intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

  1. PHÒNG GD & ĐT TRẢNG BOM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 05 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Khoanh tròn (O) vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào ( ), nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (●). Câu 1. Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 2. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Bạc Liêu. B. Tiền Giang. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 3. Tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sét, cao lanh. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. đá vôi. Câu 4. Để hạn chế tác hại cuả lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mùa khô kéo dài sâu sắc. B. có nhiều cửa sông đổ về biển. C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. phát triển hệ sinh thái rùng ngập mặn. Câu 6. Ngành nào sau đây là ngành kinh tế thế mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chăn nuôi gia súc. B. Trồng cây công nghiệp. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Khai thác chế biến gỗ. Câu 7. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D. đường biển. Câu 8. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Cao Lãnh. D. Mĩ Tho. Câu 9. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cháy rừng. B. Triều cường. C. Thiếu nước ngọt. D. Xâm nhập mặn. Câu 10. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
  2. A. Lí Sơn. B. Phú Quý. C. Phú Quốc. D. Bạch Long Vĩ. Câu 11. Tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Long An. Câu 12. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở đâu? A. Ven biển. B. Bán đảo Cà Mau. C. Giáp Cam-pu-chia. D. Ven sông Tiền và sông Hậu. Câu 13. Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác nhưng lại xuất hiện ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, đó là A. chợ đêm. B. chợ nổi. C. chợ phiên. D. chợ hoa. Câu 14. Nhân tố nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Đất, rừng. B. Khoáng sản. C. Biển và hải đảo. D. Khí hậu, nước. Câu 15. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn, đất mặn. B. đất badan, đất xám. C. đất phù sa, đất cát. D. đất feralit, đất phèn. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 17. Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất. B. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ. C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn. D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn. Câu 18. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, hàng may mặc, nông sản. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thể hiện ngành kinh tế thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất nước. C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 20. Thế mạnh trong nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là A. cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
  3. B. trồng cây công nghiệp và cây ăn quả. C. trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sản. D. thuỷ sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tiếp giáp với Cam-pu-chia và Lào ở phía Bắc. B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. C. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. D. Tiếp giáp với biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam. Câu 22. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (đơn vị: %) Ngành sản xuất Tỉ trọng cơ cấu công nghiệp của vùng (%) Chế biến lương thực thực phẩm 65,0 Vật liệu xây dựng 12,0 Cơ khí nông nghiệp, một số ngành 23,0 công nghiệp khác Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 23. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2002 2019 Đồng bằng sông Cửu Long 17709,6 24310,0 Cả nước 34447,2 43495,4 Theo bảng số liệu, sản lượng lúa năm 2019 của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % so với cả nước? A. 5,59% B. 17,89% C. 51,41% D. 55,89% Câu 24. Theo bảng số liệu (ở câu 23), nhận xét nà sau đây đúng với sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2019 so với năm 2002? A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,09 lần; cả nước tăng gấp 1,13 lần. B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,13 lần; cả nước tăng gấp 1,09 lần. C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,26 lần; cả nước tăng gấp 1,37 lần. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng gấp 1,37 lần; cả nước tăng gấp 1,26 lần. II/ TỰ LUẬN: (4.0 điểm)
  4. Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, các vùng khác và cả nước, năm 2017 (nghìn tấn) Vùng Đồng bằng Đồng bằng Các vùng khác Cả nước Sản lượng sông Cửu Long sông Hồng Cá biển khai thác 888,6 122,7 1441,7 2453,0 Cá nuôi 1937,6 427,4 369,8 2734,8 Tôm nuôi 617,7 15,0 114,6 747,3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, các vùng khác so với cả nước (cả nước = 100%). b. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? ....................HẾT................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2