Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nước ? A. Trung Quốc. B. Mêhi cô. C. Việt Nam. D. Nga . Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Quy trình sản xuất phức tạp. B. Có khả năng xuất khẩu C. Thu hồi vốn nhanh. D. Chi phí vận tải thấp. Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2016 2017 2018 2019 Sản lượng dầu thô 17 15 14 13 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019? A. Đều tăng . B. Tăng mạnh. C. Giảm liên tục. D. Ổn định. Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Điểm công nghiệp. Câu 5: Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới khô . B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 6: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây cao su là: A. Đòi hỏi nhiệt, ẩm cao, chống chịu tốt gió bão. B. Đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp. C. Cần nhiều đất tốt và phân bón . Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió và bão. Câu 7: Các cây lương thực chính ở miền cận nhiệt và ôn đới là: A. Ngô và cà phê. B. Lúa gạo và ngô . C. Lúa mì và lúa gạo. D. Lúa mì và ngô. Câu 8: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là A. Thức ăn cho gia súc gia cầm được chế biến bằng hình thức công nghiệp. B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ thành tựu khoa học kĩ thuật. C. Trong nền nông nghiệp hiện đại chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và theo hướng chuyên môn hóa. D. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. Câu 9: Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Cơ sở vật chất. B. Điều kiện tự nhiên. C. Dân cư – lao động. D. Kinh tế - xã hội. Câu 10: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị; %) Năm 2010 2017 Than 100 154 Điện 100 127 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Ấn Độ năm 2010 và năm 2017? A. Điện tăng nhanh, than không tăng B. Than và điện đều không tăng. C. Điện tăng nhanh hơn than. D. Than tăng nhanh hơn điện. Câu 11: Dầu là nhiên liệu của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Thủy điện. C. Nhiệt điện. D. Điện tử. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Có lãnh thổ rộng lớn. B. Không có mối liên hệ giữa các ngành. C. Có ngành chuyên môn hóa. D. Có nhiều điểm công nghiệp. Câu 13: Đặc điểm quan trọng để phân biệt công nghiệp với nông nghiệp là: A. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi . B. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế. D. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 14: Điện thoại di động là sản phẩm thuộc nhóm ngành công nghiệp điện tử tin học nào sau đây? A. Thiết bị viễn thông. B. Điện tử tiêu dùng. C. Thiết bị điện tử. D. Máy tính. Câu 15: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa rải đều trong năm là đặc điểm sinh thái của cây A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Chè. D. Cao su. Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu ngành công nghiệp ? A. Khoáng sản B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng. D. Vị trí địa lí. Câu 17: Công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động có trình độ cao? A. Sành - sứ. B. Điện tử - tin học. C. Da giày. D. Dệt - may. Câu 18: Mía là cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở miền khí hậu A. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới B. Miền ôn đới C. Miền nhiệt đới D. Miền ôn đới và cận nhiệt . Câu 19: Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với cây lương thực khác A. Chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh khô. B. Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu . C. Chỉ trồng ở chân ruộng ngập nước. D. Chuyên trồng ở đới nóng, đất đai màu mỡ. Câu 20: Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ là A. vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung D. điểm công nghiệp. Câu 21: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành nào thay thế được ? Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Giao thông vận tải Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước? A. Công nghiệp điện tử - tin học B. Công nghiệp hóa chất C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp năng lượng Câu 23: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sành sứ. B. Rượu bia. C. Thuỷ tinh. D. Tơ tằm. Câu 24: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là: A. Cơ sở hạ tầng B. Tài nguyên thiên nhiên C. Dân cư và nguồn lao động D. Vị trí địa lí Câu 25: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển nhanh chóng hơn khai thác là do A. Không phải đầu tư vốn nhiều lợi nhuận cao . B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên cạn kiệt. C. Thiên tai ngày càng nhiều khó đánh bắt . D. Nhu cầu của con người ngày càng cao. Câu 26: Lúa mì không trồng được ở Việt Nam là vì A. thích hợp với khí hậu ấm, khô vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp. B. thích hợp với khí hậu nhiệt đới, mưa nhiều. C. thích hợp với khí hậu khô nóng. D. thích hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 27: Nhân tố nào sau đây có tác động đến giá cả trong ngành nông nghiệp? A. Khí hậu và nguồn nước. B. Thị trường. C. Dân cư. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 28: Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp A. Dễ tính không kén đất B. Đòi hỏi đất thích hợp C. Đa số là cây ưa nhiệt ẩm D. Cần nhiều lao động có kỹ thuật và kinh nghiệm . ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm). Cho bảng số liệu sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2017 (Đơn vị%) Năm 2005 2015 2017 Sản lượng điện 100 303 368 Sản lượng than 100 122 113 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện và than của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 b. Qua biểu đồ nêu nhận xét. Câu 2 (1 điểm) Kể tên 5 khu công nghiệp ở Đồng Nai mà em biết ? Vì sao ở các nước đang phát triển ở châu Á trong đó có nước ta lại phổ biến khu công nghiệp tập trung ? ----------- HẾT ---------- PHẦN LÀM TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM mamon made Cautron dapan DIA 10 132 24 D DIA 10 209 19 B DIA 10 132 1 A DIA 10 132 25 D DIA 10 209 20 A DIA 10 132 2 A DIA 10 132 26 A DIA 10 209 21 C DIA 10 132 3 C DIA 10 132 27 B DIA 10 209 22 B DIA 10 132 4 C DIA 10 132 28 A DIA 10 209 23 B DIA 10 132 5 D DIA 10 209 1 B DIA 10 209 24 B DIA 10 132 6 D DIA 10 209 2 A DIA 10 209 25 A DIA 10 132 7 D DIA 10 209 3 D DIA 10 209 26 A DIA 10 132 8 D DIA 10 209 4 D DIA 10 209 27 C DIA 10 132 9 D DIA 10 209 5 B DIA 10 209 28 A DIA 10 132 10 D DIA 10 209 6 D DIA 10 357 1 B DIA 10 132 11 C DIA 10 209 7 C DIA 10 357 2 A DIA 10 132 12 B DIA 10 209 8 A DIA 10 357 3 D DIA 10 132 13 C DIA 10 209 9 A DIA 10 357 4 C DIA 10 132 14 A DIA 10 209 10 B DIA 10 357 5 D DIA 10 132 15 C DIA 10 209 11 A DIA 10 357 6 A DIA 10 132 16 A DIA 10 209 12 C DIA 10 357 7 C DIA 10 132 17 B DIA 10 209 13 C DIA 10 357 8 D DIA 10 132 18 C DIA 10 209 14 B DIA 10 357 9 A DIA 10 132 19 B DIA 10 209 15 B DIA 10 357 10 A DIA 10 132 20 B DIA 10 209 16 D DIA 10 357 11 A DIA 10 132 21 A DIA 10 209 17 D DIA 10 357 12 C DIA 10 132 22 A DIA 10 209 18 C DIA 10 357 13 B DIA 10 132 23 B DIA 10 357 14 A DIA 10 357 15 B
- DIA 10 485 6 A DIA 10 485 21 B DIA 10 357 16 B DIA 10 485 7 D DIA 10 485 22 B DIA 10 357 17 C DIA 10 485 8 B DIA 10 485 23 A DIA 10 357 18 B DIA 10 485 9 A DIA 10 485 24 C DIA 10 357 19 D DIA 10 485 10 A DIA 10 485 25 B DIA 10 357 20 C DIA 10 485 11 C DIA 10 485 26 C DIA 10 357 21 B DIA 10 485 12 D DIA 10 485 27 D DIA 10 357 22 D DIA 10 485 13 A DIA 10 485 28 D DIA 10 357 23 A DIA 10 485 14 B DIA 10 357 24 B DIA 10 485 15 C DIA 10 357 25 A DIA 10 485 16 B DIA 10 357 26 B DIA 10 485 17 A DIA 10 357 27 C DIA 10 485 18 D DIA 10 357 28 D DIA 10 485 19 C DIA 10 485 1 B DIA 10 485 20 B DIA 10 485 2 C DIA 10 485 3 A DIA 10 485 4 A DIA 10 485 5 D Hướng dẫn chấm Tự luận Câu 1. a. - Tính số liệu 0,5 đ, vẽ biểu đồ đường đúng, đẹp, có tên biểu đồ 1đ b. Nhận xét 0,5 đ Câu 2. Kể tên từ 4 khu công nghiệp ở Đồng Na 05 đ , dưới 4 khu 0,25 - Giải thích :- vì các nước này đang tiến hành công nghiệp hoá..0,25 - Nhằm thu hút vốn đầu tư, KHKT, kinh nghiệm quản lí…….0,25
- Hướng dẫn chấm Tự luận Câu 1. a. - Tính số liệu 0,5 đ, vẽ biểu đồ đường đúng, đẹp, có tên biểu đồ 1đ b. Nhận xét 0,5 đ Câu 2. Kể tên từ 4 khu công nghiệp ở Đồng Na 05 đ , dưới 4 khu 0,25 - Giải thích :- vì các nước này đang tiến hành công nghiệp hoá..0,25 - Nhằm thu hút vốn đầu tư, KHKT, kinh nghiệm quản lí…….0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn