Đề cương ôn tập Kỹ thuật nhiệt
lượt xem 173
download
Đề cương ôn tập Kỹ thuật nhiệt trình bày ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá trắc nghiệm khách quan, giúp cho các bạn sinh viên học môn Kỹ thuật nhiệt có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập Kỹ thuật nhiệt
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA: CƠ KHÍ ĐÔNG LỰC ̣ Biểu mẫu 3b BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ NHIÊT - ĐIÊN LANH ̣ ̣ ̣ Tên học phần: Kỹ thuât nhiêt ̣ ̣ Mã học phần: 1232030 Số ĐVHT: 03 Trình độ đào tạo: Đai hoc chinh qui ̣ ̣ ́ A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: ́ ́ ̣ ̉ 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1 1.1 - Hiêu được cac khai niêm, đinh nghia vê: Hệ cô lâp, hệ không cô lâp, hệ kin, hệ hở, hệ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ đoan nhiêt, chât môi giới, nhiêt đô, ap suât, thể tich riêng, nôi năng, enthalpy, entropy, khí lý ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ tưởng và khí thực. 1.2 - Hiêu và vân dung được công thức cua phương trinh trang thai: ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ Khí lý tưởng Khí thực 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh Nội dung Dạng câu hỏi giá Hệ cô lập, hệ Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Nhớ được các kiến không cô lập, hệ 1 thức ở mục 1 kín, hệ hở, hệ đoạn nhiệt. Các thông số trạng Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Hiểu được các 2 thái, phương trình kiến thức đã học ở mục 1 trạng thái. Phương trình trạng Câu hỏi nhiều lựa chọn Khả năng vận dụng các thái khí lý tưởng. 3 Phương trình trạng kiến thức đã học ở mục 1 thái khí thực Phân tích bài toán Câu hỏi nhiều lựa chọn đưa về phương 4 Khả năng phân tích trình trạng thái khí lý tưởng Các loại bài toán Câu hỏi nhiều lựa chọn 5 Khả năng tổng hợp: tìm thể tích riêng, áp suất, nhiệt độ… Khả năng so sánh, đánh So sánh khí thực và Câu hỏi nhiều lựa chọn 6 giá: khí lý tưởng. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án 1
- (trọng số điểm) 1 Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể: D (1) A/ Liên quan với nhau về cơ năng. B/ Liên quan với nhau về nhiệt năng. C/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng. D/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng phương pháp nhiệt động học. 2 Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là: D (1) A/ Hệ hở và hệ cô lập. B/ Hệ không cô lập và hệ kín. C/ Hệ đoạn nhiệt và hệ kín. D/ Hệ hở hoặc không cô lập. 3 Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên D thể tích theo nhiệt độ: (1) A/ Vừa phải. B/ Nhỏ C/ Tương đối lớn. D/ Lớn. 4 Nhiệt độ Xenxiút (Celcius) t được tính theo nhiệt độ Fa-ren-hai D (Fahrenheit) tF theo công thức: (1) A/ t=1,8*tF + 32. B/ t=5*( tF + 32)/9. C/ t=5/9*tF +32. D/ t=5*(tF - 32)/9. 5 1 at kỹ thuật bằng: D (1) 2 A/ 1 kG/cm . 2 B/ 1 kgf/cm . C/ 10 m H2O. D/ 3 đáp án còn lại đều đúng. 6 1 at kỹ thuật bằng: B (1) A/ 730 mmHg; B/ 735 mmHg; C/ 740 mmHg; D/ 750 mmHg. 7 Cột áp 1 mH2O bằng: B (1) A/ 9,8 Pa; B/ 9,8 kPa; C/ 1 at; D/ 1 bar. 8 Đơn vị đo áp suất chuẩn là: C (1) 2
- A/ Pa. B/ at. C/ mm H2O. D/ mm Hg. 9 1 psi quy ra bar bằng: A (1) A/ 0,069 B/ 0,070 C/ 0,071 D/ 0,072 10 Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về C o (1) 0 C theo công thức: ( ) A/ h 0 o C = h ( t ) ⋅ (1 − 0,0172 ⋅ t ) ; B/ h ( 0 C ) = h ( t ) ⋅ (1 − 0,00172 ⋅ t ) ; o C/ h ( 0 C ) = h ( t ) ⋅ (1 − 0,000172 ⋅ t ) ; o D/ h ( 0 C ) = h ( t ) ⋅ (1 + 0,000172 ⋅ t ) ; o 11 Ap suất của khí thực so với áp suất của khí lý tưởng khi có cùng nhiệt ́ B độ và thể tích co dãn được : (1) A/ Cao hơn. B/ Thấp hơn. C/ Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ. D/ Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo môi chất. 12 Đơn vị đo chuẩn của thể tích riêng là: B (1) cm 3 A/ . kg m3 B/ . kg l C/ . kg m3 D/ . g 13 Đơn vị tính của nội năng U là: A (1) A/ J, kJ B/ W, kW C/ kW.h D/ kW/h 14 Enthalpy H là: D (1) A/ Tổng động năng và thế năng của vật. 3
- B/ Là năng lượng toàn phần của vật. C/ Là thông số trạng thái của vật. D/ Cả 3 đáp án còn lại đều đúng. 15 Entropy S có đơn vị đo là: C (1) J A/ ⋅ kg J B/ ⋅ kg ∗ K J C/ . K J D/ o C 16 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng: D (1) A/ p ∗ V = R ∗ T . B/ p ∗ v = R µ ∗ T . C/ p ∗ Vµ = G ∗ R ∗ T . D/ p ∗ V = G ∗ R ∗ T ; 17 Phương trình trạng thái của khí thực (phương trình Van Der Waals) C (1) A/ ( p + a ) ∗ ( v − b) = R ∗ T ; a B/ p + 2 ∗ ( v − b ) = G ∗ R ∗ T ; v a C/ p + 2 ∗ ( v − b ) = R ∗ T ; v a D/ p − 2 ∗ ( v + b ) = R ∗ T ; v 18 Hằng số phổ biến chất khí: C (1) J A/ R µ = 8314 mol ∗ K kJ B/ R µ = 8314 ; kmol ∗ K J C/ R µ = 8314 ; kmol ∗ K kJ D/ R µ = 8314 ; mol ∗ K 19 Đối với khí lý tưởng thì các đại lượng nhiệt độ, nội năng, enthalpy có: D (1) A/ Nhiệt độ, nội năng là độc lập tuyến tính. B/ Nội năng, enthalpy là độc lập tuyến tính. C/ Enthalpy, nhiệt độ là độc lập tuyến tính. 4
- D/ Nhiệt độ, nội năng, enthalpy là 3 đại lượng phụ thuộc tuyến tính với nhau. 20 o B Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250 C; áp suất dư 45bar. Biết áp suất khí (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lit/kg) bằng: ́ A/ 0,0890 B/ 33,769 C/ 0,0594 D/ 0,0337 21 o C Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 25 C; áp suất dư 10bar. Biết áp suất khí (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng: A/ 0,0704 B/ 8,309 C/ 70,421 D/ 83,088 22 o C Khí CO2 ở điều kiện nhiệt độ 40 C; áp suất dư 40bar. Biết áp suất khí (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lit/kg) bằng: ́ A/ 0,890 B/ 0,704 C/ 14,432 D/ 0,594 23 o D Không khí ở điều kiện nhiệt độ 50 C; áp suất dư 7bar. Biết áp suất khí (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lit/kg) bằng: ́ A/ 1,289 B/ 131,081 C/ 95,492 D/ 115,8 Chương 2: ̣ ̣ ̣ ̣ ́ 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2 1.1 - Hiêu được cac khai niêm, đinh nghia vê: Nhiệt dung và nhiệt dung riêng, nhiệt lượng, ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ công. 1.2 - Hiêu và vân dung được: Công thức tính nhiệt dung riêng thực, cách tính nhiệt lượng và ̉ ̣ ̣ cách tính công, công thực định lụât 1. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh Nội dung Dạng câu hỏi giá 1 Mức độ Nhớ được các kiến Nhiệt dung và Câu hỏi nhiều lựa chọn thức ở mục 1 nhiệt dung riêng, nhiệt lượng, công, 5
- định luật 1 nhiệt động học. Cách tính nhiệt Câu hỏi nhiều lựa chọn dung riêng, cách Mức độ Hiểu được các tính công, cách tính 2 kiến thức đã học ở mục 1 nhiệt lượng, định luật 1 nhiệt động học. Vận dụng định Câu hỏi nhiều lựa chọn luật 1 tính công Khả năng vận dụng các 3 thay đổi thể tích, kiến thức đã học ở mục 1 công kỹ thuật, nội năng và enthalpy. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Nhiệt dung riêng thể tích của vật được tính theo công thức: C (1) C A/ c' = ; G C B/ c' = ; M C C/ c' = ; Vtc C D/ c' = ; V 2 Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng: D (1) cµ A/ c = c'∗v = ⋅ µ cµ B/ c' = c ∗ v tc = ⋅ µ c cµ cµ C/ c' = = ⋅ c = c'∗v = ⋅ v 22,4 µ c cµ c D/ c' = = ⋅ c = c'∗v tc = µ ⋅ ; v tc 22,4 22,4 3 Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ C thuộc vào: (1) A/ Nhiệt độ của vật; B/ Áp suất của vật; C/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai; D/ Thể tích riêng của vật; 4 Nhiệt dung riêng kmol của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ C thuộc vào: (1) 6
- A/ Nhiệt độ và áp suất của vật; B/ Áp suất và thể tích riêng của vật; C/ Quá trình và số nguyên tử trong phân tử; D/ Số nguyên tử trong phân tử; 5 Nhiệt dung riêng khối lượng của khí lý tưởng là: C (1) A/ Thông số trạng thái; B/ Hàm số trạng thái; C/ Hàm số của quá trình; D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai; 6 C kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 7 C/ 5 D/ 3 7 C kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 3 B/ 5 C/ 7 D/ 9 8 D kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng: A/ 3 B/ 5 C/ 7 D/ 9 9 B kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 3 C/ 7 D/ 5 10 C kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: 7
- A/ 3 B/ 7 C/ 5 D/ 9 11 D kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 5 C/ 3 D/ 7 12 A kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 13 B kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 14 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 15 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 29,3; C/ 20,9; D/ 37,4; 8
- 16 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 17 D kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng cho chất (1) kmol.ñoä khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 18 C Mối liên hệ giữa c µp với c µv là: (1) cµv J k= ; cµp − cµv = 8314 ⋅ cµp kmol∗ ñoä A/ cµv J k= ; cµv − cµp = 8314 ⋅ cµp kmol∗ ñoä B/ cµp J k= ; cµp − cµv = 8314 cµv kmol∗ ñoä C/ . cµp J k= ; cµv − cµp = 8314 ⋅ cµv kmol∗ ñoä D/ 19 Công thức tính nhiệt dung riêng trung bình: D (1) Q A/ c t12 = t . t 2 − t1 q B/ c t12 = ⋅ t t1 − t 2 c 02 ∗t 2 − c 01 ∗t 1 t t C/ c t2 t1 = ⋅ t1 − t 2 q c 02 ∗t 2 − c 01 ∗t 1 t t D/ c t2 t1 = . c t2 = ; t 2 − t1 t1 t 2 − t1 20 n D Công thức tính nhiệt lượng q theo nhiệt dung riêng thực c( t ) = ∑ a i ∗ t i (1) i =0 là: 9
- n t i2 − t 1 i A/ q = ∑ a i ∗ ⋅ i =0 i n t i2 − t 1 i B/ q = ∑ a i ∗ ⋅ i =0 2 n t i2−1 − t 1−1 i C/ q = ∑ a i ∗ ⋅ i =0 i −1 n t i2+1 − t 1+1 i D/ q = ∑ a i ∗ . i =0 i +1 21 t t A Công thức tính nhiệt lượng q theo nhiệt dung riêng trung bình c t12 , c 02 (1) t , c 01 là: A/ q = c t12 ∗( t 2 − t 1 ) ⋅ ; t c 02 ∗ t 2 − c 01 ∗ t 1 t t B/ q = ⋅ t 2 − t1 c 01 ∗ t 1 − c 02 ∗ t 2 t t C/ q = ⋅ t1 − t 2 D/ q = c 01 ∗ t 1 − c 02 ∗ t 2 ⋅ t t 22 Nhiệt dung riêng trung bình của khí thực có trị số phụ thuộc vào: C (1) A/ Nhiệt độ của vật. B/ Quá trình. C/ Quá trình và nhiệt độ của vật. D/ Số nguyên tử trong phân tử. 23 Nhiệt lượng và công có: C (1) A/ Nhiệt lượng là hàm số của quá trình. B/ Công là hàm số của quá trình. C/ Nhiệt lượng và công đều là hàm số của quá trình. D/ Nhiệt lượng và công đều là hàm số của trạng thái. 24 Phương trình định luật 1 nhiệt động học: D (1) A/ Q=U + L. B/ q=du + dl. C/ dq=du + vdp. D/ dq=dh - vdp. Chương : ́ ̀ ̣ ̣ ̉ 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 3 10
- 1.1 – Hiêu được cac khai niêm, đinh nghia vê: Quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt, đoạn ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ nhiệt, đa biến. 1.2 – Hiêu và vân dung được công thức tính độ biến thiên nội năng, độ biến thiên entropy, ̉ ̣ ̣ công thay đổi thể tích, công kỹ thuật, nhiệt lượng tham gia quá trình. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh Nội dung Dạng câu hỏi giá Quá trình đẳng Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Nhớ được các kiến tích, đẳng áp, đẳng 1 thức ở mục 1 nhiệt, đoạn nhiệt, đa biến. Độ biến thiên nội Câu hỏi nhiều lựa chọn năng, độ biến thiên entropy, công thay Mức độ Hiểu được các 2 đổi thể tích, công kiến thức đã học ở mục 1 kỹ thuật, nhiệt lượng tham gia quá trình. Vận dụng tính toán Câu hỏi nhiều lựa chọn độ biến thiên nội năng, độ biến thiên Khả năng vận dụng các entropy, công thay 3 kiến thức đã học ở mục 1 đổi thể tích, công kỹ thuật, nhiệt lượng tham gia quá trình. Hiểu bài toán Câu hỏi nhiều lựa chọn thuộc quá trình gì. Sử dụng mối quan hệ giữa các thông 4 Khả năng phân tích số đầu và cuối quá trình tìm thông số trạng thái cần thiết. Các loại bài toán Câu hỏi nhiều lựa chọn 5 Khả năng tổng hợp: tìm công và nhiệt lượng. So sánh các quá Câu hỏi nhiều lựa chọn trình đẳng tích, Khả năng so sánh, đánh 6 đẳng áp, đẳng giá: nhiệt, đoạn nhiệt, đa biến. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 3 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Quá trình đẳng tích của khí lý tưởng là quá trình có: D (1) A/ ∆u = 0⋅ B/ ∆h = 0⋅ 11
- C/ ∆s ≠ 0⋅ D/ dl = p∗ dv = 0 . 2 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng B bằng: (1) p2 A/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ p1 p2 B/ ∆s = c v ∗ ln . p1 T2 C/ ∆s = R ∗ ln ⋅ T1 p1 D/ ∆s = c v ∗ ln ⋅ p2 3 Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì: A (1) A/ p2 > p1; B/ p2 < p1; C/ p2 = p1; D/ T1 > T2. 4 Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì: A (1) A/ T2 > T1; B/ T2 < T1; C/ T2=T1; D/ Cả 3 đáp án khác đều sai. 5 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng: B (1) A/ q = c v ∗ ∆T. t2 t1 B/ q = c v ∗ ∆T . C/ q = c v ∗ ∆T. ' D/ q = R ∗ ∆T. 6 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng: D (1) k A/ l kt = ∗ R ∗ ( T2 − T1 ) . k −1 1 B/ l kt = ∗ R ∗ ( T2 − T1 ) . k −1 C/ l kt = R ∗ ( T2 − T1 ) . D/ l kt = R ∗ ( T1 − T2 ) . 7 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng: A (1) A/ Bằng độ biến thiên nội năng. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. 12
- C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng công kỹ thuật. 8 Đại lượng nào dưới đây là đại lượng chỉ đúng trong quá trình đẳng áp C 1-2 của khí lý tưởng: (1) A/ ∆u = 0 ⋅ B/ ∆h = c p ∗ ∆T ⋅ T2 C/ ∆s = c p ∗ ln . T1 D/ dl = p ∗ dv = 0 ⋅ 9 Trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng có s2 > s1 thì: A (1) A/ v2 > v1; B/ v2 < v1; C/ v2=v1; D/ T2 < T1; 10 Trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng có s < s thì: A 1 2 (1) A/ T2 > T1; B/ T2 < T1; C/ T2=T1; D/ v2 < v1; 11 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng A bằng: (1) v2 A/ ∆s = c p ∗ ln . v1 v1 B/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ v2 T1 C/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ T2 p1 D/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ p2 12 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng: B (1) A/ q = c p ∗ ∆T. t2 t1 B/ q = c p ∗ ∆T . C/ q = c p ∗ ∆T. ' D/ q = R ∗ ( T2 − T1 ) . 13 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng: D (1) 13
- 1 A/ l kt = ∗ R ∗ ( T2 − T1 ) k −1 B/ l kt = R ∗ ( T2 − T1 ) C/ l kt = R ∗ ( T1 − T2 ) D/ l kt = 0 . 14 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng: B (1) A/ Bằng độ biến thiên nội năng. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng công kỹ thuật. 15 Quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng là quá trình có: A (1) A/ ∆u = 0 ; T2 B/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ T1 p2 C/ l = R ∗ T ∗ ln ⋅ p1 D/ q = 0. 16 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng D bằng: (1) v2 A/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ v1 v2 B/ ∆s = c v ∗ ln ⋅ v1 T2 C/ ∆s = R ∗ ln ⋅ T1 p1 D/ ∆s = R ∗ ln . p2 17 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng: A (1) p1 A/ q = R ∗ T ∗ ln ; p2 p2 B/ q = R ∗ T ∗ ln ; p1 C/ q = ∆h ; D/ q = 0. 18 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng: B (1) p2 A/ l kt = R ∗ T ∗ ln ; p1 14
- p1 B/ l kt = R ∗ T ∗ ln ; p2 v1 C/ l kt = R ∗ T ∗ ln ; v2 T1 D/ l kt = R ∗ T ∗ ln ; T2 19 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng: D (1) A/ Bằng độ biến thiên nội năng. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng công kỹ thuật. 20 Trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng có s < s thì: B 1 2 (1) A/ v2 > v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 < p1; C/ v2 < v1 và p2 > p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1. 21 Quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng là quá trình có: D (1) A/ dp= 0; T2 B/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ T1 C/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai. D/ ds = 0; 22 Độ biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng D bằng: (1) v2 A/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ v1 v2 B/ ∆s = c v ∗ ln ⋅ v1 T2 C/ ∆s = R ∗ ln ⋅ T1 D/ ∆s = 0 . 23 Công dãn nở trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng: B (1) k A/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; k −1 1 B/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; k −1 1 C/ l = ∗ ( p 2 ∗ v 2 − p1 ∗ v1 ) ; k −1 15
- D/ l = R*(T1 - T2); 24 Công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng: D (1) 1 A/ l kt = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; k −1 k B/ l kt = ∗ ( p 2 ∗ v 2 − p1 ∗ v1 ) ; k −1 C/ l = R*(T1 - T2); k D/ l kt = ∗ R * ( T1 − T2 ) ; k −1 25 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có trị B số bằng: (1) A/ Bằng độ biến thiên enthalpy. B/ q = 0. C/ Bằng công kỹ thuật. D/ Bằng công dãn nở. 26 Trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng có T > T thì: B 1 2 (1) A/ v2 > v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 < p1; C/ v2 < v1 và p2 > p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1. 27 Quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng là quá trình có: B (1) p2 A/ ∆s = c n ∗ ln ; p1 T2 B/ ∆s = c n ∗ ln ; T1 C/ ds = 0; T1 D/ ∆s = c n ∗ ln ; T2 28 Độ biến thiên entropy trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng C bằng: (1) T2 A/ ∆s = c p ∗ ln ⋅ T1 T2 B/ ∆s = c v ∗ ln ⋅ T1 T2 C/ ∆s = c n ∗ ln . T1 T1 D/ ∆s = c n ∗ ln ⋅ T2 16
- 29 Công dãn nở trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng: B (1) n A/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n −1 1 B/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n −1 1 C/ l = ∗ ( p 2 ∗ v 2 − p1 ∗ v1 ) ; n −1 n −1 D/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n 30 Công kỹ thuật trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng: B (1) 1 A/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n −1 n B/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n −1 k C/ l = ∗ R ∗ ( T1 − T2 ); k −1 n −1 D/ l = ∗ ( p1 ∗ v1 − p 2 ∗ v 2 ) ; n 31 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng: D (1) A/ Bằng độ biến thiên enthalpy. B/ Bằng độ biến thiên entropy. C/ Bằng công kỹ thuật. D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai. 32 Trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng có T > T và n =1 ÷ k thì: B 1 2 (1) A/ v2 > v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 < p1; C/ v2 < v1 và p2 > p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1; 33 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 34 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nội năng; D/ Các đáp án còn lại đều sai. 35 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C 17
- (1) A/ Các đáp án khác đều sai; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng enthalpy; D/ Đoạn nhiệt; 36 Quá trình đa biến có n = 0 là quá trình: B (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 37 Quá trình đa biến có n = k là quá trình: D (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 38 Quá trình đa biến có n = k là quá trình: D (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đẳng entropy; 39 Quá trình đa biến có n = ± ∞ là quá trình: A (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 40 Khi có cùng thông số trạng thái 1 (T 1, p1) và p2 (p2 > p1) thì công kỹ B thuật (tính giá trị tuyệt đối) cấp cho 3 quá trình: đẳng nhiệt; đoạn nhiệt (1) k=1,3; đa biến n=1,2 có: A/ Công kỹ thuật cấp cho quá trình đẳng nhiệt lớn nhất; B/ Công kỹ thuật cấp cho quá trình đoạn nhiệt lớn nhất; C/ Công kỹ thuật cấp cho quá trình đa biến lớn nhất; D/ Cả ba đáp án khác đều sai. 41 Khi có cùng thông số trạng thái 1 (T 1, p1) và p2 (p2 > p1) thì nhiệt lượng A nhả ra (tính giá trị tuyệt đối) cấp cho 3 quá trình: đẳng nhi ệt; đo ạn (1) nhiệt k=1,3; đa biến n=1,2 có: A/ Nhiệt lượng nhả ra trong quá trình đẳng nhiệt lớn nhất; B/ Nhiệt lượng nhả ra trong quá trình đoạn nhiệt lớn nhất; C/ Nhiệt lượng nhả ra trong quá trình đa biến lớn nhất; D/ Cả ba đáp án khác đều sai 18
- 42 Khi có cùng thông số trạng thái 1 (T 1, p1) và p2 (p2 > p1), nếu mọi quá C trình là thuận nghịch thì công nén đoạn nhiệt cho cùng 1 kg môi ch ất (1) của máy nén một cấp có không gian chết lc so với công nén của máy nén không có không gian chết l là: A/ lc > l; B/ lc > l; C/ lc=l; D/ Khi lớn hơn, khi nhỏ hơn tùy thuộc số mũ đoạn nhi ệt và các t ổn thất nhiệt. 43 o A 1kg không khí có p1=1bar, t1=25 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng (2) 3 lên 6 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0.2377 B/ 0,3205 C/ 0,4185 D/ 0,1755 44 o A 1kg không khí có p1=1bar, t1=25 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng (2) 3 lên 12 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0,145 B/ 0,130 C/ 0,318 D/ 0,37 45 o A 1kg không khí có p1=1bar, t1=27 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng (2) 3 lên 8 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0,195 B/ 0,205 C/ 0,185 D/ 0,175 46 O B 1kg không khí có p1=1bar, t1=45 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng (2) 3 lên 5 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0,222 B/ 0,289 C/ 0,178 D/ 0,168 47 1kg không khí có p =1bar, T =308K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất A 1 1 (2) tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -251 B/ -280 C/ -225 D/ -176 19
- 48 1kg không khí có p =1bar, T =300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất B 1 1 (2) tăng lên 6 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -312 B/ -201 C/ -245 D/ -176 49 1kg không khí có áp suất p =1bar, nhiệt độ T =273K, sau khi nén đoạn C 1 1 (2) nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -212 B/ -232 C/ -222 D/ -176 50 1kg không khí có p =1bar, T =288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất D 1 1 (2) tăng lên 5 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -147 B/ -127 C/ -187 D/ -167 51 3 3 Cho quá trình đa biến có V1=5m , p1=2bar, V2=2m , p2=6bar. Số mũ đa biến n bằng: A/ 1,25 B/ 1,15 C/ 1,2 D/ 1,10 52 3 3 A Cho quá trình đa biến có V1=15m , p1=1bar, V2=4m , p2=6bar. Số mũ đa (2) biến n bằng: A/ 1,36 B/ 1,26 C/ 1,16 D/ 1,06 53 3 3 B Cho quá trình đa biến có V1=10m , p1=1bar, V2=5m , p2=2,4bar. Số mũ (2) đa biến n bằng: A/ 1,30 B/ 1,26 C/ 1,15 D/ 1,16 54 3 3 D Cho quá trình đa biến có V1=13m , p1=1bar, V2=2,4m , p2=6bar. Số mũ (2) đa biến n bằng: A/ 1,25 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT NGHỀ -THỰC HÀNH NGHỀ
9 p | 1758 | 257
-
Đề cương môn Công nghệ kim loại
14 p | 772 | 124
-
Đề cương ôn tập môn: Tự động hóa Kỹ thuật lạnh & Điều hòa không khí
6 p | 276 | 51
-
Đề cương môn thi cơ sở tuyển sinh sau đại học năm 2013 - Môn cơ sở kỹ thuật - Đào tạo thạc sĩ các ngành kỹ thuật
10 p | 87 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn