Đ C ng Ôn T p Môn K Thu t Tr ng Hoa Lan ề ươ ồ ậ ậ ỹ
i Vi Câu 1. Trình bày s phân b hoa lan t ự ố ạ ệ ắ t Nam. V i khí h u Mi n b c ớ ề ậ
thích h p tr ng Lan phân b nh ng vùng nào? T i sao? ố ở ữ ợ ồ ạ
Tr L i: ả ờ
* S phân b hoa lan t i Vi t Nam: ự ố ạ ệ
a. Lai Châu và núi Hoàng Liên S n:ơ Đây là vùng phong phú nh t v TP loài và ấ ề
n Lan n i ti ng t i Sapa (Lào các loài Lan đ c đáo c a VN. Vùng này có v ủ ộ ườ ổ ế ạ
t Nam v i đ cao t 800- 3143m, chính vì Cai). Đây là khu v c cao nh t c a Vi ự ấ ủ ệ ớ ộ ừ
đây r t khó chăm sóc và nuôi d ng v y nh ng loài Lan xu t hi n ậ ệ ở ữ ấ ấ ưỡ ở ữ nh ng
vùng th p.ấ
b. Các t nh Đông B c và trung tâm B c B : ộ Ph n l n di n tích trong vùng có ầ ớ ắ ắ ệ ỉ
i 1800m, sinh c nh ch y u là nh ng dãy núi đá vôi v i s l ng các đ cao d ộ ướ ớ ố ượ ủ ế ữ ả
ủ loài Lan khá đa d ng và đ c đáo. M t s núi đ t trong vùng là n i sinh s ng c a ộ ố ạ ấ ộ ơ ố
nhi u loài Lan: Ba Vì, Tam Đ o, Yên T . Đây là vùng cho nhi u loài Lan thích ử ề ề ả
i Hà N i. h p đ nuôi tr ng t ợ ể ồ ạ ộ
c. S n La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Ngh An: ơ ệ Ở ấ các t nh này có đ cao th p, ộ ỉ
th ng d i 800m, đôi khi lên t i 1500m. Sinh thái bao g m c núi đá và núi ườ ướ ớ ả ồ
i là n i có nhi u loài thích đ t. T i vùng này tuy có ít loài Lan đ c đáo nh ng l ấ ư ạ ộ ạ ề ơ
h p cho nuôi tr ng. ợ ồ
d. B c Trung B (t Hà Tĩnh- đèo H i Vân): Đ cao d ộ ừ ắ ả ộ ướ i 1800m g m c núi ồ ả
đá và núi đ t. V i đ c đi m khí h u nóng h n và m a vào màu thu - đông ớ ặ ư ể ấ ậ ơ ở
vùng này không có nhi u loài Lan nh ng đa s d tr ng. ố ễ ồ ư ề
e. Tây Nguyên: Có đ cao trên 800m, ch y u là núi đ t. đây có v ủ ế ấ Ở ộ ườ ổ n Lan n i
ti ng v i nhi u loài phong Lan Đà L t. Nh ng loài Lan phân b đây có kh ề ế ớ ở ố ở ữ ạ ả
năng thích nghi t t khi tr ng vùng th p. ố ồ ở ấ
f. Nam Trung B và Nam B : ộ Có đ cao d ộ ộ ướ ậ i 800m, v i đ c đi m khí h u ớ ặ ể
nóng và khô, sinh thái ch y u núi đ t, r i rác có núi đá. ấ ả ủ ế Ở ề đây không có nhi u
loài Lan tuy nhiên nh ng loài sinh s ng đây r t d tr ng. ữ ố ở ấ ễ ồ
* V i khí h u mi n b c thích h p tr ng Lan phân b nh ng vùng: ố ở ữ ớ ợ ồ ề ậ ắ
Câu 2. Phân tích các tác d ng c a hoa lan đ i v i đ i s ng con ng i. Cho ố ớ ờ ố ụ ủ ườ
ví d minh h a. ụ ọ
Tr L i: ả ờ
Tác d ng c a hoa Lan v i đ i s ng con ng i: ớ ờ ố ủ ụ ườ
- Trang trí và th ng ngo n. ưở ạ
- Làm thu c (chi Lan kim tuy n). ế ố
- Kinh t .ế
- Sinh thái.
- Làm nguyên li u th c ph m. ệ ự ẩ
Câu 3. Hãy nêu các đ c đi m hình thái đ nh n bi ể ể ặ ậ ế t các lo i Lan. ạ
Tr L i: Các đ c đi m hình thái đ nh n bi ả ờ ể ể ặ ậ ế t các lo i Lan ạ
a. Thân Lan: Chia làm 2 nhóm đ n thân và đa thân. ơ
ng theo chi u cao. Làm cho thân dài ra + Đ n thân: Là nh ng cây ch tăng tr ữ ơ ỉ ưở ề
mãi, không có gi i h n v chi u cao. Thân cây sinh tr ớ ạ ề ề ưở ng vô h n đ nh v phía ị ề ạ
đ t thân. đ nh. Thân m c th ng đ ng ra phía ngoài. Lá luôn luôn m c ra t ỉ ứ ẳ ọ ọ ừ ố
VD: Lan h đi p, Lan hài, Lan ng c đi m, Vân lan ồ ệ ể ọ
+ Đa thân: Các loài trong nhóm này cành h ng năm ph n g c có 1 ph n phình ằ ở ầ ầ ố
to t o thành c gi (gi hành). Đây là b ph n d tr n c và các ch t dinh ủ ả ạ ả ự ữ ướ ậ ộ ấ
d ưỡ ng đ nuôi cây trong nh ng đi u ki n khô h n. Đ ng th i, đây cũng là b ệ ữ ề ể ạ ồ ờ ộ
ph n quan tr ng cho vi c duy trì và phát tri n s l ng theo ph ng pháp chi ể ố ượ ệ ậ ọ ươ ế t
nhánh thông th ng. ườ
VD: Lan cát, Lan Dendro, Lan vũ n .ữ
các loài lan là lá th ng dài h n r ng, g n vào b. Lá Lan: Đi m chung nh t ể ấ ở ườ ơ ộ ắ
thân ho c gi hành b i m t cu ng lá dài hay ng n. ặ ả ắ R t đa d ng và phong phú, ạ ấ ở ộ ố
có hình trái xoan, hình d i dài, ng n giáo, ... có loài lá m ng, có loài lá d y. Có ả ầ ọ ỏ
loài mép lá nguyên, có loài mép lá răng c a.ư
+ Hình th c m c c a lá trên thân: m c cách, m c đ n, m c ôm thân, ... lá có th ọ ơ ọ ủ ứ ọ ọ ể
m c đ i x ng qua thân, có th không. ọ ố ứ ể
+ Lá có m t cu ng thân dài xu ng thành b ôm thân ho c không ôm thân. ẹ ặ ộ ố ố
ng x làm 2 thùy l ch. + Đ u lá th ầ ườ ẻ ệ
+ các vùng nhi t đ i, phong lan th Ở ệ ớ ườ ế ng trút h t lá trong mùa khô h n, đ n ế ạ
mùa m a cây m c ch i m i. ư ọ ồ ớ
c. R Lan: ễ
+ Đ i v i Lan đa thân: R th ng m c t ố ớ ễ ườ ọ ừ ậ căn hành, đa s hình tr có nhánh b c ụ ố
1, 2, 3. R th ng nhi u và ng n. ễ ườ ề ắ
+ Đ i v i Lan đ n thân: Thì r m c th ng t thân và th ố ớ ễ ọ ẳ ơ ừ ườ ọ ng xen k v i lá., m c ẽ ớ
bám vào giá th ho c v n ra không khí h p th h i n ặ ươ ể ụ ơ ướ ấ ấ c. R có hình d ng r t ễ ạ
phong phú: tròn, d t, dài, ng n, ... R ph n l n các loài Lan th ầ ớ ễ ẹ ắ ườ ị ng m c vào th t. ọ
d. Hoa Lan:
+ C u t o c a hoa lan c c kỳ phong phú và h p d n. Ta có th g p nhi u loài ấ ạ ể ặ ủ ự ề ấ ẫ
mà m i mùa ch có m t đoá hoa n ỗ ộ ỉ ở ho c có nhi u c m hoa mà m i c m ch ỗ ụ ụ ề ặ ỉ
đ m m t bông, nh ng ơ ư đa s các loài lan đ u n r ở ộ ề ộ ố nhi u hoa, t p h p thành ậ ề ợ
chùm (đôi khi phân nhánh thành chuỳ) phân b đ nh thân hay nách lá. ố ở ỉ
+ gi a hoa có m t cái tr n i lên, đó là b ph n sinh d c c a hoa, giúp duy trì Ở ữ ụ ủ ụ ổ ậ ộ ộ
nòi gi ng c a cây lan. Tr y g m c ph n sinh d c đ c và cái nên đ c g i là ụ ự ụ ấ ủ ả ầ ố ồ ượ ọ
tr c - h p nh y. ợ ụ ụ
+ M i hoa có 6 ph n: 3 cánh, 3 đài. ầ ỗ
d. Qu và h t Lan: ả ạ
+ Qu Lan thu c d ng qu nang, t ộ ạ ả ả ự ứ n t. Có d ng hình d i dài và tr . ụ ạ ả
+ Th ng m ra 3- 6 đ ườ ở ườ ng n t d c theo qu . H t Lan nhi u và có kích th ạ ứ ọ ề ả ướ c
c c u t o b i 1 phôi. r t nh , chúng đ ấ ỏ ượ ấ ạ ở
Câu 4. Yêu c u sinh thái (ánh sáng) c a Lan? D a vào nhu c u v ánh sáng ủ ầ ề ự ầ
hoa Lan đ ượ c phân thành m y lo i. Cho ví d minh h a. ạ ụ ọ ấ
Tr L i: ả ờ
* Yêu c u ánh sáng c a Lan: ủ ầ
Ánh sáng nh h ả ưở ộ ng đ n s ra hoa c a m t s loài lan. H u h t các loài thu c ế ự ộ ố ủ ế ầ
ấ chi Cattleya, Dendrobium... n u thi u ánh sáng cây không ra hoa. Ánh sáng r t ế ế
i khác nhau tuỳ thu c vào c n cho s quang h p nh ng nhu c u v ánh sáng l ư ầ ự ề ầ ợ ạ ộ
t ng loài lan ừ
- Lan có lá c ng, d y c n nhi u ánh sáng h n. Đ c bi t Lan có lá hình tr nhu ứ ề ầ ầ ặ ơ ệ ụ
c u ánh sáng là l n nh t (Van đa). ớ ầ ấ
- Đ i v i loài có thân gi ố ớ ả , lá m ng nhu c u v ánh sáng càng gi m. ề ầ ả ỏ
hành và nh ng loài Lan núi - Đ c bi ặ ệ t Lan có lá r ng, m m nh ng không có gi ề ư ộ ả ữ
hành thì nhu c u v ánh sáng là th p h n c (H đi p). lá nh có gi ỏ ả ơ ả ồ ệ ề ầ ấ
- Màu s c và tr ng thái c a lá là d u hi u nh n bi ủ ệ ạ ắ ấ ậ ế ề ế t v nhu c u ánh sáng. N u ầ
ơ thi u ánh sáng thì lá dài ra, m m, m t sau không có màu nâu, lá xanh th m h n ế ề ặ ẫ
so v i bình th ớ ườ ế ng. Cây không phát tri n, thân nh , y u, lá bé d n d n r i ch t. ầ ồ ỏ ế ể ầ
Còn ng c l ượ ạ ẫ i th a ánh sáng: Lá tr nên nh , vàng. N u ánh sáng quá m nh d n ừ ế ạ ỏ ở
ng phát tri n tr c khi ra hoa thì nhu c u ánh đ n cháy lá. Trong th i kỳ sinh tr ế ờ ưở ể ướ ầ
sáng là t ố i đa. Vào th i kỳ ra hoa và th i kỳ ngh nhu c u ánh sáng là t ờ ầ ờ ỉ ố i thi u. ể
* D a vào nhu c u ánh sáng c a t ng loài ng i ta chia làm 3 nhóm: ủ ừ ự ầ ườ
ế - Nhóm cây a sáng: Đòi h i ánh sáng nhi u, kho ng 100% ánh sáng tr c ti p ự ư ề ả ỏ
nh các loài Vanda, Renanthera... ư
ả - Nhóm cây a sáng trung bình: Bao g m các loài có nhu c u ánh sáng kho ng ồ ư ầ
50% đ n 80%, nh các loài Cattleya, Dendrobium... ư ế
- Nhóm cây a ánh sáng y u: Bao g m các loài có nhu c u ánh sáng kho ng 30% ư ế ầ ả ồ
nh các loài Phalaenopsis, Paphiopedilum... VD: H đi p, ... ư ồ ệ
Câu 5. Yêu c u sinh thái (nhi t đ ) c a Lan? D a vào nhu c u v nhi ầ ệ ộ ủ ầ ề ự ệ ộ t đ
hoa Lan đ c phân thành m y lo i? Cho ví d minh h a. ượ ụ ọ ấ ạ
Tr L i: ả ờ
t đ c a Lan: * Yêu c u nhi ầ ệ ộ ủ
Nhi t đ tác đ ng cây lan thông qua con đ ng quang h p. Nhi ệ ộ ộ ở ườ ợ ệ ộ ả t đ còn nh
h ng đ n s ra hoa c a m t s loài lan. Nh v y, cây lan ch sinh tr ng, phát ưở ế ự ộ ố ư ậ ủ ỉ ưở
tri n t t nh t trong kho ng nhi t đ g i là t i thích. Kho ng nhi t đ này khác ể ố ấ ả ệ ộ ọ ố ả ệ ộ
nhau tuỳ thu c vào loài. ộ
- Đ i v i Lan chênh l ch nhi t đ ngày và đêm đóng vai trò quan tr ng, th ố ớ ệ ệ ộ ọ ườ ng
là t 4- 6ºC. M i loài đòi h i s chênh l ch là khác nhau. ừ ỏ ự ệ ỗ
VD:
+ Nh ng loài Lan xu t x t đ ng b ng và vùng r ng nhi ấ ứ ừ ồ ừ ữ ằ ệ ớ ầ t đ i thì yêu c u
nhi t đ ban ngày t 25- 18ºC v mùa hè và không d i 18ºC v mùa đông. S ệ ộ ừ ề ướ ề ự
chênh l ch nhi ệ ệ ộ ồ ệ t đ ngày và đêm không quá 5ºC. M t s loài nh : Lan h đi p, ộ ố ư
Van đa, Lan cát, Dendro.
