intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485

  1. SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Môn: Địa lí 11  Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi  485 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: Diện tích đất trồng lúa ở Nhật Bản trong những năm gần đây giảm là do A. chuyển sang trồng các loại cây khác. B. dân số tăng. C. thiếu đất ở. D. công nghiệp phát triển. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư ­ xã hội  Liên Bang Nga? A. Mật độ dân số cao. B. 70% dân số sống ở thành phố. C. Có 100 dân tộc. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình phát triển công nghiệp chế tạo  Nhật Bản? A. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới. B. Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu. C. Sản xuất ô tô chiếm 35% ô tô thế giới. D. Chiếm 41% lượng tàu biển xuất khẩu thế giới. Câu 4: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế Liên Bang Nga hiện nay là: A. tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định. B. chảy máu chất xám, phân hóa giàu nghèo. C. nợ nước ngoài ngày càng tăng. D. tài nguyên cạn kiệt. Câu 5: Nơi trồng cây lương thực,  thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga: A. núi Đông Xi­bia. B. cao nguyên trung Xi­bia . C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi­bia. Câu 6: Ngành mà Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất so với Liên Xô cuối tập kỉ  80  của thế kỉ XX là: A. Sản xuất giấy và xenlulô. B. Sản xuất khí đốt. C. Dầu mỏ. D. Điện. Câu 7: Điểm nào sau đây không đúng với ngành hải sản của Nhật Bản? A. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính. B. Nghề nuôi trồng hải sản không được chú trọng phát triển. C. Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm cao. D. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây. Câu 8: Lúa mì được trồng nhiều ở vùng nào Liên Bang Nga: A. Vùng giáp với biển Caxpi B. Đồng bằng Đông Âu C. Cao nguyên trung Xi bia D. Đồng bằng Tây Xi bia Câu 9: Dân số  Liên Bang Nga ngày càng suy giảm là do: A. gia tăng dân số âm, nhiều người di cư ra nước ngoài.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 485
  2. B. gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ tử cao. C. số người già nhiều,  trẻ em ngày càng ít. D. tỉ suất sinh thấp , tỉ suất tử cao. Câu 10: Khoáng sản chủ yếu của Nhật Bản là: A. than đá, sắt. B. dầu mỏ, đồng. C. dầu mỏ, sắt D. than đá, đồng. Câu 11: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa từ Bắc –Nam là A. có các dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ. B. nằm trong khu vực gió mùa. C. lãnh thổ trải dài từ Bắc –Nam. D. Nhật Bản là quần đảo. Câu 12: Điều kiện tự nhiên phần phía đông Liên Bang Nga thuận lợi cho phát triển: A. nông nghiệp,  lâm nghiệp,  ngư nghiệp. B. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc. C. công nghiệp và nông nghiệp. D. công nghiệp khai khoáng, thủy điện,  lâm nghiệp. Câu 13: Hệ thống giao thông có vai trò quan trọng để phát triển kinh tế đông Xi­bia là A. đường hàng không. B. hệ thống xe điện ngầm. C. đường ôtô. D. đường sắt BAM. Câu 14: Những loại cây công nghiệp trồng phổ biến của Nhật Bản là: A. chè , thuốc lá, dâu tằm. B. chè, cà phê, dâu tằm. C. cao su, chè, dâu tằm. D. thuốc lá, dâu tằm, bông. Câu 15:  Có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi phát triển nông nghiệp Liên Bang Nga là   vùng: A. U­ran. B. Trung ương. C. Viễn đông. D. Trung tâm đất đen. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)  Câu 1: (2điểm)     Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản có thuận lợi và khó khăn gì đối   phát triển kinh tế? Câu 2: (3điểm) Cho BSL: Sản lượng khai thác cá của Nhật Bản ( Nghìn tấn) Năm  1985 1990 1995 2000 2001 2003 Sản  11411.4 10356.4 6788.0 4988.2 4712.8 4596.2 lượng a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm? b. Nhận xét và giải thích tình hình khai thác cá của Nhật Bản? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2