Đ C NG ÔN T P LÝ THUY T NGH TIN H C ƯƠ
Năm h c 2017-2018
Câu 1.Thông tin là gì?Tin h c là gì?Nêu quá trình ho t đng thông tin c a con ng i? Cho ườ
bi t mô hình quá trình x lý thông tin?Nhi m v c a ngành tin h c là gì?ế
Câu 2.Bi u di n thông tin là gì? K tên các d ng thông tin c b n? Cho bi t vai trò c a ơ ế
bi u di n thông tin?D li u là gì? Bi u di n thông tin trong máy tính đi n t di n ra nh ư
th nào? Đn v đo thông tin c a máy tính là đn v nào?ế ơ ơ
Câu 3.V s đ c u t o máy tính. Nêu ch c năng các b ph n trong máy tính . Phân bi t b ơ
nh trong và b nh ngoài; thi t b vào và thi t b ra. ế ế
Câu 4.Ph n m m là gì? Ph n m m đc chia làm m y lo i chính? ượ
Câu 5. H đi u hành là gì? Hãy nêu các ch c năng và thành ph n c a h đi u hành? Hãy
phân bi t các lo i h đi u hành. Nêu ví d .
Câu 6. Th nào là t p? Nêu quy t c đt tên t p? Cho ví d . T p có ph n m r ng .com,ế
.exe có gì khác so v i t p có ph n m r ng là .doc và .txt? Nêu quy t c xem n i dung t p.
Câu 7. Th m c là gì? Th nào là th m c g c, th m c m , th m c con? ư ế ư ư ư
Câu 8. đĩa hi n hành là gì? Đng d n là gì? Cho ví d . ườ
Câu 9.Em hãy cho bi t các thao tác chính v i t p và th m c. Nêu cách t o th m c m i,ế ư ư
đi tên, sao chép, di chuy n, xóa t p/th m c. ư
Câu 10. Hãy nêu màn hình làm vi c chính c a Windows? Cách kh i đng và thoát kh i
Windows (máy tính).
Câu 11. Nêu cách kh i đng và k t thúc các ch ng trình đã đc cài đt trong h th ng. ế ươ ượ
Cách t o đng t t (Shortcut). Cách tìm ki m t p/ th m c. ườ ế ư
Câu 12. S gi ng và khác nhau khi kh i đng l i b ng t h p phím Ctrl + Alt + Del và
nh n nút Reset.
1
Câu 1.
a. Thông tin là gì?
Thông tin là t t c nh ng gì đem l i s hi u bi t v th gi i xung quanh (s v t, s ế ế
ki n…) và v chính con ng i. ườ
b. Tin h c là gì?
Tin h c là khoa h c nghiên c u các quá trình có tính ch t thu t toán nh m mô t và
bi n đi thông tin. Các quá trình này đc nghiên c u m t cách h th ng v m i ph ngế ượ ươ
di n: Lý thuy t, thi t k , tính hi u qu , vi c cài đt các ng d ng. ế ế ế
c. Nêu quá trình ho t đng thông tin c a con ng i? Cho bi t mô hình quá trình x lý ườ ế
thông tin?
- Ho t đng thông tin c a con ng i bao g m : vi c ti p nh n, l u tr và truy n (trao đi) ườ ế ư
thông tin. Trong ho t đng thông tin thì x lý thông tin đóng vai trò quan tr ng nh t vì nó
đem l i s hi u bi t cho con ng i. ế ườ
- Mô hình quá trình x lý thông tin: Thông tin vào X lý thông tin Thông tin ra
d. Nhi m v c a ngành tin h c là gì?
Nhi m v c a ngành tin h c là nghiên c u đ th c hi n các ho t đng thông tin (ti p nh n, ế
l u tr và x lý thông tin) m t cách t đng trên c s s d ng máy tính đi n t .ư ơ
Câu 2.
a. Bi u di n thông tin là gì? K tên các d ng thông tin c b n? Cho bi t vai trò c a ơ ế
bi u di n thông tin?
- Bi u di n thông tin là cách th hi n thông tin d i 1 d ng c th nào đó ướ
- Có 3 d ng thông tin c b n: ơ
+ D ng văn b n: sách, v , báo chí,…
+ D ng hình nh: b c tranh, t m hình, b n đ,…
+D ng âm thanh: ti ng tr ng tr ng, ti ng đàn, ti ng nói con ng i, … ế ườ ế ế ườ
-Bi u di n thông tin có vai trò quy t đnh đi v i m i ho t đng thông tin nói chung và quá ế
trình x lý thông tin nói riêng.
b. D li u là gì? Bi u di n thông tin trong máy tính đi n t di n ra nh th nào? Đn ư ế ơ
v đo thông tin c a máy tính là đn v nào? ơ
- D li u là thông tin đc l u gi trong máy tính. ượ ư
- Bi u di n thông tin trong máy tính đc di n ra nh sau: ượ ư
Máy tính th c hi n 2 qua trình:
1. Bi n đi thông tin đa vào máy tính thành dãy nh phân (dãy bit)ế ư
2. Bi n đi thông tin d i d ng dãy bit thành m t trong các d ng nh : văn b n, âm thanh,ế ướ ư
hình nh.
- Đn v đo thông tin là bit (bao g m 2 kí hi u 0 và 1). Ngoài ra còn có các đn v :ơ ơ
Byte (B) 1B = 8 bit
Kilo Byte (KB) 1KB = 1024B
Mega Byte (MB) 1MB = 1024KB
2
Giga Byte (GB) 1GB = 1024MB
Teta Byte (TB) 1TB = 1024 GB
3
Câu 3. V s đ c u t o máy tính. Nêu ch c năng các b ph n trong máy tính . Phân bi t ơ
b nh trong và b nh ngoài; thi t b vào và thi t b ra. ế ế
-S đ c u trúc máy tính:ơ
- Ch c năng c a t ng b ph n:
+ B x lý trung tâm (CPU)
CPU là thành ph n quan tr ng nh t c a máy tính, đó là thi t b chính th c hi n và ế
đi u khi n vi c th c hi n ch ng trình ươ .
- G m hai b ph n chính:
+ B đi u khi n (CU control Unit) đi u khi n các b ph n th c hi n
ch ng trình.ươ
+ B s h c/lôgic (ALU Arithmetic/Logic Unit) th c hi n các phép
toán s h c và lôgic.
+ B nh trong: (Main memory):
- Là n i ch ng trình đc đa vào đ th c hi n và là n i l u tr d li uơ ươ ượ ư ơ ư
đang đc x lý.ượ
G m có 2 ph n: ROM và RAM.
ROM
(Read Only Memory – B nh ch đc)
RAM
(Random Access Memory - B nh truy c p ng u
nhiên)
- Là b nh ch có th đc
-D li u trong ROM không xóa đc ượ
-Khi t t máy các ch ng trình trong ươ
ROM không b m t.
- Là b nh có th đc, ghi d li u trong lúc làm
vi c.
-Khi t t máy d li u trong RAM s b m t đi.
-B nh ngoài (Secondary Memory):
+ Dùng đ l u tr lâu dài d li u và h tr cho b nh trong. ư
+ B nh ngoài th ng là đĩa c ng, đĩa m m, đĩa CD, thi t b nh flash. ườ ế
-Thi t b vàoế (Input device): dùng đ đa thông tin vào máy tính. ư
4
B nh ngoài
Thi t b vàoế
(Chu t, bàn phím…)B nh trong Thi t b ra (Màn ế
hình, máy in…)
B s
h c/logic
B đi u
khi n
B x lý trung tâm CPU
+ Có nhi u lo i nh : ư Bàn phím (keyboard), chu t (mouse), máy quét (scanner), micro,
webcam (là m t camera kĩ thu t s )
-Thi t b raế (Output device): dùng đ đa d li u ra t máy tính. ư
+ Có nhi u lo i nh ư:Màn hình (monitor), máy in (printer), máy chi uế (projector), loa
và tai nghe (speaker and headphone)
5