intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Nội nhận Tổng Đơn vị dung thức kiến kiến Nhận Thông Vận V. dụng TT thức/Kĩ thức/Kĩ biết hiểu dụng cao năng năng (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL A.1.Quy 1 1 mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân A. Dân 1 số TG cư A.2. 1 1 Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới 2 B. Các B.1. Các 1 1 nguồn nguồn lực, một lực phát số tiêu triển chí đánh kinh tế giá sự B.2. Cơ 1 1 phát cấu kinh triển tế, tổng kinh tế. sản phẩm trong nước và tổng thu
  2. nhập quốc gia C.1. Vai 1 1 trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng C. Địa lí đến sự ngành phát nông triển và 3 nghiệp phân bố nông nghiệp, LN, thủy sản C.2. Địa 1 1 lí ngành nông nghiệp 4 D.Địa lí D1. Vai 1 1 2 ngành trò, đặc công điểm, cơ nghiệp cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng… tới CN D2. Địa 3 2 5 lí một số ngành công
  3. nghiệp D3. Tổ 1 1 2 chức lãnh thổ công nghiệp D4. Tác 1 1 động của công nghiệp đối với môi trường… Kĩ năng 1 1 làm việc với bảng số liệu về công nghiệp (vẽ biểu đồ, nhận xét). 5 E. Địa lí E1.Cơ 1 1 2 ngành cấu, vai dịch vụ trò, đặc điểm… ngành dịch vụ. E2. Địa lí 2 1 1 3 1 ngành giao thông vận tải.
  4. Tỉ lệ % điểm 40 10 100 Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận thức 40 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,33 điểm/câu. - Câu có dấu * là câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: 1
  5. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, A.1.Quy mô - Biết được 1 dân số, gia các loại cơ cấu tăng dân số và dân số: cơ cấu cơ cấu dân số sinh học (tuổi thế giới. và giới), cơ A.2. Phân bố cấu xã hội (lao dân cư và đô động, trình độ thị hóa trên văn hoá). A. Dân cư thế giới Thông hiểu: 1 - Hiểu được ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. 2 B.1. Các Nhận biết: 1 nguồn lực - Biết được phát triển kinh khái niệm và tế phân loại các B.2. Cơ cấu nguồn lực. B. Các nguồn kinh tế, tổng - Biết được lực, một số sản phẩm một số tiêu chí tiêu chí đánh trong nước và đánh giá sự giá sự phát tổng thu nhập phát triển kinh triển kinh tế. quốc gia tế, tổng sản 1 phẩm trong nước (GDP), tổng thu nhập quốc gia (GNI).
  6. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, C.1. Vai trò, Nhận biết: đặc điểm, các - Biết được nhân tố ảnh đặc điểm sinh 1 hưởng đến sự thái và phân phát triển và bố một số cây phân bố nông lương thực nghiệp, lâm chính. nghiệp, thủy Thông hiểu: 3 C. Địa lí sản ngành nông - Hiểu được C.2. Địa lí các nhân tố nghiệp, thủy ngành nông ảnh hưởng tới sản. nghiệp sự phát triển và phân bố 1 nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. 4 D. Địa lí D1. Vai trò, đặc Nhận biết: 6 ngành công điểm, cơ cấu - Biết được nghiệp ngành công vai trò, cơ cấu nghiệp, các ngành công nhân tố ảnh nghiệp. hưởng…tới - Biết được công nghiệp. vai trò, đặc D2. Địa lí một điểm của một số ngành công nghiệp số ngành công D3. Tổ chức nghiệp. - Nắm được
  7. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, lãnh thổ công đặc điểm của nghiệp một số hình D4. Tác động thức tổ chức của công lãnh thổ công nghiệp đối với nghiệp. môi trường… - Nắm được các nguồn năng lượng tái tạo. Thông hiểu: 4 - Phân biệt được các sản phẩm thuộc các nhóm ngành công nghiệp. - Hiểu được vai trò, đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đối với phát triển kinh tế- xã hội. - Hiểu được đặc điểm của các hình thức
  8. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Hiểu được xu hướng phát triