intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 239

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 239 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 239

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK<br /> Trường THPT Buôn Ma Thuột<br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ, LỚP 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút)<br /> Mã đề: 239<br /> <br /> Câu 1. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ<br /> A. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.<br /> B. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.<br /> C. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.<br /> D. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> Câu 2. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư là<br /> A. khu công nghiệp.<br /> B. vùng công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp.<br /> Câu 3. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Các<br /> tỉnh<br /> thuộc<br /> vùng<br /> Tây<br /> Bắc<br /> nước<br /> ta<br /> là<br /> Câu 4.<br /> A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.<br /> B. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.<br /> C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.<br /> D. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.<br /> Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về "ngành công nghiệp trọng điểm"?<br /> A. Là ngành có thế mạnh lâu dài.<br /> B. Là ngành sử dụng nhiều tài nguyên.<br /> C. Là ngành có tài nguyên lâu dài.<br /> D. Là ngành sử dụng nhiều lao động.<br /> Câu 6. Trung du-miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nổi bật về<br /> A. luyện kim đen.<br /> B. luyện kim màu<br /> C. năng lượng.<br /> D. hóa chất, phân bón.<br /> Câu 7. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu<br /> công nghiệp?<br /> A. khu công nghiệp tập trung.<br /> B. khu chế xuất.<br /> C. khu công nghệ cao.<br /> D. khu kinh tế mở.<br /> Câu 8. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là<br /> A. gia cầm.<br /> B. cây công nghiệp ngắn ngày.<br /> C. cây công nghiệp dài ngày.<br /> D. bò sữa.<br /> Câu 9. Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên đứng thứ hai cả nước, tập trung trên các sông<br /> A. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.<br /> B. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.<br /> C. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.<br /> D. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.<br /> Câu 10. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là<br /> A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.<br /> C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.<br /> Câu 11. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. rừng sản xuất.<br /> B. rừng đặc dụng.<br /> C. rừng phòng hộ.<br /> D. rừng trồng.<br /> Câu 12. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu trong phát triển kinh tế-xã hội hiện nay và sau này của<br /> vùng đồng bằng sông Hồng là<br /> A. khí hậu.<br /> B. nước.<br /> C. đất.<br /> D. khoáng sản.<br /> Câu 13. Vấn đề sản xuất lương thực-thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần được giải quyết bằng cách<br /> A. đẩy mạnh thâm canh lúa.<br /> B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.<br /> C. đẩy mạnh chăn nuôi lợn.<br /> D. đẩy mạnh trồng rừng.<br /> Câu 14. Các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam là<br /> A. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> B. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.<br /> C. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.<br /> D. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> 1<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 239<br /> <br /> Câu 15. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề<br /> về môi trường, chủ yếu do<br /> A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.<br /> B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.<br /> C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.<br /> D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.<br /> Câu 16. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. sự phân bố các ngành sản xuất.<br /> B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.<br /> C. sự phân bố dân cư và đô thị.<br /> D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.<br /> Vùng<br /> tập<br /> trung<br /> than<br /> đá<br /> (than<br /> antraxit)<br /> với<br /> quy<br /> mô lớn ở nước ta là<br /> Câu 17.<br /> A. Đồng bằng sông Hồng. B. Cà Mau.<br /> C. Lạng Sơn.<br /> D. Quảng Ninh.<br /> Câu 18. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là<br /> A. tài nguyên không nhiều.<br /> B. thiên tai khắc nghiệt.<br /> C. dân số đông.<br /> D. đất nông nghiệp khan hiếm.<br /> Câu 19. Hoạt động công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Địa hình cao, dốc.<br /> B. Thiếu khoáng sản.<br /> C. Trình độ phát triển kinh tế thấp.<br /> D. Vùng này thưa dân.<br /> Câu 20. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào<br /> A. khí hậu trên 1000m mát mẻ.<br /> B. độ cao của các cao nguyên thích hợp.<br /> C. đất đỏ badan thích hợp.<br /> D. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.<br /> Câu 21. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải<br /> tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho<br /> A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.<br /> B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.<br /> C. tăng cường phù sa cho đất.<br /> D. thau chua và rửa mặn đất đai.<br /> Căn<br /> cứ<br /> vào<br /> Atlat<br /> Địa<br /> lí<br /> Việt<br /> Nam<br /> trang<br /> 27,<br /> cho<br /> biết vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu<br /> Câu 22.<br /> kinh tế ven biển?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 23. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng<br /> sông Cửu Long là<br /> A. khí hậu.<br /> B. nguồn nước.<br /> C. đất đai.<br /> D. địa hình.<br /> Câu 24. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều<br /> nhất vấn đề nào sau đây?<br /> A. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất.<br /> B. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất.<br /> C. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển.<br /> D. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất.<br /> Câu 25. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là<br /> A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn.<br /> B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.<br /> C. đắp đê ngăn lũ, giải quyết nguồn nước.<br /> D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp.<br /> Câu 26. Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?<br /> A. Duyên hải miền Trung.<br /> B. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.<br /> C. Trung du-miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.<br /> Câu 27. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là<br /> A. Đắk Lắk.<br /> B. Lâm Đồng.<br /> C. Đắk Nông.<br /> D. Gia Lai.<br /> Câu 28. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan<br /> trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là<br /> A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.<br /> D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.<br /> Thuận<br /> lợi<br /> chủ<br /> yếu<br /> của<br /> việc<br /> nuôi<br /> trồng<br /> thủy<br /> sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là<br /> Câu 29.<br /> A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.<br /> B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.<br /> C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.<br /> D. liền kề nhiều ngư trường .<br /> 2<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 239<br /> <br /> Câu 30. Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là<br /> A. tập thể.<br /> B. tư nhân, cá thể.<br /> C. nước ngoài.<br /> D. nhà nước.<br /> Câu 31. Đường dây 500 KV tuyến đầu tiên và có quy mô lớn nhất của nước ta nối<br /> A. Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Hoà Bình-Cà Mau.<br /> C. Hoà Bình-Phú Lâm.<br /> D. Lạng Sơn-Cà Mau.<br /> Câu 32. Biểu hiện rõ nhất của việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là vấn đề<br /> A. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.<br /> B. phát triển cơ sở năng lượng.<br /> C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.<br /> D. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.<br /> Câu 33. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng<br /> thông tin<br /> A. quốc tế.<br /> B. cấp vùng.<br /> C. cấp quốc gia.<br /> D. cấp tỉnh (thành phố).<br /> Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh (thành phố) nào của vùng kinh tế Duyên hải Nam<br /> Trung Bộ có 3 cảng biển quan trọng nhất?<br /> A. Quảng Ngãi.<br /> B. Khánh Hòa.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Bình Định.<br /> Câu 35. Ưu thế về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng thể hiện ở<br /> A. nguồn nước dồi dào. B. nguồn nhiệt ẩm cao. C. diện tích lớn.<br /> D. đất phù sa màu mỡ.<br /> Câu 36. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của<br /> A. dãy núi Hoàng Sơn.<br /> B. dãy núi Bạch Mã.<br /> dãy<br /> núi<br /> Trường<br /> Sơn<br /> Bắc.<br /> C.<br /> D. dải đồng bằng hẹp ven biển.<br /> Câu 37. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015<br /> Năm<br /> Tổng sản lượng<br /> Sản lượng nuôi trồng<br /> Giá trị xuất khẩu<br /> (nghìn tấn)<br /> (nghìn tấn)<br /> (triệu đô la Mỹ)<br /> 2010<br /> 5 143<br /> 2 728<br /> 5 017<br /> 2013<br /> 6 020<br /> 3 216<br /> 6 693<br /> 2014<br /> 6 333<br /> 3 413<br /> 7 825<br /> 2015<br /> 6 582<br /> 3 532<br /> 6 569<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010-2015 theo bảng số liệu,<br /> biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột.<br /> D. Đường?<br /> Câu 38. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br /> A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br /> B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br /> C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br /> D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> Câu 39. Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là<br /> A. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.<br /> B. năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.<br /> C. nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.<br /> D. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp rất đa dạng.<br /> Câu 40. Ngoài việc phát điện, việc xây dựng các bậc thang thủy điện ở Tây Nguyên còn có ý nghĩa to lớn<br /> nào sau đây?<br /> A. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ tài nguyên-môi trường.<br /> B. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước cho nuôi trồng.<br /> C. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ đất, rừng.<br /> D. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước tưới.<br /> ---------------------Hết-------------------3<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 239<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2