intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 209

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 209 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT MÔN: Địa lí 12. KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). ____________________ Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Bò sữa được nuôi nhiều ở tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn. Câu 2: Nhà máy thép liên hợp Formosa đã được kí kết xây dựng vào tháng 5 – 2007 thuộc   tỉnh nào? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 3: Các nhà máy nhiệt điện nào ở Đông Nam Bộ hoạt động chủ yếu dựa vào nhiên liệu   khí tự nhiên? A. Thủ Đức, Phú Mĩ. B. Thủ Đức, Hiệp Phước. C. Bà Rịa, Phú Mĩ. D. Bà Rịa, Hiệp Phước. Câu 4: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết quy mô dân số xếp theo tứ tự  giảm dần của các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng. A. Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định. B. Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương. C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. D. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định, Hưng Yên. Câu 5: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vân Đồn. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Phú Quý. Câu 6: Trong cơ cấu GDP của tỉnh Đắk Nông, ngành nào chiếm tỉ trọng 50,2%? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch. Câu 7: Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất xám. B. Đất mặn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. Câu 8: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Long An. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. An Giang. Câu 9: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Huế. D. Quảng Nam. Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế ­ xã hội của Tây Nguyên? A. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. B. Có nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật. C. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ chưa biết chữ còn cao. D. Là vùng thưa dân nhất nước ta. Câu 11: Cảng nước sâu nào sau đây không thuộc địa phận miền Trung? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu. Câu 12: Bãi biển nào sau đây được tạp chí kinh tế hàng đầu của Mỹ ­ Forbes bình chọn là  một trong 6 bãi biển quyến rũ nhất hành tinh? A. Thiên Cầm – Hà Tĩnh. B. Chân Mây – Thừa Thiên ­ Huế. C. Mỹ Khê – Đà Nẵng. D. Nha Trang – Khánh Hòa.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 13: Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên tập trung trên những sông nào? A. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc. B. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc. C. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố nào? A. Thành phố  Hồ  Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước,   Tây Ninh, Long An, Tiền Giang. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Tây   Ninh, Long An, Tiền Giang. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long   An, Tiền Giang, Bến Tre. D. Thành phố  Hồ  Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận,   Long An, Tiền Giang. Câu 15: Những huyện nào nằm trong khu vực có địa hình cao nhất tỉnh Đắk Nông? A. Krông Nô, Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song. B. Đắk Rlấp, Tuy Đức, Gia Nghĩa, Đắk Song. C. Đắk Glong, Gia Nghĩa, Đắk Mil, Đắk Song. D. Đắk Rlấp, Đắk Glong, Gia Nghĩa, Đắk Song. Câu 16: Trong 3 vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu  kinh tế cao nhất? A. Cả 3 vùng bằng nhau. B. Phía Nam. C. Miền Trung. D. Phía Bắc. Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây  không phải của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ. A. Xuân Sơn. B. Tam Đảo. C. Xuân Thủy. D. Ba Bể. Câu 18: Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Đà Nẵng. Câu 19: Vùng Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của cả nước? Biết vùng  có diện tích tự nhiên là 51,5 nghìn km2. A. 16,5%. B. 13,4%. C. 7,1%. D. 15,6%. Câu 20: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là gì? A. Mùa khô kéo dài. B. Bão và trượt lở đất đá. C. Mùa đông lạnh và khô. D. Hạn hán và thời tiết thất thường. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang khoáng sản, cho biết tỉnh nào của vùng duyên   hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 22: Cho bảng số liệu sau:  Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha) Trung du và miền  Cả nước Tây Nguyên núi Bắc Bộ Cây công nghiệp lâu năm 1633.6 91.0 634.3 Cà phê 497.4 3.3 445.4 Chè 122.5 80.8 27.0 Cao su 482.7 ­ 109.4 Các cây khác 531.0 7.7 52.5                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm  ở  Tây Nguyên gấp mấy lần Trung du và   miền núi Bắc Bộ? A. 6,97. B. 9,67. C. 7,96. D. 6,8. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự  nhiên và tài nguyên thiên nhiên của   vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Có nhiều khoáng sản. B. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, bãi biển đẹp. C. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. Câu 24: Phần đất nào ở đồng bằng sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông   Tiền, sông Hậu? A. Đồng Tháp Mười. B. Tứ giác Long Xuyên. C. Đồng bằng Cà Mau. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc   Bộ bị suy thoái? A. Độ dốc của địa hình lớn. B. Lượng mưa ngày càng giảm sút. C. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên. D. Nạn du canh, du cư. Câu 26: Cây công nghiệp nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ? A. Dừa. B. Cao su. C. Chè. D. Cà phê. Câu 27: Tỉnh nào sau đây là trung tâm kinh tế  ­ chính trị  và du lịch của Đồng bằng sông  Cửu Long? A. Hậu Giang. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Vĩnh Long. Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và  hải đảo? A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu 29: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của tỉnh Đăk Nông? A. Phía Đông Bắc giáp Gia Lai. B. Phía Tây giáp Bình Phước và Cam­pu­chia. C. Phía Đông và Đông Nam giáp Lâm Đồng. D. Phía Bắc giáp Đắk Lắk. Câu 30: Tỉ lệ diện tích tự nhiên và dân số của vùng đồng bằng sông Hồng trong tổng diện   tích tự nhiên và dân số nước ta năm 2006 lần lượt là bao nhiêu? A. 15,6% và 12,7%. B. 4,5% và 21,6%. C. 30,5% và 14,2%. D. 13,4% và 10,5%. Câu 31: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. B. Có tỉ  trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ  phát triển nhanh cho cả  nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác. C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra   toàn quốc.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời  gian. Câu 32: Vùng Bắc Trung Bộ gồm những tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Ninh Bình, Thừa Thiên ­ Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên ­ Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên ­ Huế. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên ­ Huế. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Du lịch, Vườn Quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh,   thành phố nào của Đông Nam Bộ? A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Tây Ninh. Câu 34:  Trung du và miền núi Bắc Bộ  là địa bàn cư  trú chủ  yếu của những dân tộc ít  người nào? A. Tày, Nùng, M'nông. B. Tày, Nùng, Mông. C. Thái, Vân Kiều, Dao. D. Tày, Ba Na, Hoa. Câu 35: Tại sao sản lượng lương  thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp  hơn mức trung bình của cả nước? A. Người dân ít có kinh nghiệm và truyền thống canh tác. B. Dân số thuộc loại đông của cả nước. C. Diện tích đất canh tác khá hạn chế. D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm. Câu 36: Toàn tỉnh Đắk Nông có bao nhiêu dân tộc? A. 39. B. 42. C. 41. D. 40. Câu 37: Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở  Đồng bằng sông Hồng? A. Khai hoang và cải tạo đất. B. Đẩy mạnh thâm canh. C. Xây dựng thủy lợi. D. Gia cố hệ thống đê. Câu 38: Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ. B. Lý Sơn, Phú Quý. C. Vân Đồn, Vàm Cỏ. D. Côn Đảo, Cô Tô. Câu 39: Côn Đảo còn có tên gọi khác là gì? A. Cô Tô. B. Nam Du. C. Vân Đồn. D. Côn Sơn. Câu 40: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là  do nguyên nhân nào sau đây? A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dải đồng bằng hẹp ven biển. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2