Đ TÀI :
Ề
ng
L p đ c ề ươ xây dựng bãi chôn lấp ậ chất thải huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn.
ắ
GVHD: Nguy n Kh c Thành ễ Nhóm th c hi n: Nhóm 2
ự
ệ
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 2
Hàng trên : (t trái qua ph i ) ừ ả
Chi n ế
Hoan Ký Quỳnh Anh H ng ồ Mai 1.Nguy n Th Quỳnh Anh ị ễ 2. Nguy n Th H ng Mai ị ồ ễ ng ) (nhóm tr ưở 3. Chu Văn Chi n ế 4.H a Th Hoan ị 5.Tri u Th Ký ứ ệ ị
i :(t trái qua ướ ừ
Kiên
D uị
Lan
Hàng d ph i ả )
ị
6. Vũ th D u ị 7. Lê Th Kiên ị 8. Ngô Th Lan ị
ể
Đánh giá đi m c a thành viên trong ủ nhóm
STT
Thành viên
X p lo i ạ
ế
1
Nguy n Th H ng Mai
A+
ị ồ
ễ
2
B
Nguy n Th Quỳnh Anh ị
ễ
3
A+
H a Th Hoan ị
ứ
4
A
Lê Th Kiên ị
5
B
Vũ Th D u ị
ị
6
Ngô Th Lan
C
ị
7
D
Chu Văn Chi n ế
8
Tri u Th Ký
A
ệ
ị
M c l c: ụ ụ
ẩ
ệ ng:
I.
ng n n ề
ế
ạ
IV.
ạ
ẽ ế
A. Chu n b tài li u. ị B. L p đ c ề ươ ậ Kh o sát môi tr ườ ả nhiên 1.Đi u ki n t ệ ự ề 2.Đi u ki n kinh t - xã h i ộ ế ệ ề ng v t lý 3.Hi n tr ng môi tr ậ ườ ạ ệ III. L p d trù kinh phí và lên k ho ch ự ậ th c hi n ệ ự L p khung phân tích loric các ho t ậ đ ng s ti n hành quá trình ĐTM ộ chi ti
tế
ệ
A. Chu n b tài li u: ẩ ị I. Các văn b n pháp lu t ậ ả •. Lu t B o v và phát tri n r ng s 29/2004/QH11/ ngày 14/12/2004 ố ậ ả ệ
ể ừ
•. Lu t môi tr
ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
ậ
ườ
ố
ủ
ị c, đánh giá tác đ ng môi tr
•. Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh v đánh giá ề ủ ng, cam k t ế
ườ
ộ
•. Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 s a đ i Ngh đ nh
ị ị ố môi tr ng chi n l ế ượ ườ b o v môi tr ng. ả ệ ườ ị ị
ố
ị
ị
ng.
ử ổ ườ
ẫ
ướ
ậ ả ệ
ố ị ử ạ
ạ
•. Ngh đ nh s 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 c a Chính ph v u
80/2006/NĐ-CP H ng d n Lu t B o v môi tr •. Ngh đ nh s 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 c a Chính Ph v ủ ề ủ ị “X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng” ườ ự ả ệ ủ ề ư ủ
ị
ị
ng
ả ệ
ạ ộ
ườ
ị
ố đãi, h tr ho t đ ng b o v môi tr ỗ ợ ị ố Phí b o v môi tr ệ
•. Ngh đ nh s 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 c a Chính ph v ủ ề ố ớ
ủ ng đ i v i ch t th i r n ả ắ
ườ
ả
ấ
•
s 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 c a B tr
ủ
ư ố
ng B Tài ộ
ị
ườ
ộ ố ề ủ
ộ ưở ị
ng quy đ nh chi ti ị
t m t s đi u c a Ngh đ nh s ố
ị
ng chi n l
c, đánh giá tác đ ng môi tr
ủ ộ
ủ ườ
ế ượ
ề ng, cam k t b o v môi ế ả ệ
•
s 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 quy đ nh quy chu n
ẩ
ị
ng;
ườ
•
ề ố
ủ
ị
ng h
liên t ch s 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 c a ả
ng d n vi c qu n ệ
ườ
ướ
ẫ
ng
ườ
ệ
•
s 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 c a B Tài chính Quy
ủ
ị ố ớ
c và đ n v s nghi p công l p ậ
ế ộ ơ ị ự
•
ứ
ị
ử ụ
ả
ẩ
ộ
ị
Thông t nguyên và Môi tr ế 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 c a Chính ph quy đ nh v đánh giá môi tr ườ tr ngườ Thông t ư ố k thu t qu c gia v môi tr ố ậ ỹ Thông t ư Liên B Tài chính - B Tài nguyên và Môi tr ộ ộ lý kinh phí s nghi p môi tr ự Thông t ộ ư ố ch c các cu c h i ngh đ i v i đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi t ộ ộ ổ ứ ế ộ ị các c quan nhà n ệ ướ ơ s 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 Quy đ nh m c thu, ch Thông t ế ư ố đ thu, n p và qu n lý s d ng phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng ộ ộ ng; môi tr
ườ
ị
ư
ướ
ự
ẫ
ị
ệ ự
ộ ọ
ự
ậ
ị
liên t ch 01/TTLT-BKH CNMT - B xây d ng ngày 18/01/2001 • Thông t ự ộ c a B BKH CNMT và B xây d ng v vi c “h ng d n các quy đ nh ề ệ ộ ủ BVMT đ i v i vi c l a ch n đ a đi m, xây d ng và v n hành bãi chôn ố ớ ể l p ch t th i” ả ấ ấ
ư ố
ộ
ườ
ề
ả
ấ
ạ
ị
ư ố
ộ
ườ
s 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 c a B Tài nguyên và ủ ng quy đ nh v qu n lý ch t th i nguy h i. ả s 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 c a B Tài nguyên và ng v vi c “H ng d n phân lo i và quy t đ nh danh m c c ụ ơ ạ
ủ ế ị
• Thông t Môi tr Thông t Môi tr s gây ô nhi m môi tr ở
ề ệ ễ
ướ ườ
ẫ ng c n x lý”; ầ ử
• Quy t đ nh s 1833/QĐ-UBND, ngày 08/10/2007 c a UBND t nh L ng
ế ị
ủ
ạ
ố
ỉ
S n V/v phê duy t d án Rà soát, quy ho ch l
ệ ự
ạ
ơ
ạ
i 3 lo i r ng. ạ ừ
• Quy t đ nh s 2466/QĐ-UBND ngày 14/2/2007 c a UBND t nh L ng
ố
ế ị
ủ
ạ c t nh ướ ỉ
ự
ế
ỉ S n v vi c giao ch tiêu k ho ch và d toán ngân sách nhà n ạ ỉ L ng S n năm 2010
ề ệ ơ
ơ ạ
• Các văn b n, tài li u, b n v và thông tin liên quan đ n d án do U ban
ế ự
ệ
ả
ả
ỷ
nhân dân huy n Văn Quan t nh L ng s n;
ệ
ạ
ơ
ẽ ỉ
II :C s k thu t ơ ở ỹ
ậ
Các Quy chu n Vi
ng;
ẩ
ệ
t Nam v Môi tr ề
ườ
• QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chu n k thu t Qu c gia v ề
ẩ
ố
ỹ
gi
ậ i h n cho phép c a kim lo i n ng trong đ t ấ
ạ ặ
ớ ạ
ủ
• Quy chu n Vi
t Nam 05:2013/BTNMT - Quy chu n k thu t
ệ
ậ
ẩ
ỹ
ẩ qu c gia v ch t l
ng không khí xung quanh;
ề ấ ượ
ố
• Quy chu n Vi
ệ
ậ
ẩ
ẩ
ỹ
t Nam 06:2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanh;
ề ộ ố ấ ộ ạ
ố
ậ
ẩ
ẩ
ỹ
• Quy chu n Vi ệ qu c gia v ng ề ưỡ
t Nam 07: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t ạ
ng ch t th i nguy h i; ả
ấ
ố
• Quy chu n Vi
t Nam 08:2008/BTNMT - Quy chu n k thu t
ệ
ẩ
ậ
ỹ
ẩ qu c gia v ch t l
ng n
ề ấ ượ
ố
ướ
c m t; ặ
• Quy chu n Vi
t Nam 09:2008/BTNMT - Quy chu n k thu t
ệ
ẩ
ậ
ỹ
ẩ qu c gia v ch t l
ng n
ề ấ ượ
ố
ướ
c ng m; ầ
• Quy chuẩn Việt Nam 19: 2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
• Quy chuẩn Việt Nam 25: 2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn;
• Quy chuẩn Việt Nam 26: 2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn;
• Quy chuẩn Việt Nam 27: 2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về độ rung
Các tài liệu thống kê về điều kiện địa lý, tự nhiên, khí tượng, thuỷ văn,
tình hình kinh tế xã hội của Uỷ ban nhân dân huyện Văn Quan tỉnh
Lạng sơn trong những năm gần đây;
Các số liệu đo đạc, phân tích các chỉ tiêu môi trường tại khu vực
dự án;
Thu thập ý kiến cộng đồng dân cư sống xung quanh khu vực
thực hiện
dự án, ý kiến của chính quyền địa phương và của đại diện cộng
đồng
dân cư khu vực bãi chôn lấp hoạt động;
ng ng n n ề
ị
ấ
ị
ệ
ố
ệ
1B
ố ộ
B. L p đ c ề ươ ậ I. Kh o sát môi tr ườ ả nhiên 1.Đi u ki n t ệ ự ề 1.1.Đi u ki n đ a lý , đ a ch t ị ệ ề .V trí c a d án: ủ ự Bãi chôn l p ch t th i c a huy n ả ủ ấ ấ Văn Quan t i Mu Kh p, ph Tân ấ ạ Long, th tr n Văn Quan, huy n ị ấ Văn Quan cách Qu c l kho ng 800 m
ả
A: là vị trí trôn lấp chất thải Văn Quan – Lạng Sơn
1.2. Đăc đi m đ a hình, đ a m o ạ ị
ể
ị
v Đ a hình:
ị
ự
ả
ấ
ấ
- Khu v c bãi chôn l p ch t th i thu cộ
đ ahình đ i đ tt
ng đ i cao, đ cao
ồ ấ ươ
ị
ố
ộ
trungbình trên 300 m so v im c n
c
ớ ự ướ
bi n. ể
- Phía chân đ i, lòng khe hình thành
ồ
hai d ng đ a hình
ạ
ị
Đ a m o:
ạ
ị
+ Th m th c v t hai bên s ự ậ
ả
ườ
n đ i là r ng tái sinh ừ
ồ
ừ
ự ườ
ả ờ
ở
+ Ngoài th m th c v t nói trên, trong khu v c tính t chân đ i, b khe t n đ i ồ ế ng
ự ậ 15m đ n 20m tr lên s ồ ừ i dân tr ng xen k cây h i ồ
ườ
ẽ
ồ
1.2.Đ c đi m khí h u, khí t
ng,
ể
ặ
ượ
ậ th y văn
ủ
ậ
-Huy n Văn Quan n m trong vùngkhí h u ằ nhi
ệ tệ
ệ
ộ
đ i gió mùa, m t nămcó hai mùa rõ r t: ớ mùa
m a và mùa khô
ư
-Huy n Văn Quan có 2 con sông ch y qua:
ệ
ả
vùng núi
ồ ừ
ắ
+Sông Mô pyja: B t ngu n t phía
ệ
ả
ộ
Nam huy n có đ cao 523m, ch y theo ngươ h
Tây Nam - Đông B c ắ
+ Sông Kỳ Cùng: B t ngu n t
xã Bát Xa,
ồ ừ
ắ
cao 1.166 m
huy n Đình L p, ch y qua
ở
ệ
ậ
ả
huy n Cao L c, thành ph L ng S n đ n
ố ạ
ệ
ế
ơ
ộ
huy n Văn Quan.
ệ
ặ ộ ộ
ổ
1.3. Tài nguyên thiên nhiên vĐ c đi m h đ ng v t ậ ệ ộ ể •Đ ng v t hoang dã ậ •Đ ng v t nuôi ậ •Côn trùng •Nhuy n thễ
ể
vTài nguyên – thiên nhiên: Tài nguyên đ t:ấ nhiên •T ng DT đ t t ấ ự •DT đ t nông nghi p ệ •DT đ t ch a s d ng ư ử ụ
ấ ấ
- xã h i:
ề
ộ
ế ộ
ố ộ ơ ấ
ơ
i
ủ
ề
ườ
ậ ế ạ ề
ệ
nhiên
ố ự
ế
2. Đi u ki n kinh t ệ 2.1.Dân c – lao đ ng: ư - Văn Quan là huy n mi n núi vùng sâu ề ệ c a t nh L ng S n . ạ ủ ỉ - Là đ a bàn sinh s ng c a nhi u dân t c ộ ố - T l - Dân s trung bình - T l - M t đ dân s trung bình
ị h nghèo ỷ ệ ộ ố gia tăng dân s t ố
ỷ ệ ậ ộ
:ế 2.2.Kinh t - T c đ tăng tr ng kinh t ưở ế c a huy n - C c u kinh t ệ ế ủ - Thu nh p tính theo đ u ng ầ - Th m nh phát tri n ể 2.3. Đi u ki n xã h i: ộ - Công tác giáo d c- y t ụ - Tình hình an ninh
ệ
:
ườ ấ ượ
ạ
3. Hi n tr ng môi tr ạ 3.1. Hi n tr ng ch t l Đi u tra
ng không khí ng không khí xung quanh nh :
ng v t lý: ậ ng môi tr ệ các thông s quan tr c ch t l ắ
ườ ấ ượ
ề
ố
ư
Thông số
PP xác định
STT
B iụ
PP l y m u ẫ
ấ
1
NO2
PP Griss- Saltman
2
SO2
ổ ồ
PP ph h ng quang ngo i không phát tán
ạ
3
CO
PP s c ký khí
ắ
4
ng n
ướ
c m t: ặ
3.2. Hi n tr ng môi tr ườ ạ -Quan tr c các thông s : ố
ệ ắ
PP xác định Đo b ng nhi ằ
STT Thông số t đệ ộ nhi 1
t k ệ ế Máy đo pH đi n c c th y tinh
2
pH
ủ
ệ ự 105oC
ng c n l
PP l c s y
3
ượ
ặ ơ
ọ ấ ở
hàm l l ngử
T ng đ khoáng hóa
4
ộ
Máy đo đ khoáng ộ
Winhle ho c đi n c c oxy
5
ổ DO
ệ ự
ặ
BOD5, COD
Tác nhân oxy hóa
6
7
NH4+
8
Fe
9
Cu
Máy sắc ký khí GC USA PP hóa h cọ PP hóa h cọ
ng n
ướ
c ng m : ầ
3.3. Hi n tr ng môi tr ườ ạ -Quan tr c các thông s : ố
ệ ắ
Thông số
STT
PP xác đ nhị Máy đo pH đi n c c th y tinh
1
ệ ự
ủ
pH
T ng Nổ
2
Ph
ươ
ng pháp s c ký l ng ắ
NH4+ (N)
3
Ph
ỏ ng pháp Kjendah
ươ
NO3- , NO2-
ng pháp hóa h c ọ
ươ
4 5
Ph PP dãy chu n ẩ
Fe
6
PP MPN
Colifom
T ng P
ổ
7
PP tr c quang
8
ắ PP so màu
As
9
PP dung EDTA
Đ c ng ộ ứ
ng môi tr
ng đ t:
ệ
ườ
ấ
3.3. Hi n tr ng ch t l ấ ượ ạ Quan tr c các thông s : ố ắ
PP xác định Máy đo pH
2
Ph
ng pháp Kjendahn
STT Thông số 1 pH Nitơ
ươ
3
Ph t pho t ng s
PP tr c quang
ổ
ố
ố
ắ
ư ượ
ắ
4 5
D l Hàm l
ng thu c BVTV ố ng Hg
S c ký khí Máy Perkin – Elmer
ượ
6
As
Máy Perkin – Elmer
7
Cd
Máy Perkin – Elmer
8
Pb
Máy Perkin – Elmer
9
Zn
Máy Perkin – Elmer
10
Cu
Máy Perkin – Elmer
ệ
ạ ồ
3. 4 Hi n tr ng n, rung: Kh o sát, đo đ c ti ng n thông qua các thông s : ố
ạ ế ồ
ả
STT
Thông số
PP xác định
L 50
máy đo m c n t
ng đ
ng tích phân
ứ ồ ươ
ươ
1
Leq
máy đo m c n t
ng đ
ng tích phân
ứ ồ ươ
ươ
2
Lmax
máy đo m c n t
ng đ
ng tích phân
ứ ồ ươ
ươ
3
Máy đo ch n đ ng
Gia t c ố
ấ
ộ
4
Máy đo ch n đ ng
V n t c ậ ố
ấ
ộ
5
Máy đo ch n đ ng
T n s ầ ố
ấ
ộ
6
ậ ự
ế ạ
ự
II. L p d trù kinh phí và lên k ho ch th c hi n:ệ
T ng d toán kinh phí : 959.137.000 VND
ự
ổ
Click: D toán ĐTM bãi chôn l p Văn
Quan.xls
ự
ấ
ậ
ạ ộ
ẽ ế
III. L p khung phân tích logic các ho t đ ng s ti n hành trong quá trình ĐTM chi ti
t: ế
ả Ho t đ ng d án
v Ch t th i: ấ ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
I. Giai đo n chu n b và gi
i phóng m t b ng
ẩ
ạ
ị
ả
ặ ằ
ạ ộ
ắ
ả
lau
Ho t đ ng: đào , đ p, san đ tấ
-Ch t th i r n: ả ắ ấ -CTNH :nilong , gi ẻ
-gi m di n tích ệ đ t nông nghi p ệ
ấ
- Thông th
ng : rác h u
ữ
d uầ ườ c ,đ t b đi ơ ấ ỏ
Kh o sát, thi
ả
t k ế ế
ấ
công trình
- Ch t th i, xăng, ả d u ầ
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
ng vào bãi chôn
ườ
ụ
ế ồ
Ti ng n, đ ộ rung
Làm đ l p rác ấ
B i, khói, khí th i :CO, NOx,SOx ả
ự
ạ
ạ
ế ồ
Xây d ng lán tr i , tr s ụ ở đi u hành
ề
ụ
ẻ
ạ
-CTR xây d ng :g ch ự v , v bao , d ng c ụ ỡ ỏ lau , nilong b đi , gi ỏ -CTR sinh ho t :rác th i ả - N c th i
ướ
ả
Ti ng n, đ ộ rung, s c tai ự ố n n giao thông ạ , s c lao ự ố đ ng ộ
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
II. Giai đo n thi công xây d ng
ự
ạ
ứ ụ
ấ ự
ấ
San l p m t b ng khu ặ ằ xây d ng: đào d t , san i ủ
Ti ng n, ế ồ đ rung, ộ tr t l , ượ ở x t lún ụ
c
ướ
ả
ư
ả ạ
ấ
ả
-Khí th i: có ch a b i , SO2, ả NOx ,CO -B i:đ t đá , xi măng ,cát , đá , ụ ấ khói th i,ả - N c th i : công nhân , n ướ m a ch y tràn , thi công - CTR:g ch v ,g copha, bao bì ỡ ỗ xi măng,d t đá th i , rác th i ả sinh ho tạ
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
II. Giai đo n thi công xây d ng
ự
ạ
ự
ộ
ứ ụ
Xây d ng bãi chôn l p ấ
ượ
ụ ấ
ạ
ả
ướ
Đ rung , ti ng n, đá lă, ế ồ t x t lún , tr ụ ở l s c tai n n ự ố giao thông , s ự c lao đ ng ố
ộ
ế ả ẻ
ạ
ả
Khí th i: có ch a b i , ả SO2, NOx ,CO -B i:đ t đá , xi măng ,cát , đá , khói th i,ả - N c th i : công nhân , ướ c m a ch y tràn , thi n ả ư công, máy móc , thi t b ế ị - CTR:g ch v ,g copha, ỡ ỗ ạ bao bì xi măng,ph th i , lau rác th i sinh ho t, gi d u , d u th i ( CTNH) ả ầ
ầ
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
II. Giai đo n thi công xây d ng
ự
ạ
Làm đ
ng vào
ấ
ụ
ườ công trình
Ti ng n , đ rung ế ồ ộ , x t lún, t l Tr ượ ở ụ s c lao đ ng ộ ự ố
lau
ấ ỡ ỏ
ầ
-B i: đ t , đá , khói -CTR: bao bì xi măng, rác th i ả công nhân , đ t đá , cát th a ,d u m h ng gi ẻ ừ d u( ctnh) .. ầ
- ti ng n ế ồ -đ rung ộ - xói mòn
ạ
c a
Lán tr i, ăn ạ
ở ủ
ướ ả ấ ẩ ử
ỡ
công nhân
-CTR: +rác th i h u c ả ữ ơ + CTNH :bao bì , túi njlong c th i sinh ho t: ch a - n ứ ch t t y r a và d u m ... ầ - khí SO2, NOx, CO2, CO,NH3...
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
III. Giai đo n v n hành và đóng c a
ạ ậ
ử
ị ể ủ
ng vãi t ho t ả ươ ừ ạ ộ
ứ ủ
quá trình ả ừ - V trí đ rác c a các h gia đình. - S thi u ý th c c a ng ế i dân. ự ườ các h Thu gom rác t ộ ừ gia đình v tr m trung ề ạ chuy nể - Rác th i v đ ng thu gom. ộ - Khí th i phát sinh t phân h y rác. ủ
ậ
ứ ủ lo i ạ
ằ ng pháp th công. - Khí th i, mùi phát sinh do quá ả trình phân h y rác. Phân ph ươ rác b ng ủ ủ
- Các sinh v t gây b nh.ệ - S thi u ý th c c a ự ế ng i dân. ườ - Nhu c u lao đ ng ộ ầ i bãi rác làm vi c t ệ ạ th i sinh ho t ạ ả
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
III. Giai đo n v n hành và đóng c a
ạ ậ
ử
ậ
ộ
ế
i
V n chuy n c a xe ch ở ể ủ rác : xe đ rác, máy san , ổ g t ạ ủ
ễ ụ
ố
ả ụ ậ
ặ
-Ti ng n , đ ru ồ rung ; Nhu cầu lao động làm việc. Quá trình đi lại của các phương tiện vận chuyển.
Khí th i : CO, ả NO,hidrocacbon, SO2,…khí th i do s ph i nhi m ự ơ B i : khi đ th i , b i cu n ổ ả ,v n chuy n ể CTRNH: gi lau d u , c n ầ ẻ ch a d u máy th i , ứ ầ
ả
ướ
ọ ộ
ấ ả ễ
Chôn l p rác th i : rác ả th i d phân h y , khó ủ phân h y ủ
ả
da
ủ
ả
N c th i ả c r rác + n ướ ỉ c m a ch y tràn + n ư ướ CTNH:sành s , cao su , gi ả ứ , th y tinh v n , bao nilong ụ Khí th i : NH3. CO2, H2S, CH4, C2H2, N2, ,các khí khác và do nhi m nhi
t
ễ
ệ
ồ n , rung … Ru i , b , chu t , rán Ồ
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Ch t th i ả
ấ
Liên quan
Không liên quan
III. Giai đo n v n hành và đóng c a
ạ ậ
ử
n c r ừ ướ ỉ ộ
ự ố ự ố
-Mùi, khí th i phát sinh t ả rác. - Bùn d t h th ng x lý n c rác. - S c lao đ ng - s c cháy n ổ - ư ừ ệ ố ử ướ X lý n c r rác ử ướ ỉ
ự
- S thi u ý th c ứ ế c a công nhân. ủ
ạ ộ
ạ ủ ạ ệ - Ch t th i r n sinh ho t ạ ả ắ - N c th i sinh ho t c a công nhân. ạ ủ ả ấ ướ Ho t đ ng sinh ho t c a các i bãi công nhân làm vi c t rác
Ch t th i ả
ấ
Ho t đ ng d án
ạ ộ
ự
Liên quan
Không liên quan
III. Giai đo n v n hành và đóng c a
ạ ậ
ử
ả
Đóng c a bãi chôn l p
ử
ấ
Ru i , b , ọ ồ chu t , rán ộ …..
Khí th i : NH3. CO2, H2S, CH4, C2H2, N2, ,các khí khác và do nhi m ễ t ệ nhi N c th i ả ướ c r rác + n ướ ỉ c m a ch y tràn + n ư ướ
ả
v Môi tr
ng b tác đ ng:
ườ
ộ
ị
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
S c kh e
Đ tấ
N cướ
ứ
ỏ
Kinh tế
Không khí
GT VT
Giáo d c ụ – văn hóa
I. Giai đo n chu n b và gi
i phóng m t b ng
ẩ
ạ
ị
ặ ằ
Tài nguyê n, sinh v tậ ả
c ướ
Ho t ạ đ ng : đào , ộ san l p đ t ấ ấ
B i , khí ụ th i phát ả sinh b nh hô ệ h p ấ
Phá h y ủ TN đ t , ô ấ nhi m ễ đ tấ
n th i ả c a cac ủ thi t b ế ị làm nhi m ễ b n ẩ n c ướ ng mầ
Các hđ phát sinh b i các ụ khí th i ả ti ng ế n làm ồ nhi m ễ b n k2 ẩ
Các loài sinh vật mất nơi cư trú
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
Đ tấ
N cướ
Không khí
GTV T
S c ứ kh eỏ
Kinh tế
Giáo d c – ụ văn hóa
Tài nguyên, sinh v tậ
M t ấ đ t ấ
ủ
B i , ụ khói : b nhệ hô h p ..ấ
Làm ng đ ườ vào bãi chôn l p ấ rác
N c b ướ ị tác đ ng , ộ th y sinh v t b nh ậ ị ả ng h ưở ,m t n i ấ ơ sinh s ng, ố
Các hđ phát sinh b i ụ các khí th i ả làm nhi m ễ b n k2 ẩ
Các loài sinh vật mất nơi cư trú , cây bị chặt
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
GTVT Kinh
Đ tấ
N cướ
Không khí
S c ứ kh eỏ
tế
Giáo d c – ụ văn hóa
Tài nguyên, sinh v tậ
M t ấ đ t ấ
Kh o sát, ả t k thi ế ế công trình
ti ng ế n ồ máy khoan , thăm dò
Các loài sinh vật mất nơi cư trú
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
Đ tấ
N cướ
Y tế GTVT Kinh
Không khí
tế
Giáo d c – ụ văn hóa
Tài nguyên, sinh v tậ
M t ấ đ t ấ
T ệ n n ạ (tr m ộ c p , . ắ .)
b i , ụ khói , ti ng ế n d ộ ồ rung
Xây d ng ự lán tr i , ạ tr s ụ ở đi u ề hành
M t n i ấ ơ c trú ư c a sinh ủ v t , ậ t th c ự ậ b ch t ị ặ
=>
N c b ướ ị tác đ ng ,,, ộ c ướ n nhi m b n ễ ẩ c ướ do n th i công ả nhân
Ô nhi m ễ không khí
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự MT t nhiên MT kinh t ự ế - xã h i ộ
Đ tấ N cướ
Không khí GT VT S c ứ kh e ỏ Kinh tế
Tài nguyên, sinh v tậ
Giáo d c – ụ văn hóa
II. Giai đo n thi công xây d ng bãi chôn l p ự ạ ấ
ả
M t ấ n i c ơ ư trú c a ủ loài v t ậ
San l p ấ m t b ng ặ ằ khu xây d ng: đào ự i d t , san ủ ấ
B i , khí ụ th i … ả làm ô nhi m ễ không khí
D u th i ầ ng m ấ xu ng ố ngu n ồ n c ướ ng mầ phát sinh các ệ t n n ạ xã h iộ
Các ch t ấ th i r n , ả ắ các ch t ấ th i sinh ả ho t , .. ạ Làm ô nhi m đ t ấ ễ Thay đ i ổ thành ph n ầ c gi i c a ơ ớ ủ đ t ấ
B i , khí ụ CO2, SO2, NO2, => Các b nh ệ v th ề ị giác , kh u giác ứ , da ,,,, công nhân và dân c ư đ a ị ph ngươ
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
Không khí
Đ tấ
N cướ
S c kh e ỏ
ứ
GD- VH
GT VT
Kinh tế
Tài nguyên , sinh v tậ
Làm đ
ng
ườ
ậ
vào công trình
M t ấ n ic ơ ư trú sinh v tậ
phát sinh các t ệ n n ạ xã h iộ
ng.
ph
Phát sinh b nh t t, ệ tăng kh ả năng truy n ề b nh ệ gi a công ữ nhân và dân c ư đ a ị ươ
Trong giai đo n xây ạ d ng, m t ộ ự ng l n l ớ ượ ch t th i ả ấ r n đ c ắ ượ sinh ra: V t li u ậ ệ xây d ng ự b th i b , ị ả ỏ g ch ngói, ạ đ t cát, ấ ph li u ế ệ s t thép… ắ
ấ
Khí th i ả c a các ủ ph ng ươ ti n v n ậ ệ t i, máy ả móc thi công, đ t ố nh a ự đ ng... ườ ch a b i, ứ ụ các khí: SO2, CO2, CO, NOx, THC, h p ợ ch t chì t ừ khói xăng d u.ầ
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
- xã
ự
ế
MT kinh t h iộ
Không khí
Đ tấ
N cướ
GT VT
S c ứ kh e ỏ
Kinh tế
G D- V H
Tài nguyên, sinh v tậ
Xây d ng ự bãi chôn l p ấ
i
ng...
M t ấ đ t , ấ thay đ i ổ thành ph n ầ c gi ơ ớ đ tấ
B i , ụ khí th i ả làm nh ả h nưở g s c ứ kh e ỏ cho công nhân
Khí th i c a ả ủ ng các ph ươ ti n v n t i, ậ ả ệ máy móc thi công, đ t ố nh a ự đ ườ ch a b i, các ứ ụ khí: SO2, CO2, CO, NOx
n c th i ch ủ ả ướ y u các ch t ấ ế h u c cao, ữ ơ các ch t dinh ấ ng, c n, d ưỡ ặ l ng, ch t l ấ ơ ử các ch t t y ấ ẩ r a, gia tăng ử các ch t th i ả ấ nguy h i vào ạ c ướ trong n làm thay đ i ổ ng ch t l ấ ượ n c c a khu ướ ủ v c.ự
MT b tác đ ng
ộ
ị
nhiên
ự
ế
Ho t ạ đ ng ộ d ánự
Không khí
MT t N cướ
Đ tấ
- xã h i ộ Kinh tế GT VT
MT kinh t S c ứ kh e ỏ
Giáo d c – ụ văn hóa
Tài nguyên, sinh v tậ
Lán tr i, ăn ạ c a ở ủ công nhân
chai đất, keo đất, cản trở quá trình hấp thụ và trao đổi chất dinh dưỡng trong đất,
làm mất nơi cư trú của các loài động thực vật ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp, quang hợp của sinh vật ảnh hưởng tới năng suất cây trồng và trữ lượng tài nguyê n sinh vật
gây mùi khó chịu, hôi thối, làm ô nhiễm không khí các khí CO2, SO2,CO, NH3, NOx... làm ô nhiễm không khí
ảnh hưởng tới hoạt động sống của thủy sinh vật trong nước làm ô nhiễm nước, xuất hiện váng dầu mỡ,các chất hữu cơ, vsv gây bệnh và nổi bọt tạo điều kiện cho vsv gây bệnh phát triển gây các bệnh ngoài da, bệnh về đường
hô hấp
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
ự
nhiên Không khí
Đ tấ
N cướ
MT kinh t ế S c kh e ỏ ứ
- xã h i ộ GTV T
GD - VH
Tài nguyên, sinh v tậ
Kin h tế
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ
ạ
-Khí th i : CH4, ả CO2 =>ô nhi m ễ không khí
i dân ,
-Khí th i : CH4, ả CO2 =>ô nhi m ễ không khí
Thu gom rác các h gia t ộ ừ đình v tr m ạ ề trung chuy nể Gây mât m ỹ quan, khu v c ự
ươ
Phân lo i rác ạ b ng ph ng ằ pháp th công. ủ Mùi nh ả ng s c h ứ ưở kh e ỏ ng ườ công nhân thu gom rác Mùi , ru i ồ nh ng nh ả ặ h ng s c ưở ứ kh e công ỏ nhân phân lo i rác , ạ
MT b tác đ ng
ộ
ị
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
Ho t ạ đ ng d ự ộ án
Không khí
Đ tấ
N cướ
S c ứ kh e ỏ
- xã h i ộ Kinh GT tế VT
GD - VH
Tài nguyên, sinh v tậ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ
ạ
.
ướ
ả ủ
ầ c
Gây ác t c ắ giao thôn g
i
B i , khí ụ th i t ả ừ HĐ Giao thông => ô nhi m ễ không khí
V n ậ chuy n ể c a xe ủ ch rác : ở xe đ rác, ổ máy san , g t ạ ủ
N c th i c a xe ch rác ở ng m d n d n ầ ẫ xu ng n ướ ố ng m gây ầ nhi m b n ẩ ễ c ướ n
B i ụ mùi , nh ả nưở h i ớ g t s c ứ kh e ỏ
X t ụ lún đât. M t ấ thành ph n ầ c ơ i ớ gi c a ủ đ t ấ
MT b tác đ ng
ộ
ị
nhiên
ự
Ho t ạ đ ng d ự ộ án
Không khí
Đ tấ
MT t N cướ
MT kinh t S c ứ kh e ỏ
GD - VH
- xã h i ộ ế Kinh tế G T V T
Tài nguyên, sinh v tậ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ
ạ
Gây ng t ạ th đ i ở ố v i công ớ nhân
ướ ỉ
Mùi phát tán r ng ộ trong không khí làm ô nhi m ễ không khí
ổ c r ướ ỉ
ấ ố X lý n ử rác
ạ
ướ
c
ả ễ
ướ
N c th i sinh ho t =>ô nhi m n m t ặ
N c r i rác có thành ph n BOD , ầ COD , Nt ng, ổ Pt ng, Coliform… cao ng m xu ng c ng m gây ô n ầ ướ c ng m nhi m n ầ ướ ễ
ạ
đ ng Ho t ộ ạ sinh ho t c a ạ ủ các công nhân làm vi c t i ệ bãi rác
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
Đ tấ
N cướ
S c kh e ỏ
ứ
GT VT
Không khí
Kinh tế
Tài nguyên, sinh v tậ
Giáo d c ụ – văn hóa
Chôn l p ấ rác th i : ả rác th i d ả ễ phân h y , ủ khó phân h y ủ
nhi u ề lo i ạ ssinh v t ậ trong đ t b ấ ị tiêu di t , ệ
S ự ph i ơ nhi m ễ c a ủ ch t ấ th i => ả nhi m ễ b n ẩ không khí
N c th i , ả ướ c r rác , n ướ ỉ ng m xu ng ố ấ đât =>ô nhi m đ t ấ ễ các Tích t ụ KLN , s n , ơ CTNH =>tính ch t ấ đ t đá sau ấ này
N c th i , ả ướ c r rác n ướ ỉ ng m d n ấ ầ xu ng lòng ố đ t làm ô ấ nhi m ễ c ướ n ng m , ầ c m t , n ặ ướ các gi ng ế khoan vùng lân c n , ậ khu dân c ư
Ru i ồ mu i , ỗ mang vi khu n t ẩ ừ bãi chôn l p t i ấ ớ khu dân c li n ư ề k , công ề nhân => nh ả ng h ưở s c ứ kh e , ỏ d ch ị b nhệ
MT b tác đ ng
ộ
ị
Ho t đ ng ạ ộ d ánự
MT t
nhiên
MT kinh t
ự
ế
- xã h i ộ
KT
Đ tấ
N cướ
S c kh e ỏ
ứ
Không khí
GD- VH
GTV T
Tài nguyên, sinh v tậ
Đóng c a ử bãi chôn l pấ
Khó ph t ấ tri nể M t ấ mĩ quan
ộ
V n ẫ ti p t c ế ụ sinh ra khí th i ả , khí gá ô nhi m ễ khí
ễ
Đ a hình ị b m t ề ặ thay đ i ổ d t :s t ụ ấ , lún , xói mòn , n t , ứ tr t .. ượ C u t o ấ ạ thành ph n ầ đ t thay ấ đ i ổ Nhi m b n ễ ẩ c ngu nn ồ ướ ng m , m t , ặ ầ ô nhiêm giêng khoan=> cu c sông dân c xung ư quanh khu v c ự , hình thành nhi u ề ổ chu t , ộ ổ truy n nhi m ề d ch b nh ệ ị
N c ướ rác th m r ỉ ấ . Tu i ổ th các ọ l p sét ớ và h t ệ thóng thu n c ướ gi mả => Ô nhi m ễ c ướ n ng m , ầ n c ướ m t ặ
Hoạt động dự án Biện pháp
Phương pháp xác định
Giảm thiểu Ứng phó Phòng ngừa
- c i t o môi ng đ t tr ấ ả ạ ườ ề ậ
Ho t đ ng ạ ộ i đ t :san ,
ủ ấ
Đi u tra thu th p và th ng ố kê s li u ố ệ
ệ
ề
ậ ố
t
ỉ
Kh o sát, thi ế k công trình
ả ế
Công khai l a ự ch n v trí xây ị ọ d ng bãi chôn ự l p trong khu ấ v c nói riêng ự và toàn t nh nói chung
thu th p các tài ậ li u liên quan -Đi u tra thu th p và th ng kê s li u ố ệ
Hoạt động dự án Biện pháp
Phương pháp xác định
Giảm thiểu Phòng ngừa
Ứng phó
ả ự
ườ
Đi u tra thu ề th p và ậ th ng kê s ố ố li uệ
, v sinh và
ng Làm đ vào bãi chôn l p rác ấ
ậ
và
ự
ưở - Ma tr n ậ đánh giá ( ph ng ươ pháp cho đi m)ể
Xây d ng lán ự tr i , tr s ạ ụ ở đi u hành ề
ạ
ph i đóng i lao ườ ể
-Ban qu n lý d án cung c p các nhà v sinh l u ư ệ ấ đ ng t m th i các v ị ờ ở ạ ộ trí thích h pợ -L p các n i quy v ậ ề ộ tr t t ậ ự ệ BVMT trong t p th ể công nhân và lán tr i , ạ trong đó có ch đ ế ộ ng ph t th ạ -Tuân th các quy đ nh ị ủ v an toàn lao đ ng ộ ề -Ch đ u t ủ ầ ư ả b o hi m cho ng ả đ ngộ
- Có chính sách di d i thích h p c i ợ ả ờ thi n ngu n ồ ệ c,kh c ph c n ắ ướ ụ nh ng h u qu c a ậ ữ ả ủ ô nhi m n c ễ ướ -Th c hi n ch đ ế ộ ệ giám sát và ki m tra ể th ng xuyên và ườ ch t ch trong ẽ ặ su tgiai đo n thi ố công -Các xe chuyên ch ở v t li u ph i có b t ạ ả ậ ệ che ph kínủ
Ho t đ ng d án Bi n pháp ạ ộ ự ệ
ng pháp Ph ươ xác đ nh ị Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
II. Giai đo n thi công xây d ng ự ạ
ng -Xây t ề ự
ậ ạ
ườ bao bên ngoài - đi u tra thu th p và phân tích s li u ố ệ
ồ
ặ
-Th c hi n ch đ ế ộ ệ giám sát và ki m tra ể ng xuyên và ch t th ặ ch trong su tgiai ố đo n thi công -Đ nh kỳ ki m tra ể ph ng ti n máy móc ườ ẽ ạ ị ươ ệ San l p m t ấ b ng khu xây ằ d ng: đào d t , ự ấ ộ
san i ủ
ả
ộ
ẩ
- Các xe chuyên ch ở v t li u ph i có b t ả ậ ệ che ph kínủ - Tr ng cây xanh trong khu v c bãi rác ự đ gi m thi u tác ể ể ả đ ng c a b i ủ ụ ộ - Trang b đ y đ ị ầ ủ b o h lao đ ng cho ộ ả công nhân làm vi c ệ i i bãi rác và ng t ườ ạ đi thu gom, b o h ộ lao đ ng g m có: ồ găng tay, kh u trang, áo, mũ
Bi n pháp ệ
Ho t đ ng d ự ạ ộ án Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ ng Ph ươ pháp xác đ nh ị
II. Giai đo n thi công xây d ng ự ạ
i
- đi u tra ề thu th p và ậ phân tích s ố li uệ
ặ ng có m a gây ư ấ c ho c ả
ồ
Xây d ng bãi ự chôn l p ấ ắ ề
i n -T c ướ ướ r a đ ng t ố ử ườ thi u 2 ể l n/ngày ầ - quy đ nh t c ố ị đ xe , m y ộ móc khi ho t ạ đ ng trong ộ khu v c d ự ự án không quá 10 km/h
ả ả ặ -Đ t d th a đ ấ ư ừ ổ đúng n i quy đ nh , ị ơ thu gom làm v t li u ậ ệ ph , tránh hi n ệ ủ t ượ xói mòn -Tuân th các quy ủ đ nh v an toàn lao ị đ ng ộ -Ch đ u t ủ ầ ư ả đóng b o hi m cho i lao đ ng ng ph i ể ộ ườ t -Không cho máy móc d ng c ụ ụ chuyên d ng nào ụ i b t kỳ r a t ử ạ ấ ngu n n ồ ướ khu v c ch y ự xu ng cac ngu n ố n c.ướ -Có rào ch n , các bi n báo nguy ể i nh ng hi m t ữ ạ ể n i có kh năng ơ r i , ngã ho c ơ đi n gi ậ ệ
Hoạt động dự án Biện pháp
Giảm thiểu Ứng phó Phòng ngừa Phương pháp xác định
II. Giai đo n thi công xây d ng
ự
ạ
ạ
có hệ thống thu gom, xử
lý đối với từng loại rác
Lán tr i, ăn ở ạ c a công nhân ủ
lo - đi u tra ề thu th p ậ và phân tích s ố li uệ
-T o hàng rào ngăn cách đ ể t các tách bi ệ khu v c nguy ự hi m nh ư ể tr m đi n , ệ ạ các lo i v t ạ ậ li u d cháy ể ệ d n ễ ổ
ạ
-Tuy n ể công nhân có đi u ề ki n t ệ ự v ch ề ỗ ở đ gi m ể ả b t nhu ớ c u lán ầ tr i t m ạ ạ ngoài công ng tr ườ
thải, không vứt bừa bãi -L p các n i quy v tr t ề ậ ộ ậ , v sinh và BVMT t ự ệ trong t p th công nhân và ể ậ lán tr i , trong đó có ch ạ ế đ th ng ph t ộ ưở -Hu n luy n cho công ệ ấ nhân các quy đinh v ề BVMT
Bi n pháp Ph ng pháp ệ
Ho t đ ng d ự ạ ộ án ươ xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ ạ
ớ ệ
ph
-Gi i thi u cho công nhân thu gom rác v phong t c, ụ ề t p quán, phong cách, l i ậ ố s ng c a ng i dân đ a ị ủ ố ứ ể ọ ươ x phù h p. ử
Thu gom rác t ừ các h gia đình ộ trung tr m v ạ ề chuy nể - đi u ề tra thu th p và ậ phân tích s ố li uệ ườ ng đ h có cách ng ợ
Đóng b o hi m ể ả cho công nhân
-Có trang t b b o thi ế ị ả h lao đ ng ộ ộ cho công nhân
lo i ạ ph rác ng
Phân b ng ươ ằ pháp th công. ủ - đi u ề tra thu th p và ậ phân tích s ố li uệ
Bi n pháp Ph ng pháp ệ
Ho t đ ng d ự ạ ộ án ươ xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a bãi chôn l p ạ ộ ử ạ ấ
ạ
ậ ề
ậ
ể
ậ
ể
ườ
ở
ạ
-T c i n ướ ướ ng r a đ ử ườ t i thi u 2 ố ể l n/ngày ầ -Thu gom đ u nh t ớ ầ i cho bán l ạ các c quan ơ thu mua x ử lý
-L p k ho ch ế đi u thành công tác v n chuy n th ng nh t , tránh ấ ố cao đi m và gi ể ờ tuy n đ ng có ế ườ m t đ xe c và ộ ậ ộ i đi l ng i cao , ườ h n ch hú còi ế ạ
V n chuy n c a xe ch rác ủ : xe đ rác, ổ máy san , g t ạ i ủ
ả - đi u ề tra thu th p và ậ phân tích s ố li uệ ộ
ng xuyên, ki m -Th ể t tra và b o trì các thi ế ả b ,h th ng c a đ ng ủ ộ ị ệ ố cơ -Quá trình tr i nén rác đ ti n hành m t cách ổ ế đ y đ và đúng quy ầ ủ chu n , hàng ngày ph ủ ẩ đ t theo đúng quy trình ấ t k , đ m b o s thi ả ố ả ế ế l p đ t , chi u dày ề ấ ớ t ng l p . ớ ừ
Bi n pháp
Ph
ng pháp
ệ
ươ xác đ nh ị
Ho t ạ đ ng d ự ộ án
Gi m thi u
ng phó
ể
ả
Ứ
Phòng ng aừ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a bãi chôn l p
ạ ộ
ử
ạ
ấ
c r rác theo đúng quy
ậ
ậ
ố ờ
ể
c r rác phát hi n
ấ
ể ệ ạ
ệ
- đi u tra ề thu th p và ậ phân tích s li u ố ệ
ấ ễ
X lý ử
c r rác
n ướ ỉ
ố
i khu
ặ
- B trí v n chuy n rác vào ể th i đi m thích h p, tránh v n ể ợ cao đi m chuy n trong gi ờ - C m công nhân làm vi c t i bãi rác mang các ch t d cháy n vào bãi rác ổ ng xuyên phun thu c - Th ườ t ru i, mu i xung quanh di ỗ ồ ệ khu v c d án ự ự
-Thu n ướ ỉ trình và s lýử - Th ng xuyên ki m tra các ườ ể đ ng ng n ướ ỉ ố ườ và ngăn ch n ặ - L p bi n c nh báo đ i v i ắ ố ớ ể ả nh ng khu v c nguy hi m. ự ữ ể - L p đ t bi n c m l a t ử ạ ể ấ ắ v c d gây ra cháy n . ổ ự ễ
ấ
- đi u tra ề thu th p và ậ phân tích s li u ố ệ
Ho t đ ng ạ ộ sinh ho t ạ c a các ủ công nhân làm vi c ệ t i bãi rác ạ
Ch t th i ả c a công ủ nhân có h th ng ệ ố x lý , ử ho c có ặ các thùng ch a di ứ đ ng ộ
Bi n pháp Ph ệ ươ
Ho t đ ng d ự ạ ộ án ng pháp xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
v Đ i v i khí th i và b i
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ ạ
ố ớ ụ ả
ng ươ
ng xuyên, ki m tra và t b ,h th ng ể ế ị ệ ố
ổ ế
ủ
i ướ i ầ ủ
Chôn l p rác ấ th i : rác th i ả ả d phân h y , ễ khó phân h y ủ
ộ ẩ -Ti n hành ế phun n c ướ ng th ườ xuyên t c t n ướ ạ n i có phát ơ sinh b i ụ
ạ ẫ ườ ươ ấ Xây d ng ự hàng rào và h th ng ệ ố cây xanh đ h n ch ế ể ạ phát sinh b i trong ụ khu v c d ự ự án
ể
ệ ố i các v trí nh y ả ạ ị
Ph ươ pháp đi u ề tra kh o ả sát, đo đ c ; l y ấ m u hi n ệ ng, tr ng ph pháp phân tích và x ử lý s li u ố ệ trong phòng thí nghi mệ , -Th b o trì các thi ả c a đ ng c ơ ủ ộ -Quá trình tr i nén rác đ ti n ả hành m t cách đ y đ và đúng quy chu n , hàng ngày ph đ t ủ ấ t k , theo đúng quy trình thi ế ế đ m b o s l p đ t , chi u dày ả ố ớ ề ả t ng l p . ớ ừ -L p đ t khí h th ng ki m ặ ắ soát khí th i t ạ c m ả
Ho t đ ng d án Bi n pháp Ph ng pháp ạ ộ ự ệ
ươ xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
v Đ i v i n
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ạ ộ ử ạ
ố ớ ướ c th i ả
c c t ạ ế ướ ừ
ắ
c rò c ướ ươ
-Gi m thi u n ả ể ướ rò r t bãi rác : ỉ ừ h n ch n ế ướ ạ r ; qu n lý n ả ỉ rò r ỉ
- H n ch n bên ngoài thâm nh p ậ vào bãi rác : xây d ng ự h thông m ng rãnh ệ thoát n ng pháp c ướ
có h ệ th ng ch n ố cách ly ; xây d ng l p ớ ự che ph b ủ ề m t ặ Phân tích x ử lý s li u ố ệ trong phòng thí nghi m, ệ ph ươ đi u tra xã ề h i h c ộ ọ
v Đ i v i môi tr
Chôn l p rác ấ th i : rác th i ả ả d phân ễ h y , khó ủ phân h y ủ
ng đ t ố ớ ườ ấ
ng ươ
ố
ố
ng S d ng các ph ử ụ ti n v n chuy n kín , ể ậ ệ đ ch t th i đúng quy ả ổ ấ đ nh ị t ả Ph ươ pháp đi u ề tra kh o ả sát, đo đ c ạ
ậ c xan đ u và ề ủ ớ ấ
Đáy và thành bãi chôn l p đ m b o ch ng ấ ả ả th m t ấ Ch t th i sau khi t p ấ k t s đ ế ẽ ượ ti n hành ph l p d t ế trung gian
Bi n pháp Ph ng pháp ệ
Ho t đ ng d ự ạ ộ án ươ xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a ử ạ ộ ạ
vĐ i v i s c kh e và v sinh môi tr ỏ
ng ố ớ ứ ệ ườ
t ệ ị
ẻ
ủ
ộ ộ ờ
Chôn l p rác ấ th i : rác th i ả ả d phân h y , ễ khó phân h y ủ
ệ ệ
ụ
- Đ nh kỳ ki m tra và ể giám sát s c kho cho ứ cán b công nhân viên, k p th i phát hi n các ị b nh ngh nghi p (6 ề ệ tháng/l n).ầ -Giáo d c ý th c v ứ ề v sinh an toàn và môi ề ng cho cán b tr ộ ườ công nhân viên ộ
-Ngăn ch n s ặ ự xâm nh p và ậ phát tri n c a ể ủ chu t và các đ ng v t chân ậ ộ đ t vào khu v c ự ố bãi chôn l p ấ b ng cách t o ạ ằ rãnh, l p hàng ậ rào, phun thu c ố di t chu t, côn ộ ệ trùng.
-T ch c di ổ ứ chu t đ nh kỳ (02 ộ ị tháng/l n) ầ -Áp d ng bi n ệ ụ pháp x lý m m ầ ử b nh ký sinh ệ các khu trùng ở v c ch a ch t ứ ự ấ th i nh r c ư ắ ả vôib t, phun hoá ch tấ
phân tích x ử lý s ố li u ệ trong phòng thí nghi m, ệ ng ph ươ pháp đi u tra ề xã h i ộ họ
Bi n pháp Ph ng pháp ệ
ươ xác đ nh ị
Gi m thi u ng phó ể ả Ứ Phòng ng aừ Ho t ạ đ ng ộ d án ự
III. Giai đo n ho t đ ng và đóng c a bãi chôn l p ạ ộ ử ạ ấ
ạ
ng
ướ ế ế c rác ph i đ c ả ượ t k , xây d ng và ự
-T i các bãi đó đóng c a ử ph i d ng rào ả ự ch n và g n ắ ắ bi n thông ể báo
ộ ng xuyên i bãi rác đ ể
ướ ỉ
ậ
Đóng c a bãi ử chôn l pấ
Ph ươ pháp đi u tra ề kh o ả sát, đo đ c và ạ l y ấ m u ẫ hi n ệ tr ngườ , ườ ườ ả ượ ư ắ
-n thi v n hành đúng quy ậ trình. -T t c các tài li u t ấ ả ệ ừ khi kh o sát, thi t k , ả ế ế xây d ng, v n hành, ự bãi và sau đóng bãi cùng các tài li u quan ệ tr c ph i đ c l u gi ữ vô th i h n. ờ ạ
nh h ng
- Ti p t c b trí đ i ế ụ ố b o v th ệ ườ ả túc tr c t ự ạ ngăn c n nh ng hành vi ả ữ xâm h i đ n bãi rác. ạ ế - Ti p t c v n hành h ế ụ ậ ệ th ng x lý n c r rác, ử ố h th ng thu gom khí ệ ố bãi rác. - Ti n hành quan tr c ắ ế ng ng th môi tr xuyên và đ nh kỳ đ ể ị phát hi n s m nh ng ữ ệ ớ ng môi tr ả ườ ưở do bãi rác gây ra.
Ồ
S d ng phi u đi u tra đ tham v n c ng đ ng dân c và chính quy n đ a ph ng ử ụ ề ế ế ị ươ
IV: THAM V N C NG Đ NG Ấ Ộ ồ
v C ng đ ng dân c
ẫ ộ ư ể
ộ
ồ
ư:
1. S nhân kh u trong gia đình : ………ng ẩ ố i ườ
Nam:…… ng i N :…… ng ườ ữ i ườ
2. S ng i hi n đang lao đ ng (có thu nh p): ………ng ố ườ ệ ậ ộ i ườ
Nam:…… ng i N :……. ng ườ ữ i ườ
ề ệ
3.Ngh nghi p: S ng i ố ườ
-…………………………… : …… ng iườ
-…………………………… : …… ng iườ
-…………………………… : …… ng iườ
3. Trình đ h c v n: ộ ọ ấ
- Sau đ i h c : …… ng ạ ọ i ườ
- Đ i h c và trung c p : …… ng ạ ọ ấ i ườ
- C p 3 (PTTH) : …… ng i ấ ườ
- C p 2 (PTCS) : …… ng i ấ ườ
- C p 1 (TH) : …… ng i ấ ườ
- Không đi h c/Ch a đi h c/Không bi t : …… ng i ư ọ ọ ế ườ
4. Thu nh p bình quân: ………………….. đ ng/h gia đình/tháng ậ ồ ộ
5. Ngu n thu nh p chính t ậ ồ ừ ngành ngh : ề
C.Nôngnghi p A.D ch v ụ ị ệ
B.Công nghi p D. Ngành ngh khác:…………. ề ệ
A.
6. M i ngày ông (bà ) c v t rác đúng n i quy đ nh hay không ? ố ứ ỗ ơ ị
Có B. Không
B.
7.Ông (bà ) có phân lo i rác ( vô c , h u c , CTNH )ra các túi riêng không ? ơ ữ ơ ạ
Có B. Không
8. Ông (bà ) có mu n xây d ng bãi chôn l p rác th i huy n mình không ? ả ở ự ấ ố ệ
A. Có B. Không
9. Ông (bà) đã bi t thông tin gì v d án bãi chôn l p ? ế ề ự ấ
- K ho ch đ n bù ế ề ạ
- K ho ch di d i ế ạ ờ
- Nh ng thông tin khác: …………………………………………………………….. ữ
t b t c thông tin gì - Ch a bi ư ế ấ ứ
N u bi t, do ai cung c p: …………………………………………………………… ế ế ấ
10. Gia đình ông (bà ) mu n bi t thêm thông tin v d án t ố ế ề ự : ừ
A.Ch đ u t d án ủ ầ ư ự
B.UBND ph ng ườ
C.Hay m t đ n v khác: ộ ơ ị
11. Trong các ph i đây, gia đình Anh (Ch ) s l ach n ươ ng án đ n bù, gi ề i t a d ả ỏ ướ ị ẽ ự ọ
ph ng án nào sau đây: ươ
A.Di d i đ n m t n i m i có giá tr t ng đ ng v i n i hi n t i ộ ơ ở ớ ờ ế ị ươ ươ ớ ơ ở ệ ạ
B.Nh n ti n đ n bù và t mình tìm ch m i ề ề ậ ự ỗ ớ
C. Ph ng án khác ươ
Đ xu t ph ng án khác: …………………………………………………………….. ề ấ ươ
12.Vi c di d i có nh h ng đ n công vi c hi n t i c a các thành viên trong gia ệ ả ờ ưở ệ ạ ủ ệ ế
đình Anh (Ch ) không? ị
A.Có B. Không C. Ch a bi t ư ế
Nêu lý do: ……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
13. Theo ý ki n c a gia đình Anh (Ch ) thì c n bao nhiêu th i gian đ có th n đ nh ế ủ ể ổ ể ầ ờ ị ị
cu c s ng m i: ộ ố ớ
A.D i 01 tháng C.T 03 – 06 tháng ướ ừ
B. T 1- 3 tháng D.Trên 06 tháng ừ
v Chính quy n đ a ph
1.
ng : ề ị ươ
A.
Ông (bà ) đã ph bi n v d án t i ng ổ ế ề ự ớ ườ i dân nh th nào ? ư ế
B.
Dùng loa phát thanh
C.
T ch c các cu c h p v i các thôn (làng ) ổ ứ ộ ọ ớ
2.
Hình th c khác ứ
Ông (bà ) có gi i dân đúng theo công văn đ a v hay ả i quy t vi c đ n bù cho ng ệ ề ế ườ ư ề
A.
không ?
3.
Có B. Không
A.
Ng i dân đ c đ n bù có th c m c gì không ?(n u có ) th c m c gì ? ườ ượ ề ế ắ ắ ắ ắ
Có B. Không
Ý ki n :…………………………………………………………………… ế
4. Cách th c trao đ i thông tin gi a Ch đ u t / UBND ph ng/xã v i các h gia đình ủ ầ ư ứ ữ ổ ườ ộ ớ
trong di n đ n bù và gi i t a: ề ệ ả ỏ
A.H p dân 1 l n C. H p dân 3 l n ầ ầ ọ ọ
B. H p dân 2 l n ầ ọ
C. Ki n ngh khác: ……………………………………………………………………... ế ị
B.
5. Sau khi đ c đ n bù , cu c s ng tái đ nh c c a ng i dân th nào ? ượ ề ộ ố ư ủ ị ườ ế
n đ nh sau 2 tháng B. n đ nh sau 3tháng Ổ ị Ổ ị
C. n đ nh sau 6 tháng D. Đang đi u tra Ổ ị ề
ả
ệ c r ề ướ ỉ t đ nh t? Cách
ứ
ố ớ
vChuyên Gia 1. Theo ông (bà ) bi n pháp nào gi i quy t v n đ n ế ấ rác là tri ệ ể ấ th c th c hi n ? ệ ự 2. Theo ông (bà ) đ i v i các v n đ s c môi tr ng ườ ề ự ố ấ nh s c cháy n ,s c ổ ự ố ư ự ố s t tràn ch t th i trong giai ụ
ả
ấ
đo n d án đi vào ho t đ ng
ạ ự
ạ ộ
c n ph i x lý nh th
ư ế
ả ử
ầ
nào ? Bi n pháp kh c ph c ?
ụ
ệ
ắ
cách th c phòng ng a ra
ứ
ừ
sao ?
3. Vi c qu n lý bãi chôn l p
ệ
ả
ấ
sau khi v n hành và đóng
ậ
c a bãi rác là m t v n đ
ộ ấ
ử
ề
c c ký khó khăn đòi h i ban
ự
ỏ
quan lý ph i có k ho ch r t
ế ạ
ấ
ả
chi ti
t và đ y đ .Ông (bà )
ế
ầ ủ
nghĩ th nào v ý ki n trên ?
ế
ề
ế
Ông (bà) có th đ a ra m t
ể ư
ộ
vái cách th c qu n lý và
ứ
ả
vi c th c hi n nh th nào
ư ế
ự
ệ
ệ
sau có hi u qu cao ?
ệ
ả
4. Ông (bà ) có th đ a ra m t