intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 900

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 900 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 900

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ – Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> TỔ ĐỊA LÍ<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................<br /> <br /> Mã đề 900<br /> <br /> Câu 1. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn Bắc:<br /> A. Keo Nưa.<br /> <br /> B. Pha Đin.<br /> <br /> C. Mụ Giạ.<br /> <br /> D. Ngang.<br /> <br /> Câu 2. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:<br /> A. Cửu Long và sông Hồng.<br /> C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.<br /> <br /> B. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br /> D. Cửu Long và Thổ Chu-Mã Lai.<br /> <br /> Câu 3. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:<br /> A. Bắc Bộ.<br /> <br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> <br /> C. Nam Bộ.<br /> <br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> <br /> Câu 4. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta<br /> A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.<br /> B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.<br /> D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.<br /> Câu 5. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh thổ trên đất liền<br /> A. lãnh hải.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. nội thủy<br /> <br /> Câu 6. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm ở vùng núi nào của nước ta:<br /> A. Đông Bắc.<br /> <br /> B. Tây Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 7. (0.25 điểm) Đặc điểm “địa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc đông nam” là của vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> C. Đông Bắc.<br /> <br /> D. Tây Bắc.<br /> <br /> Câu 8. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sông Hồng<br /> A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> B. Có đất phù sa sông màu mỡ.<br /> C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.<br /> D. Do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.<br /> Câu 9. (0.25 điểm) Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa là:<br /> A. chim yến.<br /> <br /> B. các rạn san hô.<br /> <br /> C. sinh vật phù du.<br /> <br /> D. hải sâm, bào ngư.<br /> <br /> Câu 10. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200<br /> hải lí tính từ đường cơ sở là<br /> A. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> C. nội thủy.<br /> <br /> B. lãnh hải.<br /> D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> <br /> 1/4 - Mã đề 900<br /> <br /> Câu 11. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:<br /> A. do các sông lớn bồi đắp.<br /> B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> C. chỉ có vài đồng bằng nhỏ mở rộng ở các cửa sông lớn.<br /> D. hẹp ngang.<br /> Câu 12. (0.25 điểm) Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc<br /> phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế môi trường, nhập cư...<br /> A. nội thủy.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. Lãnh hải.<br /> D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> <br /> Câu 13. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> B. Tây Bắc.<br /> <br /> C. Đông Bắc.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 14. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi<br /> A. triều cường, ngập mặn.<br /> C. sương muối, rét hại<br /> <br /> B. động đất, trượt lở đất.<br /> D. lũ quét, lũ ống.<br /> <br /> Câu 15. (0.25 điểm) Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nhất của vùng biển nước ta là:<br /> A. cát.<br /> <br /> B. sa khoáng.<br /> <br /> C. muối.<br /> <br /> D. dầu khí.<br /> <br /> Câu 16. (0.25 điểm) Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?<br /> A. Hải Phòng.<br /> <br /> B. D. Cửa Lò.<br /> <br /> C. Đà Nẵng.<br /> <br /> D. Nha Trang.<br /> <br /> Câu 17. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung<br /> một đặc điểm là:<br /> A. Có hệ thống sông ngòi chằng chịt.<br /> B. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.<br /> C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.<br /> D. Có địa hình thấp và bằng phẳng.<br /> Câu 18. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta<br /> A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. địa hình ít chịu tác động của con người.<br /> D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br /> Câu 19. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng về Biển Đông đối với khí<br /> hậu nước ta:<br /> A. làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.<br /> B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.<br /> C. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hòa hơn.<br /> D. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra<br /> Câu 20. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:<br /> A. Ninh Thuận.<br /> <br /> B. Phú Yên.<br /> <br /> C. Bình Định.<br /> <br /> D. Khánh Hòa.<br /> <br /> Câu 21. (0.25 điểm) Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long<br /> A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.<br /> C. có diện tích khoảng 40.000km2.<br /> <br /> B. có hệ thống đê điều ven sông.<br /> D. thấp, khá bằng phẳng.<br /> <br /> Câu 22. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên” là của vùng núi<br /> A. Tây Bắc.<br /> <br /> B. Đông Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> 2/4 - Mã đề 900<br /> <br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> Câu 23. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:<br /> A. để nuôi tôm, cá.<br /> C. cháy rừng.<br /> <br /> B. chiến tranh.<br /> D. khai thác gỗ, củi.<br /> <br /> Câu 24. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên<br /> đất liền?<br /> A. Tràm Chim.<br /> <br /> B. Côn Đảo.<br /> <br /> C. Phú Quốc.<br /> <br /> D. Cát Bà.<br /> <br /> Câu 25. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?<br /> A. Có nhiều loài cây gỗ quý.<br /> C. Phân bố ở ven biển.<br /> <br /> B. Giàu tài nguyên động vật.<br /> D. Cho năng suất sinh vật cao.<br /> <br /> Câu 26. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:<br /> A. rừng ngập mặn.<br /> C. rừng trên núi đá vôi.<br /> <br /> B. trên đất phèn.<br /> D. rừng trên các đảo.<br /> <br /> Câu 27. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tốt là<br /> A. Do vị trí và hình thể.<br /> B. Liền kề vành đai sinh khoáng.<br /> C. Do nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.<br /> D. Do giáp biển.<br /> Câu 28. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan<br /> ở độ cao khoảng 200m là địa hình<br /> A. cao nguyên.<br /> <br /> B. đồng bằng.<br /> <br /> C. bán bình nguyên.<br /> <br /> D. đồi trung du.<br /> <br /> Câu 29. (0.25 điểm) Cao nguyên đất đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:<br /> A. Sơn La.<br /> <br /> B. Tà Phình.<br /> <br /> C. Đắc Lắc.<br /> <br /> D. Mộc Châu.<br /> <br /> Câu 30. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> <br /> B. nội thủy.<br /> D. lãnh hải.<br /> <br /> Câu 31. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành phố trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta<br /> giáp biển:<br /> A. Tp. Hồ Chí Minh.<br /> <br /> B. Hà Nội.<br /> <br /> C. Vũng Tàu.<br /> <br /> D. Cần Thơ.<br /> <br /> Câu 32. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm trên đường biên<br /> giới Việt Nam - Trung Quốc<br /> A. Hữu Nghị.<br /> <br /> B. Mường Khương.<br /> <br /> C. Móng Cái.<br /> <br /> D. Tây Trang.<br /> <br /> Câu 33. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuộc vùng núi nào<br /> A. Tây Bắc.<br /> <br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> D. Đông Bắc.<br /> <br /> Câu 34. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?<br /> A. Quỳ Châu.<br /> <br /> B. Thạch Khê.<br /> <br /> C. Tiền Hải.<br /> <br /> D. Cổ Định<br /> <br /> Câu 35. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:<br /> A. Mỹ Tho.<br /> <br /> B. Vũng Tàu.<br /> <br /> C. Cam Ranh.<br /> <br /> 3/4 - Mã đề 900<br /> <br /> D. Sài Gòn.<br /> <br /> Câu 36. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa” là của vùng<br /> núi<br /> A. Tây Bắc.<br /> <br /> B. Đông Bắc.<br /> <br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 37. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp<br /> với Trung Quốc- Lào<br /> A. Hà Giang.<br /> <br /> B. Điện Biên.<br /> <br /> C. Sơn La.<br /> <br /> D. Lai Châu.<br /> <br /> Câu 38. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau<br /> đây?<br /> A. cửa Tùng.<br /> <br /> B. cửa Gianh.<br /> <br /> C. cửa Nhượng.<br /> <br /> D. cửa Hội .<br /> <br /> Câu 39. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?<br /> A. Quỳ Châu<br /> <br /> B. Thạch Khê.<br /> <br /> C. Lệ Thuỷ.<br /> <br /> D. Phú Vang.<br /> <br /> Câu 40. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?<br /> A. Ngọc Linh.<br /> <br /> B. Vọng Phu.<br /> <br /> C. Ljang Bjang.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 900<br /> <br /> D. Chử Yang Sin.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2