`
GIAO LƯU KIẾN THỨC TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 5 câu , gồm 01 trang)
4
=
+
−
≠
K
a
a> 0;
.
Họ tên thí sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng ……………
a −
1 −
+
a
2 − 1 4
1 4
a
a
a
1 a
2
1
2
2
1
:
với Câu I( 2đ): Cho biểu thức
0K <
1. Rút gọn biểu thức K
2. Tìm các giá trị của a sao cho
=
ax b
+ ( ,a b là tham số)
Câu II(2đ):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( )d có phương trình y
+ tại điểm có tung độ
)∆ :
,a b để ( )d có hệ số góc bằng 3 và cắt đường thẳng (
y
x= 2
3
tìm
2
3
+ = y
bằng 5
x −
=
x
3
y
5
2. Giải hệ phương trình:
Câu III(2đ):
2 5 x+
2
2
−
−
− =
2
2
1 0
x
− x m
m
x + = 6 0 1. Giải phương trình :
−
−
2
− = 8 0
2 x 1
2 x 2
x x 1 2
2. Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình
2x thỏa mãn điều kiện
có hai nghiệm phân biệt 1x ,
AH H BC∈
(
)
)O tại B và C
nội tiếp trong đường tròn Câu IV(3đ): Cho tam giác ABC có góc BAC nhọn,đường cao
)O bán kính R ,gọi I và K lần lượt là hình chiếu của A lên các tiếp tuyến của (
(
1. Chứng minh tứ giác AIBH và tứ giác AHCK nội tiếp
BAC =
OM
R= 2
.Tính góc IAK 2. Cho 035
)O sao cho
. Tìm vị trí điểm N trên ( 3. Lấy điểm M trên tia OB sao cho
+ + + =
a b c
2
abc
đạt giá trị nhỏ nhất 2NI NM+
= + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P Câu V(1đ): Cho a , b , c là các số dương thỏa mãn 1 ab 1 bc 1 ca
------------------------------------ Hết -------------------------------------
Lưu ý - Quét mã QR trên phiếu dự thi để xem kết quả (ngày 09/05/2023)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO LỚP 10
Môn thi: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Hướng dẫn chung: 1) Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, mà đúng, thì vẫn được điểm tối đa của
4
−
+
=
≠
K
a
a> 0;
.
phần (câu) tương ứng. 2) Trong câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không cho điểm câu đó. Câu Ý Điểm
+
1 −
a −
a
2 − 1 4
1 4
a
a
1 a
1
2
2
1
2
0K < .
với Cho biểu thức NỘI DUNG :
a 1. Rút gọn biểu thức K . 2. Tìm các giá trị của a sao cho
≠
a
a> 0;
.
1 4
4
=
+
K
a −
1 −
+
4
1
2 − a
2
− 1 2
2
1
a
a
1 a
a
:
Rút gọn biểu thức K:
4
1
0,25
=
−
+
K
a −
+
2
a
1
1 a
2
1
−
+
−
a
a
2
a
a
2
1 (1,0đ)
) 1
2 )( 1 2
) 1
:
−
+
1
a
=
K
1 −
2 +
−
2
2
a
a
a
a
4 (
I (2,0đ) 0,25
) 1
(
a )( 1 2
) 1
( :
(
−
−
4
a
1
a
=
a
0,25
( . 2
) − = 1
a
2
a
a
4 (
≠
a
a> 0;
.
1 4
1 ) − 1 − 1a a
K <
4 = Vậy : ,với điều kiện K 0,25
Tìm các giá trị của a sao cho
0. 1 < ⇒ − < ⇔ < 4
≠
< ⇔ 4a 1 0 0 a K 0 0,50 − 4a 1 a 2 (1,0đ)
< < .
0 a
a
a> 0;
.
1 4
1 4
=
ax b
+ ( ,a b là tham số), có đồ thị là đường thẳng ( )d Tìm
y
x= 2
3
)∆ :
,a b để + tại điểm có tung độ
= 3y
+ x b
Kết hợp với điều kiện ta được 0,50
3a = khi đó ( )d :
y
y
= ⇒ + = ⇔ = . 3 5
5
2
1
x
x
)∆
Cho hàm số y ( )d có hệ số góc bằng 3 và cắt đường thẳng ( bằng 5 Do đường thẳng ( )d có hệ số góc bằng 3 nên 0,25
+ : với .
)∆ cắt ( )d tại điểm
x= 2 A
3 (1;5)
=
b
0,50 1 (1,0đ) II (2,0đ) Xét đường thẳng ( Vậy (
+ ⇒ = b 2
A
(1;5)
d∈ ( )
=
Do nên 5 3.1
a
b
3;
= 2.
Kết luận
3 5
2 x
+ = x y = − y
+
3 +
x
x
3y = 9
⇔
⇔
Giải hệ phương trình .
y = 3 2 x - 3y = 5
7x = 14 x - 3y = 5
6 x - 3y = 5
Ta có: 0,50 2 (1,0đ)
2 = − 1
. Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 0,50 2 = − = x y 1 = x y ⇔
2 5 x+
−
x 1.Giải phương trình: + = 6 0.
= > nên phương trình có hai nghiệm
Ta có:
=
= −
=
2;
= − 3.
x 1
x 2
∆ = − + 5 1 2
25 24 1 0 − − 5 1 2
0,50 1 (1,0đ)
2
2
−
−
1 0 (1)
2
− = m − = 8 0.
− x m 2 2 2 − − x x 2 1
2 x x 1 2
= − 0,50 x 22; = − 3.
x 2x thỏa mãn điều kiện
2
2
Vậy phương trình có hai nghiệm. 1 x 2. Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1x ,
+ + = ∆ = + ' 1 m 2 m m
−
−
m
m
2
1 (3)
x x 1 2
2
0,25 Áp dụng định lí vi-et cho pt (1) ta được + > ∀ 1 0. = 2 (2) 2 + 1) + x 2 = − 1 ( m x 1
=
−
−
−
+
2
m
8
8 0
− = ⇔ − = 2
− 1
2 − x m 2
2
2 x 1
2 x 2
x x 1
x x 1 2
2
2
2 x 2 1 Do 2
−
−
− = ⇒ −
− =
2
m
2 x 2 2x là nghiệm của phương (1) nên 2 − m 2
III (2,0đ)
2
x 2 4 0 .
1 2 − = Kết hợp với (2) ta có
2 2 x 1
x 2
, 2 (1,0đ) 0,25
− x x m 2 2 thay vào ( )∗ ta được − = ⇔ =
+
6 0
1 0 2 x 1 x 2; 1
1
1 0 3
0 x = , từ (3) suy ra 2 0,25
2
2
2
5 x = − , 3 5 x = vào (3) ta 2
x m 2 − = ⇔ − x 8 2 2 2 = − x 3. x x 1 1 1 x = thay vào (2) ta được Với 1 2 2 + = ⇔ = − . + m m m 2 x = − thay vào (2) ta được Với 1 − được
1, 1
15
15, 1
AH H BC∈
= − − − m 2 m m x = . Thay 1 = ⇔ = − ± m m 14 0 2 1 15. 0,25 1 − + Vậy . 15 { m ∈ − − − − ⇔ + }
(
)
Câu IV(3đ): Cho tam giác ABC có góc BAC nhọn, đường cao nội tiếp trong
)O bán kính R ,gọi I và K lần lượt là hình chiếu của A trên các tiếp tuyến
đường tròn (
)O tại B và C .
của (
BAC =
OM
R= 2
1. Chứng minh tứ giác AIBH và tứ giác AHCK nội tiếp . IV (3,0đ) 2. Cho 035 .Tính góc IAK
)O sao cho
3. Lấy điểm M trên tia OB sao cho tìm vị trí điểm N trên (
2NI NM+ đạt giá trị nhỏ nhất.
A
O
K
C
I
H
B
L
° .
1. Chứng minh các tứ giác AHBI và tứ giác AHCK nội tiếp .
)O tại B nên 90
AIB =
⊥
=
( ⇒ AHB
)
90
AH BC gt
°
Do I là hình chiếu của A lên tiếp tuyến (
0
0
)O tại C
0,50 = + = 90 180 1 (1,0đ)
0
0
BAC =
0,50 + = 90 180
.Tính góc IAK .
=
0,25
(cùng bù với góc HCK ) 0,25
⇔
=
+
+
= IAH HAK LBC BCL
2 (1,0đ)
0,25
=
BAC
2
)O ) 0 = ⇒ 70 R= 2
= 0,25 ( Góc nội tiếp chắn cung BC , góc tạo bởi tiếp IAK
)O sao cho
.Tìm vị trí điểm N trên (
A
O
C
E
N
I
B
Mặt khác : Nên : 0 + AIB AHB 90 Vậy : tứ giác AIBH nội tiếp đường tròn . Do K là hình chiếu của A lên tiếp tuyến ( Nên ta có 0 AKC 90= Suy ra : 0 = + AKC AHC 90 Vậy : tứ giác AKCH nội tiếp đường tròn. 2. Cho 035 Gọi L là giao điểm của IB và KC do tứ giác AIBH nội tiếp nên LBC IAH= (cùng bù với góc IBH ) do tứ giác AKCH nội tiếp nên BCL HAK Suy ra + IAK LBC BCL Lại có = LBC BCL BAC tuyến và dây cung BC trong đường tròn ( 3. Lấy điểm M trên tia OB sao cho OM 2NI NM+ đạt giá trị nhỏ nhất.
M
3 (1,0đ)
∀ ∈
), N O N OB
(
∉ .
=
=
∆
OMN
∆
ON OM
1 2
0,50 và góc MON chung nên ONE -Xét Gọi E là trung điểm của OB ,tam giác OMN và tam giác ONE có OE ON
=
=
+
≥
MN
2
NE
+ NM NI
2
2
NE
2
NI
2
IE
NE MN
1 = ⇒ 2
)O .
Do đó ta có . Dấu bằng
=
≥
BE
IE
2
2
''= xảy ra khi B thuộc đoạn IE ≡ .Khi đó điểm N cũnglà ≡
0,5 dấu ''
2
xảy ra khi N là giao điểm của đoạn IE với đường tròn ( -Xét N B≡ + + dễ thấy 2 2 BI BM BI ,điều này xảy ra khi ABC∆ vuông tại C và N B I giao điểm của đoạn IE với đường tròn. Vậy N là giao điểm của đoạn IE với đường tròn là điểm cần tìm.
Cho a , b , c là các số dương thỏa mãn .
+
+
=
+ + + = ⇒ +
a b c
abc
2
= + + P . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( ) 1 1
+ + + = a b c 1 1 bc ab 1 ab
abc 1 ca 1 bc
1 ca
2 abc
<
<
x y z , ,
1
. Ta có: Từ giả thiết
2
2
2
2
− = ⇔ +
−
+
x
2
xyz
2 2 y z
2 2 y z
y
z
1
Đặt z = , x = , y = .Từ gt ta có 0 0,25
y
( ) 1
2
2
2
2
2
− ⇔ = −
+
−
−
x
z
yz
y
z
yz
y
( ⇔ + x
)
+ ( 1
= )( 1
− )
+ ( = − 1
xyz 2 )( 1
1 ab 2 ⇔ + x 1 bc 2 + z
2
2
1 ca 1 0 )
2
2
− − z 2 = − − ≤ ⇔ + x yz y z V (1,0đ)
)
( 1
)( 1
2
2
(
)2
2
+ ≥
+
+
1 2
y
z
y
0,25 y 2 (1,0đ) + y z y z + + ≤ ⇔ + Suyra ≤ 1 1 x yz x 0,25 2 + 2
nên ta có
(
)
+
) −
z )
= = =
x
y
z
.
'= xảy ra khi
1 2
z 1 lại có ( ( y 2 + x 1 y x ≤ ⇔ + + ≤ .Dấu ' z 2 3 2 0,25
a
= = = . c
b
2
3 2
= + + P Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi 1 ab 1 bc 1 ca