Ngày in: 26/10/2020
Trang 1/ {{TotalPage}}
môn học: 006978
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn học: Tổng quan du lịch
Tổng số câu hỏi: 900 câu - Tổng số trang: {{TotalPage}} trang.
Phương án trả lời đúng được gạch chân in nghiêng đậm
CHƯƠNG 1: KQ VỀ NGÀNH DL
Câu 1:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Bungalow” có nghĩa là:
a.
Nhà gỗ mái nhiều tầng
b.
Nhà gỗ một tầng.
c.
Nhà gỗ mái ngói hai tầng
d.
Nhà gỗ nhiều tầng
Câu 2:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “House-keeping” nghĩa là:
a.
Bộ phận đặt phng
b.
Bộ phận phục vụ phòng.
c.
Bộ phận kiểm soát phng
d.
Bộ phận hỗ trợ phng
Câu 3:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Homestay” nghĩa là:
a.
Du lịch tại nhà
b.
Du lịch trải nghiệm c căn nhà gỗ
c.
Du lịch nhà dân.
d.
Du lịch khảo sát nhà
Câu 4:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Pilgrimage tourism” nghĩa là:
a.
Du lịch tiền trạm
b.
Du lịch sinh thái
c.
Du lịch n hóa
d.
Du lịch hành hương.
Câu 5:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Medical tourism nghĩa là:
a.
Du lịch chữa bệnh.
b.
Du lịch thăm bệnh
c.
Du lịch nghĩ dưỡng
d.
Du lịch làm đẹp
Câu 6:
…………….. hình thức du lịch tìm hiểu, làm quen, khảo sát dịch vụ du lịch, tiếp thị.
a.
Marketingtrip
b.
Famtrip
c.
Farmtrip
d.
Surveytrip
Câu 7:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Famtrip” nghĩa là:
a.
Du lịch các nông trại
b.
Du lịch nhà dân
c.
Du lịch làm quen, khảo sát dịch vụ du lịch, tiếp thị.
d.
Du lịch cộng đồng
Câu 8:
Thuật ngữ “Famtrip” ch viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Farm trip
b.
Farmer trip
c.
Familiar trip
d.
Familiarization trip.
Câu 9:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F.O.C” nghĩa là:
a.
miễn phí.
b.
phụ thu phí
c.
gia đnh
d.
khuyến i
Ngày in: 26/10/2020
Trang 2/ {{TotalPage}}
môn học: 006978
Câu 10:
Thuật ngữ “F.O.C” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Front Of Charge
b.
Free Of Charge.
c.
For Of Chance
d.
From Of Customer
Câu 11:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “G.I.T” nghĩa là:
a.
Khách du lịch đi theo diện khen thưởng, khích lệ
b.
Khách du lịch đi lẻ
c.
Khách du lịch đi theo đoàn.
d.
Khách du lịch đi theo chương trnh đặc biệt
Câu 12:
Thuật ngữ “G.I.T” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Group Inn Traveller
b.
Group In Traveller
c.
Group Indepdentive Traveller
d.
Group Inclusive Traveller.
Câu 13:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F.I.T” nghĩa là:
a.
Khách l đi tự do.
b.
Khách đoàn
c.
Khách thường xuyên
d.
Khách văng lai
Câu 14:
Thuật ngữ “F.I.T” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Front Independent Traveller
b.
Frequent Independent Traveller.
c.
From Independent Traveller
d.
Fredent Independent Traveller
Câu 15:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Walk-in Guest” nghĩa :
a.
Khách lẻ đi tự do
b.
Khách đoàn
c.
Khách thường xuyên
d.
Khách văng lai.
Câu 16:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Full board package” có nghĩa là:
a.
Bao gồm ăn sáng, trưa, tối trong g tour.
b.
Bao gồm ăn sáng, trưa trong giá tour
c.
Bao gồm ăn sáng, tối trong giá tour
d.
Bao gồm ăn trưa, tối trong giá tour
Câu 17:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Travel Agent” có nghĩa là:
a.
Hăng lữ hành
b.
Đại lữ hành.
c.
Hăng du lịch
d.
Công ty du lịch lữ hành
Câu 18:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “T.A” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Trip Agent
b.
Tourist Agent
c.
Travel Agent.
d.
Tourism Agent
Câu 19:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Franchise” nghĩa là:
a.
Quản trị kinh doanh
b.
Đối tác kinh doanh
c.
Hợp tác kinh doanh
d.
Nhượng quyền kinh doanh.
Câu 20:
Trong ngành khách sạn, thuật ngữ “B&B” nghĩa là:
a.
Phng ngủ bao gồm ăn sáng
b.
Phng ngủ bao gồm ăn trưa
c.
Phng ngủ bao gồm ăn tối
Ngày in: 26/10/2020
Trang 3/ {{TotalPage}}
môn học: 006978
d.
Phng ngủ bao gồm ăn 3 bữa
Câu 21:
Trong ngành khách sạn, thuật ngữ “B&B” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Bed & Berverage
b.
Bed & Breakfast.
c.
Breakfast & Beer
d.
Berverage & Beer
Câu 22:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F.O” nghĩa là:
a.
Bộ phận bàn tiệc
b.
Bộ phận phục vụ
c.
Bộ phận lễ tân.
d.
Bộ phận buồng
Câu 23:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F.O” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
From Office
b.
Free Office
c.
Frequent Office
d.
Front Office.
Câu 24:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F&B” nghĩa :
a.
Thức ăn và đồ uống.
b.
Thức ăn bia
c.
Thức ăn giường ngủ
d.
Thức ăn bữa sáng
Câu 25:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “F&B” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Food & Berverage.
b.
Food & Breakfast
c.
Food & Beer
d.
Food & Bed
Câu 26:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Passport” nghĩa là:
a.
Hộ chiếu.
b.
Chứng minh nhân dân
c.
Giấy tờ tùy thân
d.
Thị thực
Câu 27:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “VISA” nghĩa là:
a.
Hộ chiếu
b.
Chứng minh nhân dân
c.
Một loại th thanh toán
d.
Thị thực nhập cảnh.
Câu 28:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Resort” có nghĩa là:
a.
Khu du lịch
b.
Khu ngh dưỡng.
c.
Khu tắm biển
d.
Khu nhà nghỉ
Câu 29:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Motel” nghĩa :
a.
Quán ăn ven đường
b.
Khách sạn ven đường.
c.
Căn hộ du lịch ven đường
d.
Khu du lịch ven đường
Câu 30:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Ecotourism” nghĩa là:
a.
Du lịch kinh tế
b.
Du lịch sinh thái.
c.
Du lịch cộng đồng
d.
Du lịch tiết kiệm
Câu 31:
“…………. lộ trnh liên kết các khu du lịch, điểm du lịch, sở cung cấp các dịch vụ
du lịch, gắn với các tuyến giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng
không”.
a.
Điểm du lịch
b.
Tài nguyên du lịch
c.
Tuyến du lịch.
d.
Xúc tiến du lịch
Câu 32:
“………. hoạt động nghiên cứu thị trường, tổ chức tuyên truyền, quảng bá, vận động
nhằm tm kiếm, thúc đẩy hội phát triển thu hút khách du lịch”.
a.
Điểm du lịch
b.
Tài nguyên du lịch
c.
Tuyến du lịch
d.
Xúc tiến du lịch.
Ngày in: 26/10/2020
Trang 4/ {{TotalPage}}
môn học: 006978
Câu 33:
…………. nơi tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách
du lịch.
a.
Điểm du lịch.
b.
Tài nguyên du lịch nhân văn
c.
sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch
d.
Tuyến du lịch
Câu 34:
Tuyến du lịch Tp.HCM Vũng Tàu (3 ngày 2 đêm) được gọi là:
a.
Tuyến du lịch nội tỉnh
b.
Tuyến du lịch nội vùng.
c.
Tuyến du lịch liên vùng
d.
Tuyến du lịch liên quốc gia
Câu 35:
Tuyến du lịch Tp.HCM Nha Trang Đà Lạt (5 ngày 4 đêm) được gọi :
a.
Tuyến du lịch nội tỉnh
b.
Tuyến du lịch nội vùng
c.
Tuyến du lịch liên vùng..
d.
Tuyến du lịch liên quốc gia
Câu 36:
Tuyến du lịch Tp.HCM Bangkok Pattaya (5 ngày 4 đêm) được gọi :
a.
Tuyến du lịch nội tỉnh
b.
Tuyến du lịch nội vùng
c.
Tuyến du lịch liên vùng
d.
Tuyến du lịch liên quốc gia.