+ V i nh ng loài s ng n núi thì nhi t đ ban ngày: 20- 23ºC, ban đêm ữ ớ ố s ở ườ ệ ộ
không quá 13ºC.
t đ ban ngày không quá 20ºC v mùa + V i nh ng loài s ng trên núi cao: Nhi ố ữ ớ ệ ộ ề
hè, mùa đông: 8- 10ºC.
+ Đ i v i nhóm Lan c n nhi t đ i: Yêu c u nhi t đ ban ngày t 18- 24ºC, ban ố ớ ậ ệ ớ ầ ệ ộ ừ
đêm t ừ 16- 18ºC. VD m t s gi ng: Lan cát, Dendro, Vũ n . ữ ộ ố ố
+ Đ i v i nhóm Lan ôn đ i: Yêu c u v nhi t đ mùa hè :16- 21ºC, ban đêm: ố ớ ề ầ ớ ệ ộ
13ºC. Mùa đông, ban ngày: 13- 18ºC, ban đêm: 10ºC. VD đi n hình: Lan hài. ể
* Căn c vào nhu c u nhi t đ c a lan mà ng i ta chia làm 3 nhóm: ứ ầ ệ ộ ủ ườ
t đ ban ngày không d + Nhóm cây a nóng: bao g m nh ng loài lan ch u nhi ồ ữ ư ị ệ ộ ướ i
210C, ban đêm không d i 18,5
0C. Nh ng loài lan này th
ng có ngu n g c ướ ữ ườ ố ở ồ
vùng nhi t đ i. ệ ớ
+ Nhóm cây a nhi t đ trung bình: bao g m nh ng loài lan ch u nhi t đ ban ư ệ ộ ữ ồ ị ệ ộ
ngày không d i 14,5
0C, ban đêm không d
i 13,5
0C.
ướ ướ
t đ ban ngày không quá + Nhóm cây a l nh: bao g m nh ng loài lan ch u nhi ồ ư ạ ữ ị ệ ộ
140C, ban đêm không quá 130C. Chúng th ng xu t x ườ ấ ứ ở vùng hàn đ i, ôn đ i và ớ ớ
các khu v c núi cao vùng nhi t đ i. ở ự ệ ớ
Câu 6. Trình bày nh h ng c a đ m đ n s sinh tr ả ưở ế ự ộ ẩ ủ ưở ể ng, phát tri n
c a Lan. D a vào nhu c u v đ m Lan đ ủ ầ ề ộ ẩ ự ượ c chia thành m y nhóm. Cho ấ
ví d minh h a. ụ ọ
Tr L i: ả ờ
* Trình bày nh h sinh tr ả ưở ng c a đ m đ n s ộ ẩ ế ự ủ ưở ể ủ ng, phát tri n c a
Lan:
- Đ m cũng là y u t nh h ng r t l n đ n sinh tr ng, phát tri n c a các ế ố ả ộ ẩ ưở ấ ớ ế ưở ể ủ
loài lan. Vi c ch n đ a đi m thích h p cho v n lan s gi m đ ể ệ ọ ợ ị ườ ẽ ả ượ ấ ề c r t nhi u
công chăm sóc cho lan.
- Đ m không khí không ch nh h ng t i chu kỳ t i mà còn nh h ng t ộ ẩ ỉ ả ưở ớ ướ ả ưở ớ i
tr ng thái c a cây. ủ ạ
* D a vào nhu c u v đ m Lan đ c chia thành : ầ ề ộ ẩ ự ượ
- N1: Mùa đông gi m l ng n i nh ng ph i t i đ u quanh năm. ả ượ c t ướ ướ ả ướ ề ư
VD: H đi p, 1 s lo i Lan hài. ồ ệ ố ạ
- N2: Gi m l ng n c trong th i kỳ ngh và tăng trong giai đo n phát tri n. ả ượ ướ ể ạ ờ ỉ
VD: Lan cát, Dendro, Vũ n .ữ
- N3: Hoàn toàn đ khô trong th i kỳ ngh . ỉ ể ờ
VD: 1 s loài thu c chi Dendro. ố ộ
Câu 7. Hãy nêu yêu c u sinh thái c a 5 loài Lan mà Anh (Ch ) đã đ c h c. ủ ầ ị ượ ọ
Tr L i: ả ờ
* Yêu c u sinh thái c a 5 loài Lan: ủ ầ
a. Sinh thái c a ủ Lan H đi p (PHALAENOPSIS) ồ ệ
- Ánh sáng: H đi p c n ánh sáng y u vì h đi p là lo i lan a bóng. Ánh sáng ồ ệ ồ ệ ư ế ầ ạ
ch 20 - 30% là đ . Tuy nhiên cũng không ph i đ h đi p n i quá râm mát, vì ả ể ồ ệ ở ơ ủ ỉ
ánh sáng r t c n cho s phát tri n và tr hoa. ự ấ ầ ể ổ
- Nhi t đ : t đ i, nhi
0 C - 250 C
ệ ộ H đi p là lan c a vùng nhi ồ ệ ủ ệ ớ t đ t ệ ộ ố i thi u 22 ể
vào ban ngày và 180 C vào ban đêm. Nhi t đ lý t ng đ cây phát tri n t 25 - ệ ộ ưở ể ừ ể
270
C.
H đi p c n đ m cao, t i thi u 60%. - Đ m : ộ ẩ ồ ệ ầ ộ ẩ ố ể
b. Sinh thái c a ủ Lan Vũ nữ
- Ánh sáng: C ng đ ánh sáng kho ng 50%. Ánh sáng y u h n cây v n phát ườ ế ả ẫ ộ ơ
tri n t t nh thân, lá xanh đ p, tuy nhiên cho hoa kém. ể ố ư ẹ
- Nhi t đ : Lan Vũ n t đ thích ệ ộ ữ thích nghi v i biên đ sinh thái khá r ng. Nhi ộ ớ ộ ệ ộ
ng phát tri n là t 20 – 30
0C.
h p cho sinh tr ợ ưở ể ừ
- Đ m: Lan Vũ n c n m đ cao, c n m đ trung bình 50 – 70%. ữ ầ ẩ ộ ẩ ộ ầ ẩ ộ
c. Sinh thái c a ủ Lan Cattleya (Lan cát).
- Ánh sáng: Lan Cattleya thích h p v i c ớ ườ ợ ả ng đ ánh sáng m t tr i còn kho ng ặ ờ ộ
50%.
- Nhi t đ lý t ng cho Cattleya phát tri n là 20 – 22
oC vào ban ngày
tệ đ :ộ Nhi ệ ộ ưở ể
và 16 – 18oC vào ban đêm. Tuy nhiên, biên đ nhi t đ dao đ ng t 20 – 30
oC thì
ộ ệ ộ ộ ừ
Cattleya v n phát tri n t t. ể ố ẫ
- Đ m: ộ ẩ Cattleya c n m đ h i khô, kho ng 40 - 70%. ộ ơ ầ ẩ ả
d. Sinh thái c a ủ Lan Vanda
- Ánh sáng: Vanda thu c nhóm a ánh sáng trung bình. C ng đ ánh sáng ườ ư ộ ộ
kho ng 50 - 60% nên c n thi t k giàn che cho thích h p cho cây sinh tr ng và ầ ả ế ế ợ ưở
phát tri n.ể
- Nhi t đ thích h p cho Lan Van da phát tri n t 25 - 30
0 C.
ệ ộ Nhi t đ : ệ ộ ể ừ ợ
Các loài Vanda c n đ c tr ng trong v n v i đ m cao, nh ng đ - Đ m: ộ ẩ ầ ượ ồ ườ ớ ộ ẩ ư ộ
ẩ m c c b trong ch u ph i th t thoáng. ậ ụ ộ ả ậ
e. Sinh thái c a ủ Lan Hoàng th o (Dendrobium) ả
- Nhi t đ lý t ng đ cây sinh tr ng và ra hoa đ p t 28 - 30
0C.
ệ ộ Nhi t đ : ệ ộ ưở ể ưở ẹ ừ
- Ánh sáng: Nhóm lan Dendrobium là loài a sáng, ánh sáng kho ng 60 - 70% s ư ả ẽ
t. t o đi u ki n cho cây phát tri n t ạ ể ố ệ ề
- Đ m:
0 C.
ộ ẩ Nhóm lan Dendrobium thích h p m đ 50 - 70 ợ ẩ ộ
Câu 8. Hãy nêu các lo i ch t tr ng s d ng đ tr ng Lan. u và nh ể ồ ử ụ Ư ồ ạ ấ ượ c
đi m c a t ng lo i. Yêu c u chung c a các lo i ch t tr ng là gì? ấ ồ ủ ừ ủ ể ầ ạ ạ
Tr L i: ả ờ
*Các lo i ch t tr ng s d ng đ tr ng Lan: ấ ồ ể ồ ử ụ ạ
a. Rêu
- u đi m: Trong rêu ch a t ng c n cho sinh tr ng và phát Ư ể ứ ấ ả t c ch t dinh d ấ ưỡ ầ ưở
tri n, rêu còn có tính ch t kháng khu n, gi c t n t. ể ấ ẩ ữ ướ ố
- Nh c đi m: Tuy nhiên, dinh d ượ ể ưỡ ộ ng trong rêu ít, ch đ s d ng trong m t ỉ ủ ử ụ
năm nên sau m t năm c n thay. ộ ầ
b. V thông ỏ
- u đi m: Là m t trong nh ng ch t tr ng thích h p nh t cho Lan, đ c bi ấ ồ Ư ể ữ ấ ặ ộ ợ ệ ỏ t v
cây m i ch t. ớ ặ
- Nh c đi m: V ch a ít ch t dinh d ng nên c n k t h p bón phân, đ c bi ượ ỏ ứ ể ấ ưỡ ế ợ ầ ặ ệ t
nit , v thông có tính hút m, thoát n c kém h n so v i rêu. V thông có ơ ỏ ẩ ướ ơ ớ ỏ
nh c đi m là gi a mu i trong n c và trong phân bón, ch gi c 2/3 ch ượ ữ ể ố ướ đ ỉ ữ ượ ỗ
nit trong phân bón, thông th ng s m c nát sau 2-3 năm. Vì v y s d ng v ơ ườ ậ ử ụ ẽ ụ ỏ
thông sau 2-3 năm ph i thay. ả
c. Mùn.
- u đi m: ng mùn đ Ư ể Hút n c t ướ ố t, c u trúc s i l n và b n. Th ợ ớ ề ấ ườ ượ ớ c dùng v i 1
c thoáng s h n h p ch t tr ng khác: đá con, s p, cát, ... đ ch t tr ng luôn đ ố ỗ ể ấ ồ ấ ồ ợ ố ượ
khí.
- Nh c đi m: Ít ch t dinh d ng, nên th ng b sung dinh d ượ ể ấ ưỡ ườ ổ ưỡ ệ ng b ng vi c ằ
bón thêm phân khoáng.
d. Than c i (đ c SD ph bi n). ủ ượ ổ ế
- u đi m: Làm tăng đ pH c a ch t tr ng. Than c i đi u ch nh ch đ n ấ ồ Ư ể ế ộ ướ c ủ ủ ề ộ ỉ
t t ố
- Nh c đi m: Nh ng có h n ch là tích lũy mu i. Vì th c 2 tháng x n c 1 ượ ế ứ ả ướ ư ế ể ạ ố
ng mu i trong than c i. l n đ làm gi m l ầ ể ả ượ ủ ố
c dùng nhi u trong tr ng treo. + Ngoài ra: d n, v cây d ớ ỏ ươ ng x , x d a, ... đ ỉ ơ ừ ượ ề ồ
* Yêu c u chung c a các lo i ch t tr ng: ấ ồ ủ ầ ạ
- Yêu c u thông thoáng, rút n c nhanh. ầ ướ
- Mát vào mùa hè và m vào mùa đông, ấ
- Ng t không chua m n. ặ ọ
- Tính b n v ng cao: Không tan ch y khi t ữ ề ả i n ướ ướ ụ c, không quá nhanh m c
nát, ...
- S ch: Không ch a m m b nh, ho c d phân h y t o ra môi tr ủ ạ ứ ễ ệ ầ ạ ặ ườ ầ ng cho m m
b nh phát tri n. ệ ể
- R ti n và d ki m ễ ế ẻ ề
Câu 9. Hãy nêu các lo i giá th s d ng đ tr ng Lan. u và nh ể ử ụ ể ồ Ư ạ ượ ể c đi m
c a t ng lo i. T i sao không nên tr ng Lan vào ch u quá nh ho c quá ồ ủ ừ ỏ ạ ạ ặ ậ
l n?ớ
Tr L i: ả ờ
* Các lo i giá th s d ng đ tr ng Lan: ể ử ụ ể ồ ạ
Có 3 lo i ch u: Ch u đ t nung, ch u nh a, ch u s . ậ ứ ự ậ ậ ấ ạ ậ
a. Ch u đ t nung: ấ ậ
- u đi m: Gi m t t, r d bám vào thành ch u, có tính s p giúp cây hút Ư ể ữ ẩ ố ễ ễ ậ ố
đ c không khí. ượ
- Nh c đi m: D v ượ ễ ỡ v và hay b đóng mu i ố ể ỡ ị
b. Ch u nh a: ậ ự
- u đi m: Nh , d sd, s ch s trong m i môi tr ng, d r a đi đ dùng l i. Ư ể ẹ ễ ẽ ạ ọ ườ ễ ử ể ạ
- Nh m kém, r khó bám vào thành ch u. ượ c đi m: Gi ể ữ ẩ ễ ậ
c. Ch u s : ậ ứ
- u đi m: Có u đi m là thoáng khí, đ th m m cao nh ng đ t, th ng s Ư ể ộ ẩ ư ư ể ắ ỹ ườ ử
d ng v i đ a Lan. ớ ị ụ
Nh ượ c đi m: N ng, d v . ễ ỡ ặ ể
* Không nên tr ng Lan vào ch u quá nh ho c quá l n: ỏ ặ ồ ớ ậ
a. Nhi u gi ng lan nh Cattleya, Dendrobium c n ph i đ khô r r i m i t ả ể ễ ồ ớ ướ i. ư ề ầ ố
Ch u quá l n gi khá nhi u n c làm cho r lan lúc nào cũng b t. Nguyên lý ậ ớ ữ ề ướ ễ ị ướ
khi khô r s m c dài ra đ tìm n c, n u trong ch u quá m t r s không ễ ẽ ọ ể ướ ẩ ướ ễ ẽ ế ậ
ch u m c thêm. ọ ị
ậ ẹ b. Nhi u loài lan nh Dendrobium, Cymbidium a tr ng trong ch u ch t h p. ư ư ề ậ ồ
N u tr ng ch u quá r ng s không ra hoa. ộ ẽ ế ậ ồ
Câu 10. Hãy nêu các hình th c tr ng Lan. u, nh Ư ứ ồ ượ c đi m c a các hình ủ ể
th c đó. Cho ví d minh h a. ụ ứ ọ
Tr L i: ả ờ
* Các hình th c tr ng Lan: ứ ồ
a. Tr ng trong ch u: ồ ậ
- u đi m: Ư ể
- Nh ượ c đi m: ể
b. Trông trong gio treo. ̀ ̉
- u đi m: Ư ể
- Nh ượ c đi m: ể
c. Trông ghep trên thân cây. ̀ ́
- u đi m: Ư ể
- Nh ượ c đi m: ể
d. Trông không châu ̀ ̣
- u đi m: , giàn không b n ng, cây ít b b nh. Ư ể Không t n di n tích, v t t ố ậ ư ệ ị ệ ị ặ
- Nh ượ c đi m: ể
e. Trông thanh băng s d a. ơ ừ ̀ ̀
- u đi m: Ư ể
- Nh ượ c đi m: ể
f. Trông thanh luông. ̀ ̀ ́
- u đi m: Ư ể
- Nh ượ c đi m: ể
Câu 11. Trình bày các b c ti n hành tr ng Lan vào ch u. Khi đ a Lan vào ướ ế ư ồ ậ
ch u ta ph i chú ý đi u gì? ề ả ậ
Tr L i: ả ờ
* Các b c ti n hành tr ng Lan vào ch u: ướ ế ậ T t c các loài đ a Lan và m t s ấ ả ộ ố ồ ị
loài phong Lan (h đi p, Lan cát, ...). ồ ệ
- Quá trình tr ng Lan trong ch u: ậ ồ
+ Nên tr ng vào các ch u đ t nung, kích th c ch u cân đ i v i kh năng phát ậ ấ ồ ướ ố ớ ậ ả
tri n c a cây, ch u có nhi u l thoáng, ph i r a s ch tr c khi tr ng. ể ủ ề ỗ ậ ả ử ạ ướ ồ
+ Chu n b ch t tr ng và giá th đã qua x lý. Ch t tr ng đâu có th là g ử ể ấ ẩ ồ ị ấ ồ ở ể ỗ
m c, than c i, x d a... ủ ơ ừ ụ
t c ch t tr ng cũ c a cây đi. + C t b nh ng d b th i, h ng và lo i b t ễ ị ố ắ ỏ ữ ạ ỏ ấ ả ấ ồ ủ ỏ
+ Đ t vào ch u: Đ n thân đ t vào gi a ch u tr ng và có 1 que nh bu c vào cây ữ ậ ặ ặ ậ ơ ỏ ộ ồ
cây do r ch a bám vào ch t tr ng. Đa thân đ t sát mép ch u, h đ gi ể ữ ễ ư ặ ậ ấ ồ ướ ng
phía có các ch i s p m c vào trong ch u đ cây ti p t c phát tri n, ph i có que ậ ế ụ ồ ắ ể ể ả ọ
gi cây. ữ
+ L p giá th , giá th th p h n 2 - 2.5cm so v i mi ng ch u. ơ ể ấ ệ ể ấ ậ ớ
* Khi đ a Lan vào ch u ta ph i chú ý: ư ậ ả
- Trong b t kỳ tr ng h p nào cũng không ph kín g c lan, nh t là lan đa thân. ấ ườ ủ ấ ợ ố
- Ngay khi tr ng xong nên đ ch u lan n i mát m , có đ m cao cho đ n khi r ể ậ ộ ẩ ế ẻ ồ ơ ễ
non phát tri n m i chuy n d n ra n i có ánh sáng thích h p. T c, bón ể ể ầ ớ ơ ợ i n ướ ướ
ng thành. phân nh cây đã tr ư ưở
T i cây SD n c g o, bã chè đã qua Sd cho Lan là t t nh t. Sau 1-2 t ướ ướ ạ ố ấ ướ ướ c i n
ngâm c th i cho cây. ố ố
Câu 12. Trình bày các b c ti n hành tr ng Lan ghép vào thân cây. Hình ướ ồ ế
th c tr ng này thích h p v i nh ng lo i Lan nào? Cho ví d minh h a. ợ ớ ữ ụ ứ ọ ồ ạ
Tr L i: ả ờ
* Tr ng ghép trên thân cây ồ
- S d ng thân cây còn s ng, cây lan đ c tr ng ghép ph i nh n đ c ánh sáng ử ụ ố ượ ả ậ ồ ượ
ban mai (cách này r t thích h p cho t t c các gi ng lan, đ c bi t lan r ng). ấ ợ ấ ả ặ ố ệ ừ
- S d ng thân cây đã ch t (cây vú s a, bóc v ), c t thành các khúc ng n đ treo ử ụ ữ ế ể ắ ắ ỏ
hay thành nh ng đo n dài đ đ ng, có giàn che cây lan. ể ứ ữ ạ
ố - Bu c m t mi ng x d a vào thân cây r i bu c ch ng lên đó g c lan mu n ơ ừ ế ộ ộ ồ ộ ồ ố
tr ng đ gi t quá m không ể ữ ộ ẩ đ m cây. Vào mùa m a hay nh ng n i th i ti ư ờ ế ữ ồ ơ ẩ
ra ngoài không khí, r lan ló c n dùng x d a. Khi bu c ph i đ g c lan n m l ộ ầ ả ể ố ơ ừ ằ ộ ễ
ra.
* Cách tr ng này thích h p v i các h u h t các gi ng lan, đ c bi ế ầ ặ ồ ợ ớ ố ệ ố t là các gi ng
lan r ng.ừ
ạ - Các lo i lan tr ng ghép vào thân cây là Dendrobium, Van da, Vũ n , và các lo i ữ ạ ồ
lan r ng khác đ u t t. ề ố ừ
Câu 13. Trình bày k thu t tr ng m t s loài Lan mà Anh (Ch ) bi t. ậ ồ ộ ố ỹ ị ế
Tr L i: ả ờ
L y ph n k thu t tr ng m t s Lan: T câu 30 - 36 ậ ồ ộ ố ừ ấ ầ ỹ
Câu 14. Trình bày k thu t chăm sóc m t s loài Lan mà Anh (Ch ) đã ộ ố ậ ỹ ị
đ c h c. ượ ọ
Tr L i: ả ờ
L y ph n k thu t chăm sóc m t s Lan: T câu 30 - 36 ộ ố ừ ấ ầ ậ ỹ
Câu 15. Trình bày k thu t chăm sóc Lan nói chung. Khi thi t l p nhà kính ậ ỹ ế ậ
(giàn che) cho Lan ta ph i chú ý nh ng đi m gì? ả ữ ể
Tr L i: ả ờ
a. Lam gian che: S dung 2 loai l i: ̣ ướ ử ̀ ̀ ̣
̀ - Loai 1: Phu bên trên, s dung loai co đô phu 60%. L p nay lam cô đinh, vao mua ử ớ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̀
đông va xuân chi s dung l p nay. ̉ ử ớ ̀ ̣ ̀
- L p 2: Bên d i, s dung loai phu 40- 50%, lam cach l p trên 50 cm, l p nay ớ ướ ử ớ ớ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀
không cô đinh, co thê thao ra. Chi s dung va mua he, đô cao l i cach măt đât 3 - ̉ ử ướ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́
3.5cm.
Ngoai gian che chu y h ng năng, che năng xiên. Nêu năng xiên h ng ́ ướ ướ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́
Đông dung l i 60%, chi s dung vao mua he. Nêu năng xiên h ng Tây s dung ướ ̉ ử ướ ử ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣
2 l p l i. ớ ướ
Note: Trong gian che không phai vi tri nao cung co anh sang nh nhau nên cân ư ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀
phân loai cây nao a sang nhiêu, a sang it đê đăt cho phu h p. Khi treo Lan ̀ ư ̀ ư ̀ ợ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣
nh ng cây bên ngoai nên treo th a ra đê anh sang lot vao trong. ư ữ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀
b. Duy tri đô âm: S dung cat, bê n c nho hay trông cây phu đât đê gi đô âm. ̉ ướ ử ̉ ữ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̉
- Khi trông Lan trên sân th ng chu y tranh h ng gio, đê gi đô âm trên sân ượ ướ ̉ ữ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉
th ng: Co thê s dung cac bê n ượ ̉ ử ̉ ướ ́ c nho, s d ng cây dây leo, trông cac cây khac ̉ ử ụ ́ ̣ ́ ̀ ́
đê che năng cho Lan, ... ̉ ́
c. T c: i n ướ ướ
- L ng n i phu thuôc: Loai Lan, th i tiêt, chât trông, đô tuôi, th i ky sinh ượ c t ướ ướ ờ ờ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀
tr ng, hinh th c trông. ưở ứ ̀ ̀
- D a vao nhu câu n c cua t ng loai Lan, chia lam 3 nhom: ̀ ướ ự ̉ ừ ̀ ̀ ̀ ́
•
T i đêu quanh năm: T i ca th i ky nghi, nhu câu n c giam vê mua Đông ướ ướ ̉ ờ ̀ ướ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀
(Lan hô điêp, Lan hai). ̀ ̣ ̀
•
Giam l ng n i trong th i ky nghi, tăng trong th i ky phat triên (Lan ượ c t ướ ướ ờ ờ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉
cat, Vu N ). ̃ ữ ́
•
Hoan toan đê khô trong th i ky nghi cua cây (1 sô loai trong nhom Dendro). ờ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́
+ T i 2-3 lân/ tuân vao mua He. ướ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
+ T i 1 lân/ tuân vao mua Đông. ướ ̀ ̀ ̀ ̀
+ N c t i: N c m a, n c giai pha loang, ... không lên dung n c may, ướ ướ ướ ư ướ ướ ̉ ̃ ̀ ́
n c loc. ướ ̣
+ Khi t i: Phun s ng, 1- 2 thang t i đâm đê r a l ướ ươ ướ ̉ ử ượ ́ ng muôi co trong chât ́ ̃ ́ ́
trông. ̀
+ Lan h điêp rât ki n c m a vao la (thôi la). ̣ ướ ồ ư ̣ ́ ̀ ́ ́ ́
d. Bon phân: ́
- Nh ng yêu tô anh h ng đên viêc bon phân: loai, th i ky sinh tr ữ ưở ờ ưở ́ ng, chât ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀
trông, khi hâu. ̀ ́ ̣
- Đôi v i Lan: bon phân loang, bon lam nhiêu lân nêu bon nhiêu môt lân dê dân ́ ớ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̃
đên thôi rê. ́ ́ ̃
- Tuyêt đôi không bon phân hôt cho Lan, bon phân loang. ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃
- Nên cho 1 it xa phong pha loang hoăc n c r a chen vao giup gi phân bon trên ̣ ướ ử ữ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́
la Lan. ́
- Lan con: Băt đâu bon phân khi rê Lan lo ra, chi bon cho nh ng cây khoe manh va ữ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̉ ̣
đang phat triên, khoang cach gi a cac lân bon phu thuôc: loai, th i tiêt, nông đô ữ ờ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀
phân, loai phân, th i ky phat triên, ... ờ ̣ ̀ ́ ̉
- Bon phân tuy thuôc vao th i ky phat triên cua cây: ờ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉
+ Cây d i 12 thang tuôi: S dung NPK = 30:10:10, sau đo dung NPK = 20:20:20 ướ ử ́ ̉ ̣ ́ ̀
cho đên luc ra hoa. ́ ́
+ Mua m a đê cây c ng cap s dung NPK = 10:30:30. ́ ử ứ ư ̀ ̉ ̣
e. Phong tr sâu bênh: ừ ̀ ̣
- Trong điêu kiên chăm soc Lan kem dê bi sâu bênh. Đê phong tr sâu bênh đâu ừ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
tiên cân vê sinh khu trông Lan sach se. ̀ ̣ ̀ ̣ ̃
Câu 16. Hãy nêu các hình th c nhân gi ng Lan. Các b c ti n hành. Cho ví ứ ố ướ ế
d minh h a. ụ ọ
Tr L i: ả ờ
* Nhân gi ng vô tính b ng tách chi t thông th ng ố ằ ế ườ
- Đ i v i lan đ n thân : ố ớ ơ
+ Ti n hành c t chi t khi cây đ c 8 - 10 tháng tu i, có nhi u t ng r . Kh ế ắ ế ượ ề ầ ễ ổ ử
trùng d ng c , c t ngang ph n g c, đ l i ít nh t t ụ ắ ể ạ ụ ầ ố ấ ừ ố 1 ho c 2 đôi lá g n g c, ầ ặ
ph n ng n đ m b o có 2 - 3 t ng r . ả ễ ầ ả ầ ọ
+ Ph n ng n sau khi c t nhúng vào dung d ch thu c tr n m Benlat C 1/2000 và ừ ấ ắ ầ ọ ố ị
ồ dung d ch kích thích ra r NAA 0,5ppm sau đó đem tr ng vào ch u ho c tr ng ễ ậ ặ ồ ị
lên lu ng.ố
+ Ph n g c sau m t th i gian s m c 1 - 3 ch i m i g n ch c t. Nh ng ch i ẽ ọ ầ ờ ộ ố ớ ầ ỗ ắ ồ ữ ồ
ồ này sau đó l n lên, ra r . Có th ti p t c c t ph n ng n các ch i này đem tr ng ể ế ụ ắ ễ ầ ớ ồ ọ
ho c đ đ n khi ra hoa. ặ ể ế
- Đ i v i lan đa thân : Ti n hành tách cây con (gi hành) khi cây cao kho ng 15 – ố ớ ế ả ả
20cm
+ Ngâm ch u lan vào thau n c trong vòng 30 phút. ậ ướ
+ G r bám ngoài ch u b ng cây ra kh i ch u. ậ ứ ỡ ễ ậ ỏ
+ G b ch t ch ng c , m c. C t r h th i. ủ ắ ễ ư ố ỡ ỏ ấ ụ ồ
+ Dùng đèn c n đ kh trùng d ng c c t chi t. ể ủ ụ ắ ụ ồ ế
+ C t t ng đ n v 2-3 gi hành v trí thích h p. ắ ừ ơ ị ả ở ị ợ
+ Sau đó nhúng vào dung d ch n m b nh và kích thích ra r r i tr ng vào ch u. ễ ồ ồ ệ ậ ấ ị
+ Tr ng t ng đ n v vào ch u m i. ừ ậ ơ ồ ớ ị
- Ph ng pháp này cây nhanh chóng cho ra hoa th ng áp d ng v i các ươ ườ ụ ớ gi ngố
lan đa thân nh ư Cattleya, Dendrobium, Cymbidium...
Câu 17. M t s b nh th ng g p Lan khi đi u ki n nuôi d ng không ộ ố ệ ườ ặ ở ề ệ ưỡ
phù h p.ợ
Tr L i: ả ờ
- B nh đen thân cây lan: Do n m ấ Fusarium sp. gây nên. Phòng tr : Nên tách ệ ị
nh ng cây b b nh đ riêng và dùng thu c phòng tr hay nhúng c cây vào ị ệ ữ ể ố ừ ả
thu c tr n m. N u cây l n h n thì c t b ph n th i r i phun thu c di t n m. ắ ỏ ố ồ ị ấ ế ầ ố ớ ơ ố ệ ấ
- B nh đ m lá: Do n m ấ Cercospora sp. gây nên. B nh th ệ ệ ố ườ ạ ng phát sinh m nh
trên cây lan Dendrobium sp., gây h i trong mùa m a nh ng v ư ở ữ ạ ườ ộ ẩ n lan có đ m
cao.
- B nh thán th : Do n m ấ Colletotricum sp. gây ra. B nh phát tri n m nh vào ư ể ệ ệ ạ
mùa m a nên ph i phòng tr tr c. Th ng c t b lá vàng r i phun thu c di ừ ướ ư ả ườ ắ ỏ ố ồ ệ t
n m 5 - 7 ngày/phun 1 l n ầ ấ
- B nh th i m m vi khu n: Do vi khu n ế ệ ẩ Pseudomonas gladioli gây ra. V t b nh ề ệ ẩ ố
có hình d ng b t đ nh, ng n ấ ị ủ ạ ướ c, màu tr ng đ c, th ắ ụ ườ ề ng lan r ng theo chi u ộ
t m t khô hanh mô r ng c a lá. G p th i ti ộ ờ ế ẩ ướ ủ ặ t mô b nh b th i úng, th i ti ị ố ờ ế ệ
b nh khô tóp có màu tr ng xám. ệ ắ
- B nh th i nâu vi khu n: Do vi khu n ế ẩ Erwnia carotovora gây ra. Ban đ u v t ệ ẩ ầ ố
c v sau chuy n thành màu nâu đen. b nh có màu nâu nh t, hình tròn m ng n ạ ệ ọ ướ ể ề
B nh h i c thân, lá, m m làm các b ph n trên b th i. ạ ả ị ố ệ ầ ậ ộ
- B nh đ m vòng (đóm m t cua) ệ ắ ố
+ Do n m ấ Cercospora resae gây ra. V t b nh là nh ng đ m nh , hình m t cua, ế ệ ữ ắ ố ỏ
hình trong h i lõm, ơ ỡ ữ ậ gi a màu nâu nh t, xung quanh có g n i màu nâu đ m. ờ ổ ạ
B nh gây h i ch y u trên lá bánh t ủ ế ệ ạ ẻ , lá già t o thành nhi u v t nh li ti làm lá ề ế ạ ỏ
vàng, nhanh r ng.ụ
Câu 18. Anh (Ch ) hãy cho bi ị ế ạ t khi nào ti n hành thay ch u cho Lan. T i ế ậ
sao ph i thay ch u? ả ậ
Tr L i: ả ờ
* Thay châu:̣
- Nguyên nhân:
̀ + Cây đu l n, không con đu chô cho cây Lan moc lam n t châu, cây moc ra ngoai ̉ ớ ứ ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣
châu (Lan cat, vu n ). ̃ ữ ̣ ́
+ Sau 2-3 năm vât liêu trông cây đa muc nat, hêt dinh d ng. Đay châu bi bi khi ưỡ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́
t c, n c se bi ung đong lam thôi rê. i n ướ ướ ướ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̃
+ Sau 2-3 năm l ng muôi đong trong châu nhiêu se lam chêt rê nên phai tiên ượ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̉ ́
hanh thay châu. ̀ ̣
+ Khi cây co dâu hiêu bi bênh, cân đ a ra khoi châu xem xet bô rê. Đ a vât liêu ư ư ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣
m i vao trông. ớ ̀ ̀
+ Th i điêm tôt đê thay châu: Cuôi th i ky nghi, đâu th i ky sinh tr ng, luc rê ờ ờ ờ ưở ̃ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́
băt đâu phat triên (th ng mua xuân). Đăc biêt khi Lan đang ra hoa không đ ườ ượ c ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣
thay châu.̣
Câu 19. Cây Lan xanh t t nh ng không ra hoa, theo Anh (Ch ) t i sao? ố ị ạ ư
Tr L i: ả ờ
Lan xanh t t mà không ra hoa, 80% nguyên nhân là do thi u ánh sáng. Lá lan ố ế
xanh th m và m m rũ xu ng ch ng t thi u ánh sáng. Lá lan ph i có m u xanh ứ ề ẫ ố ỏ ế ả ầ
ề vàng nh trái ô liu (olive) và ph i c ng m i là đ n ng. N ng sáng hay chi u ả ứ ủ ắ ư ắ ớ
cũng đ i cho kh i b cháy lá. M t vài lo i lan nh ượ c nh ng c n ph i che l ầ ư ả ướ ỏ ị ạ ộ ư
Cymbidium, Vanda, Dendrobium c n ph i nhi u n ng m i ra hoa. Ngoài ra có ả ề ầ ắ ớ
nhi u lo i lan Dendrobium n u phân bón quá nhi u Nitrogene hay t ế ề ề ạ ướ ề i nhi u
n ướ ặ c cũng không ra hoa. Lan đ t Cymbidium, n u c lan không đ l n ho c ủ ớ ủ ế ấ
không có nh ng đêm l nh d i 55
oF s không ra hoa. N u nhi
t đ gi a ban ữ ạ ướ ế ẽ ệ ộ ữ
ngày và ban đêm không cách nhau 10-15oF nhi u lo i lan s không có hoa. ề ẽ ạ
Câu 20. Khi nuôi d ng Lan trong nhà c n chú ý nh ng đi u gì? ưỡ ữ ề ầ Nêu m tộ
s loài Lan thích h p nuôi trong nhà. ợ ố
Tr L i: ả ờ
- Mu n nuôi lan trong nhà c n đ lan ng Nam cho có ánh sáng. ể ầ ố g n c a s h ở ầ ử ổ ướ
N u không có c a s hãy dùng 4 chi c đèn ng 40 Watts. ử ổ ế ế ố
- N u dùng đèn, c n đ t 12 gi ể ừ ế ầ ờ ộ ỏ ầ m t ngày cho cây s p ra hoa. Các cây nh c n ắ
m i đ s c tăng tr ng. Nuôi lan trong nhà c n đ ch u lan trên đ n 16 gi ế ờ ớ ủ ứ ưở ể ậ ầ
khay n c có đá s i cho đ đ m và qu t cho thay đ i không khí. ướ ủ ộ ẩ ạ ỏ ổ
- M t s loài Lan thích h p nuôi tr ng trong nhà: Phalaenopsis, Miltonia, ồ ộ ố ợ
Paphiopedilum là nh ng lo i thích h p trong nhà. ữ ạ ợ
c cho Lan? Cho ví d minh Câu 21. Nh ng đi u c n chú ý khi t ề ữ ầ i n ướ ướ ụ
h a.ọ
Tr L i: Nh ng đi u c n chú ý khi t c cho Lan ề ầ ả ờ ữ i n ướ ướ
Khi t c cho Lan c n chú ý: i n ướ ướ ầ
1. Th i đi m là vào mùa hè hay mùa đông? Nhi t đ cao hay th p? ể ờ ệ ộ ấ
2. N i đ lan ơ ể ở trong ch r p mát hay ngoài n ng? Ch đó có gió nhi u hay ít? ắ ỗ ợ ề ỗ
3. Ch t li u và kích c ch u ỡ ậ ấ ệ
4. V t li u tr ng lan là gì? V cây, đá, r cây hay rêu? ậ ệ ễ ỏ ồ
5. Lo i Lan nào? Cây l n hay cây nh ? ỏ ạ ớ
- Sau khi xác đ nh các y u t trên, ta c n ph i có ki n th c và kinh nghi m trong ế ố ị ứ ế ệ ầ ả
vi c n m b t đ c các th i kỳ sinh tr ng hay giai đo n mà lo i ệ ắ ắ ượ ờ ưở ạ hoa phong lan ạ
i th t đ m hay ch c a ta đang tr i qua, xong m i có cách t ủ ả ớ ướ i nh th nào, t ư ế ướ ậ ẫ ỉ
t i s qua. ướ ơ
- Th c t i n , t c cho phong lan không c n c u kỳ l m, ch c n n ự ế ướ ướ ỉ ầ ầ ầ ắ ướ ạ c s ch,
, vòi t c có nhi u l nh , t i v t lên cao đ gió không m n, không l ặ ợ i n ướ ướ ề ỗ ỏ ướ ọ ể
th i n phong lan. Đ c bi t vào mùa khô nóng, nên t ổ ướ ơ c r i nh xu ng c cây ố ẹ ả ặ ệ ướ i
luôn c khu v c xung quanh đ tránh hi n t ng b c h i khi n ch u ệ ượ ự ể ả ậ phong lan ế ố ơ
nhanh m t n c. ấ ướ
Câu 22. Nh ng đi u c n chú ý khi bón phân cho Lan? Cho ví d minh h a. ề ầ ữ ụ ọ
Tr L i: ả ờ
Nh ng đi u c n l u ý khi bón phân cho Lan: ề ầ ư ữ
- Phun phân vào th i đi m t 8 - 9 gi sáng. ể ờ ừ ờ
- Sau 16 - 17 gi bón phân, phun s ờ ươ ng b ng n ằ ướ ạ ụ ế c s ch đ cho cây h p th h t ể ấ
phân (ti t ki m phân). ế ệ
- Sáng ngày hôm sau, dùng n c phun m nh đ r a lá lan cho s ch h t t n d ướ ế ồ ể ử ạ ạ ư
ng t c n (không làm nh h ặ ả ưở ớ i màu s c lá). ắ
- Sau h t 1 chu kỳ sinh tr nuôi c y mô đ n ra ế ưở ng đ u tiên c a cây lan (tính t ủ ầ ừ ế ấ
hoa) thì chu kỳ bón phân ti p theo đ c tính t ế ượ ừ ổ tu i 3 c a lan. ủ
ầ - V i lan Vanda và Mokara thì ch y u s d ng phân bón qua lá là chính. C n ủ ế ử ụ ớ
hãm n c (h n ch t i n ng ánh sáng (k c th i gian ướ ế ướ ướ ạ c) và ph i tăng l ả ượ ể ả ờ
chi u sáng và c ng đ ánh sáng) trong giai đo n c n kích thích ra hoa. ế ườ ạ ầ ộ
- Trong qúa trình chăm sóc c n chú ý s d ng m t s ch ph m sinh h c phòng ử ụ ộ ố ế ầ ẩ ọ
tr b nh chuyên dùng cho lan. Giúp cho lá bóng đ p, hoa b n màu. ừ ệ ẹ ề
Câu 23. Theo Anh (Ch ) làm th nào đ nh n bi ế ể ậ ị ế ệ t qua lá, hoa, r đi u ki n ễ ề
nuôi tr ng có thích h p v i Lan hay không? ợ ớ ồ
Tr L i: ả ờ
ễ ế ể ệ ề ồ
t đi u ki n nuôi tr ng có thích h p hay k? N u ế ố ợ ẹ ợ
Qua lá, r , hoa có th nh n bi ế thích h p cây s phát tri n cân đ i, kh e m nh, cho hoa to và đ p. Còn n u ỏ ẽ không phù h p thì cây s có nh ng bi u hi n x u nh sau: ể ậ ể ẽ ạ ệ ư ữ ấ ợ
- Qua lá:
+ La nhăn nheo, mêm nhun: thôi rê. ́ ̀ ̃ ́ ̃
+ La chun xêp: thiêu n c. ́ ướ ́ ́
+La xanh thâm hoăc mêm: thiêu năng. ́ ̃ ̣ ̀ ́ ́
+La vang ua: gia hoăc bi bênh. ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
+La bi chay đâu: qua nhiêu phân bon. ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́
+La đôm đen, đôm đo: cây bi nâm. ́ ́ ́ ̉ ̣ ́
+La co quâng, soc đen: virut. ́ ́ ̀ ̣
́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́
+La tim ngăt, coi coc: nhiêu năng. - Qua r :ễ + Rê thôi: do t i qua th ng xuyên. ́ ườ ướ ̃ ́
+ Rê chêt khô: thiêu n c hoăc qua gia. ̃ ́ ̣ ́ ̀
́ ướ + Rê căn côi: đong muôi. ̃ ̀ ̃ ̣ ́
- Qua hoa:
+ Cây có th không ra hoa do môi tr ng nuôi tr ng k phù h p. ườ ể ợ
ồ + Hay có th hoa bé, b sâu b nh, không cân đ i. ể ệ ố ị
+ Ho c hoa n ít, th i gian n ng n, … ờ ặ ắ ở ở
ỹ ể ệ ầ
ể ư ể ng và năng su t hoa. ễ ng t i ch t l ệ - T nh ng bi u hi n qua lá, hoa, r ta c n tìm hi u k đ có th đ a ra bi n ể pháp x lý k p th i tránh nh h ớ ừ ữ ử ấ ượ ưở ấ ờ
i sao ph i ngâm v t li u tr ng tr ả ị Câu 24. Theo Anh (Ch ) t ậ ệ ồ ả ướ ồ c khi tr ng ị ạ
Lan? Th i gian ngâm? ờ
Tr L i: ả ờ
* V t li u tr ng Lan c n ph i ngâm n c vì lý do nh sau: ậ ệ ồ ả ầ ướ ư
- N u không ngâm, v t liêu còn đang khô s hút h t ch t m làm cho cây b khô ấ ẩ ẽ ế ế ậ ị
i. r , thân lá cây b teo tóp l ễ ị ạ
- N u không ngâm, m i khi t t phía ngoài, không th m vào ế ỗ ướ i, v t li u ch ậ ệ ỉ ướ ấ
trong lõi và r t mau khô. ấ
- N u ngâm s làm ch t các côn trùng ho c làm ung th i tr ng côn trùng bám ố ứ ế ế ẽ ặ
vào đó.
* Th i gian ngâm: ngo i tr v d a ph i ngâm 4 l n, m i l n 2 ờ T i thi u 24 gi ể ố ờ ạ ừ ỏ ừ ỗ ầ ả ầ
ngày.
Câu 25. Anh (Ch ) hãy cho bi t Lan đ ị ế ượ c tr ng trong nh ng lo i ch u nào? ữ ồ ạ ậ
u, nh Ư ượ c đi m c a t ng lo i. ủ ừ ể ạ
Tr L i: ả ờ Gi ng câu 9 ố
Câu 26. Anh (Ch ) hãy cho bi t khi mua Lan ta c n bi t nh ng đi u gì đ ị ế ầ ế ữ ề ể
thuân l i cho vi c nuôi tr ng? ợ ồ ệ
Tr L i: ả ờ
Theo em đ ti n cho vi c nuôi tr ng khi mua Lan c n chú ý: ể ệ ệ ầ ồ
- Tên loài Lan, h .ọ
- Đ c đi m v sinh thái cây nh : nhi t đ , ánh sáng, đ m, … ư ề ể ặ ệ ộ ộ ẩ
- Cách tr ng, chăm sóc, bón phân c b n c a cây. ơ ả ủ ồ
- M t s loài sâu b nh hay g p đ có th phòng tr k p th i. ặ ộ ố ừ ị ể ể ệ ờ
- Đ thu n l i cho vi c tr ng cây, khi ch n c n: ậ ợ ể ọ ầ ệ ồ
+ Ch n cây kh e m nh, phát tri n đ u, không sâu b nh. ề ệ ể ạ ọ ỏ
+ H r phát tri n cân đ i, kh e m nh. ệ ễ ể ạ ỏ ố
- Ph i tìm hi u xem loài Lan đó có phù h p vs đi u ki n môi tr ng n i ta đ nh ệ ề ể ả ợ ườ ơ ị
tr ng không? N u không c n xem xét xem có th c i thi n n i tr ng cho phù ể ả ệ ế ầ ồ ồ ơ
h p vs cây không? ợ
Câu 27. Hãy cho bi t nh ng y u t nh h ng t ng n i cho ế ế ố ả ữ ưở i l ớ ượ c t ướ ướ
Lan. Phân tích và cho ví d minh h a. ụ ọ
Tr L i: ả ờ
* Các y u t nh h ng t i vi c t i n c: ế ố ả ưở ớ ệ ướ ướ
- Theo mùa:
+ V mùa m a đ m t ng đ i cao, thu n ti n cho vi c phát tri n c a cây lan. ư ộ ẩ ề ươ ể ủ ệ ệ ậ ố
Mùa này l ng n i đã cung c p t c c a lan. ượ c t ướ ướ ấ ươ ng đ i đ y đ nhu c u n ủ ố ầ ầ ướ ủ
Vì v y, nên cân nh c s l n t i và l ng n i/ l n. c t ắ ố ầ ướ ậ ượ ướ ướ ầ
+ V mùa khô, đ m không khí th p, nh ng đây là th i kỳ ngh c a m t s loài ộ ố ỉ ủ ộ ẩ ư ề ấ ờ
lan. S ngh y c n thi ỉ ấ ầ ự ế t cho s phát tri n c a ch i hoa, cho nên không nên t ồ ể ủ ự ướ i
n c nhi u vào th i kỳ này. ướ ề ờ
- Theo loài, theo th i kỳ sinh tr ng. ờ ưở
Loài lan khác nhau cũng yêu c u l ng n i khác nhau. Các loài có lá to, ầ ượ c t ướ ướ
nhi u lá d m t n c do đó c n l ng n i nhi u h n. Nh ng cây có ễ ấ ướ ề ầ ượ c t ướ ướ ư ề ơ
nhi u r c n t i n c th ng xuyên h n. th i kỳ ra hoa, ra r , đâm ch i cây ề ễ ầ ướ ướ ườ ễ ồ ờ ơ
c h n nên ph i t i n c g p 2 – 3 l n. Vào th i kỳ cây ngh c n nhi u n ầ ề ướ ả ướ ướ ơ ầ ấ ờ ỉ
l ng n m xung quanh v n lan. ượ ướ ầ c c n ít h n nh ng cũng ph i gi ư ả ơ ữ ẩ ườ
- Ch t tr ng và môi tr ấ ồ ườ ng tr ng lan. ồ
ng đ ánh sáng giàn che, đ thông thoáng c a v Tuỳ thu c vào c ộ ườ ủ ườ ộ ộ ấ n lan, ch t
tr ng lan và lo i ch u tr ng lan... T t c đ u liên quan đ n đ m, do đó cách ấ ả ề ộ ẩ ế ạ ậ ồ ồ
t ướ ấ i cho lan ph i th t linh ho t. N u n ng nhi u, gió nhi u, ch u thoáng, ch t ế ề ề ậ ả ạ ắ ậ
tr ng gi c kém ph i t i nhi u l n h n và ng i. ồ n ữ ướ ả ướ ề ầ ơ c l ượ ạ
Câu 28. Hãy cho bi t nh ng y u t nh h ng t ng phân bón cho ế ế ố ả ữ ưở i l ớ ượ
Lan. Phân tích và cho ví d minh h a. ụ ọ
Tr L i: ả ờ
- Nh ng yêu tô anh h ng đên viêc bon phân: loai, th i ky sinh tr ữ ưở ờ ưở ́ ng, chât ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀
trông, khi hâu. ̀ ́ ̣
Câu 29. Anh (Ch ) hãy gi i thích t i sao không nên tr ng Lan vào ch u quá ị ả ạ ồ ậ
l n đ đ t n công thay ch u? ớ ể ỡ ố ậ
Tr L i: ả ờ
ậ • T i sao không tr ng lan trong ch u th c l n đ kh i t n công thay ch u? ự ớ ể ỏ ố ồ ạ ậ
a. Nhi u gi ng lan nh Cattleya, Dendrobium c n ph i đ khô r r i m i t ả ể ễ ồ ớ ướ i. ư ề ầ ố
Ch u quá l n gi khá nhi u n c làm cho r lan lúc nào cũng b t. Nguyên lý ậ ớ ữ ề ướ ễ ị ướ
khi khô r s m c dài ra đ tìm n c, n u trong ch u quá m t r s không ễ ẽ ọ ể ướ ẩ ướ ễ ẽ ế ậ
ch u m c thêm ọ ị
ậ ẹ b. Nhi u loài lan nh Dendrobium, Cymbidium a tr ng trong ch u ch t h p. ư ư ề ậ ồ
N u tr ng ch u quá r ng s không ra hoa. ộ ẽ ế ậ ồ
ồ ệ Câu 30. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho Lan H đi p ồ ậ ỹ ị
(PHALAENOPSIS)
Tr L i: ả ờ
a. K thu t tr ng cho Lan H đi p ậ ồ ồ ệ ỹ
- Chu n b giá th : Giá th tr ng lan ph i t ể ồ ả ơ ố ả i x p và thoáng khí, đ ng th i ph i ể ẩ ờ ồ ị
có kh năng gi c nh mùn cây, than bùn khô, h t đá nh , rêu. ả n ữ ướ ư ạ ỏ
- Chu n b ch u: Yêu c u c a ch u tr ng lan h đi p ph i là ch u không sâu, ồ ồ ệ ủ ầ ậ ẩ ậ ả ậ ị
nh , màu tr ng và trong su t thu n l i cho b r phát tri n và quang h p. ậ ợ ắ ố ỏ ộ ễ ợ Hồ ể
đi p có th tr ng trong khay nh a ho c ch u đ t nung. ể ồ ự ệ ấ ậ ặ
- K thu t tr ng cây vào ch u: ậ ồ ậ ỹ
+ Chu n b khay (ho c ch u đ t nung). ặ ậ ấ ẩ ị
+ Chu n b d n và than. ị ớ ẩ
+ Đ than d i đáy ch u, sau đó b than nh d n đ n mi ng ch u. ể ướ ỏ ầ ế ệ ậ ậ ỏ
+ Đ t cây h đi p vào gi a ch u. ồ ệ ữ ậ ặ
m + Trên cùng ph m t l p nhuy n đ gi ủ ộ ớ ể ữ ẩ ễ
b. Chăm sóc cho Lan H đi p ồ ệ
- Ánh sáng: H đi p c n ánh sáng y u vì h đi p là lo i lan a bóng. Ánh sáng ồ ệ ồ ệ ư ế ầ ạ
ch 20 - 30% là đ . Tuy nhiên cũng không ph i đ h đi p n i qúa râm mát, vì ả ể ồ ệ ở ơ ủ ỉ
ánh sáng r t c n cho s phát tri n và tr hoa. ự ấ ầ ể ổ
- Nhi t đ : t đ i, nhi
0 C - 250 C
ệ ộ H đi p là lan c a vùng nhi ồ ệ ủ ệ ớ t đ t ệ ộ ố i thi u 22 ể
vào ban ngày và 180 C vào ban đêm. Nhi t đ lý t ng đ cây phát tri n t 25 - ệ ộ ưở ể ừ ể
270
C.
- m đ : i thi u 60%. ộ H đi p c n m đ cao, t ồ ệ ầ ẩ Ẩ ộ ố ể
- T c: Phun s ng cho cây 2-3 l n/ngày (tùy vào đi u ki n th i ti i n ướ ướ ươ ờ ế ệ ề ầ ạ t), t o
n. đ thông thoáng trong khu v c tr ng và xung quanh v ộ ự ồ ườ
- Dinh d ng quanh năm vì cây không có mùa ngưỡ : Lan H Đi p c n dinh d ệ ầ ồ ưỡ
ngh . L u ý khi dùng phân không dùng n ng đ cao và phun lên đ t, nh t là lúc ỉ ư ấ ọ ộ ồ
đ nh sinh tr ng. lá non m i nhú ra t ớ ừ ỉ ưở
- Phân Bón:
+ Cây d i 12 tháng tu i dùng NPK 30 - 10 - 10, sau đó dùng NPK 20 - 20 - 20 ướ ổ
cho đ n lúc ra hoa. Tuy nhiên, có th bón b sung thêm phân giàu Kali nh NPK ư ể ế ổ
10 - 10 - 30 đ cây c ng cáp vào mùa m a. ứ ư ể
+ Cây tr ưở ng thành (1 8 - 24) tháng tu i nên đ i sang dùng phân NPK 10 - 10 - 30 ổ ổ
cho đ n khi nhú cành hoa, hoa n và tan. ế ở
- Phòng tr sâu b nh: H Đi p là lo i cây đ n thân, lá dày, dinh d ừ ệ ệ ạ ồ ơ ưỡ ủ ế ng ch y u
ng xuyên t p trung ậ ở lá. Do đó r t d b th i lá, c n phòng ng a b ng cách th ầ ấ ễ ị ố ừ ằ ườ
phun các lo i thu c ch ng n m nh Boocdo, Aliette. Ngoài ra cũng c n l u ý ầ ư ư ạ ấ ố ố
đ n các lo i sâu ăn lá, các lo i b nh và côn trùng khác. ế ạ ệ ạ
c kho ng 15 – 30 phút cho r tróc - Ti n hành ngâm ch u lan H Đi p trong n ậ ệ ế ồ ướ ễ ả
ra kh i ch u, sau đó l y cây ra và tháo b các lo i giá th quanh g c cây. Dùng ể ấ ậ ạ ỏ ố ỏ
i đáy ch u lót x d a qu n quanh g c cây nh ng ph i đ h ph n c r , d ư ơ ừ ả ể ở ổ ễ ướ ấ ầ ố ậ
c và đ t cây lan xu ng, chú ý thêm m t ít than to ho c x p đ tránh đ ng n ặ ể ố ộ ọ ướ ặ ố
nén ch t xung quanh đ giúp cây đ ng v ng. ể ữ ứ ặ
Câu 31. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho Lan Vũ n ậ ồ ỹ ị ữ
(Oncidium)
Tr L i: ả ờ
* K thu t tr ng và chăm sóc cho Lan Vũ n ậ ồ ỹ ữ
a. K thu t tr ng. ậ ồ ỹ
Có th tr ng 1 trong 2 cách sau: ể ồ
* Tr ng trong ch u (gi ng nh tr ng lan Dendrobium) nh ng c n giá th ít h n. ư ồ ư ể ậ ầ ố ồ ơ
* Tr ng trên khúc cây (gi ng tr ng h p nh lan Cattleya). ố ồ ườ ư ợ
1) Tr ng trong ch u ậ gi ng nh tr ng lan Dendrobium nh ng c n giá th ít h n. ư ồ ư ể ầ ố ồ ơ
- Chu n b ch u (ch u đ t nung ho c ch u nh a), kích th ự ấ ậ ậ ẩ ậ ặ ị ướ ố ớ c ch u cân đ i v i ậ
thoáng. kh năng phát tri n c a cây, có nhi u l ể ủ ề ỗ ả
- Chu n b ch t tr ng (giá th ). Ch t tr ng có th b ng than ho c x p ho c x ấ ồ ấ ồ ể ằ ể ẩ ặ ặ ố ị ơ
d a.ừ
c l n nên đ t d - Cho ch t tr ng vào ch u. Ch t tr ng có kích th ậ ấ ồ ấ ồ ướ ớ ặ ướ ậ i đáy ch u
c thông thoáng, chi m kho ng 1/5 th tích ch u. Ch t tr ng có đ đáy ch u đ ể ậ ượ ấ ồ ế ể ả ậ
kích th c v a và nh nên đ t ướ ặ ỡ ữ ặ gi a và phía trên. Ch t tr ng th p h n m t ấ ừ ấ ỏ ồ ơ
ch u kho ng 1 – 2 cm. ả ậ
- C m c c nh vào mép giúp cây đ ng v ng. ứ ữ ắ ọ ỏ
- Bu c cây lan vào c c sao cho h ọ ộ ướ ữ ng phát tri n c a cây v sau quay vào gi a ủ ể ề
ữ ớ ch u. Khi tr ng không chôn g c cây sát đáy ch u mà đ l ng ch ng gi a l p ể ư ừ ậ ậ ồ ố
ch t tr ng. ấ ồ
- Gi m ánh sáng b ng cách che n ng khi cây m i tr ng, khi r ằ ả ắ ớ ồ ễ ể non phát tri n
chuy n d n sang n i có ánh sáng phù h p. ể ầ ơ ợ
2) Tr ng trên khúc cây ồ
- S d ng thân cây còn s ng, cây lan đ c tr ng ghép ph i nh n đ c ánh sáng ử ụ ố ượ ậ ượ ả ồ
ban mai.
- S d ng thân cây đã ch t (cây vú s a, bóc v ), c t thành các khúc ng n đ ữ ử ụ ế ắ ắ ỏ ể
treo hay thành nh ng đo n dài đ đ ng, có giàn che cây lan. ể ứ ữ ạ
ố - Bu c m t mi ng x d a vào thân cây r i bu c ch ng lên đó g c lan mu n ơ ừ ế ộ ộ ồ ộ ồ ố
tr ng đ gi t quá m không ể ữ ộ ẩ đ m cây. Vào mùa m a hay nh ng n i th i ti ư ờ ế ữ ồ ơ ẩ
ra ngoài không khí, r lan ló c n dùng x d a. Khi bu c ph i đ g c lan n m l ộ ầ ả ể ố ơ ừ ằ ộ ễ
ra.
b. K thu t chăm sóc cho ậ ỹ Lan Vũ nữ
- Ánh sáng: C ng đ ánh sáng kho ng 50%. Ánh sáng y u h n cây v n phát ườ ế ẫ ả ộ ơ
tri n t t nh thân, lá xanh đ p, tuy nhiên cho hoa kém. ể ố ư ẹ
- Nhi t đ : Lan Vũ n t đ thích ệ ộ ữ thích nghi v i biên đ sinh thái khá r ng. Nhi ộ ớ ộ ệ ộ
ng phát tri n là t 20 – 30
0C.
h p cho sinh tr ợ ưở ể ừ
- Đ m: Lan Vũ n c n m đ cao, c n m đ trung bình 50 – 70%. ữ ầ ẩ ộ ẩ ộ ầ ẩ ộ
- Dinh d ng: Vì cây có gi hành l n, m p, có kh năng d tr dinh d ng đ ưỡ ả ự ữ ậ ả ớ ưỡ ể
nuôi cây. Có th bón phân m i tu n 2 l n, c n tăng c ng phân Kali. ể ầ ầ ầ ỗ ườ
- T i n c i m t l n. Mùa hè t i ngày 2-3 l n vào ướ ướ : Mùa đông m i ngày t ỗ ướ ộ ầ ướ ầ
lúc sáng s m và chi u mát. ề ớ
- Phòng tr sâu b nh h i: ừ ệ ạ
+ c: Phòng tr b ng cách s d ng Deadline 40 (n ng đ theo khuy n cáo), Ố ừ ằ ử ụ ế ộ ồ
Dioto.
ế ệ + B nh th i m m vi khu n: do vi khu n Pseudomonas gladioli gây ra. V t b nh ề ệ ẩ ẩ ố
có hình d ng b t đ nh, ng n ấ ị ủ ạ ướ c, màu tr ng đ c, th ắ ụ ườ ề ng lan r ng theo chi u ộ
t m t khô hanh mô r ng c a lá. G p th i ti ộ ờ ế ẩ ướ ủ ặ t mô b nh b th i úng, th i ti ị ố ờ ế ệ
b nh khô tóp có màu tr ng xám. ệ ắ
ể Câu 32. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho Lan Ng c đi m ậ ồ ọ ỹ ị
Tr L i: ả ờ
* K thu t tr ng và chăm sóc cho Lan Ng c đi m ậ ồ ọ ể ỹ
- Ánh sáng: Ng c đi m là lo i Lan a sáng 60%, ánh sáng tr c ti p d làm cây ự ư ễ ế ể ạ ọ
b b ng lá ị ỏ
- Nhi 26 - t đệ ộ: Ng c đi m là lo i Lan ch u nóng, nhi ể ạ ọ ị ệ ộ t đ thích h p cho Lan t ợ ừ
30oC.
t, m đ lý t ng 40 – 70%. , - Đ mộ ẩ : Ng c đi m là cây Lan ch u h n khá t ể ạ ọ ị ố ẩ ộ ưở
c. n u m đ quá th p, cây s còi c c không l n đ ế ẩ ớ ượ ẽ ấ ộ ọ
- T i n c 1 l n/ngày, th ng là vào bu i sáng và chi u mát ướ ướ : Nên t c i n ướ ướ ầ ườ ề ổ
cho cây có đ m thích h p. Khi th i ti đ gi ể ữ ờ ế ộ ẩ ợ t chuy n l nh đ t ng t thì không ộ ể ạ ộ
nên t i ngay mà đ cách 1 - 2 ngày sau đ cho cây thích h p v i môi tr ướ ể ể ợ ớ ườ ng
m i.ớ
- Phân bón:
+ C 7 ngày thì t i phân m t l n v i li u l ứ ướ ớ ề ượ ộ ầ ớ ng quy đ nh vào lúc sáng s m ị
ho c chi u mát. Nên t i qua n c m t l n, sau đó 10-15 phút thì t i phân đ ề ặ ướ ướ ộ ầ ướ ể
t h n. cây h p thấ ụ t ố ơ
+ V i cây lan con ho c cây m i ghép nên dùng phân NPK: 30-10-10. Lan tr ặ ớ ớ ưở ng
thành dùng NPK: 20-20-20. Khi th y cây nhú hoa thì dùng NPK: 6-30-30 đ cho ể ấ
i h n. hoa m p h n, b n và t ơ ề ậ ươ ơ
- Thay ch u: ậ N u tr ng trong ch u, c n ph i thay ch u khi v cây đã m c. V ầ ụ ế ậ ả ậ ồ ỏ ỏ
t h n là cây hay than ph i là th l n kho ng 3-4 cm, tr ng trong ch u đ t t ả ứ ớ ấ ố ơ ả ậ ồ
ch u nh a. N u r quá dài, ngâm cây vào n c ch ng 1 gi ế ễ ự ậ ướ ừ ờ cho r m m ra. B ễ ề ỏ
cây vào trong ch u r i xoay vòng tròn, r cây s qu n quanh theo lòng ch u sau ễ ậ ồ ẽ ấ ậ
đó s b than hay v cây vào. ẽ ỏ ỏ
ư - Giá th : ể Ng c đi m là lo i lan đ n thân nên a giá th thoáng, ch u m nh ng ị ẩ ư ể ể ạ ọ ơ
không ch u đ ị ượ ả c úng vì th có th ghép ch u, ghép g , tuy nhiên c n đ m b o ế ể ậ ầ ả ỗ
ặ đ đ m cho cây. G dùng ghép ng c đi m có th là g vú s a, nhãn... ho c ủ ộ ẩ ữ ể ể ỗ ọ ỗ
ề b t kỳ lo i g nào không có ch t m n, ch t chát và th i gian s d ng lâu b n ấ ạ ỗ ử ụ ấ ặ ấ ờ
ồ đ tránh ph i thay giá th nhi u l n gây s c cây. N u tr ng ch u thì nên tr ng ể ề ầ ế ể ả ậ ố ồ
ch u đ t nung nhi u l v i vài c c than to đ t o đ thoáng cho r cây. ề ỗ ớ ể ạ ụ ễ ậ ấ ộ
- Sâu b nh ệ ị ủ : Cây Lan Ng c đi m là loài b n x vì th kh năng ch ng ch u c a ứ ế ể ả ả ọ ố
nó r t cao, nó có kh năng ch ng l ả ấ ố ạ ầ ộ i h u h t các loài sâu b nh. Tuy nhiên m t ế ệ
cây Lan m i đ c mang t r ng v đ ớ ượ ừ ừ ề ượ c tr ng ồ ở ơ ự n i có nhi u ánh sáng tr c ề
ti p s làm cho cây b b ng lá và đây là ngõ xâm nh p c a m t s loài n m và ậ ủ ế ẽ ộ ố ị ỏ ấ
virus đi u này l m khi cũng làm cho cây ch t. ế H ng tháng nên phun thu c phòng ề ắ ằ ố
sâu b nh, ệ n m. ấ
Câu 33. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho Lan Vanda ậ ồ ỹ ị
Tr L i: ả ờ
a. K thu t tr ng. ậ ồ ỹ
Vanda có th tr ng b ng 2 cách sau: ể ồ ằ
* Tr ng trong ch u ồ ậ
- Chu n bẩ ị:
+ Ch u đ t (có nhi u l nh ) v i kích thích trung bình t 30 x 40 cm ề ổ ấ ậ ỏ ớ ừ
chính gi a ch u đ t a cho cây lan sau này (tr + C m 1 tr ắ ụ ể ự ữ ậ ụ có th b ng cây ể ằ
ho c b ng ng nh a), tr cao kho ng 70 - 100 cm. ụ ặ ằ ự ả ố
+ B m t l p giá th d i đáy ch u (có th b ng than v i kích thích l n) và ỏ ộ ớ ể ướ ể ằ ậ ớ ớ ở
trên là l p v đ u ph ng (giá th đã x lý n m b nh tr c). ỏ ậ ử ể ệ ấ ớ ộ ướ
- Cách tr ngồ :
+ Bu t cây lan vào tr , dùng k m xi ụ ẽ ộ ế t nh . ẹ
+ R c a cây v a ti p xúc nh v i l p v đ u ph ng ho c có th không c n giá ẹ ớ ớ ừ ế ỏ ậ ễ ủ ể ặ ầ ộ
th .ể
* Tr ng thành lu ng ố ồ
- Lu ng cao 15 - 20 cm, r ng 1m, chi u dài tuỳ theo kích th n. ề ộ ố c v ướ ườ
ư - Giá th : Có th s d ng giá th g m đ t v i phân chu ng, tro tr u. Nh ng ể ử ụ ấ ớ ể ồ ể ấ ồ
hi n nay giá th tr ng lu ng đ c s d ng là võ đ u ph ng cho k t qu r t t ể ồ ệ ố ượ ử ụ ả ấ ố t, ế ậ ộ
t, đ ng th i quá trình phân vì giá th này có đ c đi m nh , x p nên thoát n ể ẹ ố ể ặ c t ướ ố ờ ồ
h y võ đ u ph ng góp ph n cung c p dinh d ng cho cây. ủ ầ ậ ấ ộ ưỡ
- Hai bên lu ng d ng 2 hàng c c đ ng có n p tre theo chi u ngang đ đ cây lan. ọ ứ ể ỡ ự ẹ ề ố
C c cao kho ng 1 - 1,5m; kho ng cách gi a 2 hàng là 30 - 50 cm. Cách ti n hành ữ ế ả ả ọ
nh sau: ư
- Bu c đ ng các cây lan vào các n p tre, cành cách cành 20 cm. Các cành lan dài ộ ứ ẹ
kho ng 40 - 50 cm, càng nhi u t ng r càng t t, th ề ầ ễ ả ố ườ ng có 2 - 3 t ng r . ễ ầ
- Dùng v đ u ph ng tr i trên m t lu ng cho ch m đ n g c lan, trên cùng dùng ỏ ậ ế ả ặ ạ ộ ố ố
i mà t o thành đ x p (tính t x d a đã ngâm tr i lên nh ng không nén l ơ ừ ư ả ạ ộ ố ạ ừ ặ m t
đ t cho đ n l p x d a cao kho ng 20 cm). ấ ế ớ ơ ừ ả
- Che n ng cho lan khi m i tr ng b ng l i, phen tre hay b ng tán lá d a đ có ớ ồ ắ ằ ướ ừ ể ằ
kho ng 50% - 60% ánh sáng, g b d n khi cây phát tri n t t. ỡ ỏ ầ ể ố ả
- Làm c đ tránh c nh tranh dinh d ng v i lan và th ng xuyên bón phân. Có ỏ ể ạ ưỡ ớ ườ
th hoà loãng phân bò, l n bôi lên các n p tre. ẹ ể ợ
i sau 3 - 4 năm. - Tr ng l ồ ạ
Tr ng thành lu ng hay tr ng trong ch u đ u ph i làm giàn che cho c v n lan: ả ườ ề ả ậ ố ồ ồ
giàn cao kho ng 3 - 3,5m. ả
b. K thu t chăm sóc lan Vanda ậ ỹ
- Ánh sáng: Vanda thu c nhóm a ánh sáng trung bình. C ng đ ánh sáng ườ ư ộ ộ
kho ng 50 - 60% nên c n thi t k giàn che cho thích h p cho cây sinh ả ầ ế ế ợ
tr ng và phát tri n. ưở ể
- Nhi t đ thích h p cho Lan Van da phát tri n t 25 - 30
0 C.
ệ ộ Nhi t đ : ệ ộ ể ừ ợ
Các loài Vanda c n đ c tr ng trong v n v i đ m cao, nh ng đ - Đ m: ộ ẩ ầ ượ ồ ườ ớ ộ ẩ ư ộ
ẩ m c c b trong ch u ph i th t thoáng. ậ ụ ộ ậ ả
- Dinh d ng khá cao và th ng xuyên. Nên k t h p s ngưỡ : Vanda c n dinh d ầ ưỡ ườ ế ợ ử
d ng phân chu ng ho c phân h n h p NPK 30 - 10 - 10 ho c 20 - 20 - 20, tuỳ ụ ặ ặ ồ ỗ ợ
theo tu i cây và tình hình sinh tr ng. ổ ưở
- Thay ch uậ
+ Khi cây phát tri n quá l n gây s m t cân đ i gi a cây và ch u thì ti n hành ự ấ ữ ế ể ậ ớ ố
thay ch u cho cây. Đ u tiên ta ngâm ch u vào n c kho ng 15 – 30 phút, sau đó ầ ậ ậ ướ ả
i sao cho l y cây ra, c t b t r và đ t cây vào ch u m i, dùng dây m m bu t l ấ ắ ớ ễ ộ ạ ề ặ ậ ớ
c cây vào ch u. Sau đó cho v đ u ph ng, d n c ng đã qua x lí vào c đ nh đ ố ị ượ ớ ọ ỏ ậ ử ậ ộ
ch u.ậ
ễ ớ + Hàng tu n phun vitamin B1, thu c n m cho cây đ giúp cây nhanh ra r m i ấ ể ầ ố
và tránh các loài n m b nh t n công. ấ ệ ấ
- Sâu b nh: ệ
+ Vanda th ng b loài r p dính màu vàng t n công, chúng th ng n m trên b ườ ệ ấ ị ườ ằ ề
m t lá. Phòng tr b ng cách phun thu c Serpa lên lá. ừ ằ ặ ố
+ B nh th i đ t phòng ng a b ng cách không t i quá nhi u n ừ ằ ố ọ ệ ướ ề ướ ố c, phun thu c
ắ ng a n m cho cây nh Cocman, Aliette. N u b nh n ng thì dùng dao s ch c t ừ ư ế ệ ấ ặ ạ
b ph n ng n, sau đó phun thu c n m cho cây. ỏ ố ấ ầ ọ
Câu 34. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho nhóm Lan Hoàng ậ ồ ỹ ị
th o (Dendrobium) ả
Tr L i: ả ờ
a. K thu t tr ng cho nhóm Lan Hoàng th o (Dendrobium) ậ ồ ả ỹ
* Tr ng trong ch u ồ ậ
- Chu n b ch u (ch u đ t nung ho c ch u nh a), kích th ự ậ ậ ấ ẩ ặ ậ ị ướ ố ớ c ch u cân đ i v i ậ
thoáng . kh năng phát tri n c a cây, có nhi u l ể ủ ề ỗ ả
- Chu n b ch t tr ng (giá th ). Ch t tr ng có th b ng than ho c x p ho c x ấ ồ ấ ồ ể ằ ể ẩ ặ ặ ố ị ơ
d a.ừ
c l n nên đ t d - Cho ch t tr ng vào ch u. Ch t tr ng có kích th ậ ấ ồ ấ ồ ướ ớ ặ ướ ậ i đáy ch u
c thông thoáng, chi m kho ng 1/5 th tích ch u. Ch t tr ng có đ đáy ch u đ ể ậ ượ ấ ồ ể ế ả ậ
kích th c v a và nh nên đ t ướ ặ ỡ ữ ặ gi a và phía trên. Ch t tr ng th p h n m t ấ ừ ấ ỏ ồ ơ
ch u kho ng 1 - 2 cm. ả ậ
- C m c c nh vào mép giúp cây đ ng v ng. ữ ứ ắ ỏ ọ
- Bu c cây lan vào c c sao cho h ộ ọ ướ ữ ng phát tri n c a cây v sau quay vào gi a ủ ể ề
ữ ớ ch u. Khi tr ng không chôn g c cây sát đáy ch u mà đ l ng ch ng gi a l p ể ư ừ ậ ậ ồ ố
ch t tr ng. ấ ồ
- Gi m ánh sáng b ng cách che n ng khi cây m i tr ng, khi r ằ ả ắ ớ ồ ễ ể non phát tri n
chuy n d n sang n i có ánh sáng phù h p. ể ầ ơ ợ
* Tr ng thành lu ng b ng v d a ỏ ừ ố ồ ằ
- Ch n x d a c a nh ng qu già, khô xé ra to b ng bàn tay. ả ơ ừ ủ ữ ằ ọ
- X p các m nh x d a này thành băng dài trên giàn g ho c tre, m t l ng quay ặ ư ơ ừ ế ả ặ ỗ
xu ng, m t ru t lõm quay lên, gi ch t chúng b ng 2 thanh n p tre 2 bên. ặ ố ộ ữ ặ ẹ ằ ở
- Ho c x p các mi ng x d a theo chi u đ ng thành t ng bánh kho ng 3 - 5 cm. ề ứ ặ ế ơ ừ ừ ế ả
ọ - Dùng các c c tre có mũi nh n c m th ng vào gi a mi ng x d a đ làm c c ẳ ơ ừ ể ữ ế ắ ọ ọ
đ ng.ứ
- Bu c cây lan vào c c, g c lan xát v i x d a. ớ ơ ừ ộ ọ ố
- T c ít h n so v i tr ng b ng than trong ch u. Đ tránh úng n c có th i n ướ ướ ớ ồ ể ằ ậ ơ ướ ể
nh gi a mi ng x d a tr c khi tr ng. đ c m t l ụ ộ ỗ ỏ ở ữ ơ ừ ế ướ ồ
i sau 2 - 3 năm khi x d a đã m c. - Tr ng l ồ ạ ơ ừ ụ
b. K thu t chăm sóc cho nhóm Lan Hoàng th o (Dendrobium) ậ ả ỹ
- Nhi t đ lý t ng đ cây sinh tr ng và ra hoa đ p t 28 - 30
0C.
ệ ộ Nhi t đ : ệ ộ ưở ể ưở ẹ ừ
- Ánh sáng: Nhóm lan Dendrobium là loài a sáng, ánh sáng kho ng 60 - 70% s ư ả ẽ
t. t o đi u ki n cho cây phát tri n t ạ ể ố ệ ề
- Đ m:
0 C.
ộ ẩ Nhóm lan Dendrobium thích h p m đ 50 - 70 ợ ẩ ộ
- T i n ướ ướ c: N c r t quan tr ng cho cây đ tăng tr ọ ướ ấ ể ưở ầ ng. Vào mùa hè cây c n
n c nhi u h n là mùa đông. Vào mùa hè chúng ta có th t ướ ể ướ ề ơ ầ i 2 l n m t tu n, ầ ộ
n u tr ng trong ch u nh a, còn mùa đông ch t ế ỉ ướ ự ậ ồ i m i tu n m t l n là đ . ủ ộ ầ ầ ỗ
- Dinh d ngưỡ
+ Dendrobium là nhóm lan c n dinh d ng cao, do đó ngoài vi c s d ng phân ầ ưỡ ệ ử ụ
hóa h c có th b sung thêm phân h u c cho cây. ữ ơ ể ổ ọ
+ Phân hóa h c có th s d ng là NPK 30 - 1 0 - 10 dùng cho giai đo n đ u, khi ể ử ụ ạ ầ ọ
cây đ t 1 năm tu i s d ng phân NPK 20 - 20 - 20 và giai đo n cây s p ra phát ổ ử ụ ạ ạ ắ
hoa nên s d ng NPK 10 - 10 - 30. ử ụ
Sau khi cây ra hoa và đã thu ho ch cành thì nên đ i sang s d ng phân NPK 30 - ử ụ ạ ổ
10 - 10.
- Thay ch uậ : Đ i v i Dendrobium thì ta nên ti n hành thay ch u 2 năm 1 l n vì ố ớ ế ầ ậ
trong quá trình sinh tr ng và phát tri n, ch u có th b đóng rêu, giá th có th ưở ể ị ể ể ậ ể
b h hao, cây m t cân đ i (cây quá l n, ch u quá nh không đ không gian đ ị ư ủ ấ ậ ố ỏ ớ ể
t o đ thoáng cho r cây phát tri n m t cách t ạ ể ễ ộ ộ ố t nh t). ấ
- Sâu b nh và cách phòng tr ị ệ
Các lo i sâu b nh h i ch y u trên nhóm lan Dendrobium ủ ế ệ ạ ạ nh sau: ư
- B nh đen thân cây lan: Do n m ấ Fusarium sp. gây nên. S d ng thu c di ử ụ ệ ố ệ ấ t n m
nh Carbenzim 1/2000, Zineb 3/2000, Benlat 1/2000, Zin, Bendazol, Cadilac. ư
- B nh đ m lá: Do n m ấ Cercospora sp. gây nên. B nh gây h i trong mùa m a ư ở ệ ệ ạ ố
nh ng v n lan có đ m cao. Phun thu c tr n m (nh trên) Bendazol, ữ ườ ộ ẩ ố ừ ấ ư
Carbenzim, Thio-M, Dipomate.
Câu 35. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho nhóm Lan ậ ồ ỹ ị
Cattleya (Lan cát).
Tr L i: ả ờ
a. K thu t tr ng lan Cattleya. ậ ồ ỹ
* Tr ng trong ch u ồ ậ
- Chu n b ch u (có th là ch u đ t nung ho c ch u nh ), có nhi u l xung ể ậ ậ ẩ ặ ậ ấ ị ưạ ề ỗ
quanh ch u t o s thông thoáng cho cây sinh tr ng t t. ậ ạ ự ưở ố
- Chu n b giá th tr ng: ch t tr ng là than và d n c ng. ớ ọ ấ ồ ể ồ ẩ ị
- Đ vào đáy ch u 1 mi ng than l n, k đó là l p than nh . ỏ ế ế ể ậ ớ ớ
- Dùng dây k m xi t nh cây lan vào thành ch u cho cây đ ng v ng, sau đó đ ẽ ế ứ ữ ẹ ậ ể
thêm than và d n c ng vào. ớ ọ
* Tr ng b ng cách ghép cành ồ ằ
- S d ng thân cây còn s ng, cây lan đ c tr ng ghép ph i nh n đ c ánh sáng ử ụ ố ượ ả ậ ồ ượ
ban mai.
- S d ng thân cây đã ch t (cây vú s a, bóc v ), c t thành các khúc ng n đ treo ử ụ ữ ể ế ắ ắ ỏ
hay thành nh ng đo n dài đ đ ng, có giàn che cây lan. ể ứ ữ ạ
ồ - Bu c m t mi ng x d a vào thân cây r i bu c ch ng lên đó g c lan mu n tr ng ồ ơ ừ ế ộ ộ ộ ồ ố ố
t quá m không c n dùng đ gi ể ữ ộ ẩ đ m cây. Vào mùa m a hay nh ng n i th i ti ư ờ ế ữ ơ ẩ ầ
ra ngoài không khí, r lan ló ra. x d a. Khi bu c ph i đ g c lan n m l ơ ừ ả ể ố ằ ộ ộ ễ
b. K thu t chăm sóc cho nhóm Lan Cattleya (Lan cát). ậ ỹ
- Nhi t đ lý t ng cho Cattleya phát tri n là 20 - 22
oC vào ban ngày
tệ đ :ộ Nhi ệ ộ ưở ể
và 16 – 18oC vào ban đêm. Tuy nhiên, biên đ nhi t đ dao đ ng t 20 – 30
oC thì
ộ ệ ộ ộ ừ
Cattleya v n phát tri n t t. ể ố ẫ
- Đ m: ộ ẩ Cattleya c n m đ h i khô, kho ng 40 - 70%. ộ ơ ầ ẩ ả
- Ánh sáng: Lan Cattleya thích h p v i c ớ ườ ợ ả ng đ ánh sáng m t tr i còn kho ng ặ ờ ộ
50%.
- Độ thông thoáng và giá th :ể
+ Cattleya c n đ thông thoáng cao, ta nên làm v n cao (kho ng 3m) và treo ầ ộ ườ ả
ch u cách ch u kho ng 10 – 15 cm. ậ ả ậ
+ Vì Cattleya c n đ thông thoáng cao nên giá th c n làm ch t tr ng là than ể ầ ầ ấ ộ ồ
ho c d n. ặ ớ
- Dinh d ng: Cattleya không đòi h i nhi u dinh d ng nh Dendrobium. Có ưỡ ề ỏ ưỡ ư
th dùng phân NPK 30-10-10 cho th i kỳ cây con, NPK 20-20-20 cho th i kỳ sinh ể ờ ờ
tr ng m nh và NPK 10-10-30 đ cây ra hoa. Có th phun b sung Vitamin B1 ưở ể ể ạ ổ
đ nh kỳ 10 ngày/l n. ị ầ
- Thay ch u: Mu n thay ch u Cattleya, ta ngâm ch u vào m t ch u n c có pha ậ ậ ậ ậ ố ộ ướ
thu c ng a rêu, trong th i gian n a gi đ n m t gi , các r s tróc ra. Dùng kéo ử ừ ố ờ ờ ế ộ ờ ễ ẽ
nh n đã kh trùng c t b nh ng r th i và nh ng r quá dài ch ch a l ễ ố ắ ỏ ữ ỉ ừ ạ ữ ử ễ ọ ạ i 1 đo n
10cm. cu i cùng c t ch t cây Lan vào ch u m i và đ t ch u vào ch m mát ỗ ẩ ặ ậ ặ ậ ộ ố ớ
đ n khi ra r lúc y b t đ u m i cho giá th vào ch u và đ a ch u vào v trí cũ. ế ắ ầ ư ể ễ ấ ậ ậ ớ ị
- Phòng tr ừ sâu b nh h i: ệ ạ Nhóm lan Cattleya th ườ ạ ng b các lo i sâu b nh h i ệ ạ ị
nh sau: ư
+ R p v y: Đây là loài côn trùng c n phá lan Cattleya nhi u nh t, chúng hút ề ệ ả ắ ấ
nh a lá và gi hành, làm vàng lá, khô cây. ự ả
+ B nhệ đen g c: Do n m Furarium sp. gây ra. S d ng Benzeb 70 WP, Zineb, ử ụ ấ ố
Bendazol, Zin, Dipomate, Cadila.
