intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành

Chia sẻ: Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2018 -2019 ------------------------- Lớp 10 Môn :Toán Thời gian làm bài: 90 phút ----------------------- Câu I ( 2,0 điểm ) 1. Giải bất phương trình 5x2  (3  2 x)2  4. 2. Giải phương trình 9  3x  1  x. Câu II ( 2,0 điểm ) 8  x2 1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x)  1 . 4x  x2 2. Giải bất phương trình x 2  2 x  1  2  0. Câu III (2 ,0 điểm ) 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2  2(m  1) x  4m  0 vô nghiệm. 2. Giải bất phương trình x 2  3  2 x.   1200. Câu IV ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có AB  3 cm , AC  10 cm , BAC 1. Tính diện tích tam giác ABC. 2. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. Câu V ( 1,5 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A( 8 ;  1) và đường thẳng d có phương trình 2x  y  7  0. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d. Tìm điểm M thuộc d sao cho AM  5. 2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng mà khoảng cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất. x 1 Câu VI ( 1,0 điểm ) Cho x   1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  . x2  1 -------------------------- Hết -------------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN – Khối 10 Câu Nội dung Điểm I 1. Giải bất phương trình 5x  (3  2 x)  4. 2 2 1đ (2,0 điểm) BPT đã cho tương đương với : 5 x 2  (9  12 x  4 x 2 )  4 0,5  x2  12x  13  0 0,25  x    ; 13  1;   là nghiệm của bất phương trình. 0,25 2. Giải phương trình 9  3x  1  x. 1đ Phương trình đã cho tương đương với : 3x  1  9  x 0,25 9  x  0  0,25 3 x  1  (9  x) 2 x  9  2 0,25  x  21x  80  0 x  9     x  5  x  5 là nghiệm của phương trình. 0,25   x  16  II 2 8 x (2,0 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x)  1 2 . 1đ 4x  x 8  x2 Điều kiện xác định của hàm số : 1  0 0,25 4 x  x2 4x  8 0,25  g ( x)   0. 4 x  x2 Lập bảng xét dấu (hoặc trục xét dấu) của g ( x) (không xét dấu sẽ trừ 0,25đ). 0,25 Từ bảng xét dấu ta có : g ( x)  0  x ( ;0)  2; 4  . Vậy, D   ;0    2;4  là tập xác định của hàm số. 0,25 2. Giải bất phương trình x 2  2 x  1  2  0. 1đ Trường hợp 1: x  1  0  x  1. BPT trở thành : x2  2( x  1)  2  0 0,25 0,25  x2  2 x  4  0  ( x  1)2  3  0, x    x  1 là nghiệm (1) Trường hợp 2: x  1  0  x  1 x  0 Bất phương trình trở thành : x 2  2( x  1)  2  0  x 2  2 x  0    x  2 0,25 0  x  1 Kết hợp điều kiện x  1   là nghiệm (2)  x  2 Kết hợp (1), (2) ta được S   ; 2    0;   là tập nghiệm của bất phương trình. 0,25
  3. III 1. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm x2  2(m  1) x  4m  0. 1đ (2,0 điểm) Đặt f ( x)  x2  2(m  1) x  4m. Bất phương trình f ( x)  0 vô nghiệm khi và chỉ khi f ( x)  0, x  . 0,25 Do hệ số a  1  0 nên f ( x)  0, x     '  (m  1) 2  (4m)  0 0,25  (m  1)2  0 0.,25  m  1 thõa mãn đề bài. 0,25 1đ 2. Giải bất phương trình x2  3  2 x .  2 x  0  2   x  3  0, x   Bất phương trình: x2  3  2 x   2x  0 0,25     x 2  3  4 x 2 x  0 x  0     x  0   x  0 0,25   x 2  1  1  x  1   x  0  0,25 0  x  1  x  1 là nghiệm của bất phương trình. 0,25 IV 1. Tính diện tích tam giác ABC . 0.75đ (1,5 điểm) 1  Ta có SABC  AB. AC.sin BAC 0,5 2 1 15 3  3.10.sin 1200  ( cm2 ). 0,25 2 2 2. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. 0,75đ 1 M là trung điểm của AC  AM  AC  5 ( cm ). 0,25 2 Áp dụng định lý Cosin trong tam giác AMB. BM 2  AB 2  AM 2  2 AB. AM .cos A 0,25  32  52  2.3.5.cos1200  49  BM  7 ( cm ). 0,25 V 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . Tìm điểm M thuộc đường (1,5 điểm) thẳng d sao cho AM  5 . 1đ x  t +) d có phương trình tham số là  (t  ) . 0,5  y  7  2t  +) M  d  M (m;2m  7) , AM  ( m  8 ; 2m  6 ). 0,25 m  3  M( 3;  1) Để AM  5  (m  8)2  (2m  6)2  25   .  m  5  M  5 ; 3  0,25 Vậy, M( 3;  1) hoặc M  5 ; 3  thõa mãn đề bài.
  4. 2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của 0,5đ đường thẳng mà khoảng cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất. y  H 8 O x -1 A +) Gọi  là đường thẳng cần tìm +) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  . Khi đó AH là khoảng cách từ A đến . 0,25 +) Ta có AH  OA ( Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc ). +) Khoảng cách từ A đến  lớn nhất bằng OA khi và chỉ khi H  O    OA.  )   OA  OA (8; 1) là véc tơ pháp tuyến của , mặt khác  đi qua O(0; 0)   có phương trình tổng quát là: 8 x  y  0. 0,25 VI x 1 (1,0 điểm) Cho x   1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  . 1đ x2  1 x 1 ) Do x  1  x  1  0  y   0  y (1). 0,25 x2  1 Vậy, min y  y (1)  0. 0,25  1;  x 1 ( x  1) 2 ) Do x  1  x  1  0  y   x2  1 x2  1 x2  2x  1 x2  2x  1 0,25   2  2. x2  1 x2  1 x2  2x  1 ( x  1) 2  2(  2)  2   2  y (1). x2  1 x2  1 0,25 Vậy, m axy  y (1)  2.  1;  Chú ý: Nếu học sinh làm đúng nhưng không theo đáp án, vẫn được điểm tối đa. Hoặc cách khác đáp án mà chưa đến kết quả cuối cùng, thì các thầy ( cô ) chấm đối chiếu tương ứng thang điểm của đáp án để cho điểm cho phù hợp. Chốt điểm lẻ toàn bài đến 0,5. ……………………….. Hết …………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2