Câu 37:
Tuyến du lịch Tp.HCM Cần Giờ được gọi :
a.
Tuyến du lịch nội tỉnh.
b.
Tuyến du lịch nội vùng
c.
Tuyến du lịch liên vùng
d.
Tuyến du lịch liên quốc gia
Câu 38:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Half board package” nghĩa là:
a.
Bao gồm ăn sáng ăn trưa hoặc ăn tối trong giá tour.
b.
Bao gồm ăn sáng, trưa và ăn tối trong giá tour
c.
Bao gồm ăn sáng, trưa ăn nhẹ trong giá tour
d.
Bao gồm ăn trưa tối trong giá tour
Câu 39:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “Free and Easy” nghĩa là:
a.
loại gói dịch vụ bao gồm phương tiện vận chuyển các bữa ăn sáng tại khách sạn.
b.
loại gói dịch vụ bao gồm phương tiện vận chuyển và phng nghỉ.
c.
loại i dịch vụ bao gồm phương tiện vận chuyển, phng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn.
d.
loại gói dịch vụ bao gồm phương tiện vận chuyển, phng nghỉ bữa ăn sáng, ăn trưa, ăn tối tại
khách sạn.
Câu 40:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “ETA” nghĩa là:
a.
Giờ đến dự kiến.
b.
Giờ khởi hành dự kiến
c.
Giờ hủy dự kiến
d.
Giờ làm th tục d kiến
Câu 41:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “ETA” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Account
a.
Estimated Time of Arrival.
Ngày in: 26/10/2020
Trang 5/ {{TotalPage}}
môn học: 006978
b.
Employment and Training Administration
c.
Easy To Assemble
d.
Electronic Transfer Account
Câu 42:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “ETD” nghĩa là:
a.
Giờ đến d kiến
b.
Giờ hủy chuyến dự kiến
c.
Giờ khởi hành dự kiến.
d.
Giờ đón khách dự kiến
Câu 43:
Trong ngành du lịch, thuật ngữ “ETD” chữ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a.
Estimated Turnover Departure
b.
Effective Transfer Departure
c.
Estimated Time of Departure.
d.
Effective Training and Departure
Câu 44:
……………….. ngành công nghiệp hiếu khách.
a.
Honsety Insustry
b.
Heritage Industry
c.
Hopital Industry
d.
Hospitality Industry.
Câu 45:
Ai người đặt nền móng cho hoạt động kinh doanh lữ nh hiện đại?
a.
Thomas Cook.
b.
Adam Cook
c.
Tomas Cook
d.
Lomas Cook
Câu 46:
Thomas Cook người đặt nền móng cho:
a.
hoạt động kinh doanh lưu trú
b.
hoạt động kinh doanh lữ hành.
c.
hoạt động kinh doanh điểm du lịch
d.
hoạt động kinh doanh vận chuyển
Câu 47:
Thomas Cook sinh ra tại:
a.
Miền Trung nước Anh.
b.
Miền Đông nước Anh
c.
Miền Tây nước Anh
d.
Miền Nam nước Anh
Câu 48:
Tiêu chí bản để phân biệt khách du lịch người lữ hành là:
a.
Thời gian chuyến đi, mục đích chuyến đi, không gian chuyến đi, đối tượng chuyến đi.
b.
Thời gian chuyến đi, đối tượng chuyến đi, không gian chuyến đi.
c.
Thời gian chuyến đi, không gian chuyến đi.
d.
Thời gian chuyến đi, mục đích chuyến đi, không gian chuyến đi.
Câu 49:
Trong vận chuyển du lịch, thuật ngữ “Checked baggage” nghĩa là:
a.
hành xách tay
b.
hành ký gửi.
c.
hành thất lạc
d.
hành mang theo
Câu 50:
Trong vận chuyển du lịch, thuật ngữ “Cargo Flight nghĩa là:
a.
Máy bay chuyên chở hàng hóa chuyên dụng
b.
Máy bay chuyên chở hành khách
c.
Máy bay chuyên chở hành lý.
d.
Máy bay chuyên chở thú nuôi
Câu 51:
Trong vận chuyển du lịch, thuật ngữ “Freight Flight” có nghĩa là:
a.
Máy bay chuyên chở hàng hóa chuyên dụng
b.
Máy bay chuyên chở hành khách
c.
Máy bay chuyên chở hành lý.
d.
Máy bay chuyên chở hành thất lạc