Câu 36. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t tr ng và chăm sóc cho nhóm Lan hài ậ ồ ỹ ị
Tr L i: ả ờ
* K thu t tr ng và chăm sóc cho nhóm Lan hài - Paphiopedilum: ậ ồ ỹ
Các đi u ki n tr ng và chăm sóc Lan Paphiopedilum: ồ ề ệ
- Ánh sáng: H u h t các lo i lan Paphiopedilum đ u c n ánh sáng y u, thích ế ề ế ầ ạ ầ
ậ h p n i có bóng râm nh trong nhà hay bên c a s , vì v y không nên đ ch u ợ ử ổ ư ể ậ ơ
lan tr c ti p d ự ế ướ ề i ánh n ng, lá nhanh chóng s b cháy n u ánh sáng quá nhi u. ẽ ị ế ắ
Đây là loài r t thích h p tr ng trong nhà, hay bên b c a s . ệ ử ổ ấ ợ ồ
- Nhi t đ và s thoáng khí: Có hai nhóm, nhóm Lan có lá đ m phát tri n ệ ộ ể ở ề đi u ự ố
ki n khí h u m thì phát tri n t t nhi t đ trung bình 24
0C-270C vào ban ngày,
ậ ấ ể ố ở ệ ệ ộ
0C vào ban đêm; còn đ i v i nhóm Lan có lá xanh phát tri n
kho ng 16 ả ố ớ ể ở ậ khí h u
t đ trung bình 22
0C vào ban ngày, kho ng 12
0C vào ban đêm.
l nh thì nhi ạ ệ ộ ả
- T i n c c nên lúc nào r ướ ướ : Vì lan không có c , b ch a n ủ ẹ ứ ướ ễ ầ ẩ cũng c n m
t. V t li u c đ m nh ng không sũng n d ướ ậ ệ tr ng lan ồ ph i gi ả ữ ượ ộ ẩ ư ướ ầ c. M i tu n ỗ
t ướ i 2 l n vào mùa hè, m t tu n vào mùa đông. ộ ầ ầ
ạ - Bón phân: Nên bón b ng lo i phân 30-10-10 pha th t loãng ¼ thìa cà phê g t ằ ạ ậ
ả m i tu n m t l n vào mùa hè và m i tháng 1 l n vào mùa đông. M i tháng ph i ộ ầ ầ ầ ỗ ỗ ỗ
c m t l n cho đ m đ tránh mu i đ ng trong ch u. x n ả ướ ố ọ ộ ầ ể ẫ ậ
- m đ : 40-50% đ m. ộ Lan c n t ầ ừ Ẩ ộ ẩ
ố -Thay ch u:ậ Hai năm ph i ả thay ch uậ m t l n ho c khi v cây đã b m c. Mu n ộ ầ ị ụ ặ ỏ
thay ch u d dàng, hãy ngâm vào trong n c ch ng 15 phút r s t i ra. Tách ra ễ ậ ướ ễ ẽ ơ ừ
ữ ch ng 3-5 nhánh, n u tách ít quá v n s ng nh ng không ra hoa. Tr ng vòa gi a ẫ ố ư ừ ế ồ
ch u và vùi sâu ch ng 1,27cm. Đ ng tr ng sâu quá lan s b th i lá và cũng ẽ ị ố ừ ừ ậ ồ
ọ đ ng tr ng trong ch u quá l n. Khi thay ch u hay giá th cho cây, th t c n tr ng ừ ậ ẩ ể ậ ậ ồ ớ
vì r c a cây r t ít, m nh và d nh y c m. ả ạ ả ễ ủ ễ ấ
- Sâu b nh:ệ ả Lan hài cũng nh các lo i lan khác khi tr ng v n có th m c ph i ể ắ ư ạ ẫ ồ
ế các lo i sâu b nh nh nh n đ , r p sáp, sâu ăn lá và các b nh th i nhũn, ch t ỏ ệ ư ệ ệ ệ ạ ố
cây con, nên phun ng a sâu b nh 1 tháng 1 l n b ng thu c reagent, ridomil,....khi ừ ệ ầ ằ ố
phun nên phun cách 15 ngày thu c n m b nh thì 15 ngày sau phun thu c di ố ấ ệ ố ệ ừ t tr
sâu b nh đ t o th i gian cách ly 1 tháng cho m i lo i thu c. ể ạ ệ ạ ờ ỗ ố
ợ - Tr ng trong ch u: Có th s d ng ch u b ng plastic hay đ t sét đ u thích h p. ậ ể ử ụ ề ậ ằ ấ ồ
i đa t 3-5 cây con (gi M i ch u ch a t ậ ứ ố ỗ ừ ả ề hành), đ t sâu vào kho ng n a chi u ử ặ ả
cao ch u. Giá th nuôi tr ng có th dùng 40% v cây thông, 30% d ể ể ậ ồ ỏ ươ ng x , 15% ỉ
đá thô, 15% cát. Giá th trong ch u dùng đ tr ng không quá dày đ không khí ể ồ ể ể ậ
có th l u thông s thông thoáng khí. ự ể ư
Câu 37. Hãy trình bày nh ng ng d ng c a hoa Lan. Cho ví d minh h a. ữ ứ ụ ủ ụ ọ
Tr L i: ả ờ
- Hoa Lan có r t nhi u công d ng nh : ư ụ ề ấ
+ Lam thuôc: Môt sô loai Lan co thê s dung trong cac bai thuôc dân gian. ̉ ử ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́
+ Kinh tê: Nhiêu loai Lan đang rât đ c thi tr ng ng i tiêu dung a chuông va ́ ượ ̣ ườ ườ ̀ ư ̀ ́ ̀ ̀ ̣
co gia rât cao. Đăc biêt la nh ng châu Lan kiêm n đung dip lê Têt. ̀ ữ ở ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ́
+ Lam nguyên liêu th c phâm. ự ̀ ̣ ̉
+ Sinh thai: Nh ng gio hay châu Lan trang tri trong nha giup cai thiên vi khi hâu ữ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣
trong nha, môt sô loai con giup hut đi cac chât đôc hai trong nha tao ra d ng khi. ưỡ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́
+ Trang tri va th ̀ ưở ́ ng ngoan: Đây la môt trong nh ng ng dung quan trong nhât ữ ứ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣
cua Lan. Đê th ng ngoan đ c ve đep cua Lan ng i ta th ng trang tri no bên ̉ ưở ượ ườ ườ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́
ngoai ngôi nha: trong cac khu v n, khoang sân, ... hoăc trong nôi thât, bên trong ườ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́
ngôi nha. Th ng thì Lan đ c cho vao cac châu đê treo hay đê trên cac kê đê lam ườ ượ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̀
đep cho ngôi nha. ̣ ̀
Câu 38. Theo Anh (Ch ) v i khí h u khu v c Hà N i thích h p tr ng Lan ị ớ ự ộ ợ ồ ậ
phân b vùng nào trong t nhiên? T i sao? ố ở ự ạ
Tr L i: ả ờ
- Khí h u Hà N i tiêu bi u cho vùng B c B v i đ c đi m c a ộ ớ ặ ậ ủ khí h u c n ể ể ậ ắ ậ ộ
nhi t đ i m mùa đông l nh, ít m a v đ u mùa và ệ ớ ẩ , mùa hè nóng, m a nhi u và ư ề ư ề ầ ạ
có m a phùn v n a cu i mùa. ề ử ư ố
- N m v phía b c c a t đ i ủ vành đai nhi ề ắ ằ ậ ệ ớ , thành ph quanh n m ti p nh n ế ǎ ố
l t đ cao. Và do tác đ ng c a ngượ b c x M t Tr i ứ ạ ặ ờ r t d i dào và có nhi ấ ồ ệ ộ ủ bi nể , ộ
ng m a Hà N i cóộ đ mộ ẩ và l ượ ư khá l n, trung bình 114 ngày m a m t năm. ư ớ ộ
t c a hai - M t đ c đi m rõ nét c a khí h u Hà N i là s thay đ i và khác bi ậ ộ ặ ự ủ ể ộ ổ ệ ủ
mùa nóng, l nh. Mùa nóng kéo dài t ạ ừ tháng 5 t ề iớ tháng 9, kèm theo m a nhi u, ư
nhi t đ trung bình 28,1 ệ ộ °C. Từ tháng 11 t iớ tháng 3 năm sau là mùa đông v iớ
nhi t đ trung bình 18,6 °C. Trong kho ng th i gian này s ngày n ng c a thành ệ ộ ủ ả ắ ờ ố
ph xu ng r t th p, b u tr i th ng xuyên b che ph b i mây và s ng, tháng ấ ấ ầ ố ố ờ ườ ủ ở ị ươ
2 trung bình m i ngày ch có 1,8 gi m t tr i chi u sáng. Cùng v i hai th i kỳ ỗ ỉ ờ ặ ờ ế ờ ớ
chuy n ti p vào ế ể ủ ố tháng 4 (mùa xuân) và tháng 10 (mùa thu), thành ph có đ b n ố
mùa xuân, h , thu và đông. ạ
- V i đ c đi m khí h u nh v y thì thích h p v i vùng Lan t nhiên ớ ặ ư ậ ể ậ ợ ớ ự ở ắ Đông b c
và trung tâm B c B vì n i đây có các đ c đi m khí h u t ng đ i t ậ ươ ể ắ ặ ộ ơ ố ươ ồ ng đ ng
v i khu v c Hà N i nh : Ph n l n có đ cao d ư ớ ầ ớ ự ộ ộ ướ i 1800m, sinh c nh ch y u là ả ủ ế
nh ng dãy núi đá vôi v i s l ng các loài Lan khá đa d ng và đ c đáo. M t s ớ ố ượ ữ ộ ố ạ ộ
ử núi đ t trong vùng là n i sinh s ng c a nhi u loài Lan: Ba Vì, Tam Đ o, Yên T . ủ ề ấ ả ơ ố
Và đa s các loài Lan đây khá d tr ng, l i thu n l i đ v n chuy n v Hà ố ở ễ ồ ạ ậ ợ ể ậ ể ề
N i tiêu th nên ch y u Lan trong khu v c Hà N i là đ đây. ủ ế ự ụ ộ ộ c l y t ượ ấ ừ
Câu 39. Anh (Ch ) hãy nêu k thu t thu n d ng và chăm sóc m t s loài ầ ậ ỹ ị ưỡ ộ ố
Lan r ng.ừ
Tr L i: ả ờ
ng và chăm sóc m t s loài Lan r ng. * K thu t thu n d ậ ầ ưỡ ỹ ộ ố ừ
a. Thu n d ng lan r ng ầ ưỡ ừ
Theo kinh nghi m dân gian, mu n cho lan sinh tr ng t t, môi tr ng thu n l ệ ố ưở ố ườ ậ ợ i
nh t là cho lan bám vào cây t i n i thoáng gió, ít ánh sáng chói. Lúc l y lan ấ ươ ơ ấ
r ng c n bóc c v g cây đang bám ch không nên l ừ ả ỏ ỗ ứ ầ ộ ấ t m i b r . Sau đó l y ỗ ộ ễ
i đ n i thoáng mát, ngày t g m c (lo i lan đang s ng) bó l ỗ ụ ạ ố ạ ể ơ ướ ằ i vài ba l n b ng ầ
cách phun s ng đ u c lá, thân, r . Chăm sóc cho lan 1 tháng r i chi t thành ươ ề ễ ả ồ ế
c nén nhánh tr ng vào giò. Chú ý lót giò b ng mùn c a hay x d a và không đ ằ ơ ừ ư ồ ượ
ch t. Tránh đ ngoài ánh n ng gay g t, th nh tho ng đ a lan ra ngoài tr i đêm. ư ể ắ ặ ả ắ ờ ỉ
c, ánh sáng và không Ch i lan không nên bón nhi u phân hóa h c, ch c n đ n ề ỉ ầ ủ ướ ơ ọ
gian phù h p là cây phát tri n t t. ể ố ợ
b. Chăm sóc
ị ớ - M t trong nh ng đ c đi m sinh h c đ c tr ng c a lan là có kh năng ch u c m ọ ặ ư ủ ữ ể ặ ả ộ
cao, a m và bóng râm, nh ng n u thi u ánh sáng cũng gi m năng su t và ư ẩ ư ế ế ấ ả
ph m ch t. ấ ẩ
- Đ i v i phong lan: Không đ cho n ng tr i tr c ti p chi u vào, đ c bi ờ ự ế ố ớ ế ể ắ ặ ệ ị ớ t k v i
ằ n ng quái chi u và gió tây (gió Lào). N u tr ng đ i trà ph i làm giàn che b ng ế ắ ề ạ ả ồ
l i nilon có l đ lan v n quang h p đ c. Chú ý phun t t nh t là phun ướ ỗ ể ẫ ợ ượ i (t ướ ố ấ
s ng mù nhân t o) cho toàn b cây và giá th theo kinh nghi m "2 t - 1 khô" ươ ệ ể ạ ộ ướ
trong ngày, đó là vào các th i đi m tr c bình minh và sau hoàng hôn. L ể ờ ướ ượ ng
n c v a đ đ làm mát cây, ướ ừ ủ ể ướ ễ t r và d tr . ự ữ
ấ ề - Đ i v i đ a lan: Chăm sóc nh đ i v i phong lan, c n chú ý đ m b o đ t n n ư ố ớ ố ớ ị ầ ả ả
t i x p, nhi u màu th h u c đang hoai m c là t t nh t. Nên b sung t 10- ơ ố ề ở ể ữ ơ ụ ố ấ ổ ừ
ng t ng th ) các m u than g 20% v n g m c (c v ), 10-20% (theo kh i l ả ỏ ỗ ụ ố ượ ụ ể ẩ ổ ỗ
nh , luôn m (nh ng không t sũng) đ nh r ăn ra. Tránh gió khô, nóng lùa ư ẩ ỏ ướ ử ễ ể
qua ph n n i c a cây. Làm mát đ t b ng phun t c loang theo bóng tán. ấ ằ ổ ủ ầ i n ướ ướ
C n lo i b ngay nh ng lá già đ ngăn ch n sâu b nh b i nhi m, t a các cành ạ ỏ ữ ễ ể ệ ầ ặ ộ ỉ
khô, r đã h t ch c năng h p th h i n ụ ơ ướ ứ ế ễ ấ c và c ng sinh v i vi khu n c đ nh ớ ố ị ẩ ộ
nuôi cây. đ m ạ
ng th c đ bón cho - Không nên dùng NPK - lo i dùng cho cây hoa màu, cây l ạ ươ ự ể
i lâu, đ p b n, hoa sai th m màu, h lan. Đ cây t ể ươ ề ẹ ắ ươ ng đ m có th thúc cho lan ể ậ
(phun t i toàn b giá th ) v i n c ngâm tro hoai và r c x ướ ể ớ ướ ộ c g o m i vo, n ớ ạ ướ ắ ỉ
than (ngu n phân vi l ồ ượ ả ng t ng h p). N u có đi u ki n l y bông (ho c v i ề ệ ấ ế ặ ổ ợ
cotton) nhúng vào dung d ch glycerin 10-15% cu n vào c r đ gi m cho cây. ổ ễ ể ữ ẩ ố ị