
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đ
ề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 4 – 5x2 tại x = – 1 bằng
A. 0. B. 9. C. – 1. D. – 2.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-3;2) nên hệ số a là
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh ở dưới đây:
A. 10; 15; 12. B. 5; 13; 12. C. 7; 7; 10. D. 3; 4; 6.
Câu 4. Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1
A. 2x + 1. B. x + 1. C. 2x – 1. D. x – 1.
Câu 5. Cho đa thức N(x) = x3 + 4x2 – 5x + 6. Hệ số cao nhất của N(x) là
A. 4. B. – 5. C. 1. D. 6.
Câu 6. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức: 3x; 2y; x – 4y; x + y?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Đa thức x3 – 2x + 1 + x2 + 2x2 – x3 + x – 5 có bậc là
A.
3.
B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 8: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A.
0
60
B.
0
70
C.
0
50
D.
0
80
Câu 9. Tích của hai đơn thức là 3x2y3z trong đó có một đơn thức là 4xy2, đơn thức còn lại là
A.
2
3
4
xy z
. B. 4
.
3
xyz
C. 3
.
4
xyz
D. 3
.
4
xy
Câu 10. Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm, một cạnh góc vuông bằng
75
cm. Độ
dài cạnh góc vuông còn lại là
A. 25cm. B. 15cm. C.
175
cm. D. 5cm.
Câu 11. Tam giác ABC có
70 ; 60
o o
A B . So sánh các cạnh của tam giác ABC ta có
A. AB < AC < BC. B. AB < BC < AC. C. BC < AB < AC. D. BC < AC < AB.
Câu 12. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là 3 cạnh của một tam giác:
A. 3cm; 4cm; 5cm. B. 6cm; 9cm; 12cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 5cm; 8cm; 10cm.
x
110°
120°
B
A
C
D