intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 Tổ khoa học xã hội Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 004 A-Trắc nghiệm (20 câu-5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng Câu 1. Ở nước ta, hệ sinh thái các vườn quốc gia có giá trị kinh tế gì? A. Bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học. B. Phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ,.. C. Về kinh tế: lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm…. D. Cải tạo đất. Câu 2. Khó khăn chủ yếu trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở miền đồi núi nước ta là A. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi. B. đất chua, nhiễm phèn. C. đất dễ bị xâm nhập mặn. D. đất dễ bị ngập úng. Câu 3. Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta? A. Sông Mã B. Sông Đà C. Sông Mê Công D. Sông Cả Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của sinh vật Việt Nam? A. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có. B. Chỉ có hệ sinh thái vườn quốc gia mà không có khu bảo tồn sinh vật. C. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng D. Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền, kiểu hệ sinh thái và công dụng sử dụng. Câu 5. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố: A. Rộng khắp trên cả nước. B. Vùng đồi núi C. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo D. Vùng đồng bằng Câu 6. Chế độ nước của sông ngòi nước ta: A. Lũ vào thời kì mùa xuân. B. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. Sông ngòi đầy nước quanh năm Câu 7. Đất đỏ badan phân bố chủ yếu ở khu vực nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên Câu 8. Vùng biển của Việt Nam thông với hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương Câu 9. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp. Câu 10. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. B. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam. Đề 004 - Trang 1 / 2
  2. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. có nhiều khối núi cao đồ sộ. Câu 11. Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là: A. Tây-đông B. Đông bắc-tây nam C. Vòng cung D. Tây bắc-đông nam Câu 12. Đồng bằng lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc Câu 13. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu đất của nước ta là: A. Đất mùn núi cao B. Đất phù sa C. Đất feralit D. Đất mặn ven biển Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta? A. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. B. Do các loài sinh vật tự chết đi. C. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau. D. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. Câu 15. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Ma-lai-xi-a B. Đông Ti mo C. Trung Quốc D. Phi-lip-pin Câu 16. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc - đông nam và tây - đông B. Vòng cung và tây - đông C. Tây - đông và bắc - nam D. Tây bắc - đông nam và vòng cung Câu 17. Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào trên lãnh thổ Việt Nam? A. Vùng Tây Bắc. B. Vùng Đông Bắc C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Tây Nam Câu 18. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên B. Khánh Hòa C. Hà Giang D. Cà Mau Câu 19. Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á B. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. C. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. D. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 20. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở: A. Vùng miền núi thấp. B. Vùng miền núi cao C. Vùng đồng bằng. D. Vùng ven biển. B-Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? Địa hình núi cánh cung Đông Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của miền? Câu 2. (3 điểm) Chứng minh rằng khí hậu nước ta phân hóa theo không gian và thời gian? Miền khí hậu nơi em đang sinh sống người dân đã sinh hoạt và sản xuất như thế nào vào mùa Đông? Đề 004 - Trang 2 / 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2