TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần (tiếng Việt): Quản trị chuỗi cung ứng trong nhà hàng, khách
sạn
-Tên học phần (tiếng Anh): Supply chain management in restaurants and hotels.
-Mã học phần: 0101123729
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4).thuyết: 30 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 60 tiết.
-Học phần học trước: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch - Sức khỏe, Bộ môn Du lịch
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
HoWc phâYn Qua[n trị chuô\i cung ư]ng trong nhà hàng khách sạn trang biW cho ngu_ơYi
hoWc ca]c kiê]n thư]c co_ ba[n vêY ca]c thaYnh phâYn cu[a chuô\i cung ư]ng, ca]c phu_o_ng pha]p
qua[n ly] chuô\i cung ư]ng thưWc phâ[m vaY quy triYnh truy xuâ]t thưWc phâ[m tưY trang traWi đê]n
baYn abn.
Phadn ti]ch, ly] gia[i đu_ơWc ca]c kha]i niẹdm vêY chuô\i cung ư]ng; ca]c bọd phạdn cu[a mọdt
chuô\i cung ư]ng; ca]c yê]u tô] a[nh hu_ơ[ng đê]n chuô\i cung ư]ng; ca]c yedu câYu vêY truy xuâ]t
nguôYn gô]c sa[n phâ[m theo luạdt điWnh vaY theo ca]c tiedu chuâ[n qua[n ly] châ]t lu_ơWng vaY an
toaYn thưWc phâ[m.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Outcomes - COs)
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1
Hiểu được kiến thức về chuỗi cung ứng trong nhà hàng
khách sạn, phân tích được các yếu tố ảnh hưởng; các yêu
cầu về truy xuất nguồn gốc thực phẩm theo luật định
theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm;
nhận diện được những mối nguy vệ sinh an toàn thực
phẩm
PLO3
CO2 tả được các nguyên tắc phương pháp quản PLO6
1
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
chuỗi truy xuất nguồn gốc thực phẩm qua đó rèn
luyện kỹ năng thái độ để làm việc tại các sở chế
biến thực phẩm và dịch vụ ăn uống;
Kỹ năng
CO3
Học phần giúp định hướng cho SV nhận thức quy trình
Quản trị chuỗi cung ứng trong nhà hàng khách sạn; trình
thủ tục truy suất nguồn gốc thực phẩm, ….; khả năng
giải quyết các tình huống thường gặp trong nhà bếp
khu vực chế biến;
PLO8
CO4
Sinh viên kỹ ng giao tiếp ứng xử, kỹ năng thuyết
trình, kỹ năng nghề nghiệp kỹ năng lựa chọn, chế
biến bảo quản thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn;
con đường phát triển nghề nghiệp, cơ hội nghề nghiệp;
PLO10
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CO5
Tuân thủ quy định của luật pháp, lối sống lành mạnh
đạo đức tốt; tuân thủ chuẩn mực đạo đức nguyên
tắc nghề nghiệp; tích cực tham gia các phong trào trong
ngoài trường nhằm trau dồi thêm năng sống học
tập cho mình
PLO12
CO6
Phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập; rèn luyện
tinh thần tự chủ về vai trò, trách nghiệm, thái độ tác
phong làm việc chuyên nghiệp.
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm;
bản lĩnh, tự tin với kiến thức đã học; sự đam nghề
nghiệp, gắn bó với nghề nghiệp
PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả
CO1
CO2 CLO1
Hiểu được kiến thức về chuỗi cung ứng, phân tích được các
yếu tố ảnh hưởng; nhận diện được ca]c bọd phạdn cu[a mọdt
chuô\i cung ư]ng; ca]c yê]u tô] a[nh hu_ơ[ng đê]n chuô\i cung ư]ng;
ca]c yedu câYu vêY truy xuâ]t nguôYn gô]c sa[n phâ[m theo luạdt điWnh
vaY theo ca]c tiedu chuâ[n Qua[n ly] châ]t lu_ơWng vaY an toaYn thưWc
phâ[m. , vận hành của một doanh nghiệp chế biến thực
phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống, quy trình quản các
hoạt động chức năng liên quan thông qua việc vâWn duWng kiến
thức học chuyên ngành;
CO3 CLO2 Hiểu c kiến thức kỹ năng cần thiết để học tập Wc hiẹdn
chi]nh xa]c viẹdc xa]c điWnh, thiê]t lạdp, phadn ti]ch vaY đa]nh gia] quy
triYnh qua[n ly] chuô\i cung ư]ng thưWc phâ[m hiẹdu qua[ vaY an toaYn
tưY trang traWi tơ]i baYn abn; quy triYnh truy xuâ]t nguôYn gô]c tredn
chuô\i cung ư]ng thưWc phâ[m.
2
Hiểu bản chất công việc hoạt động chuyên ngành, môi trường
làm việc, con đường phát triển nghề nghiệp, hội nghề nghiệp
ngành dịch vụ ẩm thực.
CO3
CO4 CLO3
Nhận diện, giải thích đánh giá các nội dung kiến thức tổng
quan về viẹdc xa]c điWnh, thiê]t lạdp, phadn ti]ch vaY đa]nh gia] quy
triYnh qua[n ly] chuô\i cung ư]ng thưWc phâ[m hiẹdu qua[ vaY an toaYn
tưY trang traWi tơ]i baYn abn; quy triYnh truy xuâ]t nguôYn gô]c tredn
chuô\i cung ư]ng thưWc phâ[m,… để phục vụ trong việc giải quyết
vấn đề chuyên môn trong trong nhà bếp sở chế biến thực
phẩm;
CO2
CO4 CLO4
Xác định được công việc về ngành nghề đào tạo xu
hướng phát triển trong tương lai. kiến thức thực tế qua
đó rèn luyện kỹ năng và thái độ để làm việc tại các cơ sở chế
biến thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống.
CO5 CLO5 Cho thấy phẩm chất đạo đức, ý thức tuân thủ pháp luật,
trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng.
CO6 CLO6 Chứng tỏ khả năng tự học nghiên cứu để phát triển kiến
thức, tích lũy kinh nghiệm.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1 X X
2 X
3 X X
4 X X
5 X
6 X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Đỗ Thị Nhi (2016). Giao trinh Quản lý chuỗi cung ứng và truy nguyên nguồn
gốc thực phẩm. Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM.
2. Thị Hồng Ánh, Cao Xuân Thuỷ (2014). Giao trinh vệ sinh an toàn thực
phẩm. Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM.
3. Michael A. Bourlakis; Paul W.H. Weightman (2004). Food Supply chain
management, Blackwell Publishing Ltd.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
4. Phat triê1n bên vư4ng chuô4i cung ưng mọ7t sô hang hoa thiêt yêu cu1a Viẹ7t Nam.
Bọd Codng thu_o_ng. (2015).
5. Nguyễn Duy Thịnh (2014). Tài liệu tập huấn về an toàn vệ sinh thực phẩm.
Tng Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm TP.HCM.
3
6. Food Supply Chain handbook . The Associations of Food, Beverage and
Consumer Products Companies (2008).
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 5.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
40%
Bài kiểm tra
giữa kỳ
(thuyết trình
nhóm)
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
Đánh giá cuối
kỳ
Bài kiểm tra
cuối kỳ
(tiểu luận)
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
4
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R4 – Rubric đánh giá bài tiểu luận
Phần lý
thuyế
t
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ)
Đề tài
thuyết
trình
về
một
chủ
đề cụ
thể
trong
buổi
học
(kiểm
tra
khả
năng
làm
Hiểu và thực
hiện
đúng 80
đến
100%
nội
dung đề
tài,
hình
thức bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt mắt,
kỹ năng
Hiểu và thực
hiện
đúng
60 đến
80%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt
Hiểu và thực
hiện
đúng
50 đến
60%
nội
dung
đề tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học, kỹ
năng
Hiểu và thực
hiện đúng
30 đến
50% nội
dung đề tài,
hình thức
bài thuyết
trình sơ sài,
kỹ năng
thuyết trình
có vấp.
Hiểu và thực
hiện
đúng
dưới
50%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình sơ
sài, kỹ
năng
thuyết
5