Trang 1/7 - Mã đề 295
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
295
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều .SABC có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên hợp đáy góc bằng 45. Tính thể
tích chóp .SABC .
A.
3
6
a. B.
3
4
a. C.
3
24
a.D.
3
12
a.
Câu 2. Cho hàm số
32
fx ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x
y
4
-1
02
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại 4x.
C. Hàm số đạt cực đại tại 0x.D. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x.
Câu 3. Hàm số 3 2
- 6 9 - 2y x x x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
3;2.B.
3;1.C.
1;3.D.
1;3 .
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
A.
2
1
21
yx x
. B.
1
2
yx
. C. 5
2
x
yx
. D.
2
31
1
x
yx
.
Câu 5. Cho hàm số
42
21 1y m x m x (với
m
tham số). bao nhiêu giá trị nguyên của
5;5m để hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị.
A. 11.B. 9.C. 8.D. 10.
Câu 6. Đường cong bên dưới đồ thị của một hàm số được liệt bốn phương án ,, ,A B C D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 31y x .B. 31y x .C. 32 1y x x .D. 32 1y x x .
Trang 2/7 - Mã đề 295
Câu 7. Cho tứ diện vuông ABCD đỉnh A các cạnh AB AC AD . Biết khoảng cách từ đỉnh A đến mặt
phẳng
BCD bằng 6a. Tính thể tích tứ diện ABCD .
A. 3
9a. B. 3
9 2a. C. 3
18 2a. D. 3
18a.
Câu 8. Cho hàm số
y f x xác định trên và có đồ thị như hình bên.
Số giao điểm có hoành độ lớn hơn 1 của đồ thị hàm số
f x và đường thẳng 3y là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 9. Cho hàm số
y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
2f x m có ba nghiệm phân biệt
là:
A.
;1 . B.
1; . C.
;3 . D.
3; .
Câu 10. Giả sử hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c .
C. 0, 0, 0a b c . D. 0, 0, 0abc .
Câu 11. Cho hàm số
y f x liên tục trên thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên 2019 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
2019f x x . B.
2019f x x .
C.
2019f x x , 0
x,
02019f x . D.
2019f x x , 0
x,
02019f x .
Câu 12. Cho hàm số
y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
x
y
1
3
-
1
-1
O
Trang 3/7 - Mã đề 295
A.
0;
max 1f x f
B.
1;1
max 0f x f
C.
; 1
min 1f x f
 D.
1;
min 0f x f
Câu 13. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 32 2y x x và đường thẳng y x.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số
3 2
3 1y x x m x m có đồ thị
C và đường thẳng
: 3d y .
Biết rằng
C luôn cắt
d tại một điểm cố định
0 0
;A x y . Khi đó 2 2
0 0
x y
bằng:
A. 4. B. 10. C. 8. D. 2.
Câu 15. Biết đồ thị hàm số ax b
yx c
là hình vẽ sau. Khi đó
S a b c
bằng:
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
A.
2 3
5 1
x
yx
. B.
2
9
x
yx x
. C.
2
9
x
yx
. D.
1 2
1
x
yx
.
Câu 17. Tính thể tích khối chóp .S ABCD , biết đường cao 6SA a, đáy ABCD là hình thang vuông tại A
D , 2AB AD a CD a .
A. 3
6a. B. 3
9a. C. 3
8a. D. 3
3a.
Câu 18. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm 2 3
( ) ( 1) ( 1)f x x x x
. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19. Cho hàm số 3 2
2 3y x x có đồ thị
C. Số tiếp tuyến của
C song song với trục hoành là:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2f x x x x trên đoạn
1;2 là:
A. 15 B. 10 C. 6 D. 11
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều cạnh bên bằng 8a, diện tích xung quanh bằng 2
144a. Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
A. 3
72 3a. B. 3
24 3a. C. 3
72 2a. D. 3
24 2a.
Câu 22. Cho hàm số
3 2 4 9 2019y x mx m x (
m
tham số). bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số đã cho nghịch biến trên ?
A. 0. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 23. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A. siny x. B. 22 1y x x . C. 3
3 2y x . D. 4 2
2y x x .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác các cạnh bên đều bằng 12, cạnh đáy lần lượt bằng 6,8,10. Tính thể tích
khối chóp.
Trang 4/7 - Mã đề 295
A.
8 119
. B.
12 119
. C.
16 119
. D.
24 119
.
Câu 25. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được giám
sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong
t
giờ được tính
theo công thức
2
1
t
c t
t
. Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất?
A.
3
giờ. B.
giờ. C.
1
giờ. D.
giờ.
Câu 26. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. 3
1y x x
. B.
2
2 2 1
1
x x
y
x
.
C.
1
1
x
y
x
. D. 4 2
3
y x x
.
Câu 27. Hình chóp đều .
S ABCD
có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
5
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
6s t t t
với
t
thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động,
s t
quãng đường đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính thời điểm
t
tại đó vận tốc đạt giá
trị lớn nhất.
A.
1.
t
B.
3.
t
C.
2.
t
D.
4.
t
Câu 29. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một đỉnh chung. B. Ba mặt bất kỳ có ít nhất một đỉnh chung.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 30. Tính thể tích hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
biết
5 , 3 5AC a AD a
2 13AB a
.
A.
3
76a
. B.
3
79a
. C.
3
72a
. D.
3
74a
.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2 1
x
y
x
trên đoạn
1;2
A.
2
B.
C.
2
3
D.
1
5
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABC
thể tích bằng
3
120a
. Gọi
M
trung điểm
SC
N
trung điểm
BM
.
Khi đó thể tích khối chóp .
S ABN
bằng bao nhiêu
A.
3
60a
. B.
3
40a
. C.
3
50a
. D.
3
30a
.
Câu 33. Cho tứ diện
ABCD
có
M
trung điểm
BC
, diện tích tam giác
ADM
bằng
2
38a
. Khoảng ch từ
điểm
B
đến mặt phẳng
ADM
bằng
6a
. Tính thể tích khối tứ diện đã cho.
A.
3
456a
. B.
3
76a
. C.
3
152a
. D.
3
228a
.
Câu 34. Cho hàm số
( )y f x
c định trên
\ 2
bảng biến thiên như hình sau. Hãy chọn mệnh đề
ĐÚNG?
A.
( )f x
nghịch biến trên
.
B.
( )f x
đồng biến trên
.
C.
( )f x
nghịch biến trên từng khoảng
( ;2)
(2; )
.
D.
( )f x
đồng biến trên từng khoảng
( ;2)
(2; )
.
Trang 5/7 - Mã đề 295
Câu 35. Cắt khối lăng trụ
1 1 1
.
ABC A B C
bởi các mặt phẳng
1 1
BAC
1
BCA
ta được những khối đa diện
nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Câu 36. Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
: 2 2
C y x x
cắt đường thẳng
y m
tại hai điểm phân biệt là:
A.
1
m
. B.
1
2
m
m
. C.
2
m
. D.
1 2
m
.
Câu 37. Cho hàm số:
3
1
x
y
x
có đồ thị
C
. Tìm
m
để đường thẳng
: 2
d y x m
(
m
là tham số) cắt đồ
thị
C
tại hai điểm phân biệt
,M N
sao cho tiếp tuyến tại
M
N
song song.
A.
5
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
3
m
.
Câu 38. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm
B A
B B
. Mặt phẳng
P
đi qua
MN
và tạo với mặt phẳng
ABB A
một góc
, sao cho
tan 2
. Biết
P
cắt các cạnh
DD
DC
. Khi đó mặt phẳng
P
chia khối lập phương thành hai phần, gọi thể tích phần chứa điểm
A
1
V
phần còn lại có thể tích
2
V
.
A. 1
2
2
V
V
. B. 1
2
1
V
V
. C. 1
2
1
2
V
V
. D. 1
2
1
3
V
V
.
Câu 39. Bác An dự định xây dựng một bể chứa nước sạch cho gia đình sử dụng dạng hình hộp chữ nhật
tổng diện tích các mặt bằng
36
2
m
độ dài đường chéo bằng
6
m
. Bnước đó thể chứa được tối đa
3
V m
. Giá trị của
V
ở trong khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
9;10
B.
12;13 .
C.
10;11 .
D.
11;12 .
Câu 40. Cho hình hộp .
ABCD A B C D
,
5 , 6 , 7AB B C a CC BD a CD AD a
. Tính khoảng
cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
CB D
.