Câu 1. Các d ng c u t o c a h p kim .
C u t o c a hk tùy thu c vào l ng tác d ng t ng h c a các nguyên t trong đó. tr ng ượ ươ
thái r n, HK s có các d ng c u t o sau:
− Dung d ch r n.
− Các pha trung gian.
− H n h p c h c. ơ
Dung d ch r n là m t pha tinh th , trong đó nguyên t c a nguyên t th nh t (A) gi nguyên
ki u m ng; trong khi nguyên t c a NT th 2 (B) chèn vào m ng c a A.
Nguyên t nhi u h n đ c g i là dung môi. Nguyên t ít h n đ c g i là ch t tan. ơ ượ ơ ượ
Vì v y m ng c a dd r n là m ng c a dung môi.
Tùy thu c vào cách chèn c a ch t tan vào m ng c a dung môi mà ta có 2 lo i dd r n là dd r n thay th ế
và dd r n xen k .
Dung d ch r n thay th ế là dd r n mà các nguyên t ch t tan thay vào v trí nút m ng c a dung
môi. Tùy thu c vào kh năng thay th mà ta có 2 lo i dd r n thay th : ế ế
+ dd r n thay th a tan vô h n là dd r n mà % ch t tan tăng t 0 đ n 100% ế ế
+ dd r n thay th a tan có h n là dd r n mà thành ph n ch t tan b gi i h n 1 hàm l ng nh t ế ượ
đ nh.
Đi u ki n t o thành dung d ch r n thay th : ế
− S t ng quan v ki u m ng : 2 NT có cùng ki u m ng thì có th hòa tan vô h n, ng c l i thì ch ươ ượ
có th hòa tan có h n.
− T ng quan v bán kính nguyên t : n u đkính gi a dmôi và chtan sai khác l n có th gây ra tr ngươ ế ườ
s đàn h i l n, d n đ n không t n t i đ c ki u m ng hòa tan. Trong th c t , n u Δd>15% thì cóư ế ượ ế ế
th a tan có h n.
− Tr s n ng đ đi n t : là s đi n t hóa tr tính cho 1 nguyên t . Khi t o thành dd r n thay th thì ế
tr s n ng đ đi n t ph i < 1 giá tr xác đ nh tùy thu c vào bán kính nguyên t và đ c đi m c a
dmôi.
− Các tính ch t lí hóa g n gi ng nhau.
(hình 1- dd r n thay th ) ế
Dung d ch r n xen k là dd r n mà nguyên t ch t tan chen vào l h ng trong m ng c a dmôi.
Đi u ki n t o thành dd r n xen k :
Đ ng kính ch t tan ≤ đ ng kính l h ng c a dmôi.ườ ườ
Trong th c t : d ế ct /ddm ≤ 0,59 là có th t o đ c dd r n xen k . ượ
Các ch t tan th ng là các á kim (C,B,O,N,Be..) ườ
( hình v - dd r n xen k )
Đ c đi m c a dd r n :
− Có tính kim lo i
− Thành ph n dd r n bi n đ i trong ph m vi r ng. ế
− M ng c a dd r n chính là m ng c a dmôi.
− M ng c a dd r n luôn luôn b xô l ch.
Các pha trung gian : Ngoài t ng tác hòa tan, các nguyên t c a các nguyên t có th tác d ngươ
v i nhau đ t o thành m t pha khác dd r n đ c g i chung là pha trung gian. ượ
M ng tinh th c a các pha trung gian khác v i m ng c a các nguyên t o thành nó.
D a vào đ c đi m liên k t và c u trúc m ng ng i ta chia thành các pha khác nhau : ế ườ
− H p ch t hóa h c hóa tr th ng. ườ
− Pha Laves.
1
− Pha σ
− Pha đi n t
− Pha xen k
H n h p c h c là HK r n g m dd r n và các pha trung gian. Trong dd r n th ng g m nhi u pha. ơ ườ
N u nh các pha n m riêng r theo 1 quy lu t, c u t o nh v y đgl h n h p c h c bình th ng.ế ư ư ơ ườ
vd : có 2 pha : A+B
N u nh các pha n m d i d ng các t m, h t chen l n đ u nhau thì t ch c t o thành :ế ư ướ
+ đgl h n h p c h c cùng tinh (hay t ch c cùng tinh) n u chúng đ c sinh ra t tr ng thái l ng. vd ơ ế ượ
có 2 pha A,B thì t ch c cùng tinh kí hi u là : (A+B)
+ đgl h n h p c h c cùng tích (hay t ch c cùng tích) n u chúng đ c sinh ra t tr ng thái r n. vd có ơ ế ượ
2 pha A,B thì t ch c cùng tích kí hi u là : [A+B]
Câu 2. Bi n d ng d o x y ra trong đ n tinh th :ế ơ
Bi n d ng d oế trong đ n tinh th đ c th c hi n d i 2 hình th c : tr t và song tinh(đ iơ ượ ướ ượ
tinh). Trong đó tr t là hình th c bi n d ng d o chính còn song tinh ch đóng góp trong quá trình bi nượ ế ế
d ng r t nh . Ch y u là trong các tr ng h p : ế ườ
− T c đ đ t t i tr ng đ t ng t.
− Đ i v i nh ng m ng tinh th có tính đ i x ng th p.
Tr tượ là s d ch d i gi a 2 ph n tinh th theo m t và ph ng xác đ nh đgl m t tr t và ph ng ươ ượ ươ
tr t.ượ
Các m t tr t và ph ng tr t c b n: ượ ươ ượ ơ
− M ng l p ph ng th tâm : ươ
m t x p ch t ( tr t ) (110) −> h m t {110} ế ượ
h tr t : 6 m t x 2 ph ng = 12 cách tr t . ượ ươ ượ
− M ng l p ph ng di n tâm : ươ
+ m t tr t (111) => h m t {111} ượ
+ ph ng tr t [110]ươ ượ
+ h tr t : 4 m t x 3 ph ng = 12 cách tr t. ượ ươ ượ
− Là h d tr t nh t ượ
− M ng l c ph ng x p ch t ươ ế
h tr t : 1 m t x 3 ph ng = 3 cách. ượ ươ
C ch quá trình tr tơ ế ư
s pháp k gây ra bi n d ng d o, ch có s ti p m i gây ra bi n d ng d o.Ư ế ư ế ế
2
− D i tác d ng c a s ti p τ> τướ ư ế th các nguyên t n m v 2 phía c a 1 m t tr t đ ng th i đ t m i ượ
liên k t và d ch đi m t s nguyên l n h ng s m ng sau đó l p l i cân b ng t i v trí m i, k t qu ế ế
trên b m t b l i 1 b c c p m i, t c đã x y ra bi n d ng d o. ế
(hình v )
Di n bi n quá trình tr t: ế ượ
Đ u tiên τ> τth : s tr t x y ra trên nh ng m t tr t c b n nh ng đ nh h ng phù h p v i t i ượ ượ ơ ư ướ
tr ng, t o thành nh ng đ ng tr t m nh, song song đgl tr t t vi. ườ ượ ượ ế
(hình v )
Sau đó xu t hi n các đ ng tr t thô h n là k t qu c a s tr t hàng nghìn thông s m ng, t o ườ ượ ơ ế ượ
thành d i tr t. Giai đo n này tr t r t d , t ng ng v i đo n AB trên bi u đ kéo. ượ ượ ươ
( hình v ) (hình v )
Trong quá trình tr t còn có quá trình quay c a các ph n tinh th , xu h ng sao cho m t tr t vàượ ướ ượ
ph ng tr t quay v phía đ t t i tr ng; k t qu là xu t hi n các đ ng tr t m i c t các đ ngươ ượ ế ườ ượ ườ
tr t ban đ u. Giai đo n này đgl tr t khó – là đo n BC trên bi u đ .ượ ượ
Đ b n lý thuy t và th c t : ế ế
τ = ksin(2πx/b) , 0 ≤ x ≤ b .
τmax = k = τ (b/4)
mà : τ = γG = G.x/a
=> τ = ksin(2πx/b) = G.x/a
=> k = τmax = G/2π. b/a
N u coi a≈b => ếτmax = G/2π : đây là đ b n lý thuy t. Trên th c t đ b n << G/2π vì ế ế
trong kim lo i luôn ch a l ch.
C ch tr t có l ch : Trong kim lo i th c t luôn luôn ch a l ch, d i tác d ng c a s l ch sơ ế ượ ế ướ ư
chuy n đ ng, khi thoát ra ngoài b m t tinh th đ l i b c c p , đó là bi n d ng d . ế ư
(hình v )
Nh n xét :
3
A
B
C
D
O
− D i tác d ng c a s, t i m t th i đi m ch có 1 h n ch s nguyên t xung quanh đ ng l chướ ư ế ườ
tham gia vào quá trình tr t.ượ
− S có m t c a l ch t o nên m t tr ng s đàn h i xung quanh đ ng l ch. Các nguyên t xung ườ ư ườ
quanh đ ng l ch có năng l ng cao, d i tác d ng c a s l ch s chuy n đ ng theo c ch nhườ ượ ướ ư ơ ế ư
ch y ti p s c; các nguyên t d ch chuy n nh h n h ng s m ng nên c n s th p. ế ơ ư
Theo Peier-Nabaro, s th c t đ c tính theo :ư ế ượ
, v i ν là h s poisson.
Ngu n phát sinh l ch Frank-Read:
Khi τ> τth :
( hình v )
+ đ đ ng cong l ch đ t c c ti u thì s có giá tr : τ ườ ư F-R = Gb/l , b là vector Bureges
+ N u ti p t c t i tr ng , đ ng l ch b u n congế ế ườ
(hình v )
+ Sau m t chu kì bi n d ng t o thành vòng l ch. Các vòng l ch này khi g p các ch ng ng i m i tr ế ướ
thành ngu n l ch ( ngu n F-R)
Nh n xét:
−Sau khi khi bi n d ng d o m t đ l ch r t l nế
−Các ch ng ng i:ướ
+ Ch g p nhau c a đ ng l ch ườ
+ Biên gi i h n
+ Các pha th II trong kim lo i
Câu 3. Đ n tinh th và đa tinh th . Bi n d ng d o trong đa tinh th .ơ ế
N u m t v t th có m ng th ng nh t và ph ng không đ i m i đi m trong không gian đglế ươ
đ n tinh thơ . Trong th c t đ n tinh th r t ít g p, kích th c đ n tinh th r t bé và th ng ch đ c ế ơ ướ ơ ườ ượ
t o ra trong phòng thí nghi m.
Trong th c t kim lo i g m vô s các ph n t nh đgl h t tinh th , kim lo i có c u t o g m ế
vô s các ph n t nh (h t tinh th ) nh v y đgl ư đa tinh th.
Gi a các h t tinh th là biên gi i h t.
Đ c đi m c a đ n tinh th ơ : có tính d h ng( theo các ph ng khác nhau thì khác nhau) ướ ươ
Đ c đi m c a đa tinh th : có tính đ ng h ng gi ( các ph ng khác nhau thì gi ng nhau). ướ ươ
Vùng biên gi i gi a các h t, các nguyên t s p x p h n lo n. ế
(hình v )
Bi n d ng d o trong đa tinh th :ế
Là t p h p t t c các bi n d ng trong đ n tinh th , nghĩa là có bi n d ng d o g m tr t và song ế ơ ế ượ
tinh. Nh ng do các h t đ nh h ng ng u nhiên nên bi n d ng d o trong đa tinh th ph c t p h nư ướ ế ơ
nhi u.
Đ c đi m:
− Do các h t đ nh h ng ng u nhiên nên h t nào mà đ nh h ng thu n l i thì bi n d ng và s nh ướ ướ ế ư
h n, h t nào mà đ nh h ng kém thu n l i thì bi n d ng và s l n h n.ơ ướ ế ư ơ
− Biên gi i h t là 1 ch ng ng i kiên c , ch ng l i s chuy n đ ng c a l ch. ướ
4
− Ta có bi u th c tính s : σ ư ch = σ0 + k.d . Đi u đó gi i thích t i sao KL càng m n thì có c tính càng ơ
cao.
− Bi n d ng d o trong đa tinh th có tính đ ng h ng gi .ế ướ
5