Đ c ng ôn t p ươ môn Ng văn 7
A/ PH N VĂN:
I. Truy n và kí: H th ng hóa nh ng truy n và kí đã h c:
STT Tên tác ph m (ho c
đo n trích)Tác giTh lo i Tóm t t n i dung (đi ý)
1 Bài h c đng đi ườ
đu tiên
(trích D Mèn phiêu ế
l u kí)ư
Tô Hoài Truy n
đng
tho i
D Mèn t t chân dung, trêu ch C c ế
d n đn cái ch t c a D Cho t và ân ế ế ế
h n.
2 Sông n c Cà Mau ướ
(trích Đt r ng
ph ng Nam)ươ
Đoàn Gi iTruy n
dài
B c tranh thiên nhiên r ng l n, hoang
dã và cu c s ng vùng sông n c Cà ướ
Mau đc đáo.
3 B c tranh c a em gái
tôi
T Duy AnhTruy n
ng nTình c m h n nhiên, trong sáng và lòng
nhân h u c a em gái Ki u Ph ng đã ươ
giúp ng i anh nh n ra ph n h n ch ườ ế
c a chính mình.
4 V t thác (tríchượ Quê
n i)Võ Qu ngTruy n
dài
C nh v t thác c a con thuy n do ượ
d ng H ng Th ch huy trên sông ượ ươ ư
Thu B n.
5 Bu i h c cu i cùng An -phông-
x Đô-đê.ơTruy n
ng nBu i h c cu i cùng b ng ti ng Pháp ế
vùng An-dát b quân Ph chi m đóng và ế
hình nh c a th y Ha-men qua cái nhìn
và tâm tr ng c a chú bé Phrăng.
6 Cô TôNguy n
Tuân
KíC nh thiên nhiên t i đp, trong sáng ươ
và sinh ho t đông vui c a con ng i ườ
trên vùng đo Cô Tô.
7 Cây tre Vi t NamThép M iKíCây tre - ng i b n thân thi t c a dân ườ ế
t c Vi t Nam, là m t bi u t ng c a ượ
đt n c, dân t c Vi t Nam. ướ
II. Th :ơ
STT Tên bài th - năm ơ
sáng tác
Tác giPh ng ươ
th c bi u
đt
N i dung (đi ý)
1Đêm nay Bác không
ng (1951)Minh Hu -
Nguy n T s , miêu
tBài th th hi n t m lòng yêu th ngơ ươ
sâu s c r ng l n c a Bác H v i b
Đc Thái
(1927-2003)
đi, nhân dân và tình c m kính yêu
c m ph c c a ng i chi n sĩ đi v i ườ ế
Bác.
2 L m (1949)ượ T H u
(1920-2002)
Miêu t , t
sBài th kh c h a hình nh L m h nơ ượ
nhiên, vui t i, hăng hái, dũng c m. ươ
L m đã hi sinh nh ng hình nh c a ượ ư
em v n còn s ng mãi v i chúng ta.
III. Văn b n nh t d ng:
STT Tên bài Tác giN i dung
1 B c th c a th lĩnh ư
da đx Con ng i ph i s ng hòa h p v i thiên nhiên, ườ
chăm lo b o v môi tr ng và thiên nhiên nh ườ ư
b o v m ng s ng c a chính mình.
B/ TI NG VI T
I. Phó t
Phó t là gì
Các lo i phó t
Phó t đng tr c đng t , ướ
tính tPhó t đng sau đng t ,
tính t
Phó t là nh ng t chuyên đi
kèm đng t , tính t đ b
sung ý nghĩa cho đng t , tính
t .
Ví d : Dũng đang h c bài.
Có tác d ng b sung m t s ý
nghĩa v th i gian (đã, đang,
s ...), v m c đ (r t, h i, ơ
quá...), s ti p di n t ng ế ươ
t (cũng, v n, c , còn...), s
ph đnh (không, ch a, ch ng), ư
s c u khi n(hãy, ch , đng) ế
cho đng t , tính t trung tâm.
Có tác d ng b sung m t
s ý nghĩa v m c đ
(quá, l m...), v kh năng
(đc...), v kh năng ượ
(ra, vào, đi...)
II. Các bi n pháp tu t trong câu:
So sánh Nhân hóa n d Hoán d
Khái
ni mLà đi chi u s ế
v t, s vi c này
v i s v t, s
vi c khác có nét
t ng đng đ ươ
làm tăng s c g i
hình, g i c m cho
s di n đt .
Là g i ho c t con
v t, cây c i, đ v t...
b ng nh ng t ng
v n đc dùng đ g i ượ
ho c t con ng i, ườ
làm cho th gi i loài ế
v t, cây c i, đ v t
tr nên g n gũi v i
con ng i, bi u th ườ
Là g i tên s v t
hi n t ng này ượ
b ng tên s v t
hi n t ng khác ượ
có nét t ng đngươ
v i nó nh m tăng
s c g i hình, g i
c m cho s di n
đt.
Là g i tên s v t,
hi n t ng, khái ượ
ni m b ng tên s
v t, hi n t ng, ượ
khái ni m khác có
nét quan h g n
gũi v i nó nh m
tăng s c g i hình,
g i c m cho s
nh ng suy nghĩ tình
c m c a con ng i. ườ di n đt.
Ví dM t trăng tròn
nh cái đĩa b c.ư T trên
cao, ch trăng nhìn em
m m c i. ườ
Ăn qu nh k
tr ng cây. (ăn
qu : h ng th ; ư
tr ng cây: ng i ườ
làm ra)
L p ta h c chăm
ch .
Các ki u2 ki u: So sánh
ngang b ng, so
sánh không ngang
b ng.
3 ki u nhân hóa:
- Dùng nh ng t v n
g i ng i đ g i v t. ườ
- Dùng nh ng t v n
ch ho t đng, tính
ch t c a ng i đ ch ườ
ho t đng, tính ch t
c a v t.
- Trò chuy n, x ng hô ư
v i v t nh đi v i ư
ng i.ườ
Gi m t i Gi m t i
III. Câu và c u t o câu:
1. Các thành ph n chính c a câu:
Phân bi t thành ph n
chính v i thành ph n
ph
V ng Ch ng
Thành ph n chính
c a câu là nh ng
thành ph n b t bu c
ph i có m t đ câu
có c u t o hoàn
ch nh và di n đt
đc m t ý tr n v n.ượ
Thành ph n không
b t bu c có m t
đc g i là thành ượ
ph n ph .
- Là thành ph n chính c a câu
có kh năng k t h p v i các ế
phó t ch quan h th i gian và
tr l i cho các câu h i làm gì?,
làm sao? ho c là gì?
- Th ng là đng t ho c c m ườ
đng t , tính t ho c c m tính
t , danh t ho c c m danh t .
- Câu có th có m t ho c
nhi u v ng .
- Là thành ph n chính c a câu nêu
tên s v t, hi n t ng có ho t ượ
đng, đc đi m, tr ng thái,... đc ượ
miêu t v ng . Ch ng th ng ườ
tr l i cho các câu h i: Ai? Con
gì?...
- Th ng là danh t , đi t ho c ườ
c m danh t . Trong nh ng tr ng ườ
h p nh t đnh, đng t , tính t
ho c c m đng t , c m tính t
cũng có th làm ch ng .
- Câu có th có m t ho c nhi u
ch ng .
VD: Trên sân tr ng, ườ
chúng em đang vui
đùa.
2. C u t o câu:
Câu tr n thu t đn ơ Câu tr n thu t đn có t ơ
là
Câu tr n thu t đn không ơ
có t là
Khái
ni mLà lo i câu do m t c m
C-V t o thành, dùng đ
gi i thi u, t ho c k
m t s vi c, s v t hay
đ nêu m t ý ki n. ế
- V ng th ng do ườ
t là k t h p v i danh t ế
(c m danh t ) t o thành.
Ngoài ra t h p gi a t là
v i đng t (c m đng t )
ho c tính t (c m tính
t )...cũng có th làm v
ng .
- Khi bi u th ý ph đnh,
nó k t h p v i các c m t ế
không ph i, ch a ph i. ư
- V ng th ng do đng ườ
t ho c c m đng t , tính
t ho c c m tính t t o
thành.
- Khi v ng bi u th ý ph
đnh, nó k t h p v i các ế
t không, ch a. ư
+ Câu miêu t : ch ng
đng tr c v ng , dùng ướ
miêu t hành đng, tr ng
thái, đc đi m...c a s v t
nêu ch ng .
+ Câu t n t i: v ng đng
tr c ch ng , dùng đ ướ
thông báo s xu t hi n,
t n t i hay tiêu bi n c a ế
s v t.
Ví dTôi đi v .Mèn trêu ch C c/ là d i. Chúng tôi đang vui đùa.
C/ T P LÀM VĂN: Dàn bài chung c a văn t c nh và văn t ng i ườ
Dàn bài chung v văn t c nh Dàn bài chung v văn t ng i ườ
1/ M
bài
Gi i thi u c nh đc t : C nh gì? ượ
đâu? Lý do ti p xúc v i c nh? n ế
t ng chung?ượ
Gi i thi u ng i đnh t : T ai? Ng i ườ ườ
đc t có quan h gì v i em? n t ng ượ ượ
chung?
2/ Thân
bài
a. Bao quát: V trí? Chi u cao ho c
di n tích? H ng c a c nh? C nh ướ
v t xung quanh?
b. T chi ti t: (Tùy t ng c nh mà t ế
cho phù h p)
* T bên ngoài vào (t xa): V trí quan
sát? Nh ng c nh n i b t? T ng ,
hình nh g i t ?...
* Đi vào bên trong (g n h n): V trí ơ
quan sát? Nh ng c nh n i b t? T
a. Ngo i hình: Tu i tác? T m vóc? Dáng
ng i? Khuôn m t? Mái tóc? M t? Mũi? ườ
Mi ng? Làn da? Trang ph c?...(T ng ,
hình nh miêu t )
b. T chi ti t: (Tùy t ng ng i mà t cho ế ườ
phù h p)
* Ngh nghi p, vi c làm (C nh v t làm
vi c + nh ng đng tác, vi c làm...). N u ế
là h c sinh, em bé: H c, ch i đùa, nói ơ
năng...(T ng , hình nh miêu t )
ng , hình nh g i t ?...
* C nh chính ho c c nh quen thu c
mà em th ng th y (r t g n): C nh ườ
n i b t? T ng hình nh miêu t ...
* S thích, s đam mê: C nh v t, thao
tác, c ch , hành đng...(T ng , hình
nh miêu t )
* Tính tình: Tình yêu th ng v i nh ng ươ
ng i xung quanh: Bi u hi n? L i nói? ườ
C ch ? Hành đng? (T ng , hình nh
miêu t )
3/ K t ế
bài
C m nghĩ chung sau khi ti p xúc: ế
Tình c m riêng ho c nguy n v ng
c a b n thân?...
Tình c m chung v ng i em đã t ? Yêu ườ
thích, t hào, c nguy n?... ướ
Chú ý:Dù là t c nh hay t ng i, b t c m t đ nào, các em cũng ph i nh l p dàn ườ
bài phù h p. Ph i làm bài, vi t bài đàng hoàng, tuy t đi không đc làm s ế ượ ơ
sài, l n x n.
CAC ĐÊ VĂN
Đê 1: Em hãy t l i hình nh m t ng i th y giáo (cô giáo) cũ đã đ l i trong em ườ
nh ng n t ng sâu s c nh t. ượ
Đ 2: Hãy t l i c nh tr ng em vào m t bu i sáng đp tr i khi em đi h c. ườ
Đ 3: Em hãy vi t m t bài văn t ng i thân yêu và g n gũi nh t c a mình: ế ườ
Cha, m , anh, ch em…
BAI TÂP TRĂC NGHIÊM
Câu 1. "Cái chàng [ ...], ng i g y gò và dài lêu nghêu nh m t gã nghi n thu cườ ư
phi n. Đã thanh niên r i mà cánh ch ng n c n đn gi a l ng, h c m ng ế ư
s n nh ng i c i tr n m c áo gi-lê. Đôi càng bè bè, n ng n , trông đn x u.ườ ư ườ ế
Râu ria gì mà c t có m t m u và m t mũi thì lúc nào cũng ng n ng n ng ng ." ơ ơ
Đo n văn trên nói v nhân v t nào trong văn b n "Bài h c đng đi đu ườ
tiên"?
A. D Mènế
B. B Ng a
C. Xén Tóc
D. D Cho tế
Câu 2. D Mèn đã có thái đ nh th nào tr c cái ch t c a D Cho t?ế ư ế ướ ế ế
A. Ân h n vì mình đã ngh ch d i d t
B. Suy nghĩ v cách ng x không t t c a mình
C. Th ng xót, h i h n và rút ra bài h c đng đi đu tiênươ ườ
D. Bu n bã và rút ra bài h c đng đi đu tiên ườ