
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N IỞ Ụ Ạ Ộ
TR NG THPT CHU VĂN ANƯỜ Đ C NG ÔN T P THI KH O SÁTỀ ƯƠ Ậ Ả
MÔN HÓA H C-L P 12Ọ Ớ
H c sinh hoàn thành các ph n tr ng trong đ c ng (Theo SGK ban c b n).ọ ầ ố ề ươ ơ ả
B. VÔ CƠ
I. ĐI C NG KIM LO IẠ ƯƠ Ạ
1. TÍNH CH T CHUNG C A KIM LO IẤ Ủ Ạ
1.1. Tính ch t v t lýấ ậ
a. Tính ch t chung:ấ
Tính ch tấL u ý đc bi tư ặ ệ
1.
2.
3.
4.
b. Tính ch t riêng:ấ
Tính ch tấL u ý đc bi tư ặ ệ
1. Đ c ngộ ứ
2. Kh i l ng ố ượ
riêng
1.2. Tính ch t hóa h c:ấ ọ
a. Tác d ng v i phi kimụ ớ
Tính ch tấPh n ngả ứ
Tác d ng v iụ ớ
phi kim
Tác d ng v iụ ớ
axit
- V i axit HCl, Hớ2SO4 loãng:
- V i HNOớ3, H2SO4 đc nóngặ
Tác d ng v iụ ớ

n c.ướ
V i dung d chớ ị
mu i.ố
2. DÃY ĐI N HÓA C A KIM LO IỆ Ủ Ạ
+ 2+ + 2+ 3+ + 3+
2+
2
K Fe 2H Cu Fe Ag Au
... (1).... (2) (3) (4)
K Fe H Cu Fe Ag Au
Trong dãy trên, ion có tính oxi hóa m nh nh t là…….. y u nh t là ……ạ ấ ế ấ
kim có tính kh m nh nh t là…….. y u nh t là ………ử ạ ấ ế ấ
Quy t c anpha ( ):αắ
N u: ế
n+ m+
A B
A B
thì chi u p oxi hóa kh là:ề ư ử
Các ph n ng đc bi t:ả ứ ặ ệ
Ph ng trình hóa h cươ ọ Hi n t ngệ ượ
C p (1), (3)ặ
C p (2), (3)ặ
C p (3), (4)ặ
3. ĂN MÒN KIM LO IẠ
Ăn mòn hóa h cọĂn mòn đi n hóa h cệ ọ
Khái
ni mệ
Đi uề
ki n x yệ ả
ra
Ví dụ
4. ĐI U CH KIM LO IỀ Ế Ạ
Nguyên t cắÁp d ng đ đi u ch kim lo iụ ể ề ế ạ

Đi nệ
phân nóng
ch yả
Đi nệ
phân
dung d chị
Nhi tệ
luy nệ
Th yủ
luy nệ
Câu h i ph n Đi c ng kim lo iỏ ầ ạ ươ ạ
Câu 1: Đi n phân 500 ml dung d ch CuSOệ ị 4 0,2M (đi n c c tr ) cho đn khi catot thu đc 3,2ệ ự ơ ế ở ượ
gam kim lo i thì th tích khí (đktc) thu đc anot là ạ ể ượ ở
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 2: Kim lo i nào sau đây ạkhông th đi u ch đc t đi n phân dung d ch mu i ho c ph ngể ề ế ượ ừ ệ ị ố ặ ươ
pháp thu luy n?ỷ ệ
A. Mg. B. Cu. C. Ni. D. Fe.
Câu 3: C p ch tặ ấ không x y ra phả ản ng hoá h c làứ ọ
A. Cu dung dịch FeCl3B. Fe dung dịch HCl.
C. Fe dung dịch FeCl3D. Cu dung dịch FeCl2
Câu 4: Gọi X là nhóm kim loại tác d nụg được với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác d nụg
được với dung dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào dưới đây phù hợp với quy
ước trên?
A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu.
C. Fe, Cu và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg.
Câu 5. Có các ion riêng bi t trong dung d ch là Niệ ị 2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi
hoá m nh nh t và ion có tính oxi hoá y u nh t l n l t là: ạ ấ ế ấ ầ ượ
A. Pb2+ và Ni2+ B. Au3+ và Zn2+ C. Ni2+ và Sn2+ D. Ag+ và Zn2+
Câu 6: Có 3 kim lo i X, Y, Z th a mãn:ạ ỏ
- X tác d ng v i HCl, không tác d ng v i NaOH và HNOụ ớ ụ ớ 3 đc, ngu i.ặ ộ
- Y tác d ng đc v i HCl và HNOụ ượ ớ 3 đc ngu i, không tác d ng v i NaOH.ặ ộ ụ ớ
- Z tác d ng đc v i HCl và NaOH, không tác d ng v i HNOụ ượ ớ ụ ớ 3 đc ngu i. V y X, Y, Z l nặ ộ ậ ầ
l t làượ
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 7: Cho ph n ng hóa h c: Fe + CuSOả ứ ọ 4 FeSO→4 + Cu.
Trong ph n ng trên x yả ứ ả ra
A. s kh ự ử Fe2 + và s oxi hóa Cu.ựB. s kh ự ử Fe2 + và s kh ự ử Cu2+.
C. s oxi hóa Fe và s oxi hóa Cu.ự ự D. s oxi hóa Fe và s kh ự ự ử Cu2+.
Câu 8: Dãy g m các kim lo i đu tác d ng đc v i dung d ch FeClồ ạ ề ụ ượ ớ ị 3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 9:Ph ng pháp thích h p đ đi u ch kim lo i ki m làươ ợ ể ề ế ạ ề

A. đi n phân nóng ch yệ ả B. đi n phân dung d chệ ị
C. nhi t luy nệ ệ D. th y luy nủ ệ
Câu 10: Cho các thí nghi m sauệ :
(1) Cho thanh Zn nguyên ch t nhúng vào dung d ch Hấ ị 2SO4 loãng ;
(2) Cho thanh thép nhúng vào dung d ch Hị2SO4 loãng ;
(3) Cho t m tôn(Fe tráng k m) b gãy nhúng vào dung d ch Hấ ẽ ị ị 2SO4 loãng ;
(4) Cho thanh Fe nguyên ch t vào dung d ch CuSOấ ị 4;
(5) Đt dây s t trong bình đng khí Oố ắ ự 2
Cho bi t có bao nhiêu quá trình x y ra theo c ch ăn mòn đi n hóaế ả ơ ế ệ ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho m gam bột s tắ vào dung dịch h nỗ h pợ g mồ 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau
khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ả ứ ả được 0,725m gam h n hỗ ợp kim loại. Giá trị c a m làủ
A. 11,2. B. 16,0. C. 16,8. D. 18,0.
Câu 12: Đi n phân 2 lít dung d ch ch a h n h p g m NaCl và CuSOệ ị ứ ỗ ợ ồ 4 v i đi n c c tr , có màngớ ệ ự ơ
ngăn đn khi Hế2O b t đu đi n phân c hai c c thì d ng l i. T i cat t thu 1,28 gam kim lo iắ ầ ệ ở ả ự ừ ạ ạ ố ạ
đng th i t i anôt thu 0,336 lít khí ( đktc). Coi th tích dung d ch không đi, thì pH c a dung d chồ ờ ạ ở ể ị ổ ủ ị
sau đi n phân làệ
A. 3. B. 12. C. 13. D. 2.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam h n h p g m FeClỗợồ 2 và NaCl (có t l s mol t ng ng là 1 :ỉ ệ ố ươ ứ
2) vào m t l ng n c (d ), thu đc dung d ch X. Cho dung d ch AgNOộ ượ ướ ư ượ ị ị 3 (d ) vào dung d ch X,ư ị
sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn sinh ra m gam ch t r n. Giá tr c a m làả ứ ả ấ ắ ị ủ
A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.
Câu 14: H n h p X n ng 9 gam g m Feỗ ợ ặ ồ 3O4 và Cu. Cho X vào dung d ch HCl d th y còn 1,6 gamị ư ấ
Cu không tan. Kh i l ng Feố ượ 3O4 có trong X là
A. 5,8 gam. B. 7,4 gam. C. 3,48 gam. D. 2,32 gam.
Câu 15: Đun nóng m gam h n h p Cu và Fe có t l kh i l ng t ng ng 7 : 3 v i m t l ngỗ ợ ỉ ệ ố ượ ươ ứ ớ ộ ượ
dung d ch HNOị3. Khi các ph n ng k t thúc, thu đc 0,75m gam ch t r n, dung d ch X và 5,6 lítả ứ ế ượ ấ ắ ị
h n h p khí (đktc) g m NO và NOỗ ợ ồ 2 (không có s n ph m kh khác c a Nả ẩ ử ủ +5). Bi t l ng HNOế ượ 3 đã
ph n ng là 44,1 gam. Giá tr c a m làả ứ ị ủ
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe b ng dung d ch HNOằ ị 3, thu đc dung d ch X và 1,12 lít NOượ ị
(đktc). Thêm dung d ch ch a 0,1 mol HCl vào dung d ch X thì th y khí NO ti p t c thoát ra và thuị ứ ị ấ ế ụ
đc dung d ch Y. Đ ph n ng h t v i các ch t trong dung d ch Y c n 115 ml dung d ch NaOHượ ị ể ả ứ ế ớ ấ ị ầ ị
2M. Giá tr c a m làị ủ
A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.
Câu 17: Đi n phân dung d ch h n h p NaCl và 0,05 mol CuSOệ ị ỗ ợ 4 b ng dòng đi n m t chi u cóằ ệ ộ ề
c ng đ 2A (đi n c c tr , có màng ngăn). Sau th i gian t giây thì ng ng đi n phân, thu đc khíườ ộ ệ ự ơ ờ ừ ệ ượ
hai đi n c c có t ng th tích là 2,352 lít (đktc) và dung d ch X. Dung d ch X hoà tan đc t i đaở ệ ự ổ ể ị ị ượ ố
2,04 gam Al2O3. Gi s hi u su t đi n phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung d ch. Giáả ử ệ ấ ệ ị
tr c a t làị ủ
A. 9408. B. 8685. C. 7720. D. 9650.
Câu 18 : Cho 2,49 gam h n h p Al và Fe (s mol b ng nhau) vào dung d ch ch a 0,17 mol HCl, thuỗ ợ ố ằ ị ứ
đc dung d ch X. Cho 200 ml dung d ch AgNOượ ị ị 3 1M vào X, thu đc khí NO và m gam ch t r n. ượ ấ ắ
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, NO là s n ph m kh duy nh t c a Nế ả ứ ả ả ẩ ử ấ ủ +5. Giá tr c a m g n ị ủ ầ
nh t v i giá tr nào sau đây?ấ ớ ị
A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0.
Câu 19: Cho 9,2 gam h n h p X g m Mg và Fe vào dung d ch h n h p AgNOỗ ợ ồ ị ỗ ợ 3 và Cu(NO3)2, thu
đc ch t r n Y (g m 3 kim lo i) và dung d ch Z. Hòa tan h t Y b ng dung d ch HNOượ ấ ắ ồ ạ ị ế ằ ị 3 đc, nóng, ặ
d ) thu đc 12,768 lít NOư ượ 2 (s n ph m kh duy nh t c a Nả ẩ ử ấ ủ +5 đktc). Cho dung d ch NaOH d vàoở ị ư
Z, thu đc k t t a T. Nung T trong không khí đn kh i l ng không đi, thu đc 8,4 gam h n ượ ế ủ ế ố ượ ổ ượ ỗ
h p r n. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l ng c a Fe trong X làợ ắ ế ả ứ ả ầ ố ượ ủ
A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%.

Câu 20: Cho 30,8 gam h n h p X g m Fe, FeO, FeCOỗ ợ ồ 3, Mg, MgO và MgCO3 tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ
dung d ch Hị2SO4 loãng, thu đc 7,84 lít (đktc) h n h p khí Y g m COượ ỗ ợ ồ 2, H2 và dung d ch Z chị ỉ
ch a 60,4 gam h n h p mu i sunfat trung hòa. T kh i c a Y so v i He là 6,5. Kh i l ng c aứ ỗ ợ ố ỉ ố ủ ớ ố ượ ủ
MgSO4 có trong dung d ch Z làị
A. 38,0 gam. B. 36,0 gam. C. 30,0 gam. D. 33,6 gam.
Đáp án
1.C-2.A-3D-4D-5B-6C-7D-8C-9A-10B-11B-12D-13A-14A-15D-16B-17C-18D-19D-20C.
II. KIM LO I KI M:Ạ Ề Li, Na, K, Rb, Cs
1. TÍNH CH T V T LÝ:Ấ Ậ
Tính ch tấL u ý đc bi tư ặ ệ
1. C u trúc m ng:ấ ạ
2. Kh i l ng riêng:ố ượ
3. Nhi t đ nóng ch y:ệ ộ ả
4. Đ c ngộ ứ
2. TÍNH CH T HÓA H CẤ Ọ
- Nh n xét chung: ậ
3. NG D NGỨ Ụ
4. H P CH T QUAN TR NGỢ Ấ Ọ
4.1. NaOH
Tính ch tấĐi u ch , ng d ngề ế ứ ụ