Đ C NG ÔN T P MÔN KHOA H C ĐT ƯƠ
Câu 1: Vai trò c a đt đai trong đi s ng xã h i
TL: Đt là c s sinh s ng và phát tri n c a th c v t ơ . B i vì: Trong đi s ng
th c v t c n có đ 5 y u t là ánh sáng (quang năng), nhi t l ng (nhi t năng), ế ượ
không khí (CO2 và O2), n c và th c ăn khoáng. Trong đó 3 y u t đu do thiên ướ ế
nhiên cung c p (y u t vũ tr ), n c v a do thiên nhiên v a do đt cung c p, còn ế ướ
th c ăn khoáng g m r t nhi u y u t nh N,P,K,S,Ca,Mg và các nguyên t vi ế ư
l ng là do đt cung c p. Nh v y nh ng năm th i ti t khí h u bình th ng, trongượ ư ế ườ
đi u ki n cùng m t loài gi ng và trình đ canh tác t ng t thì năng su t cây tr ng ươ
trên các lo i đt cao hay th p nói chung ph thu c vào kh năng cung c p th c ăn
c a đt. Ngoài ra đt là n i đê cây bám r , “bám tr ” không b nghiêng ng khi ơ
m a to gió l n.ư
M t lo i đt đc g i là t t ph i b o đm cho Th c v t “ăn no” (cung c p ượ
k p th i và đy đ th c ăn) “u ng đ” (ch đ n c t t), “ t t”(ch đ ế ướ ế
không khí và nhi t đ thích h p) vàđng v ng” (r cây có th m c r ng và
sâu)
Đt là t li u s n xu t và là t li u s n xu t đc bi t không th thay th ư ư ế
đc c a lĩnh v c nông –lâm ngi pượ . B i vì: Đt đc coi là đi t ng lao đng ượ ượ
khi con ng i dùng công c lao đng ( cày, b a, cu c,…) tác đng vào nó đ t o ườ
ra s n ph m(lúa, ngô, khoai, s n…). Đt đc coi là t li u s n xu t đc bi t vì ượ ư
nó c đnh v đa đi m trong khi các TLSX bình th ng thì có th di chuy n đc. ườ ượ
Nó khó có th thay th đc, Các t li u khác qua th i gian b hao mòn và thay th ế ượ ư ế
sang t li u khác thì đt ch có th c i t o l i ch ko th thay th sang TLSX khác ư ế
đc.ượ
Đt là m t b ph n quan tr ng c a h sinh thái . Trong môi tr ng thiên ườ
nhiên c a m t vùng thì đng v t, vi sinh v t, th nh ng làm thành m t h sinh ưỡ
thái, chúng có quan h đi u hòa và kh ng ch l n nhau. ế
Câu 2: Hãy nêu vai trò c a H2O trong quá trình phong hóa hóa h c.
TL: B i vì n c tham gia vào t t c quá trình phong hóa hóa h c và n c đóng vai ướ ướ
trò ch y u trong quá trình phong hóa hóa h c. ế
Quá trình phong hóa hóa h c có 4 lo i và c 4 lo i này đu có s tham gia
c a n c. ướ
+ Quá trình oxy hóa: S xâm nh p c a O 2 t do và O2 hòa tan trong n cướ
VD: 2FeS2 + 2H2O +7O2 2FeSO4 + 2 H2SO4
+ Quá trình hydrat hóa: là quá trình n c tham gia vào m ng l i tinh th c aướ ướ
khoáng v t, th c ch t là qt n c k t h p v i khoáng v t ướ ế
VD: Fe2O3 Fe2O3.nH2O
1
+ Quá trình hòa tan hóa: là hi n t ng các khoáng v t và đá b hòa tan trong ượ
n c.ướ
VD: CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 d tan
+ Quá trình sét hóa: Các khoáng v t silicat, nhôm silicat do tđ c a H 2O, CO2
các khoáng sét (keo sét)
VD: K2Al2Si6O16 + H2O + CO2 H2Al2Si2O8.2H2O + K2CO3 + SiO2.nH2O
Do đó chúng ta th y đc quá trình phong hóa h c s không th x y ra n u ượ ế
không có s tham gia c a n c. ướ
Câu 3: Ph u di n đt là gì? So sánh ph u di n đt đ vàng và đt lúa n c? ướ
TL :
Ph u di n đt : là b m t c t th ng đng t trên m t đt xu ng đn t ng ế
đt m . Tùy t ng đi u ki n sinh hóa và các tác nhân bên ngoài mà ph u di n đt có
th có đ ho c không đy đ các l p đt, t ng đt. Ph u di n lý t ng có đy đ ưở
các t ng đt: A 0, A1, A2, A3, B1, B2, B3, C, D (theo chi u th ng đng t trên xu ng ).
Pd đt đ vàng Pd đt lúa n c ướ
T ng h u c ơ
O(O1 + O2)
T ng canh tác A
T ng r a trôi
A (A1+A2+A3)
Tâng đ cày Pế
T ng tích t :
B(B1+B2+B3)
T ng tích t B
T ng m u ch t
C
T ng đá m D T ng glây G
T ng r a trôi A: R a trôi các ch t h u c xu ng d i ơ ướ
T ng tích t B: Tích t ch t h u c do t ng A r i xu ng, và nh n t d i ơ ơ ướ
lên trên theo t ng n c ng m ướ
T ng m u ch t: Là s n ph m trung gian gi a đá m và đt
T ng glay: xám, xanh, t ng gi n c cho các t ng phía trên. ướ
Câu 4 : T i sao nói đt là m t v t th t nhiên đng ?
TL :
Đt là m t v t th t nhiên vì nó đc hình thành t các y u t t nhiên nh ượ ế ư
khí h u, đá m , n c... ướ
Đt có tính đng vì trong quá trình phong hóa : khoáng v t b phá h y và t ng
h p đ hình thành đt, đt có nhi u t ng, các ion trong đt không ng ng v n
chuy n lên xu ng trong các t ng đt và đt l n l t chuy n đng và bi n đi ượ ế
Câu 5 : Khái ni m, ngu n g c và quá trình bi n hóa xác h u c trong đt ế ơ ?
TL : Bao g m quá trình khoáng hóa và quá trình mùn hóa
*Quá trình khoáng hóa :
2
Khái ni m : là quá trình phân h y hoàn toàn xác h u c d i tác d ng c a ơ ướ
VSV h o khí đ t o ra các s n ph m nh mu i khoáng, CO ư 2, H2O.
S n ph m phân gi i c a quá trình khoáng hóa : Bao g m mu i khoáng
đn gi n, COơ 2, H2O và năng l ng calo, c thượ :
+ Các h/c cacbon cho ra : CO32-, HCO3-, CH4, nguyên t C
+ Các h/c ch a nito cho ra : NH4, NO, khí N2
+ Các h/c ch a sunfua: S, H2S, SO42-
+ Các h/c ch a photpho: H2PO4-, HPO43-
+ Các s n ph m khác: H 2O, O2, H+, OH-, K+, Ca2+, Mg2+
Các y u t nh h ng: ế ưở Khí h u, tính ch t đt, thành ph n xác h u c ... ơ
* Quá trình mùn hóa
Khái ni m: Là quá trình k t h p nh ng ph n ng phân gi i và ph n ng ế
t ng h p ch t h u c d i tác d ng c a c VSV h o khí và VSV y m khí. ơ ướ ế
Quá trình hình thành mùn đc th c hi n theo 3 b c:ượ ướ
+ Các HCHC ph c t p (protid, lipid, ligin..) đc phân gi i thành các s n ượ
ph m trung gian
+ D i tác đng ti p theo c a VSV, t ng h p các HCHC trung gian t o ướ ế
thành các liên k t h u c ph c t p, có nhân vòng th m, m ch nhánh v i các nhóm ế ơ ơ
đnh ch c.
+ Các liên k t h u c ph c t p này đc các VSV t ng h p trùng ng ng l i ế ơ ượ ư
thành các HCHC cao phân t nh nh ng chu i xích b n v ng ư
S n ph m: Các t h p mùn: axit Humic, axit Fulvic, axit Humin.
+ Axit Humic: là m t axit h u c cao phân t ch a nito hình thành trong môi ơ
tr ng trung tính, có c u t o vòng, không tan trong n c và axit vô c nh ng d ườ ướ ơ ư
tan trong mt ki m loãng nh NaOH, Na ư 2CO3, NH4OH và có màu nâu s m hay màu
nâu đen.
C :50 – 62% H: 2,8 – 6%
O: 31 – 41% N: 2 – 6%
Ngoài ra còn có m t ít l ng nguyên t P, S, Al, Fe, Si ượ
+ Axit fulvic: Là axit h u c cao phân t ch a nito hình thành trong môi ơ
tr ng chua, d tan trong n c, axit, baz và nhi u dung môi h u c khác, cho ườ ướ ơ ơ
dung d ch màu vàng và r t chua
C: 40 – 52% H: 3,5 – 5%
O: 40 – 48% N: 2,4%
Ngoài ra có hàm l ng nguyên t tro t 7 -10%ượ
+ Humin: Là t h p c a các h/c mùn đc c u t o b i các liên k t gi a axit ượ ế
humic, axit fulvic và các khoáng sét trong đt. Humin có màu đen không tan trong
dung d ch ki m, có phân t l ng r t l n, r t b n v ng trong đt ư Cây tr ng khó
h p thu tr c ti p đc. ế ượ
3
Câu 6 : Khái ni m keo đt, các đc tính c b n c a keo và phân lo i keo đt ơ :
TL :
Khái ni m : Keo đt là nh ng h t đt có kích th c < 2µm, h t keo đt ướ
không tan trong n c, chui qua gi y l c đnh tính và tr ng thái huy n phù (l ướ ơ
l ng trong dung d ch)
C u t o keo đt : G m 3 l p : l p nhân(nhân keo), l p quy t đnh đi n th , ế ế
l p ion bù(g m ion khu ch tán và ion không di chuy n) ế
Tính ch t c b n c a keo đt ơ :
+ Keo đt có t di n l n
+ Keo đt có năng l ng b m t l n, vì h t keo có l p dung d ch quanh keo ượ
t o l c bên trong bên ngoài sinh ra năng l ng, keo đt có t di n càng l n thì năng ượ
l ng b m t càng l n.ượ
+ Keo đt có tính mang đi n
+ Keo đt có tính ng ng t và phân tán. ư
Keo đt có kh năng h p ph và trao đi ion.
Phân lo i keo đt :
- Phân lo i theo thành ph n hóa h c, g m 3 lo i : keo vô c , keo h u c và ơ ơ
keo ph c vô c – h u c ơ ơ
- Phân lo i theo tính mang đi n, g m 3 lo i : keo âm, keo d ng và keo ươ
l ng tínhưỡ
+ Keo âm : th ng là nh ng keo axit silisic – Hườ 2SiO3, axit Humic và các lo i
keo sét.
+ Keo d ngươ : Hydroxit Fe
+ Keo l ng tínhưỡ : th ng là keo CaCOư 3, keo Protein. Ph thu c vào n ng đ
pH c a môi tr ng. ườ
Câu 7 : Kh năng h p ph c a đt là gì ? Các d ng h p ph c a đt, bi n
pháp duy trì và nâng cao kh năng h p ph c a đt ?
TL :
Khái ni m : Kh năng h p ph c a đt là kh năng đt có th gi các h p
ch t và các ph n c a nó tr ng thái hòa tan cũng nh các h t keo phân tán c a ư
ch t h u c và vô c , vi sinh v t và các huy n phù thô khác. ơ ơ
Các d ng h p ph c a đt :
H p ph c h c ơ : là đc tính c a đt có th gi l i nh ng v t ch t nh
trong khe h c a đt, vd nh nh ng h t sét, xác h u c , vsv.. ư ơ
H p ph lý h c : là s thay đi n ng đ c a các phân t ch t tan trên b m t
các h t đt
H p ph hóa h c : Là s t o thành trong đt nh ng mu i không tan t nh ng
mu i d tan
H p ph sinh h c : là kh năng sinh v t hút đc cation và anion trong đt ượ
4
H p ph lý hóa h c : là kh năng h p ph ch có keo đt vì chúng mang
đi n. B n ch t đó là s di n bi n đng th i c a 2 hi n t ng h p ph lý h c và ế ượ
h p ph hóa h c
Bi n pháp duy trì và nâng cao kh năng h p ph c a đt.
+ Đt có thành ph n c gi i quá nh c n bón sét k t h p v i phân h u c , ơ ế ơ
t i phù sa sông...ướ
+ Đt có thành ph n c gi i quá n ng có th c i t o b ng cách bón cát, bón ơ
đt phù sa thô, bón nhi u phân h u c và tr ng cây phân xanh. ơ
+ Bón phân h u c – vô c là bi n pháp thay đi thành ph n ion h p ph c a ơ ơ
keo
+ Đi v i nh ng lo i đt có kh năng h p ph th p có th bón vào đt các
khoáng v t có dung tích trao đi cation cao nh bentonit, zeolit đ nâng cao dung ư
tích h p ph cho đt.
Câu 8 : Nêu khái ni m v ph n ng chua c a đt ? Nêu các nguyên nhân làm
đt hóa chua ? Phân lo i đ chua và cách xác đnh chúng ? Nêu ý nghĩa c a các
lo i đ chua ? Cách đi u ti t ph n ng chua c a đt ế ?
TL :
Khái ni m: Đt có ph n ng chua khi trong đt có nhi u cation H + và Al3+,
m c đ chua ph thu c vào n ng đ c a các cation H + và Al3+, n ng đ các cation
này trog đt càng cao thì đt càng chua.
Nguyên nhân làm hóa chua:
+ Y u t khí h u: nhi t đ 25 -30ế oC, đ m 70% thì VSV h o khí ho t
đng m nh d n đn quá trình khoáng hóa m nh do đó ch x y ra quá trình phân ế
h y mà không t ng h p đc, k t h p v i đi núi xói mòn r a trôi làm r a trôi các ượ ế
kim lo i ki m, ki m th .
+ Y u t sinh v t: V i đi u ki n khí h u thu n l i nh trên, đt có nhi u ế ư
sinh v t ho t đng th i ra khí CO 2 k t h p v i Hế + t n t i trong đt: H + + CO2
H2CO3 là axit đt chua. vùng đt quanh năm ng p n c, đt l y th t và ph n ướ
l n đt than bùn đu b chua. Đc bi t n u tàn tích sinh v t ch a nhi u S (sú, v t) ế
qua quá trình bi n đi ph c t p s s n sinh ra Hế 2S, khi có đi u ki n oxi hóa thì
H2S H2SO4 làm đt r t chua.
+ Y u t phân bón: N u bón liên t c và lâu dài các phân chua sinh lý cũng có ế ế
th làm cho đt chua. C th nh khi bón phân (NH ư 4)2SO4, KCl, cây tr ng s hút
các cation NH4+, K+ và đ l i cho đt các anion SO 42-, Cl-, các anion này s k t h p ế
v i cation H+ t do trong đt t o ra H 2SO4 và HCl làm cho đt r t chua.
Các lo i đ chua :
Đ chua ho t tính Đ chua trao đi Đ chua th y phân
Ngyên Là lo i gây nên b i Là đ chua ti m tàng do H + và Là đ chua ti m tàng do H + và
5