Ề ƯƠ Ế Đ C NG CHI TI T
Ả Ị Ị MÔN: QU N TR KINH DOANH DU L CH
ƯƠ Ề Ơ Ả Ữ Ấ Ề Ị CH NG 1. NH NG V N Đ C B N V KINH DOANH DU L CH
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n
Du l chị
ạ ờ ấ ừ ư ạ ị Các b n đã bao gi nghe th y t du l ch ch a? Hay Dl theo các b n là gì?
ố ớ ị ả ứ ấ ị nghiên c u thì có b y nhiêu đ nh “Đ i v i du l ch, có bao nhiêu tác gi
ờ ề ậ ộ ị ị i m t chuyên gia v du l ch đã nh n đ nh. nghĩa”, l
ữ ậ ị Thu t ng du l ch
ạ ờ ị ơ ớ ế ị ệ ị ổ ạ + Th i Hy L p c đ i, "du l ch" là "t n t", d ch ra ti ng vi t là du l ch.
ọ ơ ớ ừ ể ạ Theo h t n t là 1 vòng tròn, đi t đi m A, B, C sau đó quay l ể i đi m A.
ườ ạ ả ắ ọ VD Khi 1 ng ị i b n b o tôi s p đi du l ch Nha trang, thì m i ng ườ ẽ i s
ề ẻ ớ ị nói đi du l ch vui v nhé, v nh mua nhé.
ố ớ ọ ờ ị ừ + Th i Trung Quoc, Du l ch đ i v i h có 5 t :
ự ữ 1. Th c: ăn nh ng món ăn ngon
2. Trú:
ở ữ ơ ọ nh ng n i sang tr ng
ế ẹ ể ể ả ơ ắ 3. Hành: đi đ n n i có danh lam th ng c nh đ p đ tìm hi u, khám phá.
4. L c: vui ch i, gi
ạ ơ ả i trí
5. Y: y t
1
ế ươ ề , thăm khám theo ph ổ ng pháp c truy n.
Ng
ườ ươ i Ph ng Tây
ườ ươ ồ Theo ng i Ph ị ng Tây " du l ch" g m 4S.
ạ ỏ H i theo các b n 4S là gì?
ụ ệ ể ắ Sea ( bi n), Sand ( bãi cát), Sun ( n ng), Sex (quan h tình d c).
ườ ươ ấ ở ể ặ ệ ẹ ắ ệ ở ể Ng i Ph ng Tây quan ni m n ng đ p nh t bi n đ c bi ị bi n Đ a t
ệ ạ ể ắ ể ả ắ ơ Trung H i. Bi n n i có bãi cát dài đ t m n ng. Sex, quan h m i dâm,
ườ ươ ớ ọ ể ấ ắ ố ng i Ph ng Tây s ng r t thoáng, v i h có bi n, có n ng, có bãi cát
ư ậ ẹ ả ạ ả ẹ đ p, c nh đ p lãng m n nh v y là ph i có sex.
Ở ờ ể ủ ổ ế ở ủ ế VD: Pathaya b bi n c a Thái Lan n i ti ng có 4S, đây ch y u là
ươ ặ ệ ọ ả ứ khách Ph ng Tây, đ c bi ấ t là khách Đ c, không có sex h c m th y
ế ả ố không tho i mái, thi u th n.
ạ ở ệ ạ ề ướ VD: T i sao Sapa Vi t Nam l i thu hút nhi u khách n ế c ngoài đ n
ư ậ ặ ệ ợ nh v y, đ c bi t là khách nam? Ch Tình sapa là gì?
ượ ả ủ ườ ọ ợ ồ ủ ợ + Ch Tình đ c coi là di s n c a ng i Mông, đ c v ch ng A Ph , có
ỵ ầ ư ử ậ ạ ẽ ắ ơ nhân v t M , l m lũi, nh con rùa n i xó c a, và các b n lên Sapa s b t
ư ế ơ ộ ặ ỵ ầ ữ ặ ỵ ỵ ị g p nh ng em M , Ch M , Cô M l m lũi nh th , c h i g p nhau
ơ ộ ủ ấ ậ ậ ầ ọ ọ ặ ủ c a h r t quý. Vì v y sáng ch nh t hàng tu n là c h i cho h g p
ủ ậ ợ ọ ườ ợ ấ ế nhau và sáng ch nh t ch Sapa h p, đ ng đi đ n ch r t khó khăn
ườ ọ ừ ứ ả ứ ề đ ng đèo núi, nên h đi t sáng th bày, chi u th b y h t ọ ớ ơ i n i,
ữ ể ệ ề ặ ợ ồ ồ ượ nh ng c p v ch ng ng i nghe k chuy n, kh khà bên chén r u còn
ữ ư ữ ằ ớ ệ nh ng đôi trau gái, nam n thì giao l u, giao duyên v i nhau b ng đi u
2
ệ ế ể ế ồ khèn, đi u múa, ti ng hát, các chàng trai làm th nào đ các cô gái đ ng ý
ừ ề ệ ợ ờ theo mình v nhà. T đó khái ni m Ch Tình ra đ i mang ý nghĩa nhân
ư ế văn nh th .
ư ế ạ ị ợ + Nh ng ti ng anh l i d ch word by word " Ch tình" có nghĩa là Love
ậ ườ ươ ế ề ấ ặ ị ệ market. Vì v y ng i Ph ng Tây đ n du l ch Sapa r t nhi u, đ c bi t là
nam.
ệ ấ ấ ầ ầ ộ Trai Vi ấ t thì th y các cô gái dân t c x u xì, qu n áo, đ u tóc bù xù, l m
ư ấ ẫ ạ ấ lem không h p d n nh ng ng ượ ạ c l i trai tây l ở ẻ ẹ ặ i r t mê ho c b i v đ p
ư ậ ạ ở ệ ườ ớ hoang d i nh v y. Và Sapa chuy n các cô gái ng i Mông đi v i trai
ấ ườ ườ ấ Tây r t bình th ng, ng ấ ề i tình 1 đêm và r t nhi u các cô gái Mông l y
ồ ch ng Tây.
ề ở ề ế ị ị Chính đi u này thu hút khách du l ch Tây đ n du l ch nhi u Sapa.
Ng
ườ ệ i Vi t
ừ ể ế ệ ằ ơ ế ứ + T đi n ti ng vi ị t cho r ng: " Du l ch là đi ch i cho bi t x ng ườ i".
ứ ườ ở ớ ứ X ng i đây khác v i x mình.
ọ ạ + Ông bà ta có câu: " Đi 1 ngày đàng h c 1 sàng khôn" có đúng không ?
ấ ớ ẻ ơ + Tôi th y gi ư i tr ngày nay còn có câu đúng h n các ông bà ngày x a,
ạ theo các b n đó là câu gì?
ạ ọ ọ ạ ượ ọ " Đi 1 ngày đàng h c 3 sàng d i, l c đi l c l i đ c 1 sàng khôn"?. con
ườ ả ả ấ ả ạ ớ ưở ng i ta ph i tr i qua v p ngã, tr i qua cái d i m i tr ng thành và
3
khôn lên đ c.ượ
ườ ươ ẻ ề ề ệ Ng i Ph ớ ng Tây quan ni m giàu có khi có ti n và chia s ti n v i
ườ ự ể ế ượ ướ ng i khác, giàu s hi u bi t, anh đã đi đ c bao nhiêu n c? Giàu
ằ ở ằ ấ không n m b ng c p.
ậ ậ ị ị ấ ả ạ ộ V y Du l ch trong Lu t DLVN 2005: Du l ch là t t c các ho t đ ng liên
ủ ế ế ườ ườ quan đ n chuy n đi c a con ng ơ ư i ngoài n i c trú th ủ ng xuyên c a
ụ ằ ơ ỉ ả ỉ ưỡ mình nh m m c đích tham quan, ngh ng i, gi i trí, ngh d ng trong 1
ấ ị ả ờ kho ng th i gian nh t đ nh.
Khách du l ch?ị
ị Theo các em khách du l ch là gì?
ừ ơ ế ể ể ơ ỉ ả n i khác đ n, đ tham quan, ngh ng i, tìm hi u, gi i trí, ngh ỉ Khách là t
ưỡ ạ ể ế d ng t i đi m đ n.
ể ế ọ ậ ề ế ọ ị ậ Khách đ n đ ki m ti n, h c t p không g i là khách du l ch. Theo Lu t
DLVN 2005.
ạ ộ ồ ị ươ ị ắ ủ T i sao trong con m t c a c ng đ ng đ a ph ng: Khách du l ch là con
ườ ắ ề ế ố ng i l m ti n, ng c ngh ch?
ườ ị ươ ậ ấ ả ủ ệ ầ Vì trong khi ng i dân đ a ph ng làm vi c qu n qu t v t v không đ ăn
ỉ ấ ẹ ườ ụ ị trong khi đó khách du l ch không làm gì ch th y ch p cho t, c i nói không
ề ế ề ỉ lo ki m ti n mà ch tiêu ti n,
ế ở ỗ ố ị ươ ặ ế ệ Ng c ngh ch ch dân đ a ph ng ch t chém mà không bi ặ t, đ c bi t là đi
ể ấ ề ở taxi vì không bi ế ườ t đ ng lái xe tr đi lòng vòng đ l y ti n.
4
ạ ị Phân lo i khách du l ch
ỉ ưỡ ầ ị ả + Khách du l ch thu n tuý: ngh d ng, tham quan, gi i trí
ế ợ ế ợ ọ ị ị + Khách du l ch k t h p: đi h c, đi làm, đi công tác k t h p đi du l ch.
ự ỳ ạ ạ ố ị ể Chúng ta c c k mong mu n phát tri n lo i khách du l ch này. Lo i hình du
ị ụ ị l ch MICE tour, du l ch công v .
ả ị ẩ S n ph m du l ch
ụ ẩ ả ấ ị ị ị S n ph m du l ch là các d ch v , hàng hóa cung c p cho khách du l ch
ượ ạ ở ự ế ợ ủ ế ố ự ệ đ ct o nên b i s k t h p c a vi c khai thác các y u t t ộ nhiên, xã h i
ệ ử ụ ơ ở ậ ồ ự ấ ỹ ậ ộ ớ v i vi c s d ng các ngu n l c : c s v t ch t k thu t và lao đ ng t ạ i
ộ ơ ở ộ ộ ố m t c s , m t vùng hay m t qu c gia nào đó.
ể ể ả ư ậ ẩ ị ượ ữ ợ ở Nh v y có th hi u s n ph m du l ch đ c h p thành b i nh ng b ộ
ủ ế ậ ị ph n sau (xét theo quá trình tiêu dùng c a khách du l ch trên chuy n đi du
ị l ch) :
̣ ̣ ̣ ̉ – Dich vu vân chuyên;
́ ́ ̣ ư ̣ – Dich vu l u tru, ăn uông;
Dich vu tham quan, giai tri;́
̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̀ – Hang hoa tiêu dung va đô l u niêm
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ – Cac dich vu khac phuc vu khach du lich
ậ ị ệ ả ẩ ị ậ ợ ị ụ ầ là t p h p các d ch v c n Theo lu t Du l ch Vi t Nam: S n ph m du l ch
5
ế ể ầ ủ ế ả ị ị thi t đ tho mãn nhu c u c a khách du l ch trong chuy n đi du l ch
ơ ả ủ ả ặ ư ẩ ị Đ c tr ng c b n c a s n ph m du l ch
- Nh ng đ c tr ng c b n c a s n ph m du l ch: 4 đ c tr ng
+
ơ ả ủ ả ư ữ ư ặ ẩ ặ ị
ề ơ ả ụ ể ẩ ả ị S n ph m du l ch v c b n là vô hình, không c th , không t n t ồ ạ ướ i d i
ể ậ ầ ị ụ ạ d ng v t th , thành ph n chính là d ch v
ế ỷ ọ ệ ậ ỏ (8090%), hàng hóa chi m t tr ng nh . Do v y vi c đánh giá ch t l ấ ượ ng
+
ẩ ấ ả s n ph m r t khó khăn.
ả ườ ượ ạ ớ ế ố ề ắ ị ẩ S n ph m dl th ng đ c t o ra g n li n v i y u t tài nguyên du l ch. Do
+
ể ượ ể ị ậ v y, sp dl không th d ch chuy n đ c.
ầ ớ ạ ả ẩ ị Ph n l n quá trình t o ra và tiêu dùng các s n ph m du l ch trùng nhau v ề
ể ấ ư ờ ồ không gian và th i gian. Chúng không th c t đi, t n kho nh các hàng hóa
ườ thông th ng khác
ẩ ả ị ụ + S n ph m du l ch mang tính mùa v
ủ ễ ộ ể ị VD: Mùa xuân là mùa c a l h i, t4,t5,t6 là du l ch bi n.
ở ạ ườ ụ ị Vi d :ụ H Long thông th ng có 2 mùa v du l ch: mùa đông là mùa du
ướ ộ ị ị l ch dành cho khách n ị c ngoài; mùa hè là mùa du l ch dành cho khách n i đ a.
ắ ầ ở ộ ụ ả Mùa hè, vào kho ng tháng 4,5 là tháng b t đ u mùa v kh i đ ng cho các
6
ạ ộ ị ở ạ ượ ộ ho t đ ng du l ch H Long và l ng khách ngày m t tăng lên.
ữ ụ ố ượ ế Tháng 6,7,8 là các tháng gi a v ; s l ng du khách tăng đ n m t l ộ ượ ng
ấ ị ồ ổ ị nh t đ nh r i đi vào n đ nh.
ố ụ ượ ơ ờ ầ Tháng 9 là tháng r i vào th i gian cu i v , l ả ng khách gi m d n. Và t ừ
ạ ộ ế ạ ẩ ở ị ị tháng 10 tr đi, H Long ti n hành các ho t đ ng chu n b cho mùa du l ch hè
ờ ồ ờ ị ướ năm sau, đ ng th i ch đón mùa du l ch dành cho khách n c ngoài,
ị ạ 1.2. Các lo i hình du l ch
Khái ni mệ
ạ ượ ộ ậ ợ ể ể ặ ị Lo i hình DL đ ố c hi u là m t t p h p các SP du l ch có đ c đi m gi ng
ơ ộ ầ ươ ự ho cặ nhau, ho c ặ vì chúng thõa mãn nh ngữ nhu c u, đ ng c DL t ng t ,
ượ ộ ộ đ c bán cho cùng m t nhóm KH, ho cặ vì chúng có cùng m t cách phân
ố ổ ứ ượ ế ứ ộ ộ ph i, m t cách t ư ch c nh nhau, ho cặ đ c x p chung theo m t m c giá
nào đó.
ộ ố ạ ị M t s lo i hình du l ch
ổ ủ ứ ế ạ * Căn c vào ph m vi lãnh th c a chuy n đi
ị ố ế Du l ch qu c t :
ộ ị ị Du l ch n i đ a:
ư ứ ạ *Căn c vào lo i hình l u trú
ở ạ DL trong khách s n
ở DL trong motel
7
ở ọ DL trong nhà tr
ở ị DL trong Làng du l ch
ở DL Camping
ứ ế ờ *Căn c vào th i gian chuy n đi
DL dài ngày
ắ DL ng n ngày
ứ ế ụ * Căn c vào m c đích chuy n đi
ữ ệ ị Du l ch ch a b nh
ơ ị ỉ ả Du l ch ngh ng i gi i trí
ể ị Du l ch th thao
ị Du l ch văn hoá
ị ụ Du l ch công v
ị Du l ch sinh thái
ị Du l ch tôn giáo
ị ị ươ ỏ Du l ch thăm h i, du l ch quê h ng
ả ị Du l ch quá c nh
ố ượ ứ *Căn c vào đ i t ng đi DL
ế ị Du l ch thanh thi u niên
8
ữ ị ườ Du l ch dành cho nh ng ng ổ i cao tu i
ị ụ ữ Du l ch ph n , gia đình,...
ươ ệ ậ ể ứ *Căn c vào ph ng ti n v n chuy n KDL
ằ DL b ng máy bay
ằ DL b ng ô tô, xe máy
ằ ả DL b ng tàu ho
DL tàu bi nể
ề ằ DL b ng thuy n, ghe,…
ứ ổ ứ ứ ế *Căn c vào cách th c t ch c chuy n đi
ổ ứ DL theo đoàn: Có /Không thông qua T ch c DL
ổ ứ DL cá nhân: Có /Không thông qua T ch c DL
ơ ế ứ ị ị *Căn c vào v trí đ a lý n i đ n DL
ị ỉ Du l ch ngh núi
ỉ ể ị ồ Du l ch ngh bi n, sông h
ồ ị Du l ch đ ng quê
ố ị Du l ch thành ph …
ế ườ ườ ộ ố ạ ế ợ Trong các chuy n đi DL ng i ta th ng k t h p m t s lo i hình DL
1.3. Kinh doanh du l chị
9
ớ v nhau
1.3.1. Khái ni mệ
ệ ữ ạ ộ ề ả ấ ổ ố ị V b n ch t, ho t đ ng kinh doanh du l ch là t ng hòa m i quan h gi a các
ệ ượ ế ớ ế ủ ạ ộ ị hi n t ng kinh t v i kinh t c a ho t đ ng du l ch, hình thành trên c s ơ ở
ủ ả ể ẩ ầ ổ ị phát tri n đ y đ s n ph m hàng hóa du l ch và quá trình trao đ i mua và
ị ườ ị bán hàng hóa du l ch trên th tr ng.
ự ậ ề ệ ấ ị ớ ế S v n hành kinh doanh du l ch là l y ti n t làm môi gi i, ti n hành trao
ữ ẩ ị ườ ườ ổ ả đ i s n ph m du l ch gi a ng i mua (du khách) và ng i bán (nhà kinh
ự ậ ữ ẫ ặ ấ ộ ị ậ doanh du l ch), s v n hành này l y v n đ ng mâu thu n gi a hai m t cung
ủ ế ư ầ ặ ị ấ c p và nhu c u du l ch làm đ c tr ng ch y u.
ị ườ ề ệ ạ ộ ự ệ ệ ố Trong đi u ki n th tr ng , vi c th c hi n thông su t ho t đ ng kinh doanh
ượ ở ự ề ế ị ạ ượ ữ ị ị du l ch đ c quy t đ nh b i s đi u hòa nh p nhàng gi a hai đ i l ng cung
ầ ị và c u du l ch.
ạ ớ ườ ả ẩ ổ Khác v i các lo i hàng hóa thông th ữ ng s n ph m hàng hóa trao đ i gi a
ậ ụ ể ầ ả ị hai bên cung c u trong du l ch không ph i là v t c th , cái mà du khách có
ượ ự ả ặ ưở ệ ể ụ ế đ c là s c m giác, th nghi m ho c h ng th , vì th trong quá trình trao
ư ư ẩ ậ ờ ị ổ ả đ i s n ph m du l ch, giao l u hàng hóa và giao l u v t là tách r i nhau. S ự
ổ ả ề ệ ẩ ị ế ị trao đ i s n ph m du l ch và ti n t ầ do hai bên cung c u du l ch ti n hành
ề ở ữ ả ẩ ổ ị ể không làm thay đ i quy n s h u s n ph m du l ch, trong quá trình chuy n
ự ể ả ẩ ả ỉ ề ị ổ đ i cũng không x y ra s chuy n d ch s n ph m, du khách ch có quy n
ữ ạ ế ẩ ị ạ ơ ộ ả ị ờ ả chi m h u t m th i s n ph m du l ch t ẩ i n i du l ch. Cùng m t s n ph m
ị ượ ề ầ ử ụ ề ẫ du l ch v n bán đ ả c nhi u l n cho nhi u du khách khác nhau s d ng, s n
ề ử ụ ỉ ạ ề ể ẩ ờ ị ở ữ ị ph m du l ch ch t m th i chuy n d ch quy n s d ng, còn quy n s h u
ằ ườ ơ ả ủ ể ặ ẫ v n n m trong tay ng i kinh doanh, đây chính là đ c đi m c b n c a kinh
ị doanh du l ch.
ạ ị
1.3.2. Các lo i hình kinh doanh du l ch
10
ị ượ ạ ộ ể ậ ằ ợ Du l ch cũng đ c hi u là t p h p các ho t đ ng kinh doanh nh m giúp đ ỡ
ờ ủ ư ự ệ ệ ạ ộ ườ vi c th c hi n các cu c hành trình và l u trú t m th i c a con ng i ví d ụ
ụ ậ ụ ướ ụ ụ ư ụ ư ụ ể ố nh ph c v v n chuy n, ph c v ăn u ng, l u trú, ph c v h ẫ ng d n
tham quan…
ế ổ – Ngành kinh t ợ t ng h p
ộ – Có tính xã h i hoá cao
ự ố ợ – Có s ph i h p liên ngành, liên vùng
ự ư ệ ạ ứ – Th c hi n ch c năng t ong m i
ự ệ ố ạ ứ – Th c hi n ch c năng đ i ngo i
ề ữ ệ ệ ả ườ – Phát hi n b n v ng, b o v môi tr ng.
ị ữ
a. Kinh doanh du l ch l
hành
ữ ể ị ườ ế ợ ớ Đi m và khu du l ch th ng k t h p v i các công Kinh doanh l hành:
ữ ươ ụ ể ả ồ ty l ự hành xây d ng các ch ị ng trình bao g m các d ch v (vé, b o hi m, ăn
ư ậ ư ệ ể ấ ố u ng, l u trú, HDV …) đ cung c p cho khách. Nh v y vi c kinh doanh l ữ
ự ế ợ ỉ ự ủ ệ ể ớ ị ỉ hành c a đi m và khu du l ch ch th c hi n khi và ch khi có s k t h p c i các
ữ ư ậ ể ồ ị ị công ty l ớ ủ hành. Có nh v y ngu n khách c a đi m du l ch và khu du l ch m i
ổ ố ượ ị ụ ượ ả ẩ ị ụ ớ ố ượ ơ n đ nh và s l ng s n ph m, d ch v đ c tiêu th v i s l ề ng nhi u h n.
ị ữ ư ủ ề ặ ế là ngh kinh doanh đ c tr ng c a kinh t du Kinh doanh du l ch l hành
ấ ư ứ ả ổ ứ ị l ch. Nó có ch c năng s n xu t, l u thông (mua – bán) và t ự ch c th c
11
ệ ươ ị ườ ợ ế hi n các ch ị ng trình du l ch trên th tr ể ng đ thu l i ích kinh t ồ . Đ ng
ờ ả ả ữ ả ắ ộ ộ th i b o đ m gi gìn phát huy b n s c văn hoá dân t c, an toàn xã h i, an
ố ế ư ố ninh qu c gia và giao l u qu c t .
ư
b. Kinh doanh l u trú
̀ ́ ị ư ̣ ̣ ̀ : Kinh doanh l u tru la hoat đông kinh doanh nhăm ư Kinh doanh l u trú du l ch
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ cung câp cac dich vu cho thuê buông ngu va cac dich vu bô sung khach trong th i
́ ̀ ́ ư ̀ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ gian l u lai tam th i tai cac điêm và khu du lich nhăm muc đich l i nhuân. Thông
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ th ̀ ng, đây la hoat đông kinh doanh chinh, chu yêu cua đa sô khach san va cung
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ệ ̣ ̣ ̣ la hoat đông thu hut vôn đâu t l n nhât trong khach san. Tuy nhiên hi n nay các
ơ ở ư ạ ạ ợ ớ ị lo i hình c s l u trú trong các khu du l ch ngày càng đa d ng phù h p v i các
ể ắ ặ ạ ị ư lo i đ a hình khác nhau. Chúng ta có th b t g p nh : Camping, Bungalow,
Motel …
ơ ở ư ơ ả ủ ữ ạ ộ ạ ộ Kinh doanh c s l u trú là m t trong nh ng ho t đông c b n c a ho t đ ng
ộ ả ừ ừ ề ẩ ị ị ệ ơ ở ậ du l ch, nó đóng vai trò v a là m t s n ph m du l ch, v a là đi u ki n c s v t
ấ ể ể ị ạ ị ươ ch t đ phát tri n du l ch t i đ a ph ng.
c.
Kinh doanh ăn u ngố
́ ư ̣ ̣ ̣ Kinh doanh ăn u ng:ố Bên canh hoat đông kinh doanh l u tru, kinh doanh
̃ ́ ̀ ể ị ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ dich vu ăn uông cung la môt hoat đông quan trong cua đi m và khu du l ch. Đôi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ t ̀ ng phuc vu cua dich vu nay không chi danh cho khach du lich thuân tuy ma
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ́ con đap ng nhu câu cua đôi t ng khach vang lai hoăc khach khac. Doanh thu t ừ
ỉ ứ ố ừ ư ăn u ng ch đ ng sau doanh thu t kinh doanh l u trú.
ể ậ
d. Kinh doanh v n chuy n
12
ạ ộ ề ắ ớ ị ươ ệ ể ậ Ho t đ ng du l ch g n li n v i ph ng ti n v n chuy n khách du lich. Đó là
ệ ệ ỏ ượ ứ ể ặ ố ờ ươ m i quan h bi n ch ng không th tách r i ho c phá b đ c. Ph ậ ệ ng ti n v n
ể ộ ố ự ạ ạ ọ ị chuy n cũng là m t nhân t quan tr ng t o nên lo i hình du l ch d a trên tiêu chí
ố ớ ị ể ủ c a chính nó. Đ i v i khách du l ch qu c t ố ế ườ th ng di chuy n trên các máy bay,
ể ố ươ ệ ả Ở tàu bi n liên qu c gia. Các ph ng ti n này do ngành khác qu n lí. các n ướ c
ể ớ ị ườ ể ẩ phat tri n, các hãng du l ch l n th ố ớ ng có các hãng v n chuy n riêng. Đ i v i
ộ ị ị ươ ạ ổ ế ấ ượ ể khách du l ch n i đ a, ph ệ ng ti n đi l i ph bi n là ôtô ch t l ng cao đ phù
ề ệ ể ậ ớ ờ ị ư ợ h p v i đi u ki n đ a hình và th i gian l u trú. Kinh doanh v n chuy n ít nhi u ề
ạ ộ ị ả ụ ủ ị ươ ệ ị ch u nh c a ho t đ ng du l ch. Vào mùa v du l ch, ph ể ậ ng ti n v n chuy n
ạ ộ ớ ầ ấ ượ ạ ộ ớ ầ ụ ho t đ ng v i t n su t cao và ng ấ c lai, lúc trái v ho t đ ng v i t n su t
th p.ấ
e.
ụ ổ ị Kinh doanh d ch v b sung
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Cung câp cac dich vu bô sung la môt phân quan trong trong hoat đông du lich. S ở
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ơ ̉ ̣ ̣ thich va nhu câu cua khach du lich tăng nhanh h n so v i s cung câp cac dich vu ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ở ư ơ ở ơ ở ̉ ̉ nh ng c s đon tiêp khach. Điêu đo thuc đây cac c s đon tiêp hang năm phai
̀ ́ ́ ̀ ́ ụ ở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ m rông cac thê loai dich v ma tr ́ c hêt la cac loai dich vu bô sung. ị D ch v ụ
ổ ồ b sung bao g m:
̃ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ : triên lam, quang cao, thông tin… Dich vu lam giau thêm s hiêu biêt
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Dich vu lam sông đông h n cho ky nghi va th i gian nghi (nh vui chai, giai
̀ ̃ ̀ ̃ ̃ ư ́ ư ổ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ tri)́: T ch c tham gia câm lê hôi, tro ch i dân gian, vu hôi…; hoc nh ng điêu
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ mua va bai hat dân tôc; hoc cach nâu mon ăn đăc san; karaoke, internet, bida,
13
bowling ….
̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ỉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Dich vu lam dê dang viêc ngh lai cua khac ́ ̃ ư : Hoan thanh nh ng thu tuc đăng ky
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ hô chiêu, giây qua canh, mua ve may bay, lam thu tuc hai quan; cac dich vu thông
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ử ư ̃ ư ́ ư ̉ ̣ tin nh cung câp tin t c, tuyên điêm du lich, s a ch a đông hô, giay dep, trang
́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ phim anh; cac dich vu trung gian nh mua hoa cho khach, đăng ky ve giao thông,
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ ́ mua ve xem ca nhac; đanh th c khach dây, tô ch c trông tre, mang vac đong goi
́… ̀ hanh ly
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Dich vu tao điêu kiên thuân tiên trong th iờ gian khach nghi lai ̣ : Phuc vu ăn
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ uông tai phong ngu; phuc vu trang điêm tai phong, săn soc s c khoe tai phong; đăt
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ môt sô trang bi cho phong nh vô tuyên, tu lanh, radio, dung cu t nâu ăn (phong
́ ́ ́ co bêp nâu).
̀ ́ ̃ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ Cac dich vu th a ̣ ỏ man nh ng nhu câu đăc biêt cua con ng i ườ : Cho thuê
́ ̃ ưở ươ ̣ ̣ ̣ ̣ x ng nghê thuât (hoa, điêu khăc); cho thuê h ́ ng dân viên; cho thuê phiên dich,
̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ th ky; cho thuê hôi tr ̀ ̣ ươ ng đê thao luân, hoa nhac; cung câp điên tin, cac dich vu ̣
̀ ́ ử ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ in ân, chup lai; cho s dung nh ng gian nha thê thao, dung cu thê thao.
́ ́ ̣ ươ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Dich vu th ng mai: Mua săm vât dung sinh hoat; mua săm vât l u niêm; mua
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ́ hang hoa quy hiêm co tinh chât th ng mai.
̀ ́ ́ ụ ổ ư ậ ơ ơ ơ ị ̣ ̣ ̣ Nh v y, kinh doanh d ch v b sung ra đ i muôn h n so v i cac hoat đông kinh
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ doanh khac, nh ng no ngay cang đong vai tro quan trong trong hoat đông kinh
́ ́ ̃ ́ ệ ổ ư ị ̣ ̣ ̉ doanh chung du l ch nói chung. Vi c t ́ ch c cung câp cac dich vu bô sung se đap
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ́ ng đây đu h n nhu câu cua khach du lich, keo dai h n mua du lich, tăng doanh
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư ơ ở thu cho nganh, tân dung triêt đê h n c s vât chât săn co, con chi phi tô ch c
14
́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ơ ợ cung câp dich vu bô sung không đang kê so v i l i nhuân thu đ c.
ồ ớ ữ ụ ổ ị ượ Đ i v i các nhà kinh doanh l hành, d ch v b sung đ ư ấ c ví nh ch t xúc tác
ủ ự ủ ộ ọ ị ế kích thích s hành đ ng c a du khách ch n tour du l ch c a công ty mình. N u
ệ ữ ố ế ạ ề ự ộ doanh nghi p l hành nào khai thác t i các th m nh v s phong phú, đ c đáo,
ạ ủ ị ụ ổ ế ệ ẽ ả ị khac l ồ c a d ch v b sung khi ti p th ngu n khách s có hi u qu kinh doanh
cao h nơ
ụ ệ ị ườ Tăng d ch v cũng có nghĩa la tăng thêm vi c làm cho ng ộ i lao đ ng. Xu h ướ ng
ơ ấ ệ ể ộ ừ ự ệ ị hi n nay là chuy n d ch c c u lao đ ng t ự khu v c nông nghi p sang khu v c
ụ ổ ụ ệ ề ạ ị ị d ch v . Đi u này cũng có nghĩa là các d ch v b sung t o ra thêm vi c làm,
ế ạ ự ể ờ ị ồ đ ng th i gián ti p t o nên s chuy n d ch đó.
ụ ổ ơ ở ự ạ ạ ị Bên c nh đó, s đa d ng trong kinh doanh các d ch v b sung là c s cũng nh ư
̀ ́ ́ ơ ở ư ọ ̉ ̉ ̣ ̣ tiêu chuân quan tr ng đê xêp hang các c s l u trú. Hiên nay rât nhiêu c s ơ ở
́ ̀ ́ ự ị ̣ ̉ ̣ ̉ ́ kinh doanh du l ch canh tranh và thu hút khách chu yêu d a vao thê manh cua cac
́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ dich vu bô sung nay nhăm thu hut khach công vu, th ng gia,…
ồ ư ư ủ ặ ả – Kinh doanh hàng l u ni m: ị ệ Bán các đ l u ni m, các đ c s n c a đ a ệ
ph ngươ
ơ ả ụ ữ ẻ ơ Nh ng trò ch i dành cho tr em, cho ị – Kinh doanh d ch v vui ch i gi i trí:
ườ ớ ư ữ ệ ặ ơ ị ng i l n, đ c bi n các khu du l ch ngày nay có đ a vào nh ng trò ch i mang
ạ ả c m giác m nh.
ủ ế ạ ụ ị ư ắ ị ắ ẹ : Ch y u t i các khu du l ch nh c t tóc, trang – D ch v chăm sóc s c đ p
đi m,…ể
1.4. Vai trò c a ho t đ ng kinh doanh du l ch đ i v i văn hoá – kinh t
ạ ộ ố ớ ủ ị ế
15
xã h iộ
1.4.1. Vai trò c a du l ch trong Kinh t
ủ ị ế
ư ế ề ị Theo các em du l ch đóng vai trò nh th nào trong 1 n n kinh t ế
ố qu c dân?
- Du l ch là con gà đ tr ng vàng c a 1 n n kinh t
ẻ ứ ủ ề ị ế ố qu c dân, đem l ạ i
ạ ệ ớ ồ ngu n thu ngo i t l n.
- VD: THái Lan nh ng 1997, 1998, kh ng ho ng kinh t
ủ ữ ả ế ầ ạ ọ tr m tr ng, l m
ề ạ ấ ồ phát phi mã, l m phát là đ ng ti n m t giá. Hôm nay mua 1 cái bánh m ỳ
ạ ạ ả ấ ế ế ế h t 1 b t, hôm sau mua ph i m t 1 b t. Không bi ể ự t làm th nào đ v c
ế ấ ề ậ d y n n kinh t , luacs b y gi ờ ở Thái lan s ng ố ườ ự ử ấ i t ề r t nhi u. Trong t
ọ ế ấ ị cái khó ló cái khôn, h không bi ứ ấ t l y cái gì đành l y du l ch làm c u
ấ ả ườ ề ồ ị cánh. T t c ng i Thái Lan đ u đ ng lòng bán hàng cho khách du l ch
ứ ể ặ ấ ế ấ ả không l y lãi ho c l y lãi 1 chút, gi m giá h t m c đ thu hút khách, kích
ị ườ ướ ề ấ ị ầ c u du l ch, ng i Vn và các n ấ c sang Thái du l ch r t nhi u, mua r t
ồ ỹ ố ế ủ ề ẩ ả ọ nhi u đ m ph m. Và 1 năm sau h tuyên b h t kh ng ho ng.
ể ấ ằ ấ ớ ư ậ ấ ị ề - Cô l y VD nh v y đ th y r ng du l ch đóng 1 vai trò r t l n trong n n
ế ố kinh t qu c dân.
ự ế ể ạ ị ế ệ + 1 khách du l ch t o ra 3 công ăn vi c làm, có th 1 tr c ti p, 2 gián ti p
ạ ị ặ ho c ng ượ ạ ở c l i. khách s n 5 sao 1 khách du l ch là 1 nhân viên ph c v ụ ụ
ự ế tr c ti p.
Tích c cự
ế ủ ố ể + kích thích phát tri n các ngành kinh t ị khác c a các qu c gia và đ a
16
ươ ả ề ố ượ ấ ượ ph ng c v s l ng và ch t l ng.
ướ ế ộ ị ế ổ ế ề ợ Tr c h t, du l ch là m t ngành kinh t t ng h p liên quan đ n nhi u ngành
ề ề ế ể ủ ự ố ị ườ ngh trong n n kinh t qu c dân. S phát tri n c a du l ch th ng kéo theo
ư ủ ể ạ ộ ự s phát tri n c a m t lo t các ngành khác nhau nh hàng không, v n t ậ ả i,
ươ ệ ệ ạ th ng m i, công nghi p, nông nghi p, ngân hàng...
ầ + góp ph n tăng GDP
ự ế ủ ị ị ệ ẽ Giá tr đóng góp tr c ti p vào GDP c a ngành du l ch Vi t Nam s tăng 6,6%
ế ẽ ớ so v i năm 2011 và s tăng bình quân 6,1% hàng năm tính đ n năm 2022.
ể ầ ộ ố ị ưở ế ủ ế ớ Du l ch góp ph n đáng k vào t c đ tăng tr ng kinh t c a th gi i, các
ớ ố ể ạ ố ộ ộ ị ậ qu c gia. Du l ch là m t ngành phát tri n v i t c đ cao, t o ra thu nh p,
ả ẩ ớ ổ ướ đóng góp ngày càng l n vào t ng s n ph m trong n ố ủ c (GDP) c a các qu c
gia.
ầ ư ố + Thu hút v n đ u t
ầ ả + góp ph n qu ng bá hàng hoá
ơ ấ ể ị ế ướ + chuy n d ch c c u kinh t theo h ạ ệ ng hi n đ i
ấ ượ ẩ ả ạ ả ẩ + đa d ng hoá s n ph m, nâng cao ch t l ng s n ph m
ậ ư ấ ượ ả ị Các hàng hóa, v t t ỏ cho du l ch đòi h i ph i có ch t l ng cao, phong phú
ứ ẹ ề ạ ấ ầ ẫ ề ủ v ch ng lo i, hình th c đ p và h p d n. Đi u này có nghĩa là yêu c u hàng
ả ượ ả ế ấ ộ ộ hóa ph i đ ệ c s n xu t trên m t công ngh cao, trình đ tiên ti n. Các ch ủ
ả ầ ư ệ ắ ộ ế ị ệ ể ạ ọ xí nghi p b t bu c ph i đ u t trang thi t b hi n đ i, tuy n ch n và s ử
ể ả ứ ề ặ ấ ầ ụ d ng công nhân có tay ngh cao đ s n xu t các m t hàng đáp ng nhu c u
17
khách du l chị
ủ ụ ế ồ ị + Du l ch đóng góp vào ngu n thu chính ph thông qua nghĩa v thu . Thu
ủ ừ ậ ế ự ế ế ồ ị ủ nh p chính c a chính ph t thu trong ngành du l ch g m thu tr c ti p và
ế ự ủ ế ế ậ ơ ị ế gián ti p. Thu tr c ti p chính là thu thu nh p cá nhân c a các đ n v và
ế ế ế ế ậ ị kinh doanh du l ch và thu thu nh p cá nhân. Thu gián ti p là thu giá tr ị
ị ườ ụ ị gia tăng (VAT) do khách du l ch (ng i tiêu dùng d ch v đóng góp).
ạ ệ ị ẩ ạ ấ ỗ ị + Du l ch là ngành thu ngo i t , ngành xu t kh u t i ch . Khách du l ch các
ướ ạ ệ ế ụ ư ể ị ạ ở n c mang ngo i t ị đ n đ tiêu dùng d ch v du l ch nh đi l i, ăn, , mua
ả ắ s m, gi i trí...
ớ ự ạ ệ ậ ệ ể ầ ị + V i s gia tăng thu nh p ngo i t , du l ch góp ph n đáng k vào vi c cân
ố ế ủ ụ ề ạ ố ỹ ằ b ng cán cân thanh toán qu c t ậ c a nhi u qu c gia. T i Th y S , thu nh p
ừ ắ ụ t ị ngành du l ch bù đ p đ ượ ừ c t 50 – 70% cán cân thâm h t. Theo tác gi ả
ủ ố ứ ỗ John Tribe c a cu n sách “The Economics Of Leisure and Tourism” c m i
ủ ả ậ ị ẽ ạ USD tiêu dùng c a khách du l ch s t o ra kho ng 2 – 3 USD thu nh p gia
tăng.
Tiêu c c:ự
ố ớ ạ ầ ứ ự ể ị + S phát tri n du l ch gây s c ép ngày càng cao đ i v i h t ng c s (s ơ ở ử
ệ ướ ệ ượ ướ ả ề ụ d ng nhi u đi n, n c, nhiên li u, làm tăng l ng n ấ c th i và ch t
ạ ộ ụ ủ ứ ả ỏ ị th i...); tăng chi phí cho ho t đ ng c a công an, c u h a, d ch v y t ế ử , s a
ệ ố ữ ả ườ ụ ị ch a, b o trì h th ng đ ng giao thông và các d ch v công khác.
ự ủ ầ ư ạ ộ ộ ố ơ ị + S r i ro trong đ u t du l ch cao h n m t s ngành khác do ho t đ ng du
ề ả ấ ạ ớ ố ự ể ằ ộ ị l ch r t nh y c m v i nhi u nhân t ủ tác đ ng n m ngoài s ki m soát c a
ế ề ậ ộ ỹ ị các nhà kinh doanh (kinh t ệ ậ , chính tr , xã h i, k thu t, pháp lu t, đi u ki n
18
ự t nhiên...)
ư ả ự ể ị ắ ạ ạ + S phát tri n các lo i hình du l ch nh gi ầ i trí, sân gôn, khu c m tr i... c n
ỹ ấ ớ ề ầ ỹ ấ ể ể ấ ớ ử ụ s d ng qu đ t l n g p nhi u l n so v i qu đ t dùng đ phát tri n các
ế ự ể ậ ợ ị ngành kinh t ể ẫ khác. Do v y, s phát tri n du l ch không h p lý có th d n
ớ ế ỹ ấ ề ệ ả t ị ắ i k t qu là qu đ t dùng cho nông nghi p và các ngành ngh khác b c t
gi m.ả
ụ ụ ữ ầ ị ị ụ + Nhu c u gia tăng cho nh ng d ch v chính và hàng hóa ph c v du l ch gây
ự ặ ả ả ra s tăng giá hàng tiêu dùng, giá c các m t hàng hoá tăng cao làm nh
ưở ộ ố ứ ủ ư ủ ế ộ h ng đ n cu c s ng c a dân c . M t công trình nghiên c u c a tr ườ ng
ể ệ ấ ỹ ị ạ ọ đ i h c san francisco (M ) cho th y, vi c phát tri n du l ch kéo theo giá c ả
ự ự ể ể ề ị tăng 8%. Du l ch phát tri n có th gây ra s gia tăng v chi phí xây d ng và
ị ấ tăng giá tr đ t đa
ữ ủ ự ể ề ị ạ + S phát tri n c a du l ch quá nhanh, không b n v ng t ộ ố ị i m t s đ a
ươ ể ẫ ớ ự ệ ộ ế ủ ộ ư ồ ph ng có th d n t i s l thu c kinh t c a c ng đ ng dân c vào du
ị l ch.
ố ệ ủ ộ ổ ứ ế ớ ấ ở S li u c a m t t ị ch c du l ch th gi i cho th y Mandive có 83% dân c ư
ụ ị ở ộ ự ệ ộ ố s ng ph thu c vào du l ch, Jamaica có 34%. Đây là m t s l ộ thu c khá
ạ ủ ể ệ ạ ở ị ị ươ m o hi m b i vì di n m o c a du lich, các khu du l ch đ a ph ng có th b ể ị
ủ ủ ế ộ ế ị phá h y do tác đ ng c a thiên tai, chi n tranh… Khi đó kinh t đ a ph ươ ng
ữ ạ ộ ẽ ị s b phá ho i.( thêm m t chút n a trang 236)
ổ ề ụ ở ự ấ ị ị + S bùng n v tăng giá đ t đai, hàng hóa, d ch v các khu du l ch
ể ẫ ớ ư ề ấ ồ có th d n t ứ i làm m t giá đ ng ti n, gây s c ép tài chính lên c dân trong
19
vùng
ị ươ ở ề ị ượ ng nhi u trung tâm du l ch do không đ ạ c đào t o ư + C dân đ a ph
ồ ưỡ ủ ọ ị ấ ầ ể ủ ự ấ và b i d ng, trong khi đ t đai c a h b m t d n do s phát tri n c a các
ể ế ạ ộ ữ ị ườ ả ơ ộ ho t đ ng du l ch, có th bi n thành nh ng ng i lao đ ng gi n đ n, lao
ờ ụ ớ ề ậ ổ ị ẻ ạ ọ đ ng th i v v i ti n công r m t và thu nh p không n đ nh.
ự ể ế ặ ạ ộ ồ ị ạ + S phát tri n du l ch thi u quy ho ch ho c quy ho ch không đ ng b có
ể ả ưở ố ế ự ể ế ộ ề ữ th gây nh h ng không t t đ n s phát tri n kinh t ủ xã h i b n v ng c a
ươ ị đ a ph ng.
ạ ộ ồ ợ ể ả ị + Các ho t đ ng du l ch có th gây suy gi m các ngu n l i kinh t ế ủ ị c a đ a
ươ ệ ồ ph ặ ng, đ c bi t là các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
ộ ượ ự ộ ị ạ ệ ữ ủ + Tác đ ng tiêu c c n a c a du l ch là có m t l ng ngo i t không nh ỏ
ướ ể ể ả ị ủ c a các n c đang phát tri n b ch y ra ngoài trong quá trình phát tri n du
ể ậ ươ ử ụ ệ ệ ị ị l ch (đ nh p ph ng ti n, ti n nghi, hàng hóa và s d ng các d ch v n ụ ướ c
ngoài…)
1.4.2. Vai trò du l ch trong phát tri n văn hoá
ể ị
ư ủ ữ ứ ữ ộ ộ ị M t trong nh ng ch c năng c a du l ch là giao l u văn hoá gi a các c ng
ạ ộ ậ ố ị ồ đ ng. Khi đi du l ch, du khách luôn mu n thâm nh p vào các ho t đ ng văn
ươ ừ ề ủ ấ ề ả ủ ị hoá c a đ a ph ng. Song, t ộ đây, hai chi u c a v n đ n y sinh, tác đ ng
ớ ố ồ ị ươ ộ ồ t ệ ữ ộ i m i quan h gi a c ng đ ng đ a ph ị ng và du khách. C ng đ ng đ a
ươ ư ị ươ ọ ưở ph ng, dân c đ a ph ng và ng ượ ạ c l i, du khách, h đã, đang h ng l ợ i
ấ ợ ữ ị ự ế ẫ ồ ạ ư ộ ậ và ch u nh ng b t l i gì. Th c t đó v n t n t ư i nh m t quy lu t ch a
ượ ỏ đ c phá b .
ươ ề ể ị ị Vì t ị ng lai phát tri n du l ch lâu b n, các bên liên quan, ngành du l ch, đ a
20
ươ ạ ộ ả ự ặ ệ ị ph ng có ho t đ ng du l ch ph i t ầ đ t cho mình trách nhi m góp ph n
ữ ệ ẩ ả ố ẹ ữ ặ ẩ thúc đ y nh ng quan h , tình c m t t đ p và ngăn ch n, đ y lùi nh ng thái
ể ả ự ệ ố ộ đ tiêu c c có th n y sinh trong m i quan h này.
ố ớ ủ ị ộ 1.4.3. Vai trò c a du l ch đ i v i xã h i
Tích c cự
ứ ẻ ể ầ ấ ườ + có vai trò nâng cao s c kho tinh th n và th ch t cho con ng i, tăng
ườ ế ậ ộ ố ư ệ ầ ạ ớ c ng giao l u, ti p c n v i cu c s ng hi n đ i, góp ph n nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố cu c s ng.
ả ự ư ừ ầ ế + góp ph n ngăn c n s di c t ố các vùng nông thôn đ n thành ph vì
ị ườ ở ế ượ ệ ớ ngành du l ch giúp cho ng i dân vùng nông thôn ki m đ c vi c làm v i thu
ậ ươ ọ nh p khá cao ngay trên quê h ng h
ồ ế ộ + đoàn k t c ng đ ng
ụ ầ ướ ơ ậ ự + giáo d c tinh th n yêu n c, kh i d y lòng t ộ hào dân t c
ố ế ị ở ộ ủ ệ ầ ố ố + Du l ch qu c t góp ph n vào vi c m r ng và c ng c các m i quan h ệ
ự ể ạ ế ẫ ữ ộ ố đ i ngo i và làm tăng thêm s hi u bi t l n nhau gi a cac dân t c và các n ướ c
trên th gi ế ớ i
ọ ượ ớ ứ ố ớ ế ở + nâng cao dân trí: v i du khách, h đ c m mang ki n th c đ i v i xã
ố ớ ườ ể ọ ố ị ị ộ h i xung quanh. Đ i v i ng i làm du l ch, du l ch làm h tăng v n hi u bi ế ề t v
ữ ứ ử ự ế ạ ứ ề các lĩnh v c; các ki n th c v ngo i ng , ng x …
ả ủ ệ ả ầ + góp ph n b o v các di s n c a cha ông
21
ụ ồ ầ ườ + ph c h i văn hoá tinh th n cho con ng i
ể ẽ ị ạ ự ổ ắ ủ ả + Phát tri n du l ch s đem l ộ i s thay đ i s c thái, c nh quan c a m t
ộ ị ươ ơ ở ậ ấ ỹ ự ệ ậ vùng, m t đ a ph ng thông qua vi c xây d ng c s v t ch t k thu t ph c v ụ ụ
du l chị
ệ ề ạ ầ ả ị ỷ ệ ấ ệ + Du l ch t o ra nhi u công ăn vi c làm, góp ph n gi m t th t nghi p. l
ứ ỗ ị ướ ệ ộ ệ ạ VD: C m i m t vi c làm trong ngành du l ch c tính t o ra 2 vi c làm
ử ụ ề ộ ị ượ ộ cho các ngành khác. Ngành du l ch cũng s d ng lao đ ng nhi u v ớ t tr i so v i
ệ ấ ầ ấ ấ ầ ả ngành công nghi p khác, g p 6 l n ngành s n xu t ô tô, g p 4 l n ngành khai
ệ ấ ầ ổ ộ ề ạ khoáng, và g p 3 l n ngành tài chínhV t o vi c làm, năm 2012, t ng lao đ ng
ị ệ ươ ươ ả ồ trong ngành du l ch Vi t Nam tăng 1,4% t ng đ ng 4.355.000 g m c lao
ự ẽ ế ế ẽ ạ ộ đ ng tr c ti p và gián ti p và s tăng trung bình 1,1% hàng năm và s đ t
4.874.000 vào năm 2022
Tiêu c cự
ạ ộ ấ ủ ư ữ ế ể ả ị ộ B n ch t c a ho t đ ng du l ch là giao l u, ti p xúc gi a các cá th , các c ng
ế ớ ế ả ấ ồ ồ đ ng có th gi i quan không ph i luôn luôn đ ng nh t. Quá trình giao ti p này là
ườ ể ả ưở ự ậ ộ ộ môi tr ng đ các nh h ng tiêu c c thâm nh p vào xã h i m t cách nhanh
chóng.
ể ệ ậ ạ ậ ố ệ + làm gia tăng n n buôn l u; v n chuy n ma tuý, thu c phi n, các tài li u
ộ ả văn hoá ph n đ ng…
ườ ể ệ ạ + là môi tr ng đ t ộ n n xã h i gia tăng
22
ề ố ị + truy n th ng văn hoá b lai căng
ự ủ ể ệ ị + Vi c thu hút quá đông khách du l ch và s phát tri n quá nhanh c a các
ự ể ị ả ố ụ ộ ả ơ ở c s kinh doanh du l ch có th gây ra s quá t i dân s c c b và làm gi m kh ả
ưở ư ị ụ ươ năng h ệ ng th các tài nguyên và các ti n nghi dành cho dân c đ a ph ng.
ư ị ị ươ ị ẩ ạ + Khi khách du l ch quá đông, dân c đ a ph ng b đ y vào tình tr ng quá
ả ề ươ ệ ệ ướ t i v ph ng ti n giao thông, đi n n ạ ạ c, thông tin liên l c, vv.... Tình tr ng
ự ộ ệ ả ả ấ ả ị ị này làm n y sinh c m giác b c b i, khó ch u và làm xu t hi n c m giác b xâm
ề ạ ủ ph m ch quy n.
ư ị ữ ế ị ươ + Trong quá trình ti p xúc gi a khách du l ch và dân c đ a ph ữ ng, nh ng
ể ẫ ớ ậ ị ị ệ ề d bi t v tôn giáo, văn hóa, chính tr . Vì v y có th d n t ể ầ i hi u l m,
ữ ủ ế ề ẫ ậ ạ ẳ th m chí d n đ n hi m khích, t o nên căng th ng gi a ch và khách.
ữ ư ố ấ ể ả ị ươ Ngoài ra, có th n y sinh m i b t hòa gi a c dân đ a ph ng.
1.5. Đi u ki n đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh du l ch
ạ ộ ệ ể ể ề ị
ỏ ị ươ ữ ể ề ầ ố ố ị H i sv: 1 đ a ph ệ ng, qu c gia mu n phát tri n du l ch c n nh ng đi u ki n
gì?
- An ninh, chính tr an toàn xã h i,
ị ề ầ ọ ộ đây là đi u đ u tiên và quan tr ng
ấ ẫ ấ ị ị ổ ế nh t. tài nguyên du l ch h p d n đ n đâu mà an ninh chính tr không n
ế ị đ nh thì cũng không có khách đ n.
Ở ướ ủ ướ ườ VD: Thái Lan 7 năm tr c Th t ỉ ng A pì x n lên, ng i dân Thái đa
ủ ướ ố ủ ườ ả ả đ ng ph n đ i th t ng dùng máu c a chính ng ể ắ i dân đ t m máu,
ư ế ế ổ ị ề không có 1 ti ng súng nào n ra nh ng các chuy n du l ch sang Thái đ u
23
ỷ ế ể ưở ượ ề ở ị b hu h t, các em có th t ng t ng khi khách rút ti n ề câyATM ti n
ể ề ằ ẫ ị ra đ m b ng máu, thì ai có th dám đi du l ch sang Thái? 6 tháng li n Thái
ị Lan không có khách du l ch.
ệ ổ ứ ộ ủ ướ Năm 2007 Vi t Nam t ị ch c h i ngh APEC, th t ng John Haward Úc
ể ụ ộ ậ ạ ầ ạ ố yêu c u ch y b t p th d c, chúng ta đã b trí cho ông ch y b ộ ở ồ H
ệ ỹ ư ế ầ ạ ả ạ ấ Hoàn Ki m, lúc đ u có v s ch y cùng nh ng ông ch y 1 lúc c m th y
ủ ướ ạ ả ạ an toàn ông đã ch y 1 mình và hình nh th t ậ ng Úc ch y 1 mình t p
ể ụ ở ồ ế ượ ườ ỉ ườ ẫ th d c H Hoàn Ki m và đ c ng i dân m m c i v y tay chào đã
ị ướ ượ ượ ớ giúp cho ngành du l ch n c ta thu hút đ c 1 l ế ị ng khách du l ch l n đ n
ấ ướ ậ ứ ể ể đ tìm hi u 1 đ t n c thanh bình và ôn hoà. Và ngay l p t c 2008, Hà
ộ ượ ố N i đ c tôn vinh là thành ph vì hoà bình.
ấ ổ ư ẫ ặ ạ Nh ng đâu đó v n còn n n ch t chém khách, móc túi, giao thông b t n.
ướ ọ Khách n c ngoài h nói vui: khi thò tay ra bên ngoài xe ô tô chúng ta s ẽ
ế ở bi t mình đang đâu?
ế ấ ở Thò tay ra ngoài xe ô tô th y tuy t ròi là Matxcova.
ấ ườ ắ ấ Thò tay ra ngoài xe ô tô mà th y ng i đ y là B c Kinh.
ụ ạ ấ ồ ấ ồ Thò tay ra ngoài xe ô tô xong th t tay l i th y m t đ ng h đó chính là Hà
- Kinh tế
ộ ệ N i Vi t Nam.
ệ ườ ờ ể ể ệ ừ ở Vi t Nam có 3260km đ ng b bi n, bi n Vi t Nam t Lăng Cô tr vào
ướ ế ả ờ ướ ấ ẹ r t đ p. N c ta không có kinh t nên ph i nh vào n c ngoài. Nh ư
24
ấ ở ể ẹ ở ự chúng ta th y đâu có bãi bi n đ p là ấ đó xây d ng khu resort cao c p,
ủ ướ ủ ư ư ậ tài nguyên thì c a n c ta nh ng kinh phí xây d ng là c a các t p đoàn
- Chính sách phát tri nể
ướ ấ ầ ủ ộ ề ầ ầ n c ngoài... và d n d n chúng ta đang m t d n quy n ch đ ng.
ệ ớ ấ ả ạ ố ố 1986 Vi t Nam tuyên b : " VN mu n làm b n v i t ạ t c các b n trên th ế
ớ ớ ấ ả ế ớ ạ ạ ố ổ gi i" sau đó đ i VN mu n là b n v i t t c các b n trên th gi i.
ậ ả ớ ộ ủ ụ ễ ể ế ị ị N i r ng các th t c nh p c nh đ khách du l ch d dàng đ n du l ch VN
ư ễ ướ nh mi n visa cho 10 n c Asean.
ự ề ữ ể ả ị Chính sách phát tri n du l ch ph i có s b n v ng, khai thác TNDL 1 cách
ả ưở ế ự ủ ươ ề ữ b n v ng không làm nh h ng đ n s tiêu dùng c a t ng lai.
ườ ọ ớ ắ ể ậ ả VD: Ng i Nh t ra bi n cá ph i 10 kg h m i b t còn VN?
ế ố ậ ệ ạ ẩ ả ị - Tài nguyên du l ch chính là y u t nguyên v t li u t o ra s n ph m du
ấ ể ứ ể ị ị l ch. Đây là 1 th quý giá nh t đ phát tri n du l ch.
- Có 2 lo i tài nguyên du l ch: TNDL nhân văn và TNDL t
ạ ị ự nhiên.
25
ạ ứ ể ố ố 1 b n đ ng lên k 1 s TNDLTN và 1 s TNDLNV?
ươ ổ ứ ữ Ch ng 2: T ch c kinh doanh l hành
ủ ệ ạ 2.1. Khái ni m KDLH, phân lo i, vai trò c a KDLH
2.1.1. Khái ni mệ
ự ữ ế ế ệ ệ ị ạ L hành (Travel) là vi c th c hi n chuy n đi du l ch theo k ho ch,
ộ ươ ị ướ l trình, ch ng trình đã đ nh tr c.
26
ệ ậ Theo Lu t DL Vi t Nam 2005
ữ ự ệ ổ ứ ự ộ ệ ầ “L hành là vi c xây d ng, bán, t ặ ch c th c hi n m t ph n ho c
ộ ươ ị ị toàn b ch ng trình du l ch cho khách du l ch”
ữ * Kinh doanh l hành
ạ ữ ộ ở ệ Trong giai đo n hi n nay, kinh doanh l ạ ộ hành đã tr thành m t ho t đ ng
ể ể ệ ể ế ậ ộ ị không th thi u trong vi c phát tri n du l ch. Do v y, đ có m t cái nhìn chính
ạ ộ ệ ề ữ ả ấ xác và toàn di n v ho t đ ng kinh doanh l hành, chúng ta ph i xu t phát t ừ
ạ ộ ị ho t đ ng du l ch.
ự ệ ệ ạ ộ “KDLH ( Tour operators business ) là vi c th c hi n các ho t đ ng
ị ườ ế ậ ươ ừ ọ ị ứ nghiên c u th tr ng, thi t l p các ch ầ ng trình du l ch tr n gói hay t ng ph n,
ả ươ ự ế ế qu ng cáo và bán các ch ng trình này tr c ti p hay gián ti p qua các trung gian
ệ ạ ổ ứ ệ ươ ướ ẫ ị hay văn phòng đ i di n, t ự ch c th c hi n ch ng trình và h ng d n du l ch.
ươ ượ ổ ứ ạ ướ ạ ữ Các DNLH đ ng nhiên đ c phép t ch c m ng l i đ i lý l hành”.
ệ ự ữ ữ Phân bi t s khác nhau gi a kinh doanh và KD l hành
ự ặ ứ ị
ạ ủ ặ ằ ố ụ ườ ị ọ
ộ nh m m c tiêu LN trên ả ồ ự ệ ấ t l p các ch ầ Kinh doanh ệ ệ Là vi c TC, cá nhân th c hi n 1 ho c 1 s ho c toàn b ầ ư các giai đo n c a quá trình đ u t ơ ở ử ụ c s s d ng các ngu n l c 1 cách có hi u qu nh t.
ươ ế
ệ ạ ổ ứ ch c
ươ ướ ệ ẫ ị ng d n du l ch và
27
ợ ữ hành KD l ạ ộ ệ ệ ự là vi c th c hi n các ho t đ ng nghiên c u th ươ ế ậ ng trình du l ch tr n ng, thi tr ả ừ gói hay t ng ph n, qu ng cáo và bán các ế ự ch ng trình này tr c ti p hay gián ti p qua các trung gian hay văn phòng đ i di n, t ự th c hi n ch ng trình h ậ i nhu n. thu l
ỏ ổ ủ ữ Câu h i: Ai là ông t c a ngành kinh doanh l hành ( Thomas Cook 1808 –
1892).
ạ 2.1.2. Phân lo i KDLH
ạ ộ ề ạ ứ ấ ẩ ạ ả ữ Căn c tính ch t ho t đ ng đ t o ra s n ph m: KD đ i lý l hành,
ươ ổ ợ ị KD ch ng trình du l ch, KD t ng h p.
KD đ i lý l
ạ ữ ự ệ ị hành ơ ư ụ ư : th c hi n các d ch v đ a đón, đăng ký n i l u
ể ậ ướ ẫ ươ ị trú, v n chuy n, h ng d n tham quan, bán các ch ng trình du l ch
ữ ấ ư ấ ằ ủ c a DN l hành, cung c p thông tin DL và t v n DL nh m h ưở ng
hoa h ng.ồ
ượ ổ ứ ự ệ Không đ c phép t ch c th c hi n CTDL.
ị ả ẩ Không làm tăng giá tr s n ph m.
ộ ậ ủ ế ụ ẻ Ch y u làm DV trung gian tiêu th , bán SP 1 cách đ c l p, riêng l cho các
ể ưở nhà SX CTDL đ h ng hoa h ng.ồ
ơ ủ Ít r i ro h n
ạ ẻ Đ i lý bán l
KD ch
ươ ị ị ủ : bán buôn, SX làm gia tăng giá tr c a các SP ng trình du l ch
ể ơ ẻ ủ đ n l ấ c a các nhà cung c p đ bán cho khách.
ơ ẻ ế ẹ ớ ọ + Liên k t các SP đ n l ộ thành các SP mang tính tr n v n, bán v i giá g p
cho khách.
28
ị ử ụ ủ ườ + Làm gia tăng giá tr s d ng c a SP cho ng i tiêu dùng.
ệ ớ ẻ ủ ủ ả ấ ớ + R i ro l n do ph i san s r i ro trong quan h v i nhà cung c p khác.
ữ + Công ty Dl l hành
Kinh doanh l
ữ ấ ả ồ ờ ị ợ : t ự t c các DV du l ch, đ ng th i SX tr c ổ hành t ng h p
ế ừ ụ ừ ế ạ ọ ị ẹ ti p t ng lo i DV, v a liên k t các d ch v thành SP mang tính tr n v n
ọ ự ệ (hay tr n gói), bán buôn, bán l ẻ th c hi n các CTDL , đã bán. Công ty DL
ươ ử ứ ạ ạ ộ ng th c và ph m vi ho t đ ng: KDLH g i khách, ứ Căn c các ph
ế ợ ậ KDLH nh n khách, KDLH k t h p.
Kinh doanh l
ữ ồ ữ ử ử hành g i khách : g m KD l hành g i khách qu c t ố ế ử , g i
ộ ị khách n i đ a.
ự ế ể ư ế ơ ị ị + Thu hút khách du l ch tr c ti p đ đ a khách đ n n i du l ch.
ữ ầ ợ ớ ơ ớ ị + Thích h p v i nh ng n i có c u du l ch l n.
ữ =>Công ty l ử hành g i khách
Kinh doanh l
ữ ố ế ậ ồ ộ ị ậ hành nh n khách: bao g m nh n khách qu c t và n i đ a.
ự + Xây d ng các CTDL
ữ ử ể ươ ị ệ ớ + Quan h v i công ty l hành g i khách đ bán các ch ng trình du l ch.
ứ ự ệ ổ ữ + T ch c th c hi n CTDL đã bán thông qua các công ty l ử hành g i
khách.
ổ ế ớ ơ ợ ị + Thích h p v i n i có TN du l ch n i ti ng
29
ữ => Công ty l ậ hành nh n khách.
Kinh doanh l
ữ ự ế ợ ủ ữ ử ế ợ : s k t h p c a KD l hành g i khách và hành k t h p
ữ KD l ậ hành nh n khách.
ồ ự ể ự ạ ộ ủ ệ ợ ớ ử + thích h p DN quy mô l n, đ ngu n l c đ th c hi n ho t đ ng g i
ậ khách, nh n khách.
ổ ợ ị => Công ty du l ch t ng h p
ủ ứ ậ ị ệ Căn c quy đ nh c a Lu t DL Vi t Nam
KD l
ữ ố ớ hành đ i v i khách DL vào VN (inbound)
KD l
ữ ố ớ ướ hành đ i v i khách DL ra n c ngoài (outbound)
KD l
ữ ố ớ ướ hành đ i v i khách DL vào VN và khách DL ra n c ngoài (in
bound & outbound)
KD l
ữ ộ ị hành n i đ a
2.1.3. Vai trò KDLH
ữ ầ ấ ố ươ ị ầ C u n i gi a cung và c u DL ( cung c p các ch ng trình du l ch theo
ầ ị ế ủ nhu c u, th hi u c a khách).
ố ả ẩ ư ấ Phân ph i s n ph m DL ( thi ế ế ươ t k ch ng trình, t ế v n, bán SPDL đ n
khách DL).
ủ ứ ầ ạ ế ế ươ Đáp ng nhu c u đa d ng c a khách DL (thi t k các ch ng trình du
ầ ủ ị l ch theo yêu c u c a khách).
ơ ẻ ế ả ẩ ị Ở ể ắ Liên k t các s n ph m du l ch đ n l . VD Cát Bà ngoài t m bi n ta
ế ợ ở ơ ế ạ còn k t h p đi thăm VQG Cát Bà. Hay ố S n Tây ngoài th m nh DL cu i
30
ỉ ưỡ ầ tu n, ngh d ả ng, DL tâm linh, DL Văn hoá ( có các khu resort Asean, T n
ồ Đà, khu DL Đ ng Mô, VQG Ba Vì, Chùa Mía, Chùa Khai Nguyên, Làng
ế ẩ ả ộ ạ ớ Văn hoá DL các dân t c VN). Liên k t các s n ph m DL l i v i nhau làm
ươ ẫ ạ ấ ị cho Ch ng trình DL thêm đa d ng, h p d n, k b nhàm chán
ổ ứ ế ắ ầ Giúp khách t ế ch c, s p x p chuy n đi DL theo yêu c u.
ệ ữ 2.2. Doanh nghi p l hành
2.2.1. Khái ni mệ
ệ ữ ổ ứ ế ụ ở ả Doanh nghi p l hành là t ch c kinh t ị ổ có tên riêng, tài s n, tr s giao d ch n
ượ ụ ậ ằ ị đ nh, đ ị c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh pháp lu t nh m m c đích l ợ i
ệ ổ ậ ự ự ứ ệ ươ nhu n thông qua vi c t ch c, xây d ng, bán và th c hi n các ch ng trình du
ị l ch cho khách DL
ệ ữ ạ ộ ể ế Ngoài ra, doanh nghi p l hành còn có th ti n hành các ho t đ ng trung gian
ự ệ ẩ ả ấ ặ ạ ị ộ bán s n ph m cho các nhà cung c p du l ch ho c th c hi n các ho t đ ng
ợ ổ kinh doanh t ng h p khác
ụ ụ ủ ầ ả ị ừ ầ ả đ m b o ph c v các nhu c u du l ch c a khách t khâu đ u
ế ố tiên đ n khâu cu i cùng.
ệ ố ụ ủ ệ ữ ị 2.2.2. H th ng d ch v c a doanh nghi p l hành
D ch v trung gian: v n chuy n hàng không, đ
ụ ể ậ ị ườ ườ ắ ng s t, đ ủ ng th y,
ườ ộ ằ ươ ụ ư ệ ố ị đ ng b b ng ô tô, và các ph ng ti n khác, d ch v l u trú và ăn u ng,
ể ị ả b o hi m du l ch...
Ch
ươ ị ươ ụ ị ị ị ng trình du l ch: “Ch ng trình du l ch là l ch trình, các d ch v và giá
ươ ượ ướ ế ị bán ch ng trình đ ị c đ nh tr ủ c cho chuy n đi c a khách du l ch t ừ
31
ế ế ế ấ ể ơ n i xu t phát đ n đi m k t thúc chuy n đi.”
ổ ợ ụ ổ ẩ ả ằ ạ ọ ị ẹ Các s n ph m khác: các d ch v b sung, b tr nh m t o ra tính tr n v n
ươ ị cho ch ng trình du l ch.
ộ ố ị M t s DV du l ch khác
D ch v làm giàu thêm s hi u bi
ự ể ụ ị ể ả ế (tri n lãm, qu ng cáo, thông tin...) t
D ch v làm s ng đ ng h n cho k ngh và th i gian ngh
Ị ụ ơ ờ ộ ố ỳ ỉ ỉ (vui ch i,ơ
ả gi i trí)
ỉ ạ ủ ụ ệ ị ủ ụ ộ ế (th t c visa, h chi u, ễ D ch v làm “d dàng” vi c ngh l i c a khách
ứ ữ ậ ồ ồ ẻ ử s a ch a đ ng h , giày dép, mua vé, đánh th c khách d y, trông tr ,
khuôn vác hành lý...)
D ch v t o đi u ki n thu n l
ụ ạ ậ ợ ệ ề ị ờ i trong th i gian khách ngh l ỉ ạ (ăn i
ạ ặ ứ ể ỏ ị ố u ng t i phòng, gi t là, săn sóc s c kh e, trang đi m, trang b các thi ế ị t b
ụ gia d ng...)
D ch v th o mãn nh ng nhu c u đ c bi
ụ ả ữ ầ ặ Ị ệ ủ ườ (cho thuê t c a con ng i
ộ ườ ư ị ụ ệ ậ ả ị HDV, th ký, phiên d ch, h i tr ấ ng th o lu n, đi n tín, d ch v in n,
ậ phòng t p...)
D ch v th
ụ ươ ị ậ ư ệ ế ắ ạ (mua s m v t l u ni m, hàng hóa quý hi m có tính ng m i
ươ ấ ch t th ạ ng m i...)
ổ ứ ạ ữ ả 2.3. T ch c qu n lý KD đ i lý l hành
2.3.1. Khái ni mệ
32
Nghĩa r ngộ
ạ ữ ủ ứ ặ ắ ạ Đ i lý l ấ hành s p đ t và cung ng các lo i DV c a các nhà cung c p
ơ ẻ ế ợ ặ ằ khác nhau 1 cách đ n l ầ ủ ỏ ho c k t h p nh m th a mãn đúng yêu c u c a
ể ượ ưở khách đ đ c h ồ . ng hoa h ng
Nghĩa h pẹ
ổ ứ ươ ủ ữ ườ T ch c bán các ch ị ng trình du l ch c a DN l hành cho ng i tiêu dùng
ể ưở ố ồ ượ ổ ứ cu i cùng đ h ng hoa h ng, không đ c phép t ệ ự ch c th c hi n
ươ ề ậ ị ch ng trình du l ch (Đi u 53 – Lu t DL 2005).
ử ạ ạ 2.3.2. Phân lo i ( s a l i powpoint)
ệ ủ ứ ậ ạ ạ ạ ớ Căn c vào quan h c a các đ i lý v i khách : Đ i lý nh n khách, đ i lý
ử g i khách. (Thêm KN)
ệ ủ ứ ạ ấ ạ ố ớ Căn c vào m i quan h c a đ i lý v i các nhà cung c p: đ i lý bán
ườ ưở ư ồ ọ thông th ng ( bán hàng và h ng hoa h ng, m i chi phí cũng nh chính
ạ ự ế ị ề ạ sách kinh doanh các đ i lý t ộ quy t đ nh), đ i lý đ c quy n (do các nhà
ụ ấ ớ ả s n xu t có uy tín và có quy mô l n áp d ng.).
ứ ạ ẻ ạ Căn c vào quy mô: đ i lý bán buôn, đ i lý bán l .
ủ ạ ổ ứ ữ ể 2.3.2. T ch c kinh doanh c a đ i lý l hành. ( theo các em đ bán dc
ạ ữ ệ ầ ướ CTDL đ i lý l ự hành c n th c hi n các b c nào)
• B1: Ti p nh n yêu c u t
ầ ừ ế ậ KH.
ư ấ ụ ế • B2: T v n, thuy t ph c KH mua DV.
• B3: L ng nghe quy t đ nh c a khách.
ế ị ủ ắ
• B4:Theo dõi vi c tiêu dùng DV c a KH t
33
ủ ệ ạ ơ ị i n i du l ch.
• B5: Nh n thông tin ph n h i t
ồ ừ ậ ả ấ phía KH và các nhà cung c p.
ổ ứ ươ ị 2.4. T ch c kinh doanh ch ng trình du l ch.
2.4.1. Khái ni mệ
ố ị ề ấ ị ề Có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v CTDL. Sau đây là 1 s đ nh nghĩa
ấ ẩ chu n và đúng nh t.
ụ ế ổ ồ ộ ị ị ủ T ng c c DL: CTDL là l ch trình c a chuy n DL, n i dung bao g m l ch
ổ ừ ạ ư ừ ạ ươ ạ trình t ng bu i, t ng ngày, lo i khách s n l u trú, lo i ph ậ ệ ng ti n v n
ủ ể ươ ụ ễ ị chuy n, giá bán c a ch ng trình DL và các d ch v mi n phí.
ừ ể ả ạ ị Theo T đi n qu n lý du l ch, khách s n nhà hàng
ươ ủ ế ị ị ươ “Ch ng trình du l ch là các chuy n du l ch, giá c a ch ồ ng trình bao g m
ẻ ơ ứ ể ạ ố ớ ậ v n chuy n, khách s n, ăn u ng... và m c giá này r h n so v i mua riêng
ẻ ừ ụ l ị t ng d ch v .”
ươ ọ ị ươ ị “Ch ng trình du l ch tr n gói (package CTDL) là các ch ng trình du l ch
ứ ể ậ ạ ồ ố ị mà m c giá bao g m v n chuy n, khách s n, ăn u ng... và khách du l ch
ướ ị ả ả ề ph i tr ti n tr c khi đi du l ch”
ậ ị ệ Theo Lu t du l ch Vi t Nam 2005
ươ ụ ị ị ị ươ “Ch ng trình du l ch là l ch trình, các d ch v và giá bán ch ng trình
ượ ướ ế ị ừ ơ ấ đ ị c đ nh tr ủ c cho chuy n đi c a khách du l ch t n i xu t phát đên
34
ế ế ể đi m k t thúc chuy n đi.”
Câu h i: ỏ
ế ươ ả Theo các em 1 chuy n DL và 1 Ch ng trình DL có ph i là 1 không?
ươ
ả ộ ầ ươ ng
ả ế Chuy n DL ế M t chuy n DL ph i có ch trình DL
ạ ộ
ọ
ị ng trình DL Ch ế ứ ỉ ổ ch c 1 l n, 1 chuy n. Không ch t ể ủ ơ ả ND c b n c a CTDL ph i th ế ị ệ hi n dc l ch trình ho t đ ng chi ti t ủ ổ c a các bu i, các ngày trong CT, ủ ầ ứ ứ m c giá là m c giá tr n gói c a h u ụ ế h t các d ch v .
ủ ặ ư 2.4.2. Đ c tr ng c a CTDL
CTDL là m t s h
ộ ự ướ ị ng d n ắ ẫ s p x p ế l ch trình (theo không gian và
ầ ủ ụ ỏ ờ ằ ị th i gian) và các d ch v nh m th a mãn nhu c u c a khách đi du
ị l ch;
Giá c a 1 CTDL là
ủ ủ giá gộp c a các DV có trong CT;
Tính vô hình cb a DV du l ch;
ủ ị
Tính không đ ng nh t;
ồ ấ
D b ễ ị sao chép, b t ch
ắ ướ c.
2.4.3. Phân lo iạ
35
ủ ụ ệ M c đích: Hoàn thi n chính sách SP c a DN
L a ch n th tr
ị ườ ự ọ ụ ế ặ ủ ừ ể ng m c tiêu cho DN và cho bi ạ t đ c đi m c a t ng lo i
CTDL.
Phân lo i nh m t o c s cho chi n l
ạ ơ ở ế ượ ạ ằ ứ ể ớ c nghiên c u phát tri n SP m i.
a. Căn c vào ngu n g c phát sinh
ồ ố ứ
- CTDL ch đ ng: là ch
ủ ộ ươ ữ ng trình do các công ty l ủ ộ hành ch đ ng
ị ườ ự ợ ớ ứ nghiên c u th tr ng, xây d ng các CTDL, thích h p v i các công ty
ữ ượ ổ ị l ớ hành l n có l ng khách n đ nh.
- CTDL b đ ng: thi
ị ộ ế ế ủ ạ ầ t k CTDL theo yêu c u c a khách. Lo i CTDL
ư ể ạ ữ ườ ơ này ít m o hi m h n nh ng công ty l hành th ị ộ ng b đ ng.
ế ợ ạ ữ ự ế ợ ủ - CTDL k t h p: là s k t h p c a 2 lo i trên, công ty l ủ ộ hành ch đ ng
ị ườ ự ư ấ ị ứ nghiên c u th tr ự ng, xây d ng CTDL nh ng không n đ nh ngày th c
ạ ộ ử ệ ẽ ả ế hi n. Thông qua ho t đ ng qu ng bá các công ty g i khách s tìm đ n
ơ ở ả ậ ồ ẵ công ty trên c s các CTDL đã có s n, công ty và khách tho thu n r i
ự ệ ế ợ ớ ữ đi đ n th c hi n CTDL, phù h p v i các công ty l hành có l ượ ng
ị ườ ị ớ ố ở ổ khách không n đ nh, th tr ng không l n. Đa s các công ty DL VN
ươ ử ụ s d ng ch ng trình này.
Câu h i:ỏ
ề ở ạ ạ Theo các b n 3 CTDL trên, lo i nào dc dùng nhi u VN?
b. Căn c vào m c giá
ứ ứ
ừ ọ - CTDL tr n gói (bao t ế A đ n Z).
- CTDL bao g m giá các d ch v c b n.
36
ụ ơ ả ồ ị
- Giá t
ự ọ ể ự ọ ị ở ấ ộ ch n: khách du l ch có th t ch n giá các c p đ ch t l ấ ượ ng
ụ ạ ươ ể ệ ậ ộ khác nhau ph thu c giá khách s n, ph ấ ng ti n v n chuy n, ch t
ượ l ng hàng hoá.
c. Căn c vào m c đích và lo i hình du l ch
ứ ụ ạ ị
- CTDL ngh ng i, ch a b nh.
- CTDL thăm quan.
- CTDL công v .ụ
ữ ệ ơ ỉ
- CTDL tôn giáo, tín ng
- CTDL sinh thái.
ưỡ ng.
d. Căn c vào hình th c t
- CTDL cá nhân, theo đoàn.
ứ ổ ứ ứ ế ch c chuy n đi
- CTDL ng n ngày.
- CTDL weekend tour.
- City tour.
ắ
- DL ô tô
- DL tàu thuỷ
- DL tàu ho .ả
37
ươ ệ ậ ể ứ e. Căn c vào ph ng ti n v n chuy n
ấ ươ ự ạ ỉ ự ế ầ ố S phân lo i trên ch mang tính ch t t ng đ i, trên th c t h u nh ư
ượ ổ ứ ơ ạ ầ không có CTDL nào d ụ ể ch c đ n thu n theo 1 lo i hình c th . c t
ự 2.4.4. Xây d ng CTDL
ữ ự ể ầ 2.4.4.1. Nh ng đi m c n chú ý khi xây d ng CTDL
ớ ặ ứ ể ầ ợ ị ế Phù h p v i đ c đi m tiêu dùng (nghiên c u nhu c u tiêu dùng, th y u,
ở s thích).
ố ộ ạ ộ ả ợ CT ph i có t c đ ho t đ ng h p lý.
ấ ẫ Có tính h p d n.
ả Có tính kh thi.
ữ ụ Đúng m c đích l hành.
ạ ộ ự ạ ạ ớ Đa d ng hoá các lo i hình ho t đ ng, tránh s nhàm chán. VD Sáng s m
ề ể ắ ắ cho khách đi t m bi n, ăn sáng sau đó khách đi thăm quan, chi u mua s m
ự ổ ứ t do, t ch c gala dinner,
ự 2.4.4.2. Quy trình xây d ng CTDL
ị ườ ầ ứ B1: Nghiên c u nhu c u th tr ng
ứ ứ ả ấ ị ứ B2: Nghiên c u kh năng đáp ng: (TNDL, các nhà cung c p du l ch, m c
ị ườ ộ ạ đ c nh tranh trên th tr ng).
ủ ả ị ị B3: Xác đ nh kh năng và v trí c a DN
ụ ự ưở ươ B4: Xây d ng m c đích, ý t ủ ng c a ch ng trình
38
ớ ạ ỹ ờ ứ ố B5: Gi i h n qu th i gian và m c giá t i đa
ơ ả ự ế B6: Xây d ng tuy n hành trình c b n
ự ươ ư ể ậ ố B7: Xây d ng ph ng án v n chuy n, l u trú, ăn u ng
ề ế ổ ỉ ế B8: Đi u ch nh và b sung tuy n hành trình và chi ti t hóa CTDL, ph ươ ng
ự ứ ứ án d phòng, ng c u.
ị B9: Xác đ nh giá thành, giá bán
ủ ự ị ươ B10: Xây d ng quy đ nh c a ch ng trình
ị ườ ứ B1: Nghiên c u th tr ng
ầ ủ ệ ữ ứ ố Nghiên c u m i quan h gi a ND CTDL và nhu c u c a khách
L y thông tin t
ấ ừ sách, báo, đài, các chuyên gia
Kh o sát tr c ti p b ng ph ng v n, phi u tr ng c u ý ki n, thuê các công
ự ế ư ế ế ằ ả ầ ấ ỏ
ị ườ ả ty kh o sát th tr ng...
L y thông tin t
ấ ử ổ ứ ừ ị ườ th tr ng g i khách thông qua t ị ch c du l ch làm quen
ị ớ ể ế ự ế ệ (Familiarization trip/CTDL), du l ch gi ớ i thi u đ ti p xúc tr c ti p v i
ả ổ ớ ợ ị ể khách, trao đ i thông tin v i chuyên gia, xác đ nh kh năng h p tác tri n
ươ ọ v ng trong t ng lai.
ứ ứ ả B2: Nghiên c u kh năng đáp ng
Kh năng đáp ng th hi n
ể ệ ở ứ ả ự 2 lĩnh v c:
ứ ị ị ồ + Nghiên c u ngu n tài nguyên du l ch ự ủ : giá tr đích th c c a tài nguyên du
ự ổ ế ủ ự ụ ợ ớ ị ị l ch, uy tín, s n i ti ng; s phù h p c a giá tr tài nguyên v i m c đích
ụ ụ ệ ề ạ ậ ự ườ ự ủ c a CTDL; đi u ki n ph c v đi l i, an ninh, tr t t , môi tr ng t nhiên
39
ộ ủ ự xã h i c a khu v c.
+ Kh năng s n sàng đón ti p và ph c v khách
ụ ụ ế ả ẵ ươ ậ : ph ể ng án v n chuy n,
ấ ượ ứ ạ ứ ể ậ ạ ị ch t l ố ng v n chuy n khách, m c giá; v trí, th h ng khách s n; m i
ệ ủ ữ ạ ớ quan h c a công ty l hành v i khách s n...
ủ ệ ả ị ị B3: Xác đ nh kh năng và v trí c a doanh nghi p
̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ự ự ư ợ ́ ơ ̉ ̉ ự CTDL phai phu h p v i nguôn l c (nhân l c va vât l c) cung nh kha
̉ ̣ năng cua doanh nghiêp
ự ụ ưở ươ B4: Xây d ng m c đích, ý t ủ ng c a ch ng trình
Th hi n
ể ệ ở ươ ố ượ ự ọ ủ tên g i c a ch ng trình sao cho lôi cu n đ c s chú ý, và
ế ộ ố ề ể ệ ớ ạ ả ộ ấ nh t thi t trong n i dung ph i th hi n m t s đi u m i l .
VD: + Du l ch trăng m t: “Lãng m n Sunspa Resort”, “Sapa thành ph
ậ ạ ị ố
ươ ơ ườ ố ỉ trong s ắ ng”, “Say đ m n i thiên đ ng Phú Qu c”, “Ch riêng đôi ta” t ạ i
Đà L tạ
+ “Thăm chi n tr
ế ườ ư ạ ộ ử ng x a”, Hà N i – Ninh Bình – H Long – Yên T
ụ ỉ ị ễ ộ Sapa, “Chinh ph c đ nh Fansipan”, “Du l ch l ẵ h i pháo hoa Đà N ng
2013”...
ớ ạ ỹ ờ ứ ố B5: Gi i h n qu th i gian và m c giá t i đa
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̃ ư ự ̉ ̉ Tinh toan đên s cân đôi gi a kha năng vê th i gian va tai chinh cua khach
̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ự ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ơ v i nôi dung va chât l ̣ ng cua CTDL, phai đam bao s hai hoa gi a muc
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ơ đich kinh doanh cua công ty v i yêu câu du lich cua du khach.
40
ơ ả ự ế B6: Xây d ng tuy n hành trình c b n
Xây d ng l ch trình, l
ự ị ộ ộ ờ ụ ể trình trong m t không gian và th i gian c th ,
́ ấ ị ́ ố ơ ế ộ chúng kêt n i v i nhau theo m t tuy n hành trình nh t đ nh.
Đê xây d ng đ
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ c cac tuyên hanh trinh cân phai xac đinh đ c hê thông
́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ cac điêm du lich va hê thông đ ̀ ng giao thông.
ự ươ ư ể ậ ố B7: Xây d ng ph ng án v n chuy n, l u trú, ăn u ng
+ Ph
ươ ể ể ậ ị ị ị ả ng án v n chuy n : Xác đ nh kho ng cách di chuy n, xác đ nh đ a
ể ự ọ ươ ệ ể ể ậ ợ ị hình đ l a ch n ph ừ ng ti n v n chuy n thích h p, xác đ nh đi m d ng
ộ ố ệ ợ ế ứ ộ chân trên tuy n hành trình, chú ý đ đ c, tính ti n l i, đ an toàn, m c giá
ươ ể ệ ủ c a ph ậ ng ti n v n chuy n.
+ L u trú và ăn u ng: Căn c vào v trí th h ng, m c giá, ch t l
ứ ạ ấ ượ ứ ứ ư ố ị ng, s ố
ượ ự ệ ợ ệ ữ ứ ệ ố l ng , s ti n l i và m i quan h gi a nhà cung ng và doanh nghi p
ế ề ổ ỉ ế B8: Đi u ch nh và b sung tuy n hành trình và chi ti t hóa CTDL
ủ ị B9: Xác đ nh giá thành, giá bán c a CTDL
ủ ự ị B10: Xây d ng các quy đ nh c a CTDL
N i dung, m c giá
ứ ộ
Quy đ nh v gi y t
ề ấ ờ ị ế ộ , visa, h chi u
ề ậ ị ể Quy đ nh v v n chuy n
Đăng ký đ t ch , ti n đ t tr
ỗ ề ặ ướ ặ ế ộ ứ ạ ỏ ủ c, ch đ ph t khi h y b , hình th c và
ờ ạ th i h n thanh toán
41
ủ ữ ệ Trách nhi m c a DN l hành
Các tr
ườ ấ ả ợ ng h p b t kh kháng
ạ ả VD: Ngày 1 H i Phòng – H Long
ạ ế ả 10.00: Xe đón khách t i sân bay Cát Bi – H i Phòng theo chuy n bay
ế ả VN1180, Sài GònH i Phòng, đi lúc 8.00 đ n lúc 10.00
ư ế ạ ở ị ậ 10.30: Xe kh i hành đ a quý khách đ n V nh H Long. Quý khách nh n
ạ ơ ự ạ ạ ỉ phòng t i khách s n 4 sao H Long. Quý khách ngh ng i, t do tham quan
ố ạ ỉ ạ ạ thành ph H Long. Ngh đêm t i khách s n.
Ngày 2: Bhaya H Long (Ăn Sáng/ Tr a/ T i)
ư ạ ố
ạ ạ ự ơ ạ ạ 08.00: Ăn sáng t i khách s n. Quý khách t do vui ch i t i H Long.
ư ế ầ 12.00: Xe đ a khách đ n Bhaya Café – Tu n Châu
ề ậ ưở ứ 12.30: Nh n phòng trên du thuy n Bhaya, th ừ ng th c cocktail chào m ng
ề ưở ớ ươ trong lúc thuy n tr ng gi ệ i thi u ch ng trình.
ệ ả ả ự ọ ừ ư ạ ự 13.00: Ăn tr a ti c h i s n t ch n. Tàu d ng t i khu v c làng chài Vung
Viêng.
ặ ự 15.00: Thăm làng chài Vung Viêng ho c t ơ do vui ch i trên tàu.
ờ ớ ể ầ 17.00: Tàu Bhaya r i làng chài Vung Viêng t ồ ộ i đi m neo đêm g n h Đ ng
Tiên
ố ẵ 19.30: Ăn t ự ơ i theo th c đ n có s n
ự ặ ỉ ươ ỉ ơ 21.00: T do ngh ng i ho c tham gia ch ng trình câu cá đêm. Ngh đêm
42
trên tàu
Ư Ả ụ ả GIÁ CH A GI M: 10,350,000VND/1 khách (áp d ng phòng đôi); Gi m
Giá bao g m:ồ
ụ ỉ 40% giá ch còn: 6.150.000VND/1 khách (áp d ng phòng đôi)
ứ ồ ả Vé máy bay kh h i Sài Gòn H i Phòng
ư ả ạ Xe đ a đón sân bay H i Phòng H Long
ư ế ạ ầ ạ Xe đ a đón khách s n H Long Bhaya Café (B n Tu n Châu)
ạ ạ ị 01 đêm khách s n 4 sao H Long, phòng superior (2 khách/1 phòng). D ch
ồ ướ ọ ậ ụ v bao g m:Trà, café, n ể ơ c l c trong phòng; Phòng t p Gym; B b i
ươ ề ọ ồ Ch ng trình Tour tr n gói trên Du thuy n 5 sao Bhaya. Bao g m: 01
ữ ề ạ ỉ ữ đêm ngh phòng h ng sang trên Du thuy n (2 khách/1 phòng); 04 B a (B a
ữ ố ư ư ớ ữ ữ ẹ tr a, b a t i, b a sáng nh và b a tr a s m lúc 9.30; Thăm quan làng Chài
Giá không bao g m:ồ
ử ố Vung Viêng, hang S ng S t
Chi phí phòng đ nơ
ồ ố Các chi phí cá nhân, đ u ng…
Các chi phí không nêu trên
M c giá áp d ng tr em:
ứ ụ ẻ
ố ườ ớ T i đa 1 bé/1 phòng (chung phòng ng i l n)
ướ ổ D i 2 tu i: 700,000vnd/1 bé.
43
ừ ổ ổ T 02 tu i11 tu i: 4,750,000vnd/1 bé
ụ Ph thu:
ụ ầ Ph thu t ng 2 tàu Bhaya: 300,000vnd/1 khách
ụ ơ Ph thu phòng đ n: 1,400,000vnd/khách
ặ ị ệ ề ở ị ụ L ch kh i hành và đi u ki n đ t d ch v :
ứ ầ Th 7 hàng tu n
ố ượ ố ể ầ ở ố S l ng khách t i thi u trên 1 l n kh i hành là 04 khách. T i đa 10
khách
ặ ị ụ ố ụ ậ ị ướ Ngày đ t d ch v và xác nh n d ch v t i thi u ể tr c 08 ngày (tính c ả
ủ ậ ứ th 7, ch nh t)
ụ ề ệ Đi u ki n áp d ng:
ố ị ệ ướ Khách có qu c t ch Vi t Nam và khách n ệ ố c ngoài sinh s ng và làm vi c
ạ ệ t i Vi t Nam.
ề ổ ệ Đi u ki n thay đ i
ừ ướ ở T 08 ngày tr ạ c ngày kh i hành: Không ph t
ừ ướ ở ổ ị T 0507 ngày tr ạ c ngày kh i hành: Ph t 70% t ng giá tr Tour
ướ ướ ạ ổ ở ị D i 04 ngày tr c ngày kh i hành: Ph t 100% t ng giá tr Tour
ượ ạ ặ ổ Không đ c phép thay đ i hành trình ho c gia h n vé
ượ ẽ ị ệ ạ ổ Không đ ề c phép đ i tên. Vi c sai tên khách hàng s b ph t 100% ti n
44
ấ ạ xu t l i vé máy bay
ế ệ + chênh l ch n u có
Thông tin khách hàng:
ả ượ ử ướ Tên khách ph i đ c g i tr c 8 ngày
ả ử ể ả ệ ầ ấ ả ố Tên khách hàng yêu c u ph i g i chính xác đ đ m b o vi c xu t vé đ i
ớ v i HKVN.
D ch v s n có:
ụ ẵ ị
ị ụ D ch v massage
Nên mang theo: Kem ch ng n ng; Camera + Film; Kem ch ng mu i; H
ắ ố ố ỗ ộ
ố ớ ứ ế ấ ố ẻ ư chi u g c/ ch ng minh th / gi y khai sinh (đ i v i tr ộ em); Mũ r ng
ầ ơ vành; Qu n áo b i; Kính râm.
ố ả ưở ọ ế 2.4.4.3. Các nhân t nh h ng đ n giá thành, giá bán CTDL ( đ c thêm
ầ QTKDLH Th y Vinh)
ố ả ưở nh h ng Các nhân t
ố
Các nhân t ụ Các nhân t ấ bên ngoài ị ườ ng
ị ườ ng
chi phí ể ả ướ ố • C u trúc th tr ầ • Cung – C u trên th tr ờ ụ ủ • Tính th i v c a DL ủ ị • Các quy đ nh c a Nhà n c v ề
ủ bên trong ủ • M c tiêu c a DN ồ ự • Các ngu n l c ế ố • Các y u t ệ ề • Đi u ki n đ gi m chi phí ế ượ • Chi n l c marketing c a DN
45
giá cả ố ố ượ ế ủ ạ • Các đ i th c nh tranh ng khách • Đ i t ủ ộ • Các bi n đ ng c a MT vĩ mô
ể ư
(cid:0) Các đi m l u ý khi xác đ nh giá thành, giá bán CTDL ị
- Giá c a DV, HH đ tính ph i là giá g c, không bao g m VAT và ti n hoa
ủ ề ể ả ồ ố
h ng.ồ
- H th ng thu c a nhà n
ệ ố ế ủ ướ c
- Các chi phí nh khu ch tr
ư ế ươ ả ườ ượ ng, chi phí qu n lý... Th ng đ ụ c áp d ng
ặ ổ ố ố ố phân b theo s khách, s đoàn ho c theo doanh s .
- Th
ườ ứ ứ ấ ạ ng l y m c giá phòng đôi trong khách s n chia cho 2 làm m c chi phí
ơ ả ộ ư l u trú c b n cho m t khách.
- Giá th
ườ ớ ố ượ ị ng t ỷ ệ l ngh ch v i s l ng khách trong đoàn.
(cid:0) Mô hình 4P+3C: product, price, place, promotion, customers, company
(cid:0) ươ ị Ph ng pháp đ nh giá
itself, competitors.
(cid:0) Mô hình 8P: Probing (nghiên c u th tr
ị ườ ứ ng), partitioning (phân khúc th ị
ườ ị ụ ị tr ư ng), Prioritizing (đ nh v m c tiêu u tiên), Positioning the competitive
ị ụ ạ ị optión (đ nh v m c tiêu c nh tranh), product, price, place.
(cid:0) Mô hình 4P trong KD du l chị
ọ : People, packaging (bao tr n gói),
ứ ữ ữ ợ ơ ị Partnersship(h p tác gi a các đ n v cung ng gi a khách hàng và nhân
ươ ị viên), Programing (Ch ế ợ ng trình k t h p du l ch).
46
ổ ứ ự ệ 2.4.5. T ch c th c hi n CTDL
ự ệ 2.4.5.1. Quy trình th c hi n CTDL
ậ ớ ạ ả * Giai đo n 1: Tho thu n v i khách
ượ ắ ầ ừ ươ ổ ứ ế ạ Giai đo n này đ c b t đ u t khi ch ng trình t ch c bán đ n khi
ượ ề ọ ả ươ ữ ệ CTDL đ ậ c tho thu n v m i ph ng di n gi a các bên tham gia.
ườ ợ ữ ừ ử Trong tr ng h p các công ty l ậ hành nh n khách t các công ty g i khách
ủ ế ủ ệ ặ ạ ạ ồ ậ ho c các đ i lý thì công vi c ch y u c a giai đo n này bao g m: nh n
ầ ừ ề thông báo khách, các thông tìn v kháh và các yêu c u t phía các công ty
ặ ạ ủ ử ộ ồ ủ g i khách ho c đ i lý. N i dung c a các thông tin c a khách bao g m:
- S l
ố ượ ng khách
- Qu c t ch, ngôn ng
ố ị ữ
ấ ả ậ ờ ị ể - Th i gian, đ a đi m nh p xu t c nh
- Các yêu c u v h
ề ướ ầ ươ ơ ở ư ệ ể ậ ẫ ng d n, ph ng ti n v n chuy n, c s l u trú, ăn
ầ ặ ệ ố u ng và các yêu c u đ c bi t khác.
- Danh sách đoàn.
ứ ờ - Hình th c và th i gian thanh toán
ậ ượ ế ụ ặ ả ậ Sau khi nh n đ ớ ầ c thông báo ho c đăng ký c n ti p t c tho thu n v i
ể ặ ị ượ ự ố ử khách ho c công ty g i khách, đ a lý đ có đ ấ ề ộ c s th ng nh t v n i
ươ ấ ượ ứ ề ệ dung ch ng trình, ch t l ng, m c giá và các đi u ki n khác.
L u ý:ư
ướ ấ ả ưở ớ ự ộ Đây là b ọ c r t quan tr ng, nó nh h ng t ệ i toàn b quá trình th c hi n
47
ươ ả ậ ả ch ắ ng trình sau này. Do đó trong quá trình tho thu n ph i luôn n m
ủ ủ ề ắ ả ch c và theo sát các thông tin v kh năng c a công ty, c a các nhà cuang
ư ứ ề ệ ệ ả ự ế ự ấ c p, m c giá và các đi u ki n th c hi n... cũng nh ph i có d ki n
ề ạ ự ể ệ ế ờ chính xác v các thông tin t i th i đi m th c hi n CTDL. N u không s ẽ
ự ệ ế ạ ợ ồ ẫ d n đ n tình tr ng công ty không th c hi n đúng h p đ ng đã ký.
(cid:0) Giai đo n 2: Chu n b th c hi n ệ
ị ự ạ ẩ
ị ự ự ệ ề ệ ẩ ộ ồ Chu n b th c hi n do b phân đi u hành th c hi n, Bao g m các công
vi c:ệ
ự ề ặ ị ươ ế ỉ - Xác đ nh, đi u ch nh ho c xây d ng ch ng trình chi ti t.
- Chu n b các d ch v : liên l c v i các nhà cung c p và chu n b các d ch
ụ ẩ ạ ấ ẩ ớ ị ị ị ị
ệ ặ ồ ỏ ụ v . Bao g m các công vi c đ t phòng ( h i sv): ặ ặ đ t phòng, đ t ăn, thuê xe,
ươ ệ ể ậ ặ ươ mua vé các ph ng ti n v n chuy n, đ t thuê bao các ch ể ng trình bi u
ụ ệ ễ ề ộ ướ ứ ẫ di n, đi u đ ng và giao nhi m v cho các h ng d n viên, hình th c và
ấ ờ ớ th i gian thanh toán v i các nhà cung c p...
- Xác nh n l
ậ ạ ớ ử ạ i v i khách, công ty g i khách, đ i lý.
(cid:0) Giai đo n 3: Th c hi n CTDL
ự ệ ạ
ủ ế ủ ệ ạ ấ Giai đo n này công vi c ch y u c a HDV và các nhà cung c p có trong
ươ ữ ụ ệ ậ ộ ch ề ng trình. Tuy nhiên b ph n đi u hành có nh ng nhi m v sau:
ứ ự ệ ậ ổ ị ụ ố - T ch c quá trình th c hi n tour, thông báo và xác nh n các d ch v đ i
ữ ấ ả ồ ạ ờ ắ ớ v i các nhà cung c p. Đ ng th i n m v ng tình hình, kh năng t ể i đi m
48
ữ ụ ự ủ ể ệ ặ ấ th c hi n tour c a các nhà cung c p, tránh nh ng tr c tr c có th có.
ổ ứ ớ ệ ệ - T ch c vi c đón khách, gi i thi u HDV...
- Th
ườ ộ ự ư ế ể ị ệ ng xuyên theo dõi, ki m tra l ch trình cũng nh ti n đ th c hi n
ả ế ấ ố ườ ư ố ạ CTDL, gi i quy t các tình hu ng b t th ng nh m đau, tai n n, thiên
ể ả tai...có th x y ra.
- Theo dói, ki m tra đ m b o các d ch v có trong h p đ ng đ
ụ ể ả ả ồ ợ ị ượ ự c th c
ệ ầ ủ hi n 1 cách đ y đ .
(cid:0) Giai đo n 4: Nh ng công vi c sau khi k t thúc CTDL
ữ ệ ế ạ
- T ch c ti n đ a khách
ổ ứ ễ ư
- T ch c tr ng c u ý ki n c a khách DL v ch t l
ế ủ ổ ứ ấ ượ ư ề ầ ị ụ ng d ch v , trình đ ộ
ơ ở ự ụ ệ HDV...m c đích làm c s cho vi c phân tích và xây d ng chi n l ế ượ ả c s n
ph m.ẩ
- Thu th p báo cáo c a HDV
ủ ậ
- X lý các công vi c còn l
ử ệ ạ ầ ả ế i c n gi i quy t.
- Thanh toán v i công ty g i khách, các đ i lý và các nhà cung c p d ch v
ử ấ ạ ớ ị ụ
DL.
- Quy t toán CTDL
ế
ủ ạ ộ 2.4.5.2. Các ho t đ ng c a HDV
ạ ộ ủ ướ ệ ẫ Quy trình ho t đ ng c a h ồ ng d n viên bao g m các công vi c:
Chu n b cho ch
ẩ ị ươ ị ng trình du l ch,
49
ế Đón ti p khách,
H ng d n, ph c v khách t
ụ ụ ướ ẫ ạ ạ i khách s n,
H ng d n trên đ
ướ ẫ ườ ạ ể ng đi, t i đi m tham quan,
X lý các tr
ử ườ ấ ợ ườ ng h p b t th ng,
ễ Ti n khách
Nh ng công vi c c a h
ệ ủ ướ ữ ế ẫ ng d n viên sau khi k t thúc
ổ ứ ạ ộ ế 2.4.5.3. T ch c các ho t đ ng sau khi k t thúc CTDL
ữ ế Theo các em sau khi k t thúc CTDL, các công ty l hành nên làm gì?
ế ế ổ ứ ộ ỏ T ng k t đánh giá m c đ th a mãn, ý ki n đóng góp ủ c a khách.
ế ứ ủ ư ừ ơ Vi t th chúc m ng và thăm h i ỏ s c kh e ỏ c a khách, cám n khách đã
ươ ữ ờ ộ ặ ự mua ch ng trình và đã có nh ng l i đ ng viên ho c s quan tâm góp ý và
ứ ẹ ủ ệ h a h n c a doanh nghi p.
ư ờ ể ử ươ ủ Có th g i quà và th m i khách mua ch ị ng trình du l ch c a doanh
ế ệ ầ ặ ị ớ ệ ườ nghi p trong l n đi du l ch ti p theo ho c gi ạ i thi u b n bè, ng i thân và
50
ệ ồ đ ng nghi p.
ươ ổ ứ ư Ch ng 3: T ch c kinh doanh l u trú ( GT QTri kDKS)
ư 3.1. Kinh doanh l u trú DL
ơ ở ư ệ 3.1.1. Khái ni m ( KDLT, C s l u trú)
ạ ộ ư ằ ổ ứ ụ ụ ư ế Kinh doanh l u trú là ho t đ ng KD nh m t ch c đón ti p, ph c v l u trú, ăn
ơ ả ị ạ ỉ ố u ng, ngh ng i, gi i trí, bán hàng cho khách du l ch t i các
ể ị đi m, khu du l ch.
ạ ộ ụ ủ ằ ồ ị ấ Là ho t đ ng kinh doanh nh m cung c p các d ch v cho thuê bu ng ng và các
ụ ổ ư ạ ạ ờ ạ ờ ể ị d ch v b sung cho khách trong th i gian l u l i t m th i t i các đi m, khu du
ụ ằ ợ ị ế ị l ch nh m m c tiêu l ậ i nhu n. ( NĐ 92/2007/NĐCP, quy đ nh chi ti t thi hành
ộ ố ề ủ ậ m t s đi u c a Lu t DL)
ơ ở ư ị C s l u trú du l ch
ơ ở ư ơ ở ồ ị ườ ị C s l u trú du l ch là c s cho thuê bu ng, gi ấ ng và cung c p các d ch v ụ
ơ ở ư ụ ụ ủ ế ư ạ ị khác ph c v khách l u trú, trong đó khách s n là c s l u trú du l ch ch y u.
ủ ặ ể 3.1.2. Đ c đi m c a KDLT
Ch t l
ấ ượ ơ ở ậ ấ ỹ ụ ư ậ ộ ng KD l u trú ph thu c vào c s v t ch t k thu t.
51
ự ế ị ự ủ ư ộ KD l u trú ch u s tác đ ng c a nhân viên tr c ti p.
KD l u trú đòi h i s nh t quán cao
ỏ ự ư ấ ở ọ ọ ơ ọ m i lúc, m i n i và cho m i khách
hàng.
Ch t l
ấ ượ ượ ậ ủ ự ả ư ng KD l u trú đ c đánh giá thông qua s c m nh n c a khách
hàng
ư ệ ề ị 3.1.3. Đi u ki n chung KD l u trú du l ch
ượ ề ớ ự ự ề ạ ặ ộ Không đ c xây d ng trong ho c li n k v i khu v c thu c ph m vi
ả ố qu c phòng, an ninh qu n lý.
ượ ả ở ế ủ ậ ố ị Không đ c c n tr đ n không gian c a tr n đ a phòng không qu c gia
ố ớ ườ ả ả ả ữ ệ ệ ọ ơ Đ m b o kho ng cách an toàn đ i v i tr ng h c, b nh vi n, nh ng n i gây
ễ ễ ặ ơ ô nhi m ho c có nguy c gây ô nhi m.
(cid:0) Khách s n (Hotel) ạ
3.1.4. Phân lo iạ ( Trong QTKDKS C Thuý)
(cid:0) ị Làng du l ch (Tourist Village)
(cid:0) Bi
ệ ự ị t th du l ch (Tourist Villa)
(cid:0) Căn h du l ch (Tourist apartment)
ộ ị
(cid:0) Bãi c m tr i du l ch (Tourist camping) ị
ắ ạ
(cid:0) Nhà ngh du l ch (Tourist guest house)
ỉ ị
(cid:0) Nhà
ở ị có phòng cho khách du l ch thuê (Homestay)
(cid:0) Các c s l u trú du l ch khác
ơ ở ư ị
ạ Khách s n (hotel):
ơ ở ư ổ ế ạ ạ ặ ấ ị Khách s n là lo i hình c s l u trú đ c thù, ph bi n nh t trong ngành du l ch.
ậ ữ ơ ạ ộ ể ạ ờ ạ ộ ộ Ho t đ ng kinh doanh khách s n là m t b ph n h u c không th tách r i ho t
52
ị ộ đ ng kinh doanh du l ch.
ậ ề ạ ạ ị “khách s n làạ Trong “Đ o lu t v khách s n năm 1956” có đ nh nghĩa:
ứ ố ợ ớ ấ ồ ị ơ ư ơ n i cung c p các đ ăn th c u ng và n i l u trú phù h p v i các quy đ nh chung
ố ượ ữ ứ ệ ỏ ầ ề v an toàn, s c kh e và v sinh cho nh ng đ i t ẵ ng khách có nhu c u và s n
ụ ạ ấ ị sàng thanh toán các d ch v hàng hóa mà khách s n cung c p”
ừ ể ề ơ ở ư ị ữ ủ ỹ hành Trong “T đi n v c s l u trú du l ch và l ” c a M năm 1990 có
ơ ở ủ ạ ữ ị đ nh nghĩa: “khách s n là c s cho thuê phòng ng cho khách l ặ hành ho c
ở ạ ư ư ạ ố ọ ớ khách ơ t m gi ng nh quán tr , motel… nh ng khách s n có quy mô l n h n
ụ ụ ấ ị ụ ơ ộ ờ ị và các d ch v phong phú h n ph c v khách trong m t th i gian nh t đ nh”.
ơ ở ả ế ả ạ ạ ả Theo “Quy ch qu n lý khách s n”: “khách s n là c s đ m b o tiêu
ấ ượ ẩ ệ ầ ế ụ ụ ờ chu n ch t l ng và ti n nghi c n thi ư t ph c v khách l u trú trong th i gian
ấ ị ứ ầ ố ơ ả ị ề ặ ư nh t đ nh đáp ng yêu c u v m t: l u trú, ăn u ng, vui ch i, gi i trí và các d ch
ế ụ ầ v c n thi t khác”.
ủ ế ề ẩ ạ ạ ị ổ “Quy đ nh v tiêu chu n x p h ng khách s n ngày 27/04/2001 c a T ng
ế ạ ị ượ ộ ậ ự ụ c c Du l ch: “Khách s n là công trình ki n trúc đ c xây d ng đ c l p, có quy
ừ ủ ở ấ ượ ả ả ề ơ ở ậ ấ mô t 10 phòng ng tr lên, đ m b o ch t l ng v c s v t ch t, trang thi ế t
ụ ầ ị ế ụ ụ ị ị b , d ch v c n thi t ph c v khách du l ch”.
ậ ộ ố ể ể V y ta có th hi u khách s n ề ạ là m t công trình ki n trúc kiên c , có nhi u ế
ủ ượ ề ế ị ệ ầ t ng, nhi u phòng ng đ ị c trang b các thi ồ ạ t b , ti n nghi, đ đ c chuyên dùng
ụ ụ ụ ằ ố ị ị ụ ư nh m m c đích kinh doanh các d ch v l u trú, ph c v ăn u ng và các d ch v ụ
ố ượ ộ ử ụ ạ ổ b sung khác. Tùy theo n i dung và đ i t ạ ng s d ng mà phân lo i khách s n
ỉ ưỡ ộ ệ ụ ộ ị ạ t m trú, du l chị , ngh d ụ ứ ng, h i ngh , v.v... Theo m c đ ti n nghi ph c v ,
ạ ượ ố ượ ạ ừ ế khách s n đ c phân h ng theo s l ng sao t 1 đ n 5 sao.
ổ ế ơ ở ế ớ ư ạ ả Khách s n là c s kinh doanh l u trú ph bi n trên Th gi ả i, đ m b o
53
ấ ượ ệ ầ ế ụ ụ ứ ch t l ng và ti n nghi c n thi ư t ph c v kinh doanh l u trú, đáp ng m t s ộ ố
ề ầ ố ơ ơ ỉ ả ị yêu c u v ngh ng i, ăn u ng, vui ch i gi ố ụ i trí và các d ch v khác trong su t
ư ờ ạ ợ ớ ộ ơ ụ ế ạ th i gian khách l u trú t i khách s n, phù h p v i đ ng c , m c đích chuy n đi.
ạ ượ ệ ể ạ ộ ượ Khách s n đ c hi u là m t lo i hình doanh nghi p đ ậ c thành l p,
ụ ậ ằ ị ờ ủ đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích sinh l i.
ạ ạ Phân lo i khách s n
– Theo quy mô
ị ạ – Theo v trí đi lý
ứ ấ ị ụ – Theo m c cung c p d ch v
ứ – Theo m c giá bán
o Theo quy mô:
ứ ở ữ – Theo hình th c s h u
ạ ỏ ướ ỹ ướ ồ ồ + Khách s n có quy mô nh (VN: d i 50bu ng; M : d i 125 bu ng);
ế ậ ế ậ ỹ + Quy mô trung bình (VN: 50 đ n c n 100; M : 125 đ n c n 500);
ớ ồ ỹ + Quy mô l n (VN:trên 100; M : trên 500 bu ng)
o Theo v trí đi
ị ạ lý
ạ ố + Khách s n thành ph (City centre Hotel);
ỉ ưỡ ạ + Khách s n ngh d ng (Resort Hotel);
54
ạ + Khách s n ven đô (Suburban Hotel);
ạ ườ + Khách s n ven đ ng (Highway Hotel);
ạ + Khách s n sân bay (Airport Hotel)
ư Thông t 01/2001/TT TCDL:
o Khách s n n i (Floating Hotel);
ạ ổ
o Khách s n ven đ
ạ ườ ng (Motel)
o Theo m c cung c p d ch v
ứ ấ ị ụ
ạ ọ + Khách s n sang tr ng (Luxury Hotel);
ụ ầ ủ ớ ị ạ + Khách s n v i d ch v đ y đ (Full Service Hotel);
ấ ố ượ ạ ế ị ụ ạ + Khách s n cung c p s l ng h n ch d ch v (Limited Service Hotel);
ứ ạ ạ ấ + Khách s n th h ng th p (bình dân Economy Hotel)
ứ o Theo m c giá bán
ứ ạ ấ ừ ấ ở + Khách s n có m c giá cao nh t (Luxury Hotel): t ứ n c th 85 tr lên trên
ướ th c đo;
ứ ạ ừ + Khách s n có m c giá cao (Up scale Hotel): t 70 85;
ứ ế ạ + Khách s n có m c giá trung bình ( Mid price Hotel): 40 đ n 70;
ứ ế ạ + Khách s n có m c giá bình dân (Economy Hotel): 20 đ n 40;
ứ ạ ấ ướ + Khách s n có m c giá th p (Budget Hotel): d i 20
55
ứ ở ữ o Theo hình th c s h u
ạ ư + Khách s n t nhân;
ạ ướ + Khách s n nhà n c;
ế ở ữ ế ặ ề ạ + Khách s n liên doanh: liên k t s h u; liên k t đ c quy n (Franchise Hotel);
ế ỗ ả ồ ợ ợ h p đ ng qu n lý (Management contract Hotel) và liên k t h n h p
ầ ư ướ ạ ố + Khách s n 100% v n đ u t n c ngoài
ạ ườ Phân tích Khách s n ven đ ng Motel
ế ắ ừ ừ ệ ầ ấ ở ỹ Motel vi t t t t hai t “Motor” và “Hotel”, xu t hi n đ u tiên M cách đây
ả ề ố ượ ể ờ 50 – 60 năm. Sau khi ra đ i, Motel phát tri n nhanh chóng c v s l ng và
ấ ượ ớ ư ề ề ị ch t l ng. Cho t ẫ i nay có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v Motel, nh ng v n
ở ậ t p trung ể các đi m sau:
Là c s l u trú ph c v cho các đ i t
ơ ở ư ụ ụ ố ượ ằ ng khách khách đi b ng ô tô
Th
ườ ượ ự ế ườ ặ ng đ ạ c xây d ng c nh các tuy n đ ng giao thông ho c giao
ụ ườ ủ ể đi m c a các tr c đ ng chính.
ụ ụ ư ỗ ể ệ ề ị ố Ngoài vi c ph c v l u trú, ăn u ng còn có ch đ xe và nhi u d ch v ụ
ữ ư ạ ạ ả ươ ử khác nh cây xăng, tr m s a ch a, tr m b o hành ph ệ ng ti n…
ổ ị ệ ơ ở ư ị ụ Theo T ng c c Du l ch Vi t Nam đ nh nghĩa: “ Motel là c s l u trú
ạ ượ ầ ườ ế ớ ạ d ng khách s n đ ự c xây d ng g n đ ấ ầ ng giao thông, v i ki n trúc th p t ng
ụ ụ ả ằ ị ươ ơ ớ ệ ụ ả đ m b o các d ch v ph c v khách đi b ng ph ng ti n c gi ị i, có d ch v ụ
ử ữ ươ ể ệ ậ ả ưỡ b o d ng, s a ch a ph ng ti n v n chuy n khách”
ụ ụ ụ ấ ạ ấ ơ ớ ị Motel cung c p các d ch v ph c v khách v i giá th p h n khách s n do
56
ứ ộ ệ ự ề ầ ộ ồ có m c đ ti n nghi trung bình, yêu c u v ngu n nhân l c lao đ ng cũng không
ượ ự ạ ư ạ ề nhi u, đ c xây d ng t i các vùng ngo i vi cách xa khu dân c nên giá mua
ẻ ệ ấ ặ ả ị ưỡ ử ữ (ho c thuê đ t) r . Motel còn ch u trách nhi m b o d ng, s a ch a ph ươ ng
ệ ạ ậ ợ ủ ặ ệ ữ ti n t o thu n l ế i và an toàn cho chuy n đi c a khách, đ c bi t là nh ng khách
ộ hàng có l trình dài ngày.
ườ ượ ự ở ầ Tuy nhiên ở ộ ố ướ m t s n c Motel th ng đ c xây d ng ạ g n các tr m
ễ ị ả ầ ưở ở ế ễ ồ ườ xăng d u nên d b nh h ng b i ti ng n và ô nhi m môi tr ng. Trang thi ế t
ấ ượ ụ ụ ư ứ ượ ầ ả ị ơ b đ n gi n, ch t l ng ph c v trung bình ch a đáp ng đ ạ c yêu c u đa d ng
ặ ệ ố ượ ữ ấ ơ ủ c a khách hàng, đ c bi t là các đ i t ng khách cao c p. H n n a, g ía thành
ự ườ ả ầ ư ở ữ ơ xây d ng các Motel th ng cao do ph i đ u t nh ng n i xa xôi, xa khu dân
c .ư
ệ ở ệ ơ ở ư ổ ế ư ạ Hi n nay Vi t Nam lo i hình c s l u trú này ch a ph bi n.
ị Làng du l ch(tourist village)
ơ ở ư ạ ị ươ ạ ố ớ Làng du l ch là lo i hình c s l u trú t ớ ng đ i m i so v i các lo i hình
ệ ấ ầ ị ở ế ơ ở ư c s l u trú khác. Làng du l ch xu t hi n đ u tiên ạ Pháp sau đ i chi n th gi ế ớ i
ứ ầ l n th 2.
ơ ở ư ủ ụ ế ả ổ ị ị Theo “Quy ch qu n lý c s l u trú du l ch” c a T ng c c du l ch: “Làng
ơ ở ư ể ầ ị ượ ạ ồ du l ch là c s l u trú bao g m qu n th các ngôi nhà đ ớ ầ c quy ho ch v i đ y
ụ ạ ơ ả ế ủ ơ ở ị đ c s d ch v sinh ho t và vui ch i gi ầ i trí c n thi t”.
ỉ ư ỡ ụ ằ Đ ố ư ợ i t ị ng kh ách thu h út : đi du l ch nh m m c đ ích ngh d ng, th
ư ữ ầ ả gi ãn, ph n đ ông l à nh ng ng ư ờ i c ó kh n ăng thanh to án cao, đi theo đo
ặ ổ ứ ọ ờ àn ho c c á nh ân th ông qua t ch c theo gi á tr n g ói, th ư i gian l u tr ú thu
ư ờ ng k éo d ài.
57
ệ ự ị Bi t th du l ch (tourist villa)
ệ ự ượ ủ ệ ự Bi ị t th du l ch là nhà đ ụ ố ớ ầ c xây d ng kiên c v i đ y đ ti n nghi ph c
ầ ư ị ệ ơ ở ư ự ị ượ ủ ụ v nhu c u l u trú c a khách du l ch. Bi t th du l ch là c s l u tú đ c xây
ỉ ể ự ề ỉ ị ưỡ ị d ng trong các khu du l ch ngh bi n, ngh núi, khu đi u d ng, làng du l ch
ặ ệ ủ ự ồ ị ho c trong các khu camping. Bi t th du l ch bao g m các phòng ng , phòng
ệ ố ế ệ ượ khách, b p, h th ng v sinh, gara ô tô… Các phòng đ ủ ậ ị ầ c trang b đ y đ v t
ầ ế ư ở ả ả ầ ỗ ệ ự ụ d ng c n thi t, đ m b o các yêu c u nh ạ khách s n. M i bi t th thông
ườ ừ ụ ụ ủ ế ố ượ ủ ị th ng có t 2 – 3 phòng ng , ch y u ph c v cho các đ i t ng khách du l ch
ộ ệ ự ị ườ ượ ạ theo h gia đình. Bi t th du l ch th ng đ c ho ch theo khu.
ị ộ Căn h du l ch
ộ ế ị ệ ể ự ị Là căn h có trang thi t b , ti n nghi cho khách du l ch thuê, có th t ph c v ụ ụ
ư ờ ừ ườ ộ ở ị ượ ọ trong th i gian l u trú. Có t m i căn h du l ch tr lên đ c g i là khu căn h ộ
ị du l ch.
ắ ạ Bãi c m tr i (Camping)
ư ạ ầ ấ ớ ự Camping là lo i hình l u trú g n gũi v i thiên nhiên nh t. Camping th c
ạ ộ ạ ắ ấ ạ ị ụ ể ch t là bãi c m tr i có quy ho ch c th cho ho t đ ng du l ch. Camping đã
ệ ừ ấ ổ ế ờ ở xu t hi n t lâu đ i và ngày càng tr nên ph bi n.
ạ ộ ủ ừ ể ắ ạ ỉ T “Camping” dùng đ ch ho t đ ng “c m tr i” c a cá nhân, gia đình
ặ ườ ự ượ ạ ho c nhóm ng ộ i trong m t khu v c đ ớ c quy ho ch v i các trang thi ế ị ầ t b c n
ế ụ ụ ấ ị ệ ạ ờ thi t và các ti n nghi ph c v cho sinh ho t trong th i gian nh t đ nh.
ơ ở ư ủ ụ ế ả ổ ị ị Theo “Quy ch qu n lý c s l u trú du l ch” c a T ng c c Du l ch:
ấ ượ ụ ụ ạ ẵ “Camping là khu đ t đ ế ắ ị c quy ho ch s n, có trang b , ph c v khách đ n c m
58
ạ ặ ươ ệ ậ ể ế ỉ tr i ho c khách có ph ng ti n v n chuy n (ô tô, xe máy, …) đ n ngh ”
ườ ượ ự ạ ắ Camping th ng đ ạ c quy ho ch thành các khu v c cho khách c m tr i
ơ ể ề ặ ạ ủ ư ằ b ng l u ho c các n i đ xe riêng cho khách. Đó là lo i xe có phòng ng l u
ượ ấ ủ ố ả ọ ộ ộ ộ đ ng, đ ặ c g i là Caravan. M t kho ng đ t đ b trí cho m t caravan ho c
ạ ượ ọ ộ ơ ộ ơ ự ị ị ộ ề d ng m t l u tr i đ ệ c g i là m t đ n v camping. M t đ n v camping có di n
2 đ n 100m
2. Quy mô c a khu c m tr i đ
ế ạ ượ ủ ắ ằ ổ ị tích t 80mừ c xác đ nh b ng t ng s ố
ị ơ đ n v camping.
ị ỉ Nhà ngh du l ch
ế ượ ự ừ Đây là công trình ki n trúc đ ộ ậ c xây d ng đ c l p, có quy mô t 9 phòng
ơ ở ậ ấ ở ố ỉ ế ị ở ứ ộ tr xu ng. Nhà ngh có c s v t ch t, trang thi ụ m c đ trung bình ph c t b
ớ ệ ầ ả ơ ố ơ ỉ ụ v khách hàng có nhu c u ngh ng i, ăn u ng v i ti n nghi đ n gi n, nhà ngh ỉ
ườ ụ ụ ả th ị ng có giá bình dân, ph c v khách du l ch không có kh năng thanh toán cao
ư ữ ề ạ ỉ ậ ị nh khách l hành, tây ba lô… nhà ngh t p trung nhi u t ằ i các khu du l ch nh m
ộ ố ạ ư ẻ ồ ớ ạ chia s ngu n khách v i các khách s n và m t s lo i hình l u trú khác nh ư
ỏ ầ ư ớ ả ớ Bungalow, camping. V i quy mô nh , đ u t và chi phí qu n lý không l n, nhà
ỉ ườ ủ ề ả ộ ộ ỉ ngh th ng thu c quy n qu n lý c a m t cá nhân nào đó. Ngoài ra nhà ngh còn
ộ ố ư ọ có m t s tên g i khác nh B & B (Bed and Breakfast), Tourist home…
Nhà có phòng cho thuê
ơ ở ư ổ ế ủ ạ Đây cũng là lo i hình c s l u trú khá ph bi n, trong đó ch nhà dành ra
ộ ố ấ ị ể ắ ờ ị m t s phòng nh t đ nh đ cho khách du l ch thuê trong th i gian ng n. Các
ườ ượ ư ẻ ớ ạ ả phòng này th ng đ c cho thuê v i giá r nh ng đem l i cho khách c m giác
ấ m cún trong không khí gia đình. Tuy nhiên, nhà có phòng cho thuê có quy mô
ủ ế ỉ ừ ỏ ạ ở ệ ầ ư ỏ ố ơ nh , ch y u ch d ng l ả vi c th a mãn nhu c u l u trú, ăn u ng đ n gi n i
59
ộ ố ị ự ế ụ ụ ư ặ ụ ủ ệ ạ do ch nhà tr c ti p ph c v và m t s d ch v đi kèm nh gi t là, đi n tho i…
ơ ở ư ị ủ ồ ỏ ị ị g m tàu th y du l ch, tàu h a du l ch, ca Các c s l u trú du l ch khác
ề ị ravan (caravan), l u du l ch.
ự ạ ị ở ệ 3.1.5. Th c tr ng KDLT du l ch Vi t Nam
ủ ệ ứ ố ể ị Theo Th ng kê năm 2008 c a Vi t Nghiên c u Phát tri n du l ch, c ả
ướ n c có:
ạ ạ ẩ ớ 4712 khách s n v i 94974 phòng đ t tiêu chu n
ị ự ế ồ ổ ớ 67 Làng du l ch “t phong” v i 4656 bu ng, chi m 0,79% t ng s ố
ả ướ ổ ố CSLTDL và 2,73% t ng s phòng trong c n c.
ệ ự ớ ổ ồ ố ị 64 bi ậ ế t th du l ch v i 1080 bu ng, chi m 0,75% t ng s CSLTDL, t p
ủ ế ở ả ồ ị trung ch y u Bà R a – Vũng Tàu, Lâm Đ ng, H i Phòng.
ớ ộ ố ổ ị ế 59 căn h du l ch v i 566 phòng, chi m 0,69% t ng s CSLT và 0,33% s ố
ả ướ phòng trong c n c.
ế ớ ổ ố ị ỉ 3350 nhà ngh du l ch v i 56345 phòng, chi m 39,41% t ng s CSLT DL,
ổ ố 33,05% t ng s phòng
ế ắ ạ ớ ổ ố ị 48 bãi c m tr i du l ch v i 567 phòng, chi m 0,56% t ng s CSLT DL,
ổ ố 0,33% t ng s phòng
ơ ở ư ế ổ ị ơ 642 c s l u trú du l ch khác v i 9456 phòng, chi m 7,44% t ng s ố
ổ ố CSLTDL, 5,55% t ng s phòng.
ố ướ ế ớ ế ị S CSLT du l ch có quy mô d i 50 phòng chi m t ầ i 93%. H u h t các
ạ ướ ủ ế ạ khách s n d ẩ i 50 phòng là KS đ t tiêu chu n 1 – 2 sao, ch y u ph c v ụ ụ
60
ộ ị ễ ả ấ ộ khách n i đ a có kh năng thanh toán th p và d tính; đ i ngũ nhân viên
ượ ệ ả ạ ế ị ỹ ư ch a đ c đào t o bài b n, chuyên nghi p; trang thi ụ t b , k năng ph c
ữ ế ế ả ạ ằ ụ v , kh năng giao ti p b ng ngo i ng còn y u.
Các khách s n có th h ng cao th
ứ ạ ạ ườ ầ ư ướ ng do các nhà đ u t n ầ c ngoài đ u
ư ủ ả ộ ộ ồ t và đ ngũ qu n lý cũng là c a ng ườ ướ i n c ngoài. Ngu n lao đ ng cung
ứ ề ế ấ ng còn thi u r t nhi u.
ứ ư ộ ượ ố ượ ộ ộ Trình đ lao đ ng ch a đáp ng đ ầ c nhu c u, s l ng lao đ ng đ ượ c
ế ạ ỉ ị đào t o chính quy trong ngành du l ch ch chi m 21,82% (2005).
V kinh doanh l u trú có nhi u b t c p, ch ng h n:
ấ ậ ư ề ề ẳ ạ
ầ ơ ạ Tình tr ng “đ u c ” phòng cho thuê.
ơ ở ư ự ệ ệ ạ ườ ệ Các c s l u trú không th c hi n vi c báo cáo hi n tr ng môi tr ng cho
ở ị S VHTTDL theo đúng quy đ nh.
ơ ở ư ự ệ ệ ả ộ ỉ ự Ch có trên 50% các c s l u trú th c hi n vi c xây d ng n i quy b o v ệ
ườ ổ ế ư ế ộ môi tr ng và ph bi n n i quy này đ n nhân viên cùng du khách l u trú.
ơ ở ả ướ ư ơ ả ự ế ườ H n 27 % c s KD l u trú x n c th i tr c ti p ra môi tr ng, 60% c ơ
ệ ố ử ướ ả ằ ể ắ ọ ở ỉ ử ụ s ch s d ng h th ng x lý n c th i b ng b l ng l c.
ế ị ộ ố Ngày 12/4/2012, B VHTTDL đã ra quy t đ nh s 1355/QĐBVHTTDL
ụ ữ ộ ị ố ề ban hành B tiêu chí Nhãn du l ch b n v ng Bông sen xanh áp d ng đ i
ị ạ ệ ớ v i CSLT du l ch t i Vi t Nam.
ộ ừ ấ ố ượ ế Nhãn Bông sen xanh có 5 c p đ , t 1 đ n 5. S l ấ ng Bông sen xanh c p
ộ ỗ ự ơ ở ư ứ ệ ả ị ậ cho các c s l u trú du l ch ghi nh n m c đ n l c trong b o v môi
61
ườ ủ ơ ở ư ề ữ ị ở ể tr ng và phát tri n b n v ng c a c s l u trú du l ch ạ các tiêu chí và h ng
ơ ở ư ụ ụ ạ ạ ộ ị m c khách nhau, không ph thu c vào lo i, h ng mà c s l u trú du l ch đó
ượ ậ đã đ c công nh n.
ổ ứ ộ ủ ư ễ ( Giáo trình QTKDKS Nguy n Văn ậ 3.2. T ch c b ph n KD l u trú c a KS
ạ M nh) trang
ổ ứ ộ ậ 3.2.1. Mô hình t ch c b ph n KDLT
ự ộ ậ ụ ụ ế ấ ị ụ ự ế : ti n hành cung c p các d ch v ph c v tr c Nhóm các b ph n tr c ti p
ế ễ ặ ồ ti p khách hàng. VD: l tân, nhân viên đ t bu ng, nhân viên thu ngân…
ộ ậ ế ấ ị ụ ế : cung c p các d ch v gián ti p cho khách hàng Nhóm các b ph n gián ti p
ị ỗ ợ ự ế ậ ẩ ộ thông qua b ph n tr c ti p=>chu n b , h tr và duy trì cho quá trình ph c v ụ ụ
ự ế ễ ộ ố ẹ ệ ả ặ ồ … tr c ti p di n ra m t cách t t đ p. VD: NV b o v , NV gi t là, NV bu ng
ụ ủ ộ ậ ư ứ ệ 3.2.2. Ch c danh và nhi m v c a b ph n l u trú
ưở Tr ễ ng L tân
ưở ộ ậ ụ ễ ệ Theo các em Tr ng b ph n L tân có nhi m v gì?
(cid:0) ự ư ơ ở ứ ể ể Phát tri n các DV trong khu v c l u trú trên c s nghiên c u đ làm
ầ ủ ị ườ ỏ ụ ạ th a mãn nhu c u c a th tr ủ ng m c tiêu c a khách s n.
Ki m tra báo cáo c a ki m toán đêm tr
ủ ể ể ướ ể ổ ố c khi chuy n cho T ng giám đ c
ạ ổ khách s n vào bu i sáng hàng ngày.
ấ ử ụ ồ ồ ự Tính công su t s d ng bu ng trung bình, giá bán bu ng trung bình th c
ủ ệ ỗ hi n m i ngày c a khách.
Ki m tra tình tr ng bu ng vào các th i đi m...
62
ể ể ạ ồ ờ
ưở ộ ậ ồ Tr ng b ph n nhà bu ng
(cid:0) ạ ổ ệ ố ự ứ ế ạ ộ Lãnh đ o, t ch c, t o đ ng l c khuy n khích nhân viên làm vi c t t và
ấ ượ ả ị ả đ m b o duy trì ch t l ủ ụ ồ ng d ch v bu ng ng .
ả ấ ả ề ả ố ộ Phân công b trí và đi u đ ng nhân viên sao cho đ m b o t t c các
ề ở ẽ ồ ạ ạ bu ng s có khách checkin trong ngày đ u ệ tình tr ng v sinh s ch s ẽ
ế ẵ ạ và s n sàng khi khách đ n khách s n.
Ch u trách nhi m th
ệ ị ườ ệ ắ ể ể ế ng xuyên ki m tra vi c s p x p, ki m tra và giao
ậ ư ậ ụ ụ ồ ộ ộ ậ nh n hàng hóa, v t t trong kho thu c b ph n ph c v bu ng...
ưở ả ệ Tr ng b o v
Đ m b o tuy t đ i an ninh và an toàn bên trong và bên ngoài khách s n.
ệ ố ạ ả ả
T ch c, đi u đ ng nhân viên v n chuy n hành lý cho khách khi t
ổ ứ ề ể ậ ộ ớ i và khi
ị ờ ể ẩ ồ ườ ạ ạ chu n b r i khách s n, ki m tra lu ng ng i ra – vào khách s n.
ậ ễ ệ ả ế ế ợ ớ ộ K t h p v i b ph n l tân trong vi c gi ủ ụ i quy t các th t c check –in và
ấ ộ check – out cho khách m t cách nhanh nh t...
ổ ứ ư 3.3 T ch c KD l u trú
ụ ụ ạ ơ ở ư 3.3.1. Quy trình đón và ph c v khách t i c s l u trú
ổ ứ ố ớ ạ ạ ồ Quy trình t ch c kinh doanh đ i v i khách s n bao g m 4 giai đo n:
Tr
ướ ớ ạ c khi khách t i khách s n
T i khách s n.
ạ ớ
L u l
63
ư ạ ạ i khách s n.
Thanh toán và r i khách s n.
ạ ờ
ủ ộ ậ ễ ổ ứ ả ạ ộ 3.3.2 T ch c ho t đ ng c a b ph n l tân ( Tham kh o 151 GT QTKDKS
ễ ạ Nguy n Văn M nh)
ạ ướ ồ ế ậ a. Giai đo n tr c khi khách đ n KS ( Nh n đăng ký bu ng)
ệ ự ế ố ụ ủ ọ ộ Vi c l a ch n KS c a khách ph thu c các y u t :
ố ẹ ừ ầ ỉ ướ ộ ố ớ ọ Ấ ượ n t ng t t đ p t l n ngh tr c ( thái đ đ i v i khách, gi ng nói, c ử
ỉ ủ ẽ ộ ủ ầ ch c a nhân viên s tác đ ng t ớ ấ ượ i n t ố ớ ng đ u tiên c a khách đ i v i
ể ả ạ ưở ớ ự ự ế ị ủ ọ khách s n và có th nh h ng t i s l a ch n và quy t đ nh c a khách
ệ ẩ ả ạ ừ ọ ư ớ ủ vi c có mua s n ph m c a khách s n hay không t khi h ch a t i khách
s n.ạ
ủ ả Thông tin qu ng cáo c a KS,
ủ ạ ờ L i khuyên c a b n bè,
ủ ổ Tên tu i và uy tín c a KS,
ấ ượ ị ụ ủ ả ị V trí, ch t l ng, giá c d ch v c a KS,
ự ể ự ệ ộ ế ủ ễ Thái đ , năng l c làm vi c, s hi u bi t c a nhân viên l tân.
ế ạ ễ ủ ụ b. Giai đo n khách đ n khách s ạn ( NV l tân làm th t c check in cho
khách)
ặ ồ ễ ế ạ Theo các em khi khách đ n khách s n đăng ký đ t bu ng, nhân viên L tân
ữ ệ ả ph i làm nh ng công vi c gì?
64
ễ ặ ỏ ồ ướ Nhân viên l tân h i xem khách đã đ t bu ng tr ư c ch a?
ồ ơ ị ẵ ẩ ỏ ị H i tên khách, tìm tìm h s đăng ký đã chu n b s n cho khách và xác đ nh l ạ i
ộ ố m t s thông tin
ặ ồ + Ngày đ t bu ng
ườ ặ ồ +Tên ng i đ t bu ng
ể Sau đó ki m tra:
ặ ồ ế + Phi u đ t bu ng
ế ặ ặ ồ + Danh sách khách đ n ho c trên máy tính xem có đúng khách đã đ t bu ng
ạ t ạ i khách s n không
ế ỹ ụ ế ậ bán t n thu” Ti n hành k năng “ ạ (Upselling) cho khách s n: thuy t ph c khách
ượ ố ơ ứ ứ ạ ớ ồ ớ ơ ể đ bán đ ồ c bu ng t t h n v i m c giá cao h n so v i lo i bu ng và m c giá
ậ ả ạ ồ mà khách đã tho thu n khi đăng ký bu ng khách s n.
ẳ ị ạ ữ ể ặ ợ ồ ồ Kh ng đ nh l ớ i nh ng thông tin đ t bu ng v i khách, ki m tra h p đ ng d ự
ự ế ế ố ế ầ ki n b trí và th c t yêu c u khi khách đ n.
ể ậ ẩ ộ ồ ồ ị ạ Báo cho b ph n bu ng chu n b bu ng đón khách và ki m tra l ồ i bu ng mà
ặ ướ ạ ạ khách đã đ t tr c t i khách s n.
ề ươ ủ ộ ủ ứ ệ ể ể Tìm hi u v ph ng th c thanh toán c a khách đ có bi n pháp ch đ ng x ử
ữ ố ụ ể lý trong nh ng tình hu ng c th .
ủ ự ậ ộ ề Ngoài ra còn có s tham gia c a nhi u nhân viên trong b ph n kinh doanh
ạ ễ ở ế ệ ả ầ ư khách s n nh nhân viên l tân qu y đón ti p, nhân viên b o v , nv ở ậ v n
ể ự ử . chuy n hành lý, nhân viên tr c c a
65
ư ạ ạ c. Khách l u trú t i khách s n
ư ờ ạ ề ạ ầ Trong th i gian l u trú t ả i khách s n, khách có nhu c u tiêu dùng nhi u s n
ọ ườ ẩ ậ ễ ộ ph m hàng hoá khác nhau và h th ng thông qua b ph n l ể ặ tân đ đ t yêu
ậ ễ ộ ư ữ ế ầ ậ ố ớ ộ ậ ầ c u. Vì v y b ph n l tân nh chi c c u n i gi a khách v i các b ph n khác
ể ự ệ ố ạ ễ ả ố trong khách s n. Đ th c hi n t t vai trò này nhân viên l tân ph i có m i quan
ậ ệ ố ớ h t ộ t v i các b ph n khác.
ỏ ễ ệ ượ ầ Đòi h i nhân viên l ự tân th c hi n đ c các yêu c u sau:
M c tiêu chính là t
ụ ố ứ ộ ủ ể i đa hóa m c đ hài lòng c a khách đ khách quay
ầ ặ ớ ệ ườ l iạ vào l n sau ho c gi ớ ạ i thi u v i b n bè, ng i thân... ậ Vì v y nhân
ế ố ễ ả ỹ ệ viên L tân có ph i có k năng giao ti p t t, luôn thân thi n, t ươ ườ i, i c
ệ ể ỡ ố ờ nhi t tình giúp đ khách đ luôn làm hài lòng khách trong su t th i gian
ạ ấ ượ ố ẹ ố ớ ư l u trú và t o n t ng t t đ p đ i v i khách. " Khách hàng là th ượ ng
ế đ ", " Khách hàng luôn luôn đúng"
NV l
ễ ố ợ ự ế ặ ậ ộ ớ tân tr c ti p ho c ph i h p v i các b ph n khác trong khách
ể ụ ụ ạ s n đ ph c v khách .
Ti p nh n, gi
ế ậ ả ắ ủ ế ắ i quy t phàn nàn, th c m c c a khách. Nhân viên L tânễ
ử ả ỹ ế ph i có k năng x lý phàn nàn, không bao gi ờ ượ đ c phép to ti ng, cãi
ế ớ ộ ọ ậ nhau v i khách hay có thái đ không tôn tr ng khách. Khi ti p nh n
ỗ ể ậ ầ phàn nàn câu đ u tiên nên xin l ớ i khách đ khách b t nóng gi n, sau đó
ừ ừ ả ể t gi t i thích cho khách hi u.
ụ ụ ậ ổ ệ ậ ợ ủ C p nh t, t ng h p các chi phí c a khách ph c v cho vi c thanh toán
cho khách khi khách.
ủ ụ ễ ờ d. Khách thanh toán và r i khách s n ạ ( Nhân viên L tân làm th t c check
66
out cho khách)
ễ ầ Theo các em khi khách yêu c u thanh toán thì nhân viên l ữ tân làm nh ng
ệ công vi c gì?
ắ ờ ể ệ ẩ ị khách check out đ làm các công vi c chu n b cho N m chính xác ngày gi
ệ ượ ệ ả ả ồ ớ ễ vi c check out đ c hi u qu . Khi khách báo tr bu ng s m nhân viên l tân
ệ ể ể ả ợ ph i tìm hi u nguyên nhân đ có bi n pháp thích h p.
ấ ả ể ậ ậ ậ ộ ộ Thông tin cho t ậ t c các b ph n có liên quan đ các b ph n này c p nh t
ủ ữ ể ể ậ ố ơ ộ nh ng chi tiêu cu i cùng c a khách vào hoá đ n đ chuy n cho b ph n thu
ậ ặ ạ ngân ho c nh p vào máy tính khách s n.
ủ ừ ữ ắ ươ ứ ụ ề ẻ N m v ng quy trình thanh toán c a t ng ph ặ ng th c: ti n m t, th tín d ng,
ơ ướ ủ ữ theo hoá đ n thanh toán tr c c a các hãng l hành.
ư ề ỏ ờ ừ H i khách xem có đi u gì không v a lòng khách trong th i gian l u trú t ạ i
ể ệ ạ khách s n đ rút kinh nghi m.
ề ể ơ Thanh toán ti n cho khách, chuy n hoá đ n cho khách, tr ả ấ ờ gi y t , nh n l ậ ạ i
ố ợ ố ớ ể ậ ễ chìa khoá phòng và ti n khách, ph i h p t t v i nhân viên v n chuy n hành lý và
ệ ể ệ ễ ượ ố ả b o v đ vi c ti n khách đ ễ c di n ra t t.
ủ ộ ậ ổ ứ ạ ộ ồ ủ 3.3.3. T ch c ho t đ ng c a b ph n bu ng ng
ụ ụ ồ ổ ứ ạ ộ ủ ủ ộ ậ 3.3.3.1. T ch c ho t đ ng c a b ph n ph c v bu ng ng (158)
ụ ụ ẩ Quy trình tiêu chu n ph c v
1. Mô t
ả ế ự ướ ậ ầ ế ỹ chi ti t trình t các b ầ c ti n hành và yêu c u k thu t c n thi ế t
ự ệ ệ ừ cho vi c th c hi n t ng công vi c c th ệ ụ ể:
67
ứ ư ế ồ ồ + Cách th c đón ti p, đ a khách vào bu ng và bàn giao bu ng cho khách.
ủ ủ ệ ầ ậ ỹ + Quy trình và yêu c u k thu t làm v sinh phòng ng c a khách.
ậ ỹ ườ + Quy trình và k thu t làm gi ng.
ấ ẩ ử ậ ử ụ ạ ỹ + Quy trình và k thu t s d ng các lo i hoá ch t t y r a.
ồ ậ ỏ ầ ử ủ + Quy trình và yêu c u x lý các đ v t b quên c a khách.
ệ ỹ ậ + Quy trình và k thu t làm phòng v sinh
2. Các yêu c u v trang ph c và v sinh cá nhân
ụ ệ ề ầ .
ề ẩ ủ ề ệ ầ 3. Các yêu c u v th m m ồ ỹ v cho vi c trang trí bu ng ng cho khách mang
ủ ạ phong cách riêng c a khách s n.
ề ố ộ ệ ừ ự ể ầ ạ ờ ệ 4. Các yêu c u v t c đ và th i đi m th c hi n t ng lo i công vi c
5. Yêu c u khác v an toàn lao đ ng cho nhân viên.
ề ầ ộ
ụ ụ ủ ộ ự ứ ả ẩ ậ ồ Quy trình xây d ng tiêu chu n ph c v c a b ph n bu ng ph i đáp ng 1
ầ ố s yêu c u sau:
Vi
ế ằ ữ ễ ể ạ ơ ễ ả t b ng ngôn ng d hi u, di n đ t đ n gi n.
ả ượ ộ ệ ổ ủ Các n i dung c a qui trình ph i đ ấ c thay đ i và hoàn thi n khi th y
ế ự ế ớ ầ c n thi ợ t cho phù h p v i th c t .
ụ ụ ả ả ẩ ả ấ ồ Quy trình tiêu chu n ph c v bu ng ph i đ m b o nâng cao năng su t
lao đ ng.ộ
Qui trình tiêu chu n ph c v ph i đ
ụ ụ ả ượ ẩ ậ ộ c thông qua toàn b ph n.
Ngoài ra c n ph i xây d ng 1 qui ch nghiêm ng t v vi c nh n bàn
ặ ề ệ ự ế ả ầ ậ
68
ữ giao chìa khoá gi a các nhân viên.
ổ ứ ạ ộ ặ 3.3.3.2. T ch c ho t đ ng gi t là
ườ ự ự ạ ọ ổ ứ ạ ộ ặ Thông th ng các khách s n có 2 s l a ch n trong t ch c ho t đ ng gi t là:
ụ ặ ợ ộ ị ơ ở ặ ớ ở ồ M t ký h p đ ng d ch v gi t là v i 1 c s gi t là ngoài.
ự ổ ứ ạ ộ ặ ạ Hai là, t ch c ho t đ ng gi t t là t ỗ i ch .
ặ ở Ư ể ượ Gi t là ngoài u đi m Nh
Ti
ế ượ ệ t ki m đ ệ c di n tích
ố xây d ng.ự ầ ầ Không c n t n phí đ u
ư t máy móc ủ
ể c đi m ả ả Khó đ m b o ầ ề ấ yêu c u v ch t ượ ng. l ế Thi u tính ch đ ng.ộ
ặ ạ Gi t là trong khách s n
Ư ể ượ u đi m Nh
ầ ư ố ng v n đ u t máy móc
ượ ệ ặ t là, Ch đ ng trong vi c gi ấ ượ ng c ch t l ể c đi m ượ L l nớ
ố
ậ ể
ợ ệ ị
ầ ệ ự ạ ộ ủ ộ ả ả đ m b o đ t.ặ gi ạ i nhu n cho khách T o ra l ấ ạ s n do vi c cung c p các d ch ụ ặ t là qu n áo cho khách. v gi
Khó khăn trong vi c b trí ạ ể đ i đi m đ xây d ng 1 khu ặ t là trong khách s n. gi Tăng chi phí lao đ ng và các ủ chi phí khác c a khách s n
ạ
ươ ứ ề ư ượ ệ ể ọ ươ ỗ M i ph ng th c đ u có u nh c đi m riêng, nên vi c ch n ph ứ ng th c nào
69
ệ ủ ề ạ ộ ỳ là tu thu c vào đi u ki n c a khách s n.
ồ ị ủ 3.4. Các PP xác đ nh giá thuê bu ng ng
ươ ị 3.4.1. Ph ng pháp đ nh tính
ươ ơ ở ạ ị a. Ph ng pháp xác đ nh giá trên c s c nh tranh
ủ ể ể ế ố ủ ạ ạ + Phân tích và so sánh các đi m m nh, đi m y u c a các đ i th c nh
ạ ớ ể tranh v i đi m m nh, ế ủ đi m ể y u c a khách s nạ ,
ắ ớ ủ ủ ứ ạ ả ẩ ồ + Cân nh c v i m c giá thành s n ph m bu ng ng c a khách s n,
ự ị ướ ế ượ ạ + D a trên đ nh h ng chi n l ủ c marketing c a khách s n.
ươ ơ ở ầ ị b. Ph ng pháp xác đ nh giá trên c s nhu c u
ủ ượ ự ứ ồ ợ + D a vào m c giá cho thuê bu ng ng đ c khách hàng cho là h p lý
ả ề ị ườ ế ủ ạ thông qua k t qu đi u tra th tr ng c a khách s n,
ế ợ ủ ủ ạ ẩ ớ ồ ả + K t h p so sánh v i giá thành s n ph m bu ng ng c a khách s n
ươ ị ượ 3.4.2. Ph ng pháp đ nh l ng
ủ ư ủ ồ a. Tính giá bình quân cho thuê bu ng ng theo doanh thu l u trú c a
khách s n ạ
P = DLT/QTH
ủ ủ ạ ồ P: giá bình quân cho thuê bu ng ng c a khách s n
: Doanh thu t
ừ ụ ư ủ ạ ị ự ế kinh doanh d ch v l u trú c a khách s n (d ki n, DLT
70
mong mu n)ố
ủ ạ ổ ố ồ ố ự ế ử ụ s d ng QTH : T ng s bu ng cho thuê c a khách s n (s phòng th c t
ể đ cho thuê đ ượ . c)
ả ồ ơ ấ ử ụ VD: KS có 50 phòng g m c phòng đôi và phòng đ n, công su t s d ng
ủ ạ ố ủ phòng là 70%, doanh thu mong mu n c a ch khách s n là 511.000$. Giá
cho thuê bình quân?
ố ượ ổ ể T ng s l t/ngày phòng có th cho thuê:
50 *70% *365=12.775 ngày phòng
Giá bình quân cho thuê = 511.000/12.775 = 40 $
ủ ồ ươ b. Tính giá bình quân cho thuê bu ng ng theo ph ng pháp bình
quân gia quy nề
CT 2 trang 166 Qtri kDKS
n: S lo i bu ng cho thuê c a khách s n
ố ạ ủ ạ ồ
Qi : T ng s bu ng lo i i cho khách thuê
ạ ổ ố ồ
Pi: Giá cho thuê bu ng lo i i
ạ ồ
P: Giá bình quân cho thuê bu ng ng c a khách s n
ủ ủ ạ ồ
ươ ơ ệ c. Ph ng pháp tính giá phòng đ n, phòng đôi có sai bi t
ả ồ ơ ấ ử ụ VD: KS có 50 phòng g m c phòng đôi và phòng đ n, công su t s d ng
ư ơ phòng là 70%, giá bình quân phòng đ n theo doanh thu l u trú là 40$. T l ỷ ệ
ượ ủ ạ ố ệ phòng đôi đ c khách hàng thuê là 40%, ch khách s n mu n có sai bi t 10$
71
ữ ơ gi a giá thuê phòng đ n và phòng đôi.
ơ Cách tính giá phòng đ n, phòng đôi
ố ổ =>T ng s phòng cho thuê là: 50 * 70% = 35 phòng
ỷ ệ ượ ố ượ T l phòng đôi đ c thuê là 40% => s phòng đôi đ c thuê là: 35 * 40% =
14 phòng
ơ ố S phòng đ n cho thuê = 35 – 14 = 21 phòng
ỗ Doanh thu trung bình m i ngày là: 40 * 35 = 1400$
ọ ơ G i X là giá thuê 1 ngày phòng đ n, ta có:
21X + 14(X+10) = 1400
=>X = 36$
ậ ơ V y giá phòng đ n là 36$, giá phòng đôi là 46$
ươ ổ ứ ố ệ ạ Ch ng 4: T ch c Kinh doanh ăn u ng (Tai li u so n GA Khách
72
ễ ạ ạ ươ ạ s n H nh), GT QTKDKS Nguy n Văn M nh Ch ng 5
ặ ư ộ ố ệ 4.1. Khái ni m, đ c tr ng, n i dung KD ăn u ng
4.1.1. Khái ni mệ
ụ ụ ế ế ạ ộ ứ ầ ứ Là các ho t đ ng ch bi n th c ăn, bán và ph c v nhu c u tiêu dùng các th c
ồ ố ụ ấ ả ầ ằ ố ị ăn, đ u ng và cung c p các d ch v khác nh m tho mãn các nhu c u ăn u ng,
ả ạ ụ ằ gi i trí t i các nhà hàng cho khách nh m m c đích có lãi.
ạ ộ ằ ầ ạ ố ỏ Ho t đ ng kinh doanh ăn u ng trong khách s n là nh m th a mãn nhu c u ăn
ạ ủ ố ủ ể ị ố u ng t ị i đi m du l ch c a khách du l ch và c a s đông khách là ng ườ ị i đ a
ươ ế ệ ổ ứ ạ ộ ệ ph ng. Vì th vi c t ỏ ch c ho t đ ng này đòi h i tính chuyên nghi p cao c ả
ả ẫ ổ ứ ự ệ ấ ả ề v công tác qu n lý l n công tác t ch c th c hi n trong t ủ t c các khâu c a
ủ ủ ạ ộ ạ ộ ệ ả quá trình ho t đ ng. Hi u qu cuôi cùng c a c a ho t đ ng kinh doanh trong
ụ ự ả ộ ộ ổ ứ lĩnh v c này hoàn toàn ph thu c vào trình đ qu n lý và t ệ ự ch c th c hi n
ấ ả ạ ủ trong t t c các giai đo n c a quá trình đó.
ư ố ặ 4.1.2. Đ c tr ng KD ăn u ng
S n ph m c a nhà hàng: hàng hóa và d ch v . VD Đ ăn, th c u ng
ứ ố ụ ủ ẩ ả ồ ị
ụ ụ ả ụ ụ ụ ấ ỉ Tính ch t ph c v liên t c, ph c v c ngày ngh
Tính t ng h p và ph c t p trong quá trình ph c v khách.
ụ ụ ứ ạ ợ ổ
L c l
ự ượ ộ ấ ớ ng lao đ ng trong nhà hàng r t l n
Câu h i:ỏ
ệ ố ộ Các em hãy phân bi ố t kinh doanh ăn u ng công c ng và kinh doanh ăn u ng
du l chị
Tr l iả ờ
ố Gi ng nhau
Ph c v nhu c u t
ụ ụ ầ ấ ế ủ ườ ề t y u c a con ng ố i v ăn u ng v i s l ớ ố ượ ng
73
l n.ớ
T ch c ho t đ ng ph c v nhu c u tiêu th th c ăn, đ u ng t
ổ ứ ụ ụ ụ ứ ạ ộ ồ ố ầ ạ i
ỗ ạ ơ ở ủ ch cho khách hàng ngay t i c s c a mình.
Khác nhau
ố ố
ỹ ự ộ ủ ủ ự tham gia c a các qu tiêu tham gia c a các qu ỹ
ụ ụ ụ ỏ KD ăn u ng công c ng Có s dùng XH ủ ế M c đích ch y u là ph c v ầ c th a mãn nhu c u
ủ ế ẩ ụ KD ăn u ng trong DL Không có s tiêu dùng xã h i.ộ ượ Khách còn đ ỹ th m m . M c đích ch y u là kinh doanh.
ạ ộ ộ ố 4.1.3. N i dung ho t đ ng kinh doanh ăn u ng
Ho t đ ng SX v t ch t
ế ế ồ ố ậ ạ ộ ấ : ch bi n các món ăn, đ u ng, do các nhân viên
ế ệ ả nhà b p và nhân viên bar đ m nhi m.
Ho t đ ng l u thông
ạ ộ ư ể ậ ổ : trao đ i, bán các SP, v n chuy n hàng hóa t ừ ơ n i
ế ế ch bi n =>khách tiêu dùng.
Ho t đ ng ph c v
ạ ộ ụ ụ ề ệ ạ ụ: t o đi u ki n cho khách hàng tiêu th SP ngay t ạ i
ả ưở ấ ượ ớ ố nhà hàng=> nh h ế ng l n đ n ch t l ng DV ăn u ng.
ể ủ ặ 4.1.4. Nhà hàng, đ c đi m c a kinh doanh nhà hàng
ơ ở ụ ụ ố ơ ỉ ả Nhà hàng (restaurant):Là c s ph c v ăn u ng, ngh ng i, gi i trí cho khách
ữ ị ườ ữ ả ớ du l ch và nh ng ng ạ ộ i có kh năng thanh toán cao v i nh ng ho t đ ng
ứ ạ ch c năng đa d ng.
ể ặ Đ c đi m kinh doanh nhà hàng:
ể ằ ạ ặ ặ ị ằ Các nhà hàng có th n m trong khách s n ho c khu du l ch ho c n m
74
ạ ạ ậ ợ ề ị ngoài khách s n t i các v trí thu n l i v kinh doanh.
Ph c v ăn u ng v i t
ớ ấ ụ ụ ố ụ ữ ụ ả ầ t c các b a ăn, ph c v theo yêu c u
ồ ố ấ ự ọ ặ ự ủ c a khách, cung c p các món đ u ng do khách t ch n ho c t ụ ph c
v .ụ
Đ i t
ố ượ ụ ụ ạ ng ph c v đa d ng
Th
ườ ế ợ ơ ỉ ả ị ng k t h p KD ngh ng i, gi i trí cho khách du l ch.
Giá và ch t l
ấ ượ ồ ố ủ ơ ng c a các món ăn, đ u ng cao h n
ơ ở các c s khác.
ổ ứ ạ ộ ố 4.2. Qui trình t ch c ho t đ ng KD ăn u ng
ồ ướ G m các b c:
ự ơ ự ế ạ Xây d ng k ho ch th c đ n
T ch c mua hàng
ổ ứ
T ch c nh p hàng
ổ ứ ậ
T ch c l u kho, c t tr hàng hoá
ổ ứ ư ấ ữ
T ch c ch bi n th c ăn
ổ ứ ế ế ứ
ổ ứ ụ ụ ự ế T ch c ph c v tr c ti p
4.2.1 K ho ch th c đ n
ế ạ ự ơ
ạ ự ơ ệ 4.2.1.1. Khái ni m và phân lo i th c đ n
* Khái ni mệ
ả ạ ấ ả ự ơ Th c đ n là ụ ghi l i theo t c nh ng b ng danh m c trình t ấ ị ự nh t đ nh t ữ món
ữ ệ ữ ữ ỗ ự ị ăn d đ nh ẽ ụ ụ trong b a ti c liên hoan, chiêu đãi, b a ăn c hay b a ăn s ph c v
ườ th ng ngày...
75
ầ ế ể ự ơ ự Các thông tin c n thi t đ xây d ng th c đ n
ị ườ ủ ầ ụ ủ ở Nhu c u và s thích c a th tr ng khách hàng m c tiêu c a nhà hàng.
ế ộ ề ủ ộ Trình đ tay ngh c a đ i ngũ nhân viên b p.
Công su t c a
ế ị ượ ử ụ ế ạ ấ ủ các lo i máy móc thi c s d ng trong nhà b p. t b đ
ợ ủ ậ ạ ể ỗ ụ M c tiêu l i nhu n và chính sách giá c a nhà hàng t ờ i m i th i đi m.
Kh năng ph c v t
ụ ụ ố ư ủ ả i u cho phép c a nhà hàng,
Yêu c u v ch đ dinh d
ề ế ộ ầ ưỡ ố ượ ữ ng trong các b a ăn cho các đ i t ng khách.
Các lo i th c đ n mà nhà hàng hi n đang s d ng.
ự ơ ử ụ ệ ạ
Tình hình th c đ n c a các nhà hàng là đ i th c nh tranh c a nhà hàng
ự ơ ủ ủ ạ ủ ố
(cid:0) ạ ự ơ Phân lo i th c đ n
Phân lo i d a trên tính n đ nh c a th c đ n
ự ơ ạ ự ổ ị ủ
ự ơ ố ị ự ơ ổ + Th c đ n c đ nh là th c đ n không thay đ i
Ư ự ủ ế ể ạ ấ ơ u đi m c a lo i th c đ n này là nhân viên nhà b p r t quen
ế ế ề ệ ệ ớ ộ ọ thu c v i vi c ch bi n chúng. H đã có nhi u kinh nghi m nên th ườ ng
ạ ế ầ ậ ỹ có các món ăn đ t đ n yêu c u k thu t cao.
ề ượ ự ơ ấ ủ ể ạ ớ Tuy v nh ệ ử ụ c đi m l n nh t c a vi c s d ng lo i th c đ n này
ườ ễ ả ủ ấ là khách hàng th ng xuyên c a nhà hàng d c m th y nhàm chán vì
76
ượ ự ữ không có đ ọ c nh ng l a ch n m i đ i v i ớ ố ớ họ
ự ự ơ ơ ổ ỳ +Th c đ n theo chu k : ấ ỳ là th c đ n thay đ i theo chu k nh t
đ nhị
ự ườ ả ờ ổ ừ ơ Th c đ n này th ng thay đ i trong kho ng th i gian t ế 1 đ n 3
ủ ừ ự ệ ề ộ ổ tháng tùy thu c vào đi u ki n kinh doanh c a t ng nhà hàng. S thay đ i
ề ự ự ỳ ủ ự ơ ơ ọ ị đ nh k c a th c đ n giúp khách có nhi u s l a ch n h n và cho phép
ệ ổ ự ế ạ ứ ậ nhà hàng xây d ng k ho ch cho vi c t ch c mua và nh p hàng cũng
ư ư ữ nh l u tr trong kho
ượ ộ ố ự ủ ể ạ ơ Nh c đi m c a lo i th c đ n này là m t s khách hàng đã quen
ự ơ ư ữ ớ ộ ủ thu c v i nh ng món ăn a thích c a nhà hàng khi th c đ n thay đ i h ổ ọ
ế ẽ s không đ n nhà hàng n a.ữ
ự ọ ả
ạ ự Phân lo i d a trên s ố ượ l ủ ng món ăn và kh năng l a ch n c a
khách:
ự ơ ự ự ự ơ + Th c đ n không có s l a ch n ồ ọ : Là th c đ n trong đó bao g m
ấ ả ụ ụ ẽ ư ồ ố ữ ớ t ộ t c các món ăn, đ u ng s đ a ra ph c v khách trong b a ăn v i m t
ứ m c giá xác ị đ nh.
ự ế ế ẵ ợ ơ Trong th c đ n nhà hàng thi ộ ự ế ợ t k s n m t s k t h p, h p lý
ữ gi a các món
ồ ố ụ ủ ệ ụ ụ ăn, đ u ng theo kinh nghi m ph c v khách hàng m c tiêu c a mình
ự ườ ỉ ượ ử ụ ữ ệ ơ Th c đ n này th ng ch đ ặ c s d ng trong các b a ti c ho c
77
ộ ố ữ ầ ặ cho m t s b a ăn trong tu n ho c trong tháng
ề ự ự ự ơ ự ơ ấ ồ + Th c đ n có nhi u s l a ch n: ề ọ là th c đ n bao g m r t nhi u
ồ ố ủ ạ ượ ắ ế ộ ự ch ng lo i món ăn và đ u ng đ c s p x p theo m t trình t ấ ị nh t đ nh.
ự ơ ứ ị ồ ố ề ộ ỗ ượ M i m t món ăn, đ u ng trong th c đ n có nhi u m c đ nh l ng và có
ộ ươ ứ ượ ị ứ m t m c giá t ng ng đ c xác đ nh riêng.
ể ự ọ ở ự ế ợ Khách hàng có th l a ch n món ăn theo s thích trong s k t h p
ủ ề ạ ố ủ c a nhi u ch ng lo i món ăn đò u ng khác nhau
ự ơ ủ ỏ ả ư Khó khăn c a các nhà hàng khi đ a ra th c đ n này là đòi h i ph i
ớ ố ượ ậ ệ ứ ả ả ả ớ có kh năng cung ng và b o qu n nguyên v t li u v i s l ng l n.
ự ơ ự ơ + Th c đ n trong ngày: ổ Là th c đ n thay đ i hàng ngày trong
tu nầ
ự ơ ộ ị ươ ố Nhà hàng xác đ nh th c đ n tùy thu c vào tính t ủ i s ng c a
ế ợ ự ệ ẩ ị ưỡ ả nguyên li u th c ph m, kh năng k t h p giá tr dinh d ủ ng c a các
ươ ế ế ứ ủ món ăn, ph ả ng pháp ch bi n chúng, kh năng cung ng c a nhà hàng
và trình đ c a đ u ộ ủ ầ b pế
ử ụ ự ấ ủ ẫ ạ ự ẽ ị ả S h p d n c a nhà hàng s b gi m đi khi s d ng lo i th c
ề ủ ầ ế ế ẩ ph m này n u tay ngh c a đ u b p h n ạ ch .ế
78
ầ ơ ả ố ủ ự ơ 4.2.1.2. Yêu c u c b n đ i c a 1th c đ n nhà hàng
ủ ừ ẩ ợ ớ ố ộ ị
Phù h p v i thói quen ăn u ng và kh u v dân t c c a t ng th tr
ị ườ ng
ủ ụ khách hàng m c tiêu c a khách hàng .
ề ự ự ả
Ph i cho phép khách hàng có nhi u s l a ch n
ọ nh tấ
ơ ấ ự ả ậ ấ ơ
C c u các món ăn cung c p trong th c đ n ph i th t phong phú,
ả tránh gây c m giác nhàm chán cho khách.
ả ươ ủ ứ ớ
Chi phí c a các món ăn ph i t ả ng x ng v i kh năng thanh toán
ủ c a khách hàng m c ụ tiêu
ả ạ ượ ủ ầ
Ph i đ t đ
c yêu c u Marketing c a khách hàng
ề ấ ượ ả ả ầ ả ủ
Ph i đ m b o yêu c u v ch t l
ng c a món ăn
ả ớ ề ợ
Ph i chú ý t
ầ i yêu c u v l ậ ủ i nhu n c a nhà hàng
ề ẩ ỹ ủ ư ả ầ ỏ
Ph i th a mãn yêu c u v th m m c a các món ăn đ a ra trong
ự ế ợ ủ ự ơ ậ ệ ề ắ ị th c đ n v màu s c, mùi v và s k t h p c a các nguyên v t li u trong
ộ m t món ăn.
(cid:0) ủ ố ậ ườ T p quán ăn u ng c a ng i Âu
ỗ Dùng dao, mu ng, nĩa, đĩa.
79
ề ậ ị ơ ớ Ăn nhi u th t cá kèm v i rau đ u, bánh mì và b
ạ ẩ ị Kh u v nh t và béo
ọ ể ế ộ Không dùng b t ng t đ nêm n m
ự ữ Ăn theo trình t ự ơ nh ng món kê trong th c đ n
ọ Coi tr ng cách trình bày món ăn.
ườ ẩ ầ ộ ỗ M i ng i có m t kh u ph n ăn riêng.
ụ ụ ướ ứ ố ề ạ ữ Có nhi u lo i th c u ng ph c v tr c , trong và sau b a ăn.
ề ữ ụ Có nhi u b a ăn chính và ph trong ngày.
ứ ệ ề Có nhi u hình th c ti c chiêu đãi khác nhau.
Ư ụ ụ ụ ữ u tiên cho ph c v cho ph n trong bàn ăn.
ố Ăn u ng đúng gi ờ .
(cid:0) ủ ố ậ ườ T p quán ăn u ng c a ng i Vi ệ t
ự ẩ ỹ ưỡ ướ ế ế Th c ph m đ ượ ướ c p k l ng tr c khi ch bi n thành món ăn.
ướ ế ế ể ừ ừ ế ắ ả Dùng n c m m làm căn b n đ v a nêm n m v a ch bi n thành n ướ c
ề ấ ị ớ ấ ch m cùng v i r t nhi u gia v .
ế ế ư ề ặ ạ Món ăn có nhi u cách ch bi n đa d ng, đ c tr ng.
ườ ấ ướ ề Nhi u ng i ăn chung 1 mâm và ch m cùng 1 bát n ấ c ch m.
ườ ượ ọ ẵ Món ăn th ng đ c d n s n thành mâm.
ự ơ ư ố ơ ả ặ ơ Th c đ n tr a, t i có 3 món c b n: C m,rau, món m n.
80
ườ ệ ườ ư ườ ẻ Trong bàn ăn ng i Vi t th ng có theo quen u tiên ng i già, tr em
ườ ế ộ và ng i có vai v trong thân t c.
(cid:0) ủ ế ạ ự ơ Ý nghĩa c a k ho ch th c đ n
ơ ở ể ậ ế ạ ọ ổ ứ ộ Là c s quan tr ng đ l p k ho ch, t ạ ch c toàn b quá trình ho t
ộ đ ng kinh doanh nhà hàng.
ố ế ị ủ ả ạ ộ Là nhân t quy t đ nh kh năng c nh tranh c a m t nhà hàng.
ụ ệ ế ọ ả Công c quan tr ng trong vi c thu hút khách hàng đ n tiêu dùng s n
ph m.ẩ
ế ế ự ơ 4.2.1.3. Thi t k và trình bày th c đ n
ứ ủ ả ả ự ề ẹ ấ ẫ ắ ơ ả Hình th c c a th c đ n: ph i đ m b o đ p m t, h p d n v cách trình bày
ấ ượ ự ố ớ ườ ọ ắ và màu s c gây n t ng tích c c đ i v i ng i đ c.
ữ ễ ự ữ ể ả Ki u ch : ph i dùng phông ch d xem, rõ ràng và gây s chú ý, không dùng
ữ ố ắ các phông ch r i m t.
ượ ặ ượ ọ ứ ự ơ Bìa: th c đ n nên đ c đóng trong bìa c ng ho c đ c b c bìa bên ngoài.
ử ụ ỡ ủ ừ ữ ự ơ ả Kích c c a th c đ n: nên v a ph i, không nên s d ng nh ng kích th ướ c
ỏ ặ quá to ho c quá nh .
ấ ệ ử ụ ấ ố ấ ộ ề ẹ ả ả Gi y: nên s d ng ch t li u gi y t t, đ m b o đ b n và đ p.
ả ộ ủ ạ ồ ượ ố Đ ho trang trí: ph i đ c đáo, sáng s a, không đ c có màu t ị i gây khó ch u
m t.ắ
ự ấ ế ề ụ ấ ượ ả ạ ơ Th c đ n nh t thi t ph i có đ m c rõ ràng, gây n t ng và đem l i tác
81
ự ộ đ ng marketing tích c c.
ả ượ ự ơ ế ế ả ợ ố Các th c đ n ph i đ c thi t k sao cho có kho ng tr ng thích h p, không
ố ố nên b trí quá dày, quá kín và t i.
ữ ử ụ ị ườ ự ộ ơ ỳ Ngôn ng s d ng trong th c đ n tu thu c vào th tr ụ ng khách hàng m c
ể ử ụ ữ ế ủ ệ ữ tiêu c a nhà hàng. Có th s d ng song ng ti ng vi t và ngôn ng chính mà
ử ụ ụ khách hàng m c tiêu s d ng.
ự ơ ỗ ố ỏ Trong m i th c đ n nên dành 1 vài trang tr ng. ể H i sv đ làm gì? ể đ có th ể
ặ ệ ầ ớ ế ổ b sung thêm các món ăn đ c bi t và m i khi c n thi t.
ự ơ ầ ố ệ ạ ủ ỗ ỉ ị Trên m i th c đ n c n in tên, đ a ch và s đi n tho i c a nhà hàng 1 cách rõ
ràng.
ữ ự ệ ỏ ự ơ Câu h i: Theo em vi c xây d ng th c đ n cho 1 nhà hàng do nh ng ai làm?
ữ ồ Do 1 nhóm nh ng chuyên gia g m:
ưở ế + B p tr ng
ố + Giám đ c nhà hàng
ườ ụ ứ + Ng i ph trách cung ng hàng hoá
ủ ưở ậ ễ ộ ạ ướ ự + Ngoài ra có s tham gia c a tr ng b ph n l tân khách s n hay h ẫ ng d n
ữ ị ườ ế ủ ề ầ ắ ở viên du l ch (nh ng ng ể i hi u bi t sâu s c v nhu c u, s thích c a khách
ườ ạ ụ ể ệ ầ hàng và là ng ể ư i đ i di n cho khách hàng đ đ a ra các yêu c u c th cho
ự ơ ữ nh ng th c đ n cho khách theo đoàn.
ỏ ự ắ ự ơ ư ế Câu h i: Trình t s p x p th c đ n nên nh nào?
ị ụ Món khai v Món chính – Món ph
82
ế ố ả ưở ự ơ ế 4.2.1.4. Các y u t nh h ng đ n giá bán cho th c đ n
ự ơ ụ ệ ộ ị ố Theo các em vi c xác đ nh giá bán cho th c đ n ph thu c các nhân t nào?
ị ự ụ ự ơ ủ ữ ộ ệ ị ố Vi c xác đ nh giá bán c a th c đ n ch u s ph thu c vào nh ng nhân t :
ủ ấ Chi phí c u thành nên giá thành c a món ăn
ỷ ệ T l ố ủ lãi mong mu n c a nhà hàng
ủ ầ ị ườ ủ ạ ộ Đ co dãn c a c u theo giá c a các đo n th tr ụ ng m c tiêu
ứ ộ ạ ị ườ ạ ả ủ ẩ M c đ c nh tranh trên th tr ng c a lo i s n ph m này
ấ ượ ủ ả ủ ẩ ố Ch t l ng c a s n ph m ăn u ng c a nhà hàng
ủ ế Uy tín và danh ti ng c a nhà hàng
4.2.2 T ch c mua nguyên v t li u hàng hóa
ổ ứ ậ ệ
ả ả ờ ượ ỏ Ph i tr l i đ c các câu h i sau:
ữ ả ạ ầ ặ C n ph i mua nh ng lo i m t hàng gì?
ớ ố ượ Mua v i s l ng bao nhiêu?
ư ế ứ ớ Mua v i m c giá nh th nào?
ấ ượ ả ớ Mua v i ch t l ẩ ng s n ph m ra sao?
ệ ầ ầ ố ủ Khi nào c n mua? ( T n s c a vi c mua là bao lâu?)
ố ượ ủ ậ Kh i l ỗ ầ ng c a m i l n nh p?
ở ủ Mua đâu? Mua c a ai? …
ế ạ ể ậ 4.2.2.1. L p k ho ch luân chuy n hàng hoá
ố ả ớ ạ ề Ph i có thông s và gi i h n v :
M c chi tiêu bình quân v ăn u ng c a m t l
ộ ượ ủ ứ ề ố ủ t khách c a nhà hàng.
L
83
ượ ườ ố ư ộ ng v n l u đ ng th ủ ng xuyên c a nhà hàng.
ấ ử ụ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ự ủ Năng l c và công su t s d ng c a các c s v t ch t k thu t c a nhà
hàng.
ế ạ ể ườ ế ạ ồ K ho ch luân chuy n hàng hóa th ề ệ ậ ng bao g m vi c l p k ho ch v :
S l
ố ượ ả ứ ồ ố ủ ng hàng bán ra c a nhà hàng (c th c ăn và đ u ng) ệ ể . Là bi u hi n
ủ ứ ả ầ ả ề ố ượ v s l ng kh năng đáp ng nhu c u có kh năng thanh toán c a khách
ấ ị ụ ủ ả ờ hàng m c tiêu c a nhà hàng trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh.
S l
ố ượ ỳ ế ậ ạ . ng hàng nh p trong k k ho ch
L
ượ ự ữ ỳ ị ng d tr hàng hóa (đ nh k theo mùa) .
Lãi g p c a nhà hàng.
ộ ủ
L
ượ ụ . ng hàng hóa hao h t
ổ ứ ậ ệ 4.2.2.2. T ch c mua hàng hoá nguyên v t li u
ệ ổ ủ ậ ệ ứ Quy trình c a vi c t ch c mua hàng hoá nguyên v t li u trong kinh doanh ăn
ườ ướ ố u ng th ồ ng bao g m các b c sau:
ề ố ượ ầ ẳ ị ủ ặ ậ Kh ng đ nh nhu c u v s l ỳ ầ ng c a m t hàng c n nh p trong k .
ự ơ ủ ụ ầ + Nhu c u tiêu th hàng hoá c a nhà hàng qua th c đ n.
ặ ợ ượ ế ồ + Các h p đ ng đ t ăn đã đ c ký k t.
ệ ạ ể ồ ố ờ + S hàng còn t n kho trong th i đi m hi n t i.
ờ ạ ử ụ ủ ừ ạ ặ + Th i h n s d ng c a t ng lo i m t hàng.
ề ề ữ ứ ệ ẩ ầ ạ ặ ị Xác đ nh yêu c u tiêu chu n v đi u ki n cung ng cho nh ng lo i m t hàng
ư ậ ầ c n nh p nh :
ấ ẩ + Ph m ch t
ể ạ + Lo i ki u
+ Kích cỡ
84
ệ ề ể ậ + Đi u ki n v n chuy n.
+ Giá c .ả
ừ ự ế ấ ấ ạ ọ ợ ụ ể Tìm ki m, l a ch n, nhà cung c p phù h p nh t cho t ng lo i hàng c th .
ể ử ế ị ơ ứ ự ặ ẩ ọ + Chu n b đ n đ t hàng đ g i đ n các nhà cung ng đã l a ch n.
ế ặ ấ ớ ồ ợ + Ti n hành đ t mua hay ký h p đ ng v i các nhà cung c p.
4.2.3 T ch c nh p hàng hóa
ổ ứ ậ
Quy t đ nh c th đ
ụ ể ượ ự ế ị ụ ộ ọ : c l a ch n là hoàn toàn ph thu c vào
ệ ố ấ ượ ẩ ượ ế ậ H th ng tiêu chu n ch t l ng đã đ c thi t l p.
ự ệ ẩ ẩ ượ ị Tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m đ c quy đ nh
ừ ữ ậ ạ ặ ỏ ồ ợ Nh ng th a thu n trong h p đ ng mua cho t ng lo i m t hàng riêng bi ệ t
ấ ớ đã ký v i nhà cung c p.
ườ ộ ậ ư ữ Nh ng ng i tham gia quá trình này nh nhân viên b ph n cung
ứ ụ ả ứ ng, nhân viên ph trách nhà kho, các giám sát viên ph i đáp ng
ữ ầ nh ng yêu c u:
Có s hi u bi
ự ể ế ậ ủ ắ ề ặ ầ t sâu s c v các m t hàng c n nh p c a nhà hàng.
ự ệ ề ể ẩ ẩ ị Hi u rõ v các tiêu chu n quy đ nh v sinh an toàn th c ph m đang đ ượ c
ạ ệ ụ áp d ng t i Vi t Nam.
Ph i có ki n th c v kinh t
ứ ề ế ả ế ữ ể ả , có kh năng ki m soát chi phí và nh ng phát
ồ ượ ậ ỏ ợ sinh ngoài h p đ ng đã đ c th a thu n.
4.2.4 T ch c d tr , b o qu n và ch bi n hàng hóa
85
ổ ứ ự ữ ả ế ế ả
ạ ộ ủ ư ụ ả ế ằ ả : nh m gi m thi u kh ả M c đích c a ho t đ ng qu n lý l u kho hàng hóa
ư ỏ ị ạ ụ ư ả ặ ấ ố năng hàng l u b lo i th i do h h ng, thiu th i ho c m t mát, hao h t do các lý
ủ do ch quan và khách quan.
ề ệ ề ệ Đi u ki n v v sinh
Đi u ki n v nhi
ề ệ ề ệ ộ t đ
Đ thông thoáng
ộ
Đ khô ráo
ộ
ề ệ Đi u ki n ánh sáng.
B trí s p đ t hàng hóa theo ch ng lo i…
ủ ặ ắ ạ ố
ổ ứ ế ế ứ 4.2.5. T ch c ch bi n th c ăn
ổ ứ ế ế ủ ạ Quy trình t ch c ch bi n món ăn c a nhà hàng chia làm hai giai đo n:
ạ ơ ế ự ệ ẩ ẩ ạ ị ự Giai đo n s ch th c ph m: là giai đo n chu n b các nguyên li u th c
ế ế ẵ ẩ ạ ph m sao cho s n sàng cho giai đo n ch bi n nóng.
ế ế ủ ự ẩ ạ ộ Ch bi n nóng th c ph m là m t giai đo n trung tâm c a quá trình t ổ
ứ ả ứ ế ấ ạ ấ ệ ch c s n xu t th c ăn trong nhà b p. Đây là giai đo n có ý nghĩa nh t trong vi c
ấ ượ ế ế ạ ủ ả ứ ẩ nâng cao ch t l ng c a s n ph m th c ăn ch bi n t i nhà hàng. Trong giai
ờ ế ể ặ ạ ẩ ộ ộ ị ủ ừ đo n này tùy thu c vào đ c đi m c a t ng món ăn, kh u v dân t c, th i ti t và
ấ ủ ự ạ ẩ ỗ ượ ế ế ự ọ ươ tính ch t c a m i lo i th c ph m đ c ch bi n mà l a ch n ph ng pháp ch ế
ế ợ ậ bi n cho th t phù h p.
ườ ế ế ế ứ ự ệ ệ ọ Ng i th c hi n vi c ch bi n các món ăn là h t s c quan tr ng, các nhà
ả ự ế ế ắ ả ầ ọ ợ ợ ớ ệ qu n lý ph i l a ch n, s p x p phù h p các đ u b p phù h p v i các công vi c
86
ươ ế ế ế ầ ả ủ ọ c a h và đ ng nhiên là các đ u b p ph i có chuyên môn ch bi n cao.
ụ ụ ự ế ạ ổ ứ 4.2.6.T ch c ph c v tr c ti p t i nhà hàng
ẩ ị 4.2.6.1. Chu n b phòng ăn, bày bàn ăn
ả ạ ụ ủ ụ ụ ệ ộ Nhi m v c a nhân viên ph c v bàn trong nhà hàng là ph i t o ra m t
ườ ề ệ ả ặ ệ ế môi tr ng, khung c nh, đi u ki n đ c bi t sao cho khách đ n nhà hàng ăn
ụ ủ ư ẻ ẽ ả ả ố u ng s có c m giác th giãn, vui v , tho i mái. M c đích c a các nhà hàng là
ả ấ ỉ ằ ấ ượ ế ẫ ố ự ph i h p d n, thu hút khách đ n ăn u ng không ch b ng ch t l ng và s đa
ồ ố ế ố ữ ủ ậ ấ ậ ạ d ng c a món ăn đ u ng mà còn nh ng y u t phi v t ch t khác. Do v y, đ ể
ụ ụ ố ấ ầ ộ ự ẩ ầ ị ượ ể ả ph c v khách t t nh t c n m t s chu n b chu đáo, c n đ ặ c ki m tr ch t
ẽ ẩ ị ch công tác chu n b .
ị ạ ế ờ ị 4.2.6.2. Đón ti p và m i khách đ nh v t i nhà hàng
ụ ụ ể ạ ườ ỉ Trong giai đo n này nhân viên ph c v có th là ng ự i ch chuyên th c
ụ ệ ể ề ệ ả ờ hi n nghi p v đón khách và m i khách. Nhân viên này ph i am hi u v các
ủ ế ỹ ế ắ ủ ắ món ăn c a nhà hàng, có k năng giao ti p bi t n m b t tâm lý c a khách hàng.
ệ ủ ở ạ ạ Công vi c c a nhân viên ấ giai đo n này là: đón khách t o cho khách n
ượ ố ẹ ấ ự ế ọ ồ ợ ị t ng t t đ p nh t, l a ch n v trí ng i thích h p cho khách và ti n hành gi ớ i
ự ơ ủ ệ thi u th c đ n c a nhà hàng cho khách.
ụ ụ ự ế ổ ứ ờ ố ạ 4.2.6.3. T ch c ph c v tr c ti p trong th i gian khách ăn u ng t i nhà hàng
ả ế ự ế ạ ớ ụ ụ Trong giai đo n này, nhân viên ph c v ph i ti p xúc tr c ti p v i khách
ự ệ ề ả ậ ộ ờ ộ ỹ ầ trong m t th i gian khá dài và ph i th c hi n nhi u đ ng tác k thu t. Yêu c u
ụ ụ ạ ố ớ ặ đ c ra trong giai đo n nay đ i v i nhân viên ph c v bàn là:
ộ ố ớ ọ ố ờ Luôn có thái đ t ụ ụ t v i m i khách hàng trong su t th i gian ph c v ăn
87
u ngố
ụ ụ ụ ụ ố ộ ả ả ả ả T c đ ph c v ph i nhanh và ph i chú ý đ m b o ph c v các món ăn
ờ ị k p th i.
ụ ụ ự ế ể ứ ủ ả ậ ỹ Ph i tuân th các thao tác k thu t ph c v tr c ti p đ ch ng minh tính
ệ ủ ề ệ ứ ạ ủ chuyên nghi p c a nhân viên nhà hàng, đi u đó giúp phân bi t th h ng c a các
ọ nhà hàng sang tr ng hay không.
ọ ễ ư 4.2.6.4. Thanh toán, ti n đ a và thu d n bàn ăn
ụ ộ ượ ụ ạ ố Đây là giai đo n cu i cùng trong quá trình ph c v m t l ủ t khách c a
ụ ụ ả ế ờ ế ầ nhà hàng. Nhân viên ph c v ph i bi t kiên trì ch đ n khi khách yêu c u thanh
ớ toán m i thanh toán.
ả ả ể ả Khi thanh toán cho khách ph i đ m b o tính chính xác cao đ làm khách
hài lòng.
ề ự ủ ễ ế ỏ Ti n khách chu đáo và không quên h i ý ki n v s hài lòng c a khách v ề
88
ụ ủ ẩ ị ả s n ph m d ch v c a nhà hàng.
ươ ế ượ ự ả ị ị Ch ng 5. Quy trình xây d ng chi n l c qu n tr kinh doanh du l ch.
5.1. Khái ni m Chi n l
ế ượ ệ c kinh doanh
ế ượ ạ ổ ợ Chi n l ụ c kinh doanh là t ng h p các m c tiêu dài h n, các chính sách và
ả ề ả ề ề ề ấ ớ ố gi i pháp l n v s n xu t, v kinh doanh, v tài chính và v nhân t con
ườ ạ ộ ủ ư ệ ể ằ ng i nh m đ a ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p phát tri n lên
ề ấ ộ ạ ế ượ ớ ơ m t tr ng thái m i cao h n v ch t. Chi n l c kinh doanh là chi n l ế ượ c
ả ự ủ ệ ằ ả nh m đ m b o s thành công c a doanh nghi p.
5.2. Quy trình xây d ng chi n l
ế ượ ự ệ c doanh nghi p
89
Ơ Ồ Ố ƯỚ S Đ 1: MÔ HÌNH B N B C
ệ ố ụ ủ ệ ị 5.2.1. Xác đ nh h th ng m c tiêu c a doanh nghi p.
ấ ụ ủ ả B n ch t m c tiêu c a chi n l ế ượ c
ị ị ầ ạ c là b
ị ệ c r t quan tr ng. B i vì vi c xác đ nh đúng m c tiêu chi n l
ế ướ ụ ủ ế ượ ọ ỉ ạ
ặ ướ ở ng ch đ o chioi các b ệ
ế c đ u tiên trong quá trình ho ch đ nh chi n ế ượ c ạ ướ c ti p theo c a qúa trình ho ch ứ ể c c a doanh nghi p. M t khác, nó còn là căn c đ đánh giá và ế ượ
ữ c. c đ
ấ ị ệ ầ ng là dài h n).
ượ c v i d đoán, d đoán đ
ươ
ự ệ
ế ượ ể ệ ướ ụ
90
ứ ủ ộ ủ ả ạ ượ ầ ụ Xác đ nh m c tiêu chi n l ượ ướ ấ l c và là b ẽ ứ ị s là căn c , đ nh h ế ượ ủ ị đ nh chi n l ề ỉ đi u ch nh chi n l ế ượ ượ ụ ể ầ ươ ớ c hi u là nh ng gì mà doanh nghi p c n v M c tiêu chi n l n t i, c n ạ ả ộ ươ ờ ạ ượ ầ ở đ t đ c trong m t kho ng th i gian nh t đ nh (th đây c n ể ế ượ ớ ự ụ ự ộ ư ữ ệ c hi u nh là m t phân bi t gi a m c tiêu chi n l ạ ộ ế ạ ộ ể ạ ượ ỉ ẫ ng lai có tính đ n ho t đ ng ch d n cái có th đ t đ c trong ho t đ ng t ư ự ự trong quá kh c a doanh nghi p. D đoán d a trên s tính toán, nh ng nhìn chun ệ ể nó bi u hi n m t xu h c th hi n ý chí ng. Trong khi đó m c tiêu chi n l ệ ố ươ n lên c a doanh nghi p và c n ph i đ t đ mu n v c.
ệ ố ế ượ ầ ủ ế ượ ụ ụ H th ng m c tiêu chi n l c và yêu c u c a m c tiêu chi n l c
ỳ ộ ụ ừ ờ ỳ
ắ ệ ạ
ụ ồ ệ ố ụ ụ
ệ ầ ủ
ị ợ
ộ ệ ườ ờ ố ộ ế i lao đ ng. i quy t công ăn vi c làm và đ i s ng ng
ự
ả ắ ế ứ ườ ề ậ ị ự ụ ể ng đ c p đ n lĩnh v c c th và ch c năng qu n tr
ắ ứ ệ ầ
ệ ữ ệ ụ ố ượ
ệ ị
ể ủ ố ứ ứ ủ ề ệ ủ ở
ồ ự ứ ệ
ữ ả c nh ng yêu c u sau:
i th c a doanh nghi p. ầ ụ ừ ụ ả ị ế ủ ượ ờ ỳ c xác đ nh rõ ràng t ng th i k , ph i có m c tiêu chung,
ụ
ả ả ả
ự ệ ệ
ng h l n nhau hay nói cách khác ụ ấ ỗ ẫ ệ ự ệ ố ụ ứ ộ ư ả ủ ừ ụ ị
ụ
ả ả
ố ả ắ ự ể ệ ầ ả i tham gia th c hi n ph i n m đ ộ c và hi u m t cách đ y đ ủ
ụ c.
ụ ể ụ ả
91
ồ H th ng m c tiêu trong doanh nghi p tu thu c vào t ng th i k , nó bao g m ạ m c tiêu dài h n và m c tiêu ng n h n. ạ M c tiêu dài h n bao g m: + Th ph n c a doanh nghi p. ệ ậ ủ + L i nhu n c a doanh nghi p. ấ + Năng su t lao đ ng. ề ả ấ + V n đ gi ộ ố + M t s lĩnh v c khác. ạ ụ M c tiêu ng n h n th ủ c a doanh nghi p. ợ ị ể Đ xác đ nh m c tiêu đúng đ n và h p lý doanh nghi p c n căn c vào: ủ ứ Căn c vào đ i t ng h u quan c a doanh nghi p: + Khách hàng. ủ ở ữ + Ch s h u. ố ớ + Gi i giám đ c. ộ ườ i lao đ ng. + Ng c.ướ + Nhà n ộ ồ + Công đ ng xã h i ử Căn c vào l ch s hình thành và phát tri n c a doanh nghi p. ế ị Căn c vào quy t đ nh c a ban giám đ c đi u hành doanh nghi p và ch s h u.ữ ả ợ Căn c vào kh năng ngu n l c và các l ệ ố ả ụ ị Khi xác đ nh h th ng m c tiêu ph i tho mãn đ ả ượ M c tiêu ph i đ m c tiêu riêng. ế ươ ụ Các m c tiêu ph i đ m b o tính liên k t, t ở khi th c hi n m c tiêu này không c n tr công vi c th c hi n m c tiêu khác. ậ ủ ừ Xác đ nh rõ m c đ u tiên c a t ng m c tiêu và h th ng c p b c c a t ng m c tiêu. ả ụ Các m c tiêu ph i đ m b o tính cân đ i và kh thi. ườ ượ ữ Nh ng ng ế ượ m c tiêu chi n l ả Đ m b o tính c th m c tiêu. + Tính linh ho t.ạ
ị ng.
ả ợ ượ + Tính đ nh l + Tính kh thi. + Tính h p l ý.
5.2.2. Phân tích môi tr
ườ ng kinh doanh
ế ượ ố ể ườ ự ộ c t
ộ ả ưở ng có m t nh h
ộ ế ượ ườ ế ậ ề ng t n các đi u t ph thu c vào s am hi u t ế ố ầ ả ươ ng đ u. Các y u t ưở ộ ế ng đ n toàn b các ả ượ ố c c cu i cùng ph i đ c. Chi n l
ơ ở ể ụ ự ệ Vi c xây d ng chi n l ệ ườ ệ ng kinh doanh mà doanh nghi p đang ph i đ ki n môi tr ả ng sâu r ng vì chúng nh h môi tr ế ượ ự ướ c ti p theo quá trình xây d ng chi n l b ệ ự ế ự xây d ng trên c s các đi u ki n d ki n.
ườ ườ ứ ộ ườ ề ộ ộ ấ ườ ng n n kinh t ệ ng n i b doanh nghi p. ườ ộ ế ng . Ba c p đ môi tr
ồ ng kinh doanh bao g m ba m c đ : Môi tr ng ngành kinh doanh và môi tr ơ ồ Môi tr môi tr ượ đ c khái quát qua s đ 2 sau:
Ơ Ồ ƯỜ S Đ 2: MÔI TR NG KINH DOANH
ườ Môi tr ng vĩ mô
92
ố ế Các yêu t kinh t .
ớ ế ệ ế ưở ế ố ả có nh h ng vô cùng l n đ n các doanh nghi p. Các y u t
ế ố ế
ớ ầ ế ủ ưở ự , làm phát sinh các nhu c u m i cho s
ầ ư lãi đ u t
ế . ả ấ ệ ng đ n lãi su t, đ n t ưở ế . ế ỷ ệ ế l ể ụ ng đ n vi c tuy n d ng và sa th i.
ể ề
ớ ả
ố ặ ể ạ ơ ộ ưở ữ ố ớ ơ ng ngày càng to l n đ i v i các này có th t o ra nh ng c h i ho c nguy c cho các
ị ự ổ
ệ
ị ố ớ ệ ề phí.
ế
ả ệ ườ ả
ộ ề xã h i.
ế ố ệ ả ộ ằ ộ xã h i nh m
ể ả ơ ầ t các c h i và nguy c có th x y ra.
ơ ộ ồ
ở ộ ưở ệ ẹ ế ấ ả ng đ n vi c m r ng hay thu h p quy mô s n xu t.
ụ ậ
i s ng.
ệ ự ủ ế nhiên đ i v i các quy t sách c a doanh nghi p t
ố ố ẻ k t hôn, sinh đ . nhiên. ề ậ ố ớ ấ ườ ễ c th a nh n. Ngày nay các v n đ v ô nhi m môi tr
ề ề ớ ầ
ớ ế ị ế ệ ạ ả ổ
ồ ự ạ ộ
93
ế ố kinh t Các y u t ồ kinh t bao g m: ề ộ ố + T c đ tăng tr ng c a n n kinh t ể ủ phát tri n c a các ngành kinh t ỷ ệ ạ ưở ả l m phát nh h + T l ệ ả ỷ ệ ấ th t nghi p, nh h + T l ố ỷ + T giá h i đoái. ấ + Lãi su t ngân hàng. + Chính sách tài chính. + Ki m soát giá ti n công. + Cán cân thanh toán. ị ế ố chính tr . Các y u t ậ ị ế ố chính tr và lu t pháp có nh h Các y u t ệ doanh nghi p. Nhân t hãng. Bao g m:ồ ị ề + S n đ nh v chính tr . ả ề ị + Các quy đ nh v qu ng cáo đ i v i các doanh nghi p. ế ạ + Quy đ nh v các lo i thu , phí, l ể ụ + Quy ch tuy n d ng và sa th i nhân công. ị ng. + Quy đ nh v an toàn và b o v môi tr ế ố Các y u t ấ ả T t c các doanh nghi p c n ph i phân tích r ng rãi các y u t ế nhân bi ế ố bao g m: Các y u t ả ứ ố + M c s ng có nh h + Phong t c t p quán, thói quen tiêu dùng. + Văn hoá vùng. + Tâm lý hay l ỷ ệ ế + T l ế ố ự t Các y u t ộ ệ ừ ủ lâu Tác đ ng c a đi u ki n t ượ ế ừ ng, thi u năng đã đ ố ớ ượ ng, lãng phí tài nguyên thiên nhiên cùng v i nhu c u ngày càng l n đ i v i l ệ các ngu n l c có h n khi n các doanh nghi p ph i thay đ i quy t đ nh và bi n pháp ho t đ ng liên quan. Các y u t ệ công ngh .
ưở ủ ế ng l n, tr c ti p cho chi n l
ứ ế ượ ế ự ế ệ ổ
ả ệ ề ấ ồ
ờ ắ ẽ ệ ơ
ớ ờ ạ ư
ụ ể ệ
ệ ử ế ọ ọ ệ
ệ ớ ả ể ứ ể
ự ế ụ ữ ậ ệ ệ ớ ự ạ ế ố ả c kinh doanh c a các nh h Đây là lo i y u t ế ớ ự ế ệ i đã ch ng ki n s bi n đ i công ngh đã doanh nghi p. Th c t trên th gi ạ ư ự ề i xu t hi n nhi u lĩnh làm cho chao đ o nhi u lĩnh v c nh ng đ ng th i cũng l ế ề ắ ệ v c kinh doanh m i, hoàn thi n h n. Ch c ch n s có nhi u công ngh tiên ti n ơ ộ ệ ơ ố ớ ti p t c ra đ i, t o ra các c h i cũng nh nguy c đ i v i các doanh nghi p. ự ệ ủ ấ Nh ng ví d đi n hình là s xu t hi n c a đi n t , công ngh tin h c… Chính ế vì v y mà doanh nghi p đ n ph i quan tâm đ n chính sách khoa h c và công ngh , cho nghiên c u và phát tri n, cho công ngh m i, cho chuy n giao công ế ngh , cho phát minh sáng ch .
ườ Môi tr ng ngành
ế
ườ ố ớ ộ ạ ứ
ế ố
ủ ế
ể ệ ướ ơ ồ i s đ 3 sau: c th hi n d này đ
ườ ườ ạ ế ố ồ trong ngành và là các y u tóo ngo i Môi tr ng ngành là bao g m các y u t ế ị ấ ả c nh đ i v i hãng, quy t đ nh tính ch t và m c đ c nh tranh trong ngành đó. ế ự ờ Theo M. Porter "môi tru ng kinh doanh luôn luôn có năm y u t (th l c) tác ạ ộ ọ đ ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p". ố ệ ữ M i quan h gi a năm y u t ơ ồ Môi tr S đ 3: ơ ồ Môi tr S đ 3: ệ ượ ế ố ng ngành kinh doanh ng ngành kinh doanh
ố ủ ạ
94
ề ố ủ ạ ề ầ ả ấ Đ i th c nh tranh Khi xem xét v đ i th c nh tranh chúng ta c n ph i xem xét hai v n đ sau:
ộ ấ ấ ề ứ ụ ườ ộ ạ ế ố ng đ c nh tranh trong ngành, ph thu c vào r t nhi u y u t
ổ ủ ạ ủ ạ ng các đ i th c nh tranh: S l ứ ng các đ i th c nh tranh ngang s c,
ổ
ộ ố ủ ườ ố ủ ạ ưở ượ c ng đ cao và ng ng c a ngành: T c đ càng cao thì c
ườ ố ị ố ớ ự ữ ớ ộ ng đ l n thì c
ố ự ủ ạ ữ t v m c đ ph c t p gi a các đ i th c nh tranh.
ỏ
ố ậ ế ế ủ ạ ứ ướ ả ố c h t, chúng ta ph i nh n bi
ế ượ t đ ậ
ậ ườ ự ế
ặ ố ủ ủ ạ ặ ế ự ệ ẽ ế ụ
ế ủ ạ ố ế ượ ệ ạ ủ ọ ề c c a h là gì? Phân tích chi n l i c a h , ti m năng h c hi n t
ầ
ủ ố ệ ả ủ ạ ưở ủ ấ ả ng c a đ i th c nh tranh, hi n nay quy mô s n xu t là
ố ớ
ự ứ ể ế ế ố ọ
ầ ủ ạ
ắ ạ ạ i nh c l
ố ợ ậ ề ừ ử ườ ế ị ậ ư ử ế i bi
t ng ộ ể ể ị
ả
ộ ộ ườ ể ậ ạ ờ
ủ ể ả ị
ố ơ ệ ệ ả ự ự ấ ủ ệ ị ế ầ t h n nhu c u và th hi u ệ c do doanh nghi p đã tho mãn t
ạ ượ ớ ố
ủ ạ ả ề ấ ặ
95
ụ ơ ề ể ơ ị Th nh t, c khác nhau: ố ượ ố ượ + S l ế ấ k t c u các đ i th c nh tranh trong ngành. ộ ộ ố + T c đ tăng tr i.ạ l ộ ố + Đ i v i m t s ngành có chi phí c đ nh và chi phí d tr ấ ớ ạ c nh tranh r t l n. ệ ề ứ ộ ứ ạ + S khác bi ở ữ + Nh ng hàng rào c n tr rút lui kh i ngành. ự ế ủ ạ Th hai, phân tích đ i th c nh tranh tr c ti p: ủ ả c các đ i th c nh tranh tr c ti p c a Tr ị ườ ng chúng ta nh n bi t thông qua các tín hi u trên th mình là ai? Thông th ế ượ tr c các đ i th c nh tranh tr c ti p, ta s ti n hành t đ ng. Sau khi nh n bi ạ phân tích các m t m nh, m t y u c a đ i th c nh tranh, phân tích m c đích ọ ạ ượ ủ ọ ầ c n đ t đ ể có th khai thác. ủ ữ ụ ể C th là ta c n đi phân tích nh ng kh năng sau c a đ i th : ố ả + Kh năng tăng tr ỏ ớ l n hay nh . ả + Kh năng thích nghi. ả ứ ả ả + Kh năng ph n ng, kh năng đ i phó v i tình hình. ị ự ả + Kh năng ch u đ ng, kiên trì. ủ ạ ự ề S am hi u v các đ i th c nh tranh tr c ti p có t m quan tr ng đ n m c có ồ ủ ể th nó cho phép đ ra các th thu t phân tích đ i th c nh tranh, duy trì các h ủ ơ ề ố i câu nói đó có cách c x cho phù h p. o đây, ta l s v đ i th và t ấ ủ ủ ể ắ t ta, trăm tr n trăm th ng, không hi u đ ch b t h c a Tôn T "Bi ư ể ộ ắ nh hi u mình, thì th ng m t thua m t, và không hi u đ ch không hi u mình thì ậ trăm tr n thua c trăm". Khách hàng Khách hàng là m t b ph n không th tách r i trong môi tr ng c nh tranh. S tín nhi m c a khách hàng có th là tài s n có giá tr nh t c a doanh nghi p. S tín nhi m đó đ t đ ủ c a khách hàng so v i các đ i th c nh tranh. ố ơ ộ ấ M t v n đ m u ch t ấ ượ ch t l ỏ ủ đây là kh năng ép giá c a khách hàng ho c đòi h i ọ ở ng cao h n và nhi u d ch v h n. Khách hàng có th ép giá khi h
ộ ố ẩ ả ề ữ
ả ủ ẩ
ẩ ệ ề ụ ả
ả ợ ủ
ở ượ ộ ấ ệ đây doanh nghi p không ph i
ộ ế ầ ả ữ ố
ụ
ầ ế ườ ệ ố ớ ọ ặ ị ấ m i quan h t ẩ ị ủ ả i công tác doanh nghi p, cung c p thông tin c n thi
ổ ả ả ễ
ả ệ ớ ế ố ầ
ộ ị ụ đ u vào nh v t t ệ , thi ớ ổ
ụ ư ậ ư ị ấ ậ
ấ ứ
ợ ớ ấ ặ ấ
ệ
ấ ộ
ồ ấ
ố
ủ ề ẩ ườ ư ố
ọ ẽ ọ ư ọ
ệ ầ ng đ
ả ứ ố ệ ị ườ ể ả ủ ạ ư ế ệ t c các đ i th c nh tranh đ b o v th tr ng, t
ả
ế ả ẩ ả
ự ư ư
ể ươ ng t ủ ế ị ườ
ế ế ế
ng t ẩ ấ ả ủ ả ủ ế ệ ặ ả ẩ trong nh ng tình hu ng sau: khách hàng đ c quy n mua s n ph m c a doanh ệ ớ ố ượ nghi p, khách hàng mua kh i l ng l n, khách hàng quen, s n ph m không ồ đ c phân hoá, trong các h p đ ng tiêu th s n ph m không có đi u ki n ràng ủ ả bu c, khách hàng có quá đ thông tin, khách hàng có đ kh năng khép kín s n ả ả ở ế ụ ộ th th đ ng mà c n ph i xu t… Tuy nhiên, ấ t v i h thông qua giá c , ch t tác đ ng đ n khách hàng, gi ụ ừ ậ ượ ng, giao nh n, d ch v sau bán c a s n ph m ho c d ch v . T đó, coi khách l ệ ư hàng nh là ng t cho doanh nghi p.ệ Các nhà cung c pấ ệ ấ ượ ể ả c di n ra n đ nh, liên t c doanh nghi p Đ đ m b o cho quá trình s n xu t đ ế ấ ầ t c n ph i có quan h v i các nhà cung c p các y u t ệ ị b , lao đ ng và tài chính. Doanh nghi p nên có quan h lâu dài, n đ nh v i các ợ i nhu n mà các nhà cung c p luôn tìm nhà cung c p. Tuy nhiên, vì m c tiêu l ườ ữ ấ ệ ng h p sau: Nhà cung c p cách gây s c ép cho doanh nghi p trong nh ng tr ộ ố ượ ề ộ ộ ấ ậ ư ng l n ho c cung c p m t cung c p m t s l đ c quy n, nhà cung c p v t t ứ ế ủ ạ ặ ỉ ế ượ ể ủ c, ta ch là khách hàng th y u c a t không th thay th đ ch ng lo i đ c bi ể ả ọ ề ợ ọ h , trong h p đ ng cung c p không có đi u khoan ràng bu c, h có kh năng đ ả khép kín s n xu t… ủ ề ẩ Các đ i th ti m n ế ơ ở ể ng các đ i th ti m n, b i vì h s có u th h n Chúng ta không th coi th ậ ệ ớ ậ ả nh h có công ngh m i, có kh năng tài chính. Do v y, khi h xâm nh p vào ể ủ ạ ọ ẽ ở ậ ố ngành h s tr thành đ i th c nh tranh vô cùng nguy hi m. Chính vì v y mà ượ ử ụ ườ ể ả c s d ng hãng c n ph i có bi n pháp đ ph n ng, các bi n pháp th ế ớ ấ ả ự là: m u k , liên k t v i t ậ ở ả ạ t o ra hàng rào c n tr xâm nh p… ẩ Các s n ph m thay th ầ ươ ự ủ S n ph m thay th là s n ph m khác có th tho mãn nhu c u t c a ứ ả ạ khách hàng nh ng nó l khác. S c ép do s n ph m thay ố ứ ạ i nhu n c a ngành do m c giá cao nh t kh ng th làm h n ch th tr ẩ ậ ch . Do v y, mà doanh nghi p c n chú ý đ n nhu c u, giá c c a s n ph m thay th và đ c bi ế ẩ ả ặ i có đ c tr ng t ậ ợ ng, l ệ ầ ế ậ ụ t là ph i bi ầ ệ ớ ả t v n d ng công ngh m i s n ph m c a mình.
5.2.3. Phân tích n i bộ ộ
96
ồ ế ố ộ ộ ế ố ấ ả t c các y u t ồ ủ ế ả ủ ệ ệ ộ ộ ủ Hoàn c nh n i b c a doanh nghi p bao g m t trong c a doanh nghi p. Các y u t ệ ố và h th ng bên ồ ự ủ n i b ch y u bao g m: ngu n l c c a
ệ ả ổ ủ ứ ệ ạ ả ủ ch c c a doanh nghi p, kh năng c nh tranh c a
doanh nghi p, kh năng t doanh nghi p.ệ
ồ ự ủ ệ 5.2.3.1. Phân tích các ngu n l c c a doanh nghi p
ấ ồ ấ quan tr ng nh t c a s n xu t kinh doanh, bao g m ba c p:
ề ị ị ả ả ấ ủ ả ọ ấ ng đ i ngũ qu n tr viên cao c p. ng đ i ngũ qu n tr viên đi u hành.
ặ
ộ ồ ự ạ
ộ
ạ ứ ủ ả ệ
ộ
ứ ộ ộ
Ở ầ ả ủ đây c n phân tích kh năng tài chính c a doanh
ệ ố ấ ồ
ề ơ ở ậ ươ ồ ự ườ ưở ế ị ệ ậ ồ ự Ngu n nhân l c ế ố ự Nhân l c là y u t ộ ự ượ + L c l ộ ự ượ + L c l + Công nhân. Khi phân tích ngu n l c ta chú ý phân tích các m t: + B máy lãnh đ o. ề ư ộ cách đ o đ c c a cán b , công nhân viên. + Trình đ tay ngh , t ộ ệ + Các chính sách cán b có hi u qu và hi u năng. ỏ ệ ể + M c đ thuyên chuy n cán b và b vi c. + Trình đ chuyên môn. + Kinh nghi m.ệ ề ồ ự Ngu n l c v tài chính: nghi p.ệ Ngu n l c v c s v t ch t: Bao g m nhà x ể ng ti n v n chuy n, máy móc thi bãi, đ ng, ph ế ng, h th ng kho tàng, b n t b …
ả ổ ứ ủ 5.2.3.2. Phân tích kh năng t ệ ch c c a doanh nghi p
ệ ổ ứ ủ ẩ ướ ạ ch c c a doanh nghi p th
ổ ệ ả ng n d ầ
ủ ứ ườ ớ ự ệ ể ả ợ ệ ệ ả ỏ i d ng câu h i: ế ượ ủ ch c c a doanh nghi p đã phù h p v i yêu c u c a chi n l c ề ế ượ c đ ra.
ộ ủ ậ
ụ ệ ệ c có phù h p v i m c tiêu, nhi m v c a doanh nghi p hay không?
ệ ợ ủ ơ ấ ự ệ ệ ệ ớ
ế ượ ứ c hay không?
ế ị ủ ệ
ệ ự ợ ệ ủ ệ Vi c đánh giá công tác t ứ ủ Ph i chăng t ệ doanh nghi p và chúng đ s c đ đ m b o vi c th c hi n chi n l N i dung chính c a vi c phân tích này t p trung vào: ụ ủ ớ Chi n l ế ợ Hình th c, c c u c a doanh nghi p có thích h p v i vi c th c hi n chi n ượ l Quá trình ra quy t đ nh c a doanh nghi p có hi u l c hay không? Phong cách làm vi c c a doanh nghi p có phù h p không?
ủ ả ệ ạ 5.2.3.3. Phân tích kh năng c nh tranh c a doanh nghi p
ủ ệ ể ả
97
ả ượ ị ề ữ ị ườ ệ ộ ạ ủ Kh năng c nh tranh c a doanh nghi p là kh năng doanh nghi p có th duy trì đ ng m t cách b n v ng, lâu dài và có ý nghĩa. c v trí c a mình trên th tr
ố ạ ế ủ ệ ả sau nh h ng đ n kh năng c nh tranh c a doanh nghi p:
ưở ệ ả ộ ộ ệ
ầ ứ i c a v n đ u t
ủ ệ ả ả ẩ ả
ươ
ườ ng. ộ ệ ạ ạ
ấ ượ ả ẩ Các nhân t B u không khí làm vi c trong n i b doanh nghi p. ầ ư ờ ủ ố . M c sinh l ộ ấ Năng su t lao đ ng ạ ẩ Giá thành s n ph m và kh năng h giá thành s n ph m c a doanh nghi p. ệ ng tr Kinh nghi m kinh doanh trên th ủ ộ ạ ự S linh ho t, nh y bén c a đ i ngũ cán b lãnh đ o trong doanh nghi p. ụ ặ ị ng s n ph m ho c d ch v . Ch t l
ế ượ ạ ế ượ ự ọ 5.2.4. Phân đo n chi n l c, hình thành và l a ch n chi n l c
ị ườ
ể ừ ng đ t ẽ ự ệ
ệ ố ợ ế ượ ọ ụ ị ụ đó xác đ nh m c Sau khi xác đ nh h th ng m c tiêu, phân tích môi tr ế ấ ớ tiêu nào là thích h p nh t v i doanh nghi p, thì lúc này s đi đ n xây d ng và ự l a ch n chi n l c.
ạ 5.2.4.1. Phân đo n chi n l ế ượ c
ạ ả ế ự ầ ế ượ
ả ệ ủ t ph i phân đo n chi n l ạ ộ
ớ ộ ấ ề ự ệ ạ
ả
ự ấ ệ ế ượ
ạ ủ ạ ộ ả ế ồ
ớ
ữ ấ
ệ ừ ị ườ ạ ạ ượ ữ
ể ệ c th hi n trên th tr ư ứ ộ
ế ố ớ ế ượ ể ệ ạ
ự ả
ồ ự ạ ữ ệ ị
ế ự ư
ậ ừ ượ ạ
ồ ự ị ệ ư
ể ậ ệ
ế ượ ế ể ề ộ ữ ế ượ ộ c chuy n b t bu c trong ti n trình chi n l
ượ ứ ạ ắ ế ị ọ
ứ ớ ệ ả ế ậ ẩ
98
ệ ề ể ả ạ ấ ộ ở S c n thi c. ộ Nhìn chung, các ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p không ph i là ạ ị ườ ồ đ ng nh t. M t doanh nghi p c nh tranh trên th tr ng v i nhi u lĩnh v c ho t ạ ộ ể ế ộ đ ng khác nhau đó. Do đó đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói c kinh doanh nói riêng, doanh nghi p ph i ti n hành chung và xây d ng chi n l ấ ữ phân chia các ho t đ ng kinh doanh c a mình thành nh ng phân đo n đ ng nh t ộ ậ đ c l p v i nhau. ủ ừ ệ ẫ Vi c phân đo n trên cho phép doanh nghi p đánh giá nh ng h p d n c a t ng ố ố ế ị ng. T đó, xác đ nh nh ng nhân t phân đo n đ c t y u ạ ể ắ ủ ủ thành công, cũng nh m c đ làm ch c a chúng đ th ng th trong c nh tranh. ệ ở ỏ c tr thành hi n nhiên đ i v i doanh nghi p Đòi h i vi c phân đo n chi n l ạ ộ ự ặ ề ả đ t ra bài toán v đ m b o các ngu n l c. Lĩnh v c ho t đ ng ngay sau khi t ư ầ ư ả ư ầ t ph i u tiên trong đ u t . Vi c phân đo n xác đ nh nh ng u tiên nào c n thi ả ỹ ọ i pháp trong các l a ch n v tài chính, k thu t, ngu n l c cũng nh các gi ế ượ ả ạ c phân đo n nào ph i trong giai đo n hành đ ng chi n l c. T đó, xác đ nh đ ữ ế ổ ự ấ ả phát tri n cũng nh nh ng lĩnh v c nào doanh nghi p xét th y ph i gi th n ố ủ ấ ể ạ ị c rút lui. Vi c phân đo n là đi m m u ch t c a đ nh, th m chí có chi n l ư ề ả ướ c coi nh n n t ng b c và đ ả ự ệ ủ c a m i quy t đ nh. Đó cũng là công vi c khó khăn, ph c t p khi th c hi n ph i ạ ế ượ c ti n hành c n th n, công phu có căn c m i cho phép đ t k t qu mong đ ố mu n. Doanh nghi p ph i có quan đi m đ ng trong v n đ phân đo n. B i vì
ơ ầ ữ ị ườ ả ế ợ
ả ừ ng v i nghĩa cung và c u là luôn thay đ i. H n n a ph i k t h p hài hoà ầ
ữ
ẩ ệ ế ượ c:
ị ộ ố ẩ ạ ị ử ụ
ả ẩ
ứ ườ ơ ở ầ ầ ủ ứ ườ i tiêu dùng. ẩ ả ở i mua (khách hàng), t c là s n ph m giành cho ai và đâu? Khách
ế ặ ị t, là thanh niên hay thi u niên, thành th hay nông thôn…
ể ẩ ẩ ọ
ệ ạ ậ
ệ ấ ả ệ ủ ế ẩ ọ ỹ ậ ề
ấ ượ ề ệ
ộ ể ấ ng ng v i m i công ngh đó là v n đ năng su t, ch t l ể ế ợ ệ ng, chi phí. ớ ấ ữ ẩ
ư
ế ượ ự ệ ả ớ c t y u thành công. c, tác gi i thi u mô hình Derec Abell gi
ố ố ế ạ ủ ế ổ ớ th tr ổ phía cung và phía c u. cách nhìn t ng quát c t ạ ẩ Nh ng tiêu chu n phân đo n. ủ ế Có m t s tiêu chu n ch y u sau làm c s cho vi c phân đo n chi n l ụ ủ ả ả S n ph m và d ch v tho mãn nhu c u nào? Đó là giá tr s d ng c a s n ả ph m, là ch c năng tho mãn nhu c u c a ng ữ Nh ng ng hàng chung hay đ c bi ệ ả Công ngh s n xu t s n ph m: Đây là môt tiêu chu n quan tr ng đ phân ể ề đo n. Trong đi u ki n c a ti n b khoa h c k thu t và công ngh ngày nay, đ ả ừ ộ ả ấ hai th m chí nhi u công ngh khác nhau. s n xu t ra m t s n ph m có th đi t ấ ỗ ớ ươ ứ T ề ạ ệ Ngoài nh ng tiêu chu n trên, doanh nghi p còn có th k t h p v i v n đ c nh tranh cũng nh các nhân t Trong th c hành phân đo n chi n l ẩ theo ba tiêu chu n ch y u sau:
ớ ạ ộ
ế ụ ạ ể ệ ẽ ượ ế ợ t đ ớ c đ i chi u v i i đ xác ố c các đo n trong tr c. Sau đó k t h p ba tr c l
ỗ ứ ớ ng ng v i m t s k t h p riêng nh ng y u t
ộ ự ế ợ ả ữ ứ
ệ ẽ ạ ự ầ ủ ộ
ộ ố ườ
ữ ể ng h p có th có m t nhân t ạ ệ ẳ
ố ố ố ế ố ượ ạ ớ ng l n. Nhìn chung có các lo i nhân t
99
ụ ể ủ ỗ V i m i ho t đ ng kinh doanh c th c a doanh nghi p s đ ụ ể ế ượ ạ ụ các tr c đ bi ế ượ ụ ể ạ ữ ị c c th . đ nh nh ng phân đo n chi n l ố ố ế c t y u thành công (FCS) Các nhân t ế ố ế ượ ươ ạ c t M i phân đo n chi n l ữ ủ ạ t o ra thành công c a doanh nghi p trong kinh doanh. Kh năng đáp ng nh ng ệ ố này s t o s khác nhau gi a m t doanh nghi p thành công yêu c u c a nhân t ệ ớ ố ộ ợ duy v i các doanh nghi p khác. Trong m t s tr ớ ủ ự ế ị ấ nh t quy t đ nh s thành công c a doanh nghi p, ch ng h n nhân t chi phív i ạ ộ ữ nh ng ho t đ ng kh i l c t y u thành công sau
ầ ượ ươ ị ườ ng đ ệ ố ng tuy t đ i và t
ỷ ọ
ầ ộ ả ươ
ạ
ầ ầ
ấ ị ườ ữ ệ ố ủ ấ ườ ườ ng t
ầ ườ ươ ệ
ư ậ ợ ng h p ng ữ ầ ượ ạ ẽ c l ơ ở ậ ụ ng đ i là m t trong nh ng c s v n d ng phân tích ma tr n BCG.
ể ườ ị ố ươ đây đ
ả ứ ươ ở ấ ố ủ ị ậ ộ ạ
ố ạ ế ệ
ơ ả ể ứ ươ ượ ạ ộ ừ ạ c hi u là toàn b chi phí có ng m i bán hàng. ế ượ c ứ ng m i bán cao h n m c bình
ạ ậ ự ủ ủ ả ượ ố
ộ ằ ệ ụ ể ở ứ ộ này đ ẩ
ả ề ố ọ ơ
ố ộ ế ậ ạ ố ộ ỗ
ệ ụ ể ậ ự ủ ủ ả
ề ỹ ư ứ ộ ề ấ ớ ự ế ổ ủ ầ ứ ứ
ấ ượ ớ
ổ ấ ng, năng su t, đ i m i. ả ử ụ ệ ố các lo i v n , hi u qu s d ng v n, kh ả
có tác d ng quyêt đ nh đ n ch t l ự ề ợ ạ ố ch tài tr , thanh toán…
ứ ộ ự ủ ố ớ ệ ề
ả ị
ủ
ệ ề ố
ậ thành công, nên th c hi n b ằ ướ ị ươ ể ng pháp cho đi m, b ng cách xác đ nh cho m i nhân t
ề ẳ ố
ế ỉ ườ ả
ố ị đã xác đ nh xem chúng có còn gi
ươ
trên th ộ ấ ủ ả ỳ ố ạ ẩ
100
ố ằ ị ườ ụ ng đ i và Ví d trên th tr c đo b ng ph n th tr ủ ầ ổ ủ ệ ố ị ườ ầ ự ế tr ng ph n doanh thu c a ng tuy t đ i là t s bi n đ i c a chúng. Ph n th tr ụ ị ườ ẩ ạ ượ ệ ớ ng. c tiêu th trên th tr doanh nghi p so v i toàn b s n ph m cùng lo i đ ị ườ ầ ơ ở ị ố ượ ị ườ ng c xác đ nh trên c s ph n th tr ng đ i đ ng t Còn nh ng ph n th tr ầ ệ ớ ủ ạ ệ ố ủ ố ị ườ ng tuy t đ i c a đ i th m nh tuy t đ i c a doanh nghi p so v i ph n th tr ệ ị ộ ạ ẳ ế ượ c. Ch ng h n, m t doanh nghi p có ph n th nh t cùng phân đo n chi n l ị ệ ấ ủ ủ ạ ố ệ ố ng tuy t đ i là 40%, đ i th m nh nh t c a doanh nghi p có ph n th tr ạ ng đ i c a doanh ng m nh nh t là 20%. Nh v y, ph n th tr tr ẽ ị ệ nghi p s là 2. Trong tr i s là 0,5. Vi c xác đ nh ph n th ộ ươ ng t tr ệ ề V trí v ph ng di n chi phí: Chi phí liên quan đ n khâu cung ng, khâu s n xu t và ho t đ ng th ạ ế ắ Doanh nghi p mu n th ng th trong c nh tranh theo t ng phân đo n chi n l ấ không th có chi phí cung ng, s n xu t và th ủ ố quân c a các đ i th . ể ươ Hình nh và s du nh p th c bi u ng m i: N i dung c a nhân t ủ m c đ làm ch marketing, b ng chính sách s n ph m, chính sách hi n c th ề ả giá c , chính sách phân ph i và chính sách truy n th ng. Đi u quan tr ng h n là ợ ự ế ợ s k t h p b n chính sách b ph n trong đó m t k ho ch marketing h n h p (marketing mix). ụ Làm ch công ngh : C th là kh năng v k thu t, s thích ng c a công c ể ả s n xu t v i s bi n đ i c a c u, cũng nh m c đ v nghiên c u và phát tri n (R và D). ị ế ụ ố Nhân t ể ệ ở ề Ti m l c v tài chính: th hi n ợ i, m c đ t năng sinh l ố ố ế ọ c t y u thành Đi u quan tr ng đ i v i doanh nghi p là đánh giá các nhân t ư ưở ố ằ ng nh nhau công. Rõ ràng r ng các nhân t trên không có cùng v trí nh h ệ ố ớ ượ ị c danh đ i v i thành công c a doanh nghi p. Do v y, sau khi đã xác đ nh đ ấ ố ỉ ự ụ c đi u ch nh. Cách t t nh t là m c các nhân t ố ộ ệ ố ỗ dùng ph m t h s ạ ừ ơ ữ ả ỉ 0 đ n 3. H n n a b n thân các nhân t đi u ch nh ch ng h n t thành công cũng ể ề ố ổ ng xuyên ki m tra, phân tích và luôn thay đ i. Mu n đi u ch nh chúng ph i th ấ ầ ữ ượ c hay m t đi t m đ đánh giá các nhân t ườ ố ộ ờ ọ ng ng tr quan tr ng theo th i gian. M t cách chung nh t các nhân t ạ ự ổ thay đ i theo các giai đo n chub k s ng c a s n ph m thu c lĩnh v c ho t ụ ể ộ đ ng, c th là:
ố ệ
ể ạ ọ i là nhân t ng m i.
ọ ọ ố ấ công ngh là quan tr ng nh t. ố ươ ấ ạ th ấ quan tr ng là s n l
ố ề ầ ọ ắ ầ Pha b t đ u: Nhân t ầ Pha phát tri n: T m quan tr ng nh t l Pha bão hoà: Nhân t ụ Pha tàn l ả ượ i: T m quan tr ng thu c v nhân t ng, năng su t. ố chi phí.
ự 5.2.4.2. Xây d ng các mô hình chi n l ế ượ c
ấ ấ ề ệ ụ ầ ph n tr
ổ ụ
ệ ạ ự
ế ượ c sau: ng chúng ta có các mô hình chi n l
ế ượ ổ
(cid:0) ưở c t ng quát. ưở ng
ị ợ ậ ầ ủ c này là tăng l ệ i nhu n, tăng th ph n c a doanh nghi p.
ế ượ
ệ ự ứ ưở ng n i b doanh nghi p: Đây là hình th c tăng tr
ủ ệ Ư ể ưở ệ ẽ ở ế
ể ộ
ề
ng h p nh t: Là sáp nh p hai ho c nhi u doanh nghi p l ứ ặ ạ ứ ắ ượ ể ả c đi m là tăng chi phí qu n lý m t cách đáng k . ệ ạ ớ ấ i trong c nh tranh. Hình th c này có đ i v i nhau ượ c là
ả
ứ ế ượ ượ ạ ng b ng cách thôn tính các ể c đi m là tăng chi ằ ưở c này cũng có nh
ứ
ệ ế ượ ủ
ộ ể ờ i m t doanh nghi p. u đi m c a chi n l c đi m là bao gi
(cid:0)
ế ượ ế ượ ị ườ ữ ữ ệ ể ng hi n có. Chi n l v ng th tr c này là gi c này
ể ệ ậ ặ
101
ị ườ ị ườ ở ộ ặ ậ ướ ở c chúng ta th y doanh nghi p có r t nhi u m c tiêu Theo phân tích ệ ụ ữ ộ ế ượ c. M t trong nh ng m c tiêu chính mà doanh nghi p theo đu i là m c chi n l ụ ề ệ ưở ầ ớ ế ượ ấ c c p doanh nghi p đ u đ t vào m c ng. Vì ph n l n các chi n l tiêu tăng tr ưở ụ ế ượ ự ng, cho nên vi c xây d ng các mô hình chi n l tiêu tăng tr c d a vào m c ưở tiêu tăng tr ng. ụ ứ Căn c vào m c tiêu tăng tr Mô hình chi n l ế ượ c tăng tr Chi n l ế ượ ủ ụ M c tiêu c a chi n l ồ c này bao g m: Chi n l ộ ộ ng d a vào m Tăng tr ộ r ng quy mô c a chính doanh nghi p. u đi m là doanh nghi p s duy trì th ủ ạ m nh c a mình. Nh ậ ợ ưở Tăng tr ợ ạ ằ nh m tăng s c m nh, giành th ng l tăng chi phí qu n lý. ưở Tăng tr ng thôn tính: Đây là hình th c tăng tr ệ doanh nghi p cùng c nh tranh. Chi n l ả phí qu n lý. ề ằ ưở ng b ng liên doanh: Là hình th c hai hay nhi u doanh nghi p cùng Tăng tr ệ Ư ể ướ ủ ậ ợ chia l c này i nhu n, chia r i ro d ả ộ ượ ả là gi m chi phí qu n lý, nh cũng có m t bên trong liên doanh ợ ơ i h n các thành viên khác. có l ế ượ ổ ị Chi n l c n đ nh ụ ủ M c ti u c a chi n l ụ ượ đ c áp d ng khi: Doanh nghi p trong các ngành kinh doanh phát tri n ch m ho c không phát tri n.ể Chi phí m r ng th tr ng ho c thâm nh p th tr ớ ng l n.
ị
ẹ ế ườ ệ ế ấ ượ ấ ả ẽ ả ng đ n ch t l ụ ụ ộ ụ ặ ị ng ho c d ch v .
(cid:0)
ị ầ ẹ ụ
ả ệ ướ ế ạ ườ ả ng gi ụ ng áp d ng ba h ượ ể ế i quy t sau:
ể ướ ẹ
ả ể
(cid:0)
c trên.
ậ ụ ế ượ ả ế ợ ọ ế ượ ẩ c này là s d ng k t h p các mô hình chi n l c s n ph m.
(cid:0)
ị ọ ế ạ ộ ệ ự
ạ ế ượ ạ c cho phép t o ra m t l ướ ng ộ ợ i
ượ c xác đ nh, n u doanh nghi p l a ch n h ể c chuyên môn hoá có th có ba lo i chi n l ng. Đó là:
t hoá.
ặ ộ ụ .
ế ượ ế ượ ế ượ ế ượ ố ượ
ệ ớ ự
ấ ẩ
ươ ự ợ
ệ ớ
ộ
ư ủ
ế ố ấ
ệ ớ ề c nh ng r i ro có th x y ra, c n l u ý các v n đ : ế ữ ầ ư ấ ả ặ
ườ ế ể ả ấ ơ ng cong chi phí th p h n
ệ ầ ở ị ệ
ể ả ờ ơ ệ t khi m t th i c kinh doanh. ấ ứ v trí đ ng đ u. ố ằ ộ ố ớ ủ ự ể
ị ườ ầ ớ ng l n.
ả ể
Ư
102
ứ ầ ư ớ ự ộ ẩ ỏ ả Doanh nghi p nh s n xu t s n ph m chuyên môn hoá cho ph c v m t th ưở ng h p, n u quy mô tăng s nh h tr ả ế ượ ắ Chi n l c c t gi m ủ ế ượ ủ ụ c này là thu h p th ph n c a mình. Đ c áp d ng khi M c tiêu c a chi n l ế ệ doanh nghi p không còn th m nh, không còn kh năng phát tri n. Trong chi n ượ c nàyb doanh nghi p th l ấ ả ng s n xu t. Chuy n h ấ ả Thu h p quy mô s n xu t. ệ i th doanh nghi p. Gi ế ượ ỗ ợ c h n h p Chi n l ử ụ ế ượ Chi n l ự Các mô hình v n d ng l a ch n chi n l ế ượ c chuyên môn hoá Chi n l ự Trong lĩnh v c ho t đ ng đã đ ế ượ chi n l ế ạ ị ườ th c nh tranh trên th tr ố ằ Chi n l c chi ph i b ng chi phí. ệ c khác bi Chi n l ỏ c chia nh ho c h i t Chi n l ố ằ ng): c chi ph i b ng chi phí (kh i l + Chi n l ố ế ượ ự ằ ủ ạ Chi n l c này d a vào s khác bi t v i các đ i th c nh tranh b ng các chi phí ẩ ấ ượ ị ả ơ ơ ả ằ ả đ n v s n ph m th p h n. Đ ng nhiên ch t l ng s n ph m ph i ngang b ng ớ ườ ế ượ ạ ủ ứ ớ ng thích h p v i v i m c trung bình c a khu v c. Lo i chi n l c này th ế ố ớ ư ậ ạ ữ nh ng doanh nghi p có quy mô l n trong ngành. Nh v y, đ i v i lo i chi n ể ậ ụ ọ ượ c này, quy mô doanh nghi p có m t vai trò quan tr ng. Đ v n d ng mô hình l ư ế ượ c này thành công v i nh ng u th v n có c a nó, cũng nh tránh chi n l ủ ữ ượ đ Chi n tranh giá c , đ c bi ẩ Khi s n ph m thay th xu t hi n, nó có th có đ doanh nghi p đang ộ Theo m t ki u khác, chi ph i b ng chi phí d a vào vai trò c a m t s l n các tác ư ụ d ng nh : ạ ớ ấ S n xu t hàng lo t l n, ph n th tr ng xuyên. Ki m tra các chi phí th u tiên cho nguyên v t li u. M c đ u t ườ ậ ệ ơ l n cho c khí hoá t đ ng hoá.
ệ ế ượ c khác bi
ộ ặ ẩ ự ộ ả c này d a vào vi c cung c p m t s n ph m ho c m t dich v đ
ề ẽ
ự ủ ộ ộ ấ ố ớ ớ t hoá: ệ ấ ơ
ậ ẩ ế ượ c khách hàng nh n bi
ố ầ ủ ạ ơ ở ể ữ ữ ệ ủ ả ư
ả c hoá cũng v p ph i m t s r i ro sau:
ủ
ệ
ấ ố ầ ư
ệ ư ề ị ủ ớ ế ề ặ
ố
ệ ể ề ố ớ ệ ủ ả ẩ t c a s n ph m đã khác bi ướ ắ c b t ch ệ ệ
ả ự
ệ ề ằ ế ở
ỉ ộ ộ ố ố ớ ỉ c qúa cao. M t khác cũng ch nên nh m m t ph n th tr ằ ầ ườ
ệ t ch nh m vào m t s ng ả ữ ề ệ ộ
ấ ượ ả ng, qu ng cáo…
ế ượ
ế ượ
ạ ộ ặ ạ ậ ữ ệ ể ặ ộ c này th c hi n b ng cách t p trung ho t đ ng kinh doanh vào m t ng. Nh ng phân đo n đ c bi ệ ự ệ ủ t c a th tr t có th là:
ả ẩ
ư
c này là bao hàm u th c a c hai lo i chi n l ỉ ượ ạ ạ ự ế ủ ả ữ c th c hi n trong nh ng phân đo n th tr
ệ ậ t ch không ph i là chung. Khi v n d ng chi n l c này cũng có th
ế ượ ữ ấ ạ ủ ế ệ ụ ả i ch y u nh : S khác bi
ị ườ ủ
ệ ề ể ể ị ế ượ c ị ườ ng ể ữ t gi a c u t o ra nh ng đích ể ị ấ ng không ng có th b m t đi th tr ộ t v chi phí có th là m t nguy hi m và hàng rào là
ệ
c này c n có m t s đi u ki n sau: ị ườ ộ ố ề ả ơ ở ạ ư ự ầ ng (đích) ph i là c s t o ra u th ế
103
ủ ộ ụ ả ộ ụ ằ ơ + Chi n l ụ ượ ế ượ c Chi n l ư coi nh là đ c đáo "duy nh t" đ i v i khách hàng. Đi u đó s cho phép doanh ộ nghi p có m t giá bán cao h n v i giá bình quân c a ngành, khu v c. Tính đ c ộ ơ ở ủ t và đánh giá là c s c a m t đáo c a s n ph m đ ạ ị ớ ế d ng u th so v i các đ i th c nh tranh, và là c s đ gi v ng ph n th ượ ế ườ ng chi m lĩnh đ tr c. ộ ố ủ ế ượ ệ ự ệ Vi c th c hi n chi n l ơ ạ ộ ệ Đe do đ l ch quá l n so v i các đ i th trong giá bán. ủ ứ ủ ể ị R i ro th hai có liên quan đ n nhu c u khác bi t hoá c a khách hàng có th b ờ ễ ẽ ạ ở m nh t b i nhi u lý l . Đi u đó ch a di n ra khi khách hàng không còn công ậ ữ ữ nh n n a giá tr c a nh ng đ c tr ng riêng bi t hoá. ủ ế ượ R i ro cu i cùng có liên quan chi n l c. Đ thành công trong ệ ế ượ ọ c khác bi chi n l t hoá đ i v i doanh nghi p nghi p thì đi u ki n quan tr ng ả ả ầ đ u tiên là ph i đ m b o s khác bi t v chi phí ( đ i v i khách hàng) không ạ ượ ặ ị ườ ng h n ch b i vì đ ả ả ứ ấ ủ ự i tiêu dùng ch không ph i b n ch t c a s khác bi ề ổ ấ ả t c . Chính sách giá ph i năng đ ng. Thêm vào đó là nh ng đi u ki n v đ i t ể ể ứ ớ m i, nghiên c u và phát tri n, ki m tra ch t l ặ ộ ụ ỏ + Chi n l : c chia nh ho c h i t ằ Chi n l ị ườ ạ phân đo n đ c bi Nhóm khách hàng. ộ ạ M t đo n trong gam s n ph m. ộ ị M t vùng đ a lý. ố ộ M t kênh phân ph i riêng. Ư ế ủ ế ượ ạ u th c a lo i chi n l trên đây. Tuy nhiên, nó ch đ ứ ệ riêng bi ư ự ộ ố ấ ợ ả ấ v p ph i m t s b t l ộ ị ườ ự (ngách) và s khác nhau c a toàn b th tr ơ ữ ự ổ n đ nh. H n n a s khác bi ắ ữ không v ng ch c. ể ậ ụ ế ượ Đ v n d ng thành công chi n l ạ ộ ặ S có m t trên m t phân đo n th tr ạ c nh tranh. Ư ế ạ u th c nh tranh b ng chi phí c a h i t ph i cao h n khi không h i t .
ả ườ ứ ố ị ườ t và th ng chung. ng xuyên th tr
(cid:0) ng
ẩ ự ượ ướ ề ơ ả ệ ế ượ ừ ệ c, doanh nghi p có th ể
ả ướ
ướ
c bành tr ướ ị ườ ệ ằ ng sau: ng có th đi theo hai h ẩ ả ng b ng cách bán s n ph m hi n nay cho khách hàng
ụ ả ế ệ ấ ặ ớ ị
ầ
ả ng hi n t ấ ủ ậ ặ ả ủ ề ặ ả ư ế ượ ng. Ma tr n c p s n ph m/th tr ả c th hi n nh sau:
ẩ ế ượ ả ư ậ ị ườ ơ ồ ặ Doanh nghi p ph i nghiên c u t c bành tr Chi n l ấ ngh c b n s n ph m đã xây d ng đ Xu t phát t ế ượ ậ ụ ng. v n d ng chi n l ể ệ ự ệ Vi c th c hi n bành tr ậ Thâm nh p vào th tr m i.ớ ữ ặ ẩ Cung c p nh ng s n ph m ho c d ch v c i ti n hoàn thi n ho c m i hoàn ệ ị ườ ệ ạ ị ườ ng c a doanh nghi p. i qua đó tăng thêm ph n th tr toàn trên th tr ẩ ự i bài toán v c p s n ph m Nh v y, th c ch t c a hai chi n l ể ệ th tr S đ 4: Các c p chi n l ả c là ph i gi ượ ng đ ị ườ ng ị ườ ẩ c s n ph m th tr
ặ ạ ị ườ ế ượ
ớ ệ ể ả ế ự ả ng ho c là phát tri n s n ữ t d a vào nh ng kh năng
ỹ ế ủ ượ c.
(cid:0) ặ ệ t, đ c bi ế ượ
ả ệ t là các bí quy t đã tích lu và làm ch đ ạ c đa d ng hoá ế ượ ữ ả ồ
ể ự ổ
ớ ả ướ ằ c nh m h ế ượ ớ ng m i. Chi n l ậ ố
ố ố ế ủ
ớ c m i. ủ ụ ự ệ
ệ ạ ạ ạ ề ơ ả ượ ậ c t n d ng có th t n t ề ề i nhi u d ng khác nhau. Ch ng h n nh hình nh v doanh nghi p, trình đ
ế ị ẳ ộ ệ ệ
104
ư ộ ỹ ượ ề ơ ả ự ả ị ể ủ c phát tri n th tr Thành công c a lo i chi n l ẩ ph m càng có kh năng l n khi doanh nghi p bi riêng bi Chi n l ẩ ờ ng phát tri n đ ng th i nh ng s n ph m Đây là mô hình chi n l ề ộ ự ị ườ ữ c này d a vào m t s thay đ i ngh và m i và nh ng th tr ệ ủ ế ệ ề ữ ộ kh năng c a doanh nghi p. Mu n v y, m t trong nh ng đi u ki n tiên quy t là ả ủ ệ ả doanh nghi p ph i có kh năng làm ch các nhân t c t y u thành công c a các ế ượ ạ ộ phân lo i ho t đ ng chi n l ệ Ngh c b n, năng l c hi n có c a doanh nghi p đ ả ướ d ậ ậ v n hành máy móc thi đoán bên trong ph i cho phép xác đ nh đ ể ồ ạ i ộ t b , m t trình đ k thu t và công ngh ... Vi c phán ủ c các ngh c b n, năng l c này c a
ậ ể ệ ệ ụ ứ ướ ng
ể ệ ệ ề ứ
ữ ủ ế ượ ế ượ ơ
ề ệ
ạ ệ ể ệ ề ứ
ủ
ằ ứ
ế ượ ị ườ ệ ở ộ ườ ề c m r ng m t hàng t ng th
ả
ổ t công tác ẩ ố ừ ả s n ph m truy n th ng nh m đáp ng nhu ộ ng xuyên bi n đ ng: ố c này, doanh nghi p ph i làm t ệ ả ệ ớ thích đáng cho đ i m i hoàn thi n s n ph m.
ng và đ u t ế ọ
ệ ể ạ ộ
ộ ướ
ệ ự
ề
ẩ ườ ư ả ư ự
ượ ạ c l ế ự ườ ấ ủ ạ
ướ ể
i tăng lên, nh v y hai h ả ố ế ả ẽ ứ ệ ả
ậ ỉ
ướ ệ ủ ớ ề
ự ủ ế ượ
ạ ự ệ ạ
ệ ệ ộ
ạ ộ ố ủ ệ ệ
(cid:0) ế ượ
ế ượ
ọ ế ượ ụ ặ ể ự ệ c sau cùng mà doanh nghi p có th l a ch n, đó là s ế ượ c "g t hái". Chi n l c rút lui hay còn là chi n l ự c hình
ượ ủ ế ể ặ c khuy t đi m c a mình trong kinh doanh ho c
ủ ậ
ố ữ i trong kinh doanh.
ể ả ố
ữ ạ
105
ệ ề ế ượ ng chi n l ẩ c rút lui tr ủ ệ ướ ấ ủ ả ữ ệ ả ự doanh nghi p. D a vào đó đ doanh nghi p nghiên c u và v n d ng h ạ c đa d ng hoá. chi n l ạ ủ c đa d ng hoá c a doanh nghi p có nhi u hình th c bi u hi n khác Chi n l ậ ự ạ ứ nhau. H n n a các hình th c c a đa d ng hoá có s đan xen nhau trong v n ứ ụ ể ồ ụ d ng và có liên h ít nhi u. Các hình th c c th g m: ủ ế ượ c đa d ng hoá c a doanh nghi p có nhi u hình th c bi u hi n khác + Chi n l ậ ự ạ ứ ữ ơ nhau. H n n a các hình th c c a đa d ng hoá có s đan xen nhau trong v n ứ ụ ể ồ ụ d ng và có liên h ít nhi u. Các hình th c c th g m: ề ẩ ặ + Chi n l ế ầ c u th tr ế ượ ố Mu n thành công trong chi n l ầ ư ị ườ ứ nghiên c u th tr ế ượ c liên k t d c: + Chi n l ế ượ ướ ể ng chi n l Theo h c này, doanh nghi p có th phát tri n m t ho t đ ng trên ề ề ầ ủ ơ ở ứ c s ngh ban đ u c a mình v phía trên (cung ng) và phía d i (khách hàng). ề ụ ế ề ộ ả Liên k t v phía trên, cho phép doanh nghi p gi m đi s ph thu c quá nhi u ể ướ ứ ớ ố i lúc này doanh i, phát tri n v phía d i cung ng. Ng đ i v i ng ế ằ ế ệ i tiêu dùng, nh m phát huy u th nghi p đ a s n ph m tr c ti p đ n tay ng ụ ế ắ ủ ố c a lo i kênh phân ph i ng n (tr c ti p). T t nhiên, r i ro trong khâu tiêu th ư ậ ạ trong tình hu ng này l ng phát tri n trên s doanh ầ ấ nghi p vào th s n xu t kinh doanh khép kín, đ m nh n c khâu cung ng đ u ế ượ ụ ầ vào và khâu tiêu th đ u ra. H ng chi n l c này ch thành công khi quy mô và ủ ạ ti m l c c a doanh nghi p đ l n, đ m nh. ự ự c đa d ng hoá th c s : + Chi n l ữ ự ệ ơ ở ự ế ượ c này d a trên c s th c hi n vi c đa d ng hoá trong nh ng lĩnh v c Chi n l ạ ư ươ ề ạ ộ ho t đ ng không có m t m i liên h nào v công ngh cũng nh th ng m i ớ v i các ho t đ ng hi n có c a doanh nghi p. Chi n l c rút lui ộ M t mô hình chi n l ế ượ ậ v n d ng chi n l ơ ở thành trên c s : ứ ậ ệ Doanh nghi p nh n th c đ ườ ề th m chí c a ng i ti n b i. ấ ợ Đánh giá không đúng nh ng b t l ệ ệ Trong tình hu ng này doanh nghi p không còn đi u ki n tính toán đ c i thi n ướ ế ể ự ị c h t v trí c nh tranh c a mình n a. Đ th c hi n h ữ doanh nghi p ph i "thanh toán" nhanh nh t nh ng s n ph m c a mình. Sau n a
ả ữ ượ ồ ự ệ ệ ặ ồ t là ngu n nhân
ị ả ố ắ ướ c nh ng ngu n l c hi n có, đ c bi ộ c khi b coi là quá mu n.
ệ ậ
ả ị ươ ứ ả ể ẩ ả ớ
ph i c g ng b o toàn đ ự l c tr ẩ ố Cu i cùng doanh nghi p t p trung phát tri n các s n ph m khác trong kinh ế ả ng m i thay th s n doanh và ph i mau chóng nghiên c u s n ph m và th tr ph m.ẩ
ọ ươ ế ượ ự 5.2.4.3. L a ch n ph ng án chi n l c
ự
ế ự
ể ự ố ơ
ự ọ ế ượ ươ ươ c coi là t ạ ượ ự i đ ế ượ c chúng ta chuy n sang ơ ở ể ọ c. C s đ đánh giá l a ch n ượ t h n trong ng án đ ọ ấ c l a ch n l p ng án đó l ượ c mô hình l a ch n chi n l ươ ọ ng án chi n l ộ ố ọ ự c là l a ch n m t s ph ố ng án đã xây d ng. Trong s các ph
ị c ti p theo là l a ch n ph ế ượ ng án chi n l ươ ng án t
ố ư i u. ậ
ế ế ụ ơ
ạ ậ ế ạ ặ ơ ộ ớ ơ ộ ơ ợ
ố ợ ướ
ướ ơ ồ ướ c sau: ạ ặ t kê các m t m nh (S). ặ ế t kê các m t y u (W). ơ ộ t kê các c h i (O). ơ t kê các nguy c (T). ế ượ c S/O. ế ượ c S/T. ế ượ c W/O. ế ượ c W/T. i trê, ta khái quát d i s đ 8 sau:
106
ế ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ự ự ơ ồ ậ Sau khi đã xác đ nh đ ướ b ươ ph các ph ươ ph ậ ử ụ S d ng ma tr n SWOT (Strengths weaknesses Oportunities Thréat). Ma tr n ủ ể này theo Ti ng Anh là (th m nh đi m y u c h i nguy c ). M c đích c a ặ ế ma tr n này là ph i h p m t m nh m t y u v i c h i và nguy c thích h p. Ta ti n hành theo 8 b ệ B c 1: Li ệ B c 2: Li ệ B c 3: Li ệ B c 4: Li ế ợ B c 5: K t h p chi n l ế ợ B c 6: K t h p chi n l ế ợ B c 7: K t h p chi n l ế ợ B c 8: K t h p chi n l ệ S th c hi n các l S đ 7: Ma tr n SWOT
ớ ặ ạ ượ ố ợ ế ợ
ạ ặ ệ ệ ủ ế ả ử ụ
ượ ố ợ ơ ủ ạ ớ
ầ ệ Ở ơ ộ c do ph i h p các m t m nh v i các nguy c c a donah ả ậ ụ ể ế ắ ặ ơ đây c n ph i t n d ng th m nh c a mình đ chi n th ng nguy c .
ữ ệ
ủ t qua các m t y u b ng cách tranh th các c h i.
ố ợ ể ượ ố ợ ơ ủ ữ
ả ố ắ ệ
ơ ằ ề c nguy c b ng cách đ ra các chi n l
ả ế ượ ở ượ ớ ậ các công ty l
107
ự ậ ạ ơ ộ ủ c do ph i h p các m t m nh ch y u v i cvác c h i c a K t h p S/O thu đ ủ ọ ề doanh nghi p. Đi u quan tr ng là doanh nghi p ph i s d ng các m t m nh c a ằ mình nh m khai thác c h i. ế ợ K t h p S/T thu đ ế ạ ủ nghi p. ặ ế ủ ơ ộ ớ ế ợ K t h p W/O là ph i h p gi a các m t y u c a doanh nghi p và các c h i l n. ơ ộ ằ ặ ế ệ Doanh nghi p có th v ế ợ ề ệ ặ ế K t h p W/T là ph i h p gi a các m t y u và nguy c c a doanh nghi p. Đi u ể ượ ặ ế ủ ọ c m t y u c a quan tr ng là doanh nghi p ph i c g ng làm sao gi m thi u đ ủ mình và tránh đ c phòng th . ặ ữ Bài t p: Chia l p thành 3 nhóm, Phân tích SWOT hành ho c nhà hàng, khách s n mình th c t p, lên trình bày.