Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- Trường THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2022-2023 Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 8 Thời gian: 45 Phút Người ra đề: Nguyễn Thị Trang Đơn vị: THCS _Phù Đổng I. MỤC TIÊU: - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học nội dung chương trình Địa Lí 8 ở HKII. - Đánh giá quá trình học tập của HS trong HKII, cho đối tượng HS có nhận thức trung bình là chủ yếu. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Câu hỏi trắc nghiệm kết hợp câu hỏi tự luận. III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Tên Chủ đề (Mô tả y/c cần đạt) Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, Chuẩn cần KT (Mô tả y/c cần đạt) Cấp độ thấp Cấp độ cao chương…) (Mô tả y/c cần đạt) (Mô tả y/c cần đạt) TN: Quốc gia có số TN: Đặc điểm dân đông nhất và diện chung của các nước Chủ đề 1: Đặc tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á điểm dân cư xã Đông Nam Á Đông Nam Á hội Đông Nam Á TN: Hiệp hội các nước Đông Nam Á Số câu Số câu: 2 câu Số câu: 3 câu Số câu:5 Số điểm Số điểm: 0,66điểm Số điểm: 1 điểm 1,66điểm Tỉ lệ % = 16,6% TN: Phần đất liền TL: những thuận lợi Chủ đề 2: Vị trí, nước ta nằm giữa các về kinh tế TL: khó khăn trong giới hạn, hình vĩ độ việc xây dựng quốc dạng lãnh thổ TN: Vị trí địa lí của phòng Việt Nam. nước ta Số câu: 6 Số câu Số câu: 5 câu Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 3,66 Số điểm Số điểm 1,66 điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 36.6% Tỉ lệ % 10% 10%
- TN: Địa hình của Biết được một số vùng núi nước ta Chủ đề 3: Địa đặc điểm địa hình TN: Dạng địa hình do hình Việt Nam. Việt Nam nước mưa hòa tan đá vôi tạo thành Số câu Số câu: 2 câu Số câu: 2 Số điểm Số điểm:0,66 điểm 0,66 điểm Tỉ lệ % = 6,6% Chủ đề 4: Dặc TN: hiếu được tính đa Trình bày được các điểm sinH vật dạng phong phú của đặc điểm snh vật ở Việt nam các loài sinh vật nước ta Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % = 10% Chủ đề 5:đặc Biết được một số TL: Đặc điểm điểm đất việt đặc điểm đất đất ở nước ta nam Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 3 điểm Tỉ lệ % 3điểm =3 0% Số câu: 3,5 Số câu:12 câu Số câu: 1câu Số câu: 1/2câu Tổng số câu 1/2câu Số câu : 17 Số điểm: 4 đ Số điểm: 3đ Số điểm:1đ Tổng số điểm Số điểm: 2đ Số điểm:10đ = 40% = 30% = 10% Tỉ lệ % = 20% = 100%
- Trường THCS Phù KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) Đổng MÔN : ĐỊA LÍ 8 Họ và Thời gian làm bài : 45 phút Tên :--------------------- --------- Lớp :--------------------- ----------------- Số BD : Phòng : Số tờ: Chữ ký Giám thị : Điểm ( Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật: A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Rừng ngập mặn. Câu 2.: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố: A. Rộng khắp trên cả nước. B. Vùng đồi núi C. Vùng đồng bằng D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo Câu 3. Các vườn quốc gia có giá trị: A. Giá trịnh kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thục phẩm…. B. Phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ,.. C. Bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học. D. Cải tạo đất. Câu 4. Đồi núi thấp, hướng vòng cung là đặc điểm địa hình của vùng núi: .A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 5.Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là: A. Cảnh quan đồng bằng châu thổ B. Cảnh quan đồi núi C. Cảnh quan bờ biển D..Cảnh quan đảo, quần đảo Câu 6. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ độ nào: A. 230 23’ N 80 34’ N. B. 230 23’ B 80 34’ B. C. 230 23’ B 80 34’ N. D. 230 23’ N 80 34’ B. Câu 7. Dạng địa hình do nước mưa hòa tan đá vôi tạo thành là: A. địa hình đê sông, đê biển. B. địa hình đồng bằng phù sa trẻ. C. địa hình cao nguyên ba dan. D. địa hình cacxtơ. Câu 8. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào thời gian nào? A.1990 B. 1993 C. 1995 D. 1998 Câu 9. Địa hình nước ta thấp dần theo hướng: A. Bắc – Nam B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông. Câu 10. Nơi hẹp nhất của lãnh thổ nước ta ở tỉnh, thành nào? A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Quảng Nam D, Quảng Ngãi Câu 11. Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào sau đây để xây dựng các cảng nước sâu? A. Có nhiều bãi biển, thắng cảnh đẹp. B. Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng. C. Bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, kín gió. D. Bờ biển có nhiều cửa sông, đầm phá. Câu 12 Quốc gia nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là A. Myanma. B. Đôngtimo. C. Xingapo. D. . Inđônêxia. Câu 13 Dãy núi cao nhất nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc
- Câu 14 Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câui 15: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Phần 2: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. ( 3 điểm) . Hãy trình bày đặc điểm chung của đất ở nước ta.? Vì sao phải đặt vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam?. Câu 2. ( 2 điểm)Vị trí địa lý và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỊA LÍ 8_HKII. (Năm Học 2022-2023)
- Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 5 Đáp án B D C D B B D C C A C D A B C Phần 2: TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm) Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam. - Nước ta có ba nhóm đất chính: nhóm đất feralit, chiếm 65% diện tích; nhóm đất mùn núi cao, chiếm 11% diện tích và nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển - Phải đặt vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam vì: Đất đai là tài nguyên quý giá. Việc sử dụng đất ở nước ta vẫn còn nhiều vấn đề chưa hợp lí. Tài nguyên đất bị giảm sút, có tới 50% diện tích đất tự nhiên có vấn đề cần phải cải tạo. Riêng đất trống, đồi trọc bị xói mòn mạnh đã tới trên 10 ha. Câu 2: * Thuận lợi Là cầu nối giữa châu Á với châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương. - Giao lưu, hợp tác toàn diện với các nước trong khu vực và thế giới. - Phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Tạo thuận lợi cho Việt Nam phát triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành nghề. * Khó khăn - Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước, chống thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,...).- Phải luôn chú ý chống giặc ngoại xâm, an ninh quốc phòng (xâm chiếm đất đai, hải đảo, xâm phạm vùng biển, vùng trời của Tổ quốc,...).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn