Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 132
lượt xem 3
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 132
- SỞ GDĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư xã hội Liên Bang Nga? A. Mật độ dân số cao. B. 70% dân số sống ở thành phố. C. Có 100 dân tộc. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với ngành hải sản của Nhật Bản? A. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây. B. Nghề nuôi trồng hải sản không được chú trọng phát triển. C. Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm cao. D. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính. Câu 3: Lúa mì được trồng nhiều ở vùng nào Liên Bang Nga: A. Cao nguyên trung Xi bia B. Vùng giáp với biển Caxpi C. Đồng bằng Đông Âu D. Đồng bằng Tây Xi bia Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình phát triển công nghiệp chế tạo Nhật Bản? A. Chiếm 41% lượng tàu biển xuất khẩu thế giới. B. Sản xuất ô tô chiếm 35% ô tô thế giới. C. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới. D. Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu. Câu 5: Diện tích đất trồng lúa ở Nhật Bản trong những năm gần đây giảm là do A. thiếu đất ở. B. dân số tăng. C. công nghiệp phát triển. D. chuyển sang trồng các loại cây khác. Câu 6: Có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi phát triển nông nghiệp Liên Bang Nga là vùng: A. Viễn đông. B. Trung ương. C. Trung tâm đất đen. D. Uran. Câu 7: Điều kiện tự nhiên phần phía đông Liên Bang Nga thuận lợi cho phát triển: A. nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc. C. công nghiệp và nông nghiệp. D. công nghiệp khai khoáng, thủy điện, lâm nghiệp. Câu 8: Khoáng sản chủ yếu của Nhật Bản là: A. than đá, đồng. B. dầu mỏ, sắt C. than đá, sắt. D. dầu mỏ, đồng. Câu 9: Hệ thống giao thông có vai trò quan trọng để phát triển kinh tế đông Xibia là A. đường hàng không. B. hệ thống xe điện ngầm. C. đường ôtô. D. đường sắt BAM. Câu 10: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế Liên Bang Nga hiện nay là: Trang 1/2 Mã đề thi 132
- A. tài nguyên cạn kiệt. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định. C. chảy máu chất xám, phân hóa giàu nghèo. D. nợ nước ngoài ngày càng tăng. Câu 11: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga: A. núi Đông Xibia. B. cao nguyên trung Xibia . C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xibia. Câu 12: Những loại cây công nghiệp trồng phổ biến của Nhật Bản là: A. chè , thuốc lá, dâu tằm. B. chè, cà phê, dâu tằm. C. cao su, chè, dâu tằm. D. thuốc lá, dâu tằm, bông. Câu 13: Dân số Liên Bang Nga ngày càng suy giảm là do: A. số người già nhiều, trẻ em ngày càng ít. B. gia tăng dân số âm, nhiều người di cư ra nước ngoài. C. tỉ suất sinh thấp , tỉ suất tử cao. D. gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ tử cao. Câu 14: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa từ Bắc –Nam là A. lãnh thổ trải dài từ Bắc –Nam. B. Nhật Bản là quần đảo. C. nằm trong khu vực gió mùa. D. có các dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ. Câu 15: Ngành mà Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất so với Liên Xô cuối tập kỉ 80 của thế kỉ XX là: A. Sản xuất giấy và xenlulô. B. Sản xuất khí đốt. C. Dầu mỏ. D. Điện. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản có thuận lợi và khó khăn gì đối phát triển kinh tế? Câu 2: (3điểm) Cho BSL: Sản lượng khai thác cá của Nhật Bản ( Nghìn tấn) Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2003 Sản 11411.4 10356.4 6788.0 4988.2 4712.8 4596.2 lượng a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm? b. Nhận xét và giải thích tình hình khai thác cá của Nhật Bản? HẾT Trang 2/2 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
4 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
4 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
4 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
4 p | 72 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn