
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ KHÁCH DU LỊCH
Câu 1. Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2017, du lịch là các hoạt động có
liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên trong
khoảng thời gian bao lâu?
a. Không quá 6 tháng liên tục.
b. Không quá 12 tháng liên tục.
c. Không quá 24 tháng liên tục.
d. Không quá 36 tháng liên tục.
Câu 2. Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2017, “…………. là hoạt động của
khách du lịch, tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch và cơ quan, tổ chức, cá
nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến du lịch”.
a. Hoạt động vui chơi giải trí.
b. Hoạt động ăn uống.
c. Hoạt động lưu trú.
d.Hoạt động du lịch.
Câu 3. Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2017, khách du lịch bao gồm những
đối tượng nào?
a.Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, khách du lịch ra
nước ngoài.
b. Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam.
c. Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, khách du lịch
ra nước ngoài, khách du lịch Việt Nam định cư ở nước ngoài.
d. Khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, người nước
ngoài cư trú ở Việt Nam.
Câu 4. Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào được gọi là khách du
lịch?
a. Người nước ngoài đến Việt Nam làm việc để nhận thu nhập.
b. Du học sinh từ Việt Nam sang Mỹ học.
c. Cặp đôi người Ấn Độ đến Phú Quốc tổ chức đám cưới.
d. Sinh viên Huế đi thực tập ở Nha Trang theo kế hoạch của Nhà trường.
Câu 5. Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2017, sản phẩm du lịch là gì?
a. Tập hợp các dịch vụ trên cơ sở khai thác giá trị tài nguyên tự nhiên để thỏa
mãn nhu cầu của khách du lịch.
b. Tập hợp các dịch vụ trên cơ sở khai thác giá trị tài nguyên du lịch để thỏa
mãn nhu cầu của khách du lịch.
c. Tập hợp các dịch vụ trên cơ sở khai thác giá trị tài nguyên du lịch để thỏa
mãn hoạt động kinh doanh du lịch.
d. Tập hợp các dịch vụ trên cơ sở khai thác giá trị tài nguyên nhân văn để
thỏa mãn hoạt động kinh doanh du lịch.
Câu 6. Ý nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của khách du lịch theo Luật Du lịch
Việt Nam năm 2017?
a.Ứng xử văn minh, tôn trọng phong tục, tập quán, bản sắc văn hóa địa
phương, bảo vệ và giữ gìn tài nguyên du lịch, môi trường du lịch.

b. Kiến nghị với tổ chức, cá nhân quản lý khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở
cung cấp dịch vụ du lịch và cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các vấn đề
liên quan đến hoạt động du lịch.
c. Được bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp theo hợp đồng đã giao kết với tổ
chức, cá nhân kinh doanh, cung cấp dịch vụ du lịch.
d. Bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật về hình sự.
Câu 7. Tính quyết đoán, tính độc lập, tính kỷ luật, tính tự kiềm chế, quyết
định một cách kịp thời, dứt khoát các vấn đề nảy sinh trong công việc thể hiện
phẩm chất nào của người nhân viên du lịch?
a. Tình yêu nghề nghiệp.
b. Phẩm chất đạo đức.
c. Phẩm chất trí tuệ.
d. Phẩm chất ý chí.
Câu 8. Sự tự hào được mở mang hiểu biết của mình, được tiếp xúc với nhiều
loại người và có cơ hội để giao tiếp, luyện tập các kĩ năng ngoại ngữ thể hiện
phẩm chất nào của nhân viên du lịch?
a. Tình yêu nghề nghiệp.
b. Phẩm chất đạo đức.
c. Phẩm chất trí tuệ.
d. Phẩm chất ý chí.
Câu 9. Năng lực tư duy nhạy bén, sáng tạo, khả năng phán đoán và sử dụng
các thành tựu của sự phát triển khoa học công nghệ tạo ra ưu thế trong cạnh
tranh trong hoạt động kinh doanh du lịch thể hiện đặc điểm tâm lý nào của
nhà kinh doanh du lịch?
a. Phẩm chất trí tuệ.
b. Năng lực và trình độ chuyên môn.
c. Năng lực kiểm tra, đánh giá.
d. Phẩm chất ý chí.
Câu 10. Khả năng phân tích, đối chiếu, so sánh kết quả hoạt động nhận được
với mục đích, kế hoạch đặt ra thể hiện năng lực nào của nhân viên du lịch?
a. Năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
b. Năng lực giao tiếp.
c.Năng lực kiểm tra, đánh giá.
d. Năng lực sáng tạo.
Câu 11. Theo Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch ban hành theo Quyết định
số 718/QĐ-BVHTTDL ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, thông điệp về ứng xử văn minh của hướng dẫn viên du lịch là gì?
a. Chuyên nghiệp, thân thiện, yêu nghề.
b. Văn minh, tự trọng, trách nhiệm.
c. Chuyên nghiệp, thương hiệu, chất lượng.
d. Chuyên nghiệp, uy tín, chất lượng.
Câu 12. Theo Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch ban hành theo Quyết định
số 718/QĐ-BVHTTDL ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, thông điệp về ứng xử văn minh của cộng đồng dân cư địa phương
là gì?

a. Uy tín, chất lượng, thân thiện.
b. Hiếu khách, thân thiện, văn minh.
c. Sạch sẽ, hấp dẫn, bản sắc, thân thiện.
d. An toàn, chuyên nghiệp, thân thiện.
Câu 13. Mong muốn, đòi hỏi của du khách đối với sản phẩm, dịch vụ du lịch
cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển được gọi là gì?
a. Hành vi tiêu dùng du lịch.
b. Nhu cầu du lịch.
c. Thái độ trong du lịch.
d. Tình cảm trong du lịch.
Câu 14. Muốn tìm hiểu các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo
ra là nhu cầu nào?
a.Nhu cầu du lịch văn hóa.
b. Nhu cầu du lịch sinh thái.
c. Nhu cầu du lịch biển.
d. Nhu cầu du lịch an dưỡng, chữa bệnh.
Câu 15. Muốn được khám phá, chinh phục, rèn luyện sức mạnh, ý chí, sự bền
bỉ, tự thể hiện bản thân và tìm các cảm giác mạnh là nhu cầu nào?
a. Nhu cầu du lịch thể thao.
b.Nhu cầu du lịch mạo hiểm.
c. Nhu cầu du lịch sinh thái.
d. Nhu cầu du lịch biển.
Câu 16. Muốn nơi lưu trú phải đẹp, tiện nghi, đảm bảo có thể đem lại những
bức ảnh lung linh, phải yên tĩnh nhưng vẫn phải rẻ thể hiện đặc điểm nào
trong nhu cầu du lịch của du khách?
a.Tính đa dạng.
b. Tính phát triển.
c. Tính co giãn.
d. Tính bổ sung và thay thế lẫn nhau.
Câu 17. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến nhu cầu
vận chuyển của du khách?
a.Khẩu vị ăn uống.
b. Khả năng thanh toán của khách.
c. Thời tiết, địa hình.
d. Độ an toàn của phương tiện vận chuyển.
Câu 18. Việc du khách muốn được tham quan Cầu Vàng khi đi du lịch ở Đà
Nẵng vì nó có thiết kế rất ấn tượng đang thể hiện yếu tố ảnh hưởng nào đến
nhu cầu tham quan giải trí của du khách?
a. Mức độ an toàn của điểm du lịch.
b. Khả năng thanh toán của khách.
c. Mức độ hấp dẫn, độc đáo của các tài nguyên du lịch.
d. Mục đích chính cần thỏa mãn trong chuyến đi.
Câu 19. Các đối tượng thỏa mãn nhu cầu tham quan giải trí của du khách là
gì?
a. Các món ăn ngon.

b. Các khu vui chơi giải trí.
c. Các dịch vụ làm thủ tục, đặt chỗ tại khách sạn.
d. Các loại phòng lưu trú.
Câu 20. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hành vi tiêu dùng du lịch?
a. Hành vi tiêu dùng du lịch là hành vi có ý thức.
b. Hành vi tiêu dùng du lịch thể hiện thông qua các hành vi tìm kiếm, lựa
chọn, đánh giá sản phẩm.
c. Hành vi tiêu dùng du lịch rất phong phú và đa dạng.
d. Nếu như hành vi tiêu dùng thoả mãn được nhu cầu của du khách thì họ sẽ
kết thúc hành vi tiêu dùng đó và chuyển sang hành vi tiêu dùng khác.
Câu 21. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc nhóm các yếu tố về xã
hội ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng du lịch của du khách?
a. Độ tuổi, sức khoẻ, giới tính.
b. Động cơ tiêu dùng du lịch.
c. Các giá trị văn hoá
d.Nhóm tham chiếu.
Câu 22. Phong cách sống thuộc về nhóm các yếu tố ảnh hưởng nào đối với
hành vi tiêu dùng du lịch của du khách?
a. Nhóm các yếu tố về văn hóa.
b. Nhóm các yếu tố về cá nhân.
c. Nhóm các yếu tố về xã hội.
d. Nhóm các yếu tố về tâm lý.
Câu 23. Yếu tố ảnh hưởng nào có vai trò quyết định trực tiếp, khởi phát, dẫn
dắt, duy trì hoặc dập tắt hành vi tiêu dùng đã có và thúc đẩy hành vi tiêu dùng
mới của du khách?
a. Hoạt động nhận thức của cá nhân.
b. Lòng tin.
c. Thái độ.
d. Động cơ tiêu dùng du lịch.
Câu 24. Trạng thái hài lòng hoặc không hài lòng của du khách về các sản
phẩm, dịch vụ du lịch thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đối với hành vi
tiêu dùng du lịch của du khách?
a. Hoạt động nhận thức của cá nhân.
b. Lòng tin.
c.Thái độ.
d. Động cơ tiêu dùng du lịch.
Câu 25. Do ảnh hưởng của dịch Covid 19, du khách phải vội vàng kết thúc
chuyến du lịch. Tình huống trên thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đối
với hành vi tiêu dùng du lịch của du khách?
a. Điều kiện chính trị.
b. Dịch bệnh.
c. Điều kiện kinh tế.
d. Các hiện tượng tâm lý xã hội.
Câu 26. Muốn tỏ ra là người lớn trong tiêu dùng du lịch thể hiện đặc điểm
tâm lý khi đi du lịch của lứa tuổi nào?

a. Nhi đồng.
b. Thiếu niên.
c. Thanh niên.
d. Trung niên.
Câu 27. Theo (Điều 1), Bộ luật Thanh niên năm 2020 quy định thanh niên là
công dân Việt Nam nằm trong độ tuổi bao nhiêu?
a. Từ đủ 18 tuổi đến 35 tuổi.
b. Từ đủ 15 tuổi đến 30 tuổi.
c.Từ đủ 16 tuổi đến 30 tuổi.
d. Từ đủ 15 tuổi đến 35 tuổi.
Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm tâm lý khi đi du lịch
của lứa tuổi thanh niên?
a. Tính độc lập cao trong tiêu dùng du lịch.
b. Thích thể hiện bản thân.
c. Chạy theo xu hướng, trào lưu.
d. Hiếu động, ham chơi.
Câu 29. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm tâm lý khi đi du lịch của du khách
người cao tuổi?
a. Thích đi du lịch cùng gia đình.
b. Đóng vai trò quyết định đối với việc tổ chức hoạt động du lịch của gia đình.
c. Tính dễ xúc động trong tiêu dùng du lịch.
d. Có tính độc lập cao trong tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ du lịch.
Câu 30. Hoạt đông du lịch nào dưới đây không phù hợp với du khách là
người cao tuổi?
a. Du lịch chăm sóc sức khỏe
.b. Du lịch mạo hiểm.
c. Du lịch tham quan văn hóa.
d. Du lịch tâm linh.
Câu 31. Du khách châu Âu có đặc điểm tâm lý nào khi đi du lịch?
a. Thích ngồi ăn uống lai rai với những món ăn đặc sản, xếp vòng tròn và
chúc tụng lẫn nhau.
b. Tính cộng đồng phát triển rất cao.
c. Có yêu cầu rất cao đối với việc thực hiện kế hoạch, lịch trình chuyến đi.
d. Thích tụ họp và tranh luận các vấn đề thời sự, chính trị nóng bỏng.
Câu 32. Để tay trước ngực và cúi đầu chào khách trong đón tiếp khách là đặc
điểm tâm lý của đối tượng du khách nào?
a. Châu Âu.
b. Châu Phi.
c. Châu Mỹ.
d. Châu Á.
Câu 33. Giá trị được đề cao trong nền văn hoá Mỹ là gì?
a. Tính cộng đồng
.b. Chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tự do.
c. Chủ nghĩa gia đình.
d. Tính tôn ty, thứ bậc.