,0 20% 0,5 5% 2 1,0 10%

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN TỔ BỘ MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023

A. ĐỀ CƯƠNG

Phần Đại số:

 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

- Hiểu khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn phương pháp cộng đại số

Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 và y = ax +b

 Hàm số - - Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 và y = ax +b, nhận xét được sự tương giao

giữa chúng  Phương trình bậc hai một ẩn

- Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. - Biết nhận dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. - Giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương

trình.

- Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai, giải

bài toán bằng cách lập phương trình

 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

- Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó

Phần Hình học:

 Góc với đường tròn

- Hiểu được khái niệm đường tròn, cung và dây cung, tiếp tuyến đường tròn,

các loại góc có liên quan đến đường tròn và tính chất của chúng.

- Hiểu được khái niệm về tứ giác nội tiếp đường tròn - Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn, Vận dụng được tính chất các loại

góc liên quan đến đường tròn để chứng minh hình học.

Hình thức kiểm tra:

- Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm).

- Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 19.

___________________

B. MA TRẬN:

Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp độ TN TL TN TL TN TL TN TL

- Nhận dạng được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Biết kiểm tra một cặp số là nghiệm của hệ phương trình. - Giải được hệ phương trình bằng phương pháp cộng

1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15%

Chủ đề 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số

1 0,5 5% - Hiểu được tính chất của hàm số y = ax2 và y = ax +b. - Kiểm tra hoặc xác định điểm thuộc đồ thị hàm số. - Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 và y = ax +b - Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = ax2 và y = ax +b trên đồ thị 2 1 1 Số câu 4

0,5 5% 0,5 5% 1 10% 2,0 20%

Số điểm Tỉ lệ % 3. Phương trình bậc hai một ẩn - Nhận dạng được phương trình bậc hai. - Biết nhận dạng phương trình quy về phương trình bậc hai - Giải được phương trình bậc hai một ẩn - Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng đơn giản

1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10%

3 2,0 20% - Xác định được tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai. - Vận dụng hệ thức viet và các ứng dụng của nó

1 0,5 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ %

3 1,5 15% 5. Góc với đường tròn

1 2 Số câu 6

2 1,0 10% -Hiểu được mối liên hệ giữa cung và dây, tính chất tiếp tuyến của đường tròn, tính chất các loại góc liên quan đến đường tròn. -Hiểu được khái niệm và tính chất của tứ giác nội tiếp. -Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài. Thông hiểu các định lý, tính chất, quan hệ về dây, cung, tiếp tuyến của đường tròn, tứ giác nội tiếp đường tròn. 1(hình vẽ)+2 1,5 15% 1,0 10% 0,5 5%

8 4,0 40% 6 3,0 30% 3 2,0 20% 3,0 30% 19 10,0 100% 2 1,0 10%

Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %