Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Địa lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 701 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, bố trí các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo A. cơ cấu các ngành. B. thời gian phát triển. C. không gian lãnh thổ. D. tốc độ tăng trưởng. Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng tới việc phân bố các cơ sở sản xuất cũng như mức độ thuận lợi trong tiếp cận các nhân tố bên ngoài là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. vốn và thị trường. D. liên kết và hợp tác. Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 4: Các nước khai thác quặng sắt nhiều nhất thế giới là A. Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Chi-lê. B. Liên bang Nga, Trung Quốc, Hoa Kỳ. C. Hoa kỳ, Ca-na-đa, Liên bang Nga. D. Trung Quốc, Hoa Kỳ, I-ran. Câu 5: Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhằm A. đảm bảo phát triển bền vững cho đất nước. B. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. C. đảm bảo giải quyết việc làm, tạo thu nhập. D. đảm bảo an ninh lương thực cho mỗi quốc gia. Câu 6: Đặc điểm chủ yếu của trang trại là A. đẩy mạnh cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ. B. sản xuất theo hướng chuyên môn hóa và thâm canh sâu. C. sản xuất nông sản hàng hóa theo nhu cầu của thị trường. D. phát triển sản xuất nông nghiệp ở quy mô diện tích rộng. Câu 7: Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động nào sau đây? A. Trồng rừng tự nhiên và bảo tồn hệ sinh thái rừng. B. Trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ rừng. C. Phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan. D. Trồng cây gỗ lớn, khai thác gỗ tròn và tái chế gỗ. Câu 8: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là A. sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực trên lãnh thổ. B. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ vào sản xuất nông nghiệp để đạt năng suất cao. C. sự sắp xếp và phối hợp các đối tượng nông nghiệp trên một lãnh thổ cụ thể. D. sự bố trí, sắp xếp các hình thức tổ chức theo không gian lãnh thổ nhất định. Câu 9: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn là A. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. B. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. Trang 1/3 – Mã đề 701
- Câu 10: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm chính? A. Ba nhóm chính. B. Năm nhóm chính. C. Hai nhóm chính. D. Bốn nhóm chính. Câu 11: Vai trò chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là A. góp phần phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. B. góp phần đảm bảo phát triển nông nghiệp công nghệ cao. C. tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản. D. thúc đẩy chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp. Câu 12: Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ là đặc điểm của ngành nào dưới đây? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng. Câu 13: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. C. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. D. làm thay đổi phân công lao động. Câu 14: Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. Câu 15: Đặc điểm của ngành lâm nghiệp là A. giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai. B. cung cấp lâm sản phục vụ nhu cầu xã hội. C. chu kì sinh trưởng dài và phát triển chậm. D. góp phần bảo đảm phát triển bền vững. Câu 16: Sản xuất nông nghiệp phát triển theo định hướng nào sau đây? A. Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất. B. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. C. Tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản. D. Ứng dụng công nghệ số để quản lí sản xuất và tiêu thụ. Câu 17: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Thúc đẩy chuyên môn hóa trong sản xuất. B. Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng cơ cấu kinh tế. C. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân. D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. Câu 18: Ngành công nghiệp điện tử, tin học bao gồm A. thiết bị công nghệ và kim loại màu. B. linh kiện điện tử và kim loại đen. C. công nghiệp điện tử và năng lượng. D. công nghiệp điện tử và tin học. Câu 19: Ngành công nghiệp trẻ, đòi hỏi lực lượng lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao, ít gây ô nhiễm môi trường là đặc điểm của ngành nào? A. Điện lực. B. Điện tử- tin học. C. Khai thác dầu khí. D. Khai thác than. Câu 20: Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. đồng, chì. B. sắt, thép. C. vàng, bạc. D. kẽm, nhôm. Câu 21: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. Trang 2/3 – Mã đề 701
- B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000-2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2010 2015 2019 Sản lượng Dầu mỏ 3 605,5 3 983,4 4 362,9 4 484,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới giai đoạn 2000 – 2019. b. Nhận xét về sản lượng dầu mỏ thế giới thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao có thể nói: Trong sản xuất công nghiệp, chuyên môn hóa càng chi tiết thì hợp tác hóa càng phải chặt chẽ? ==== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 701
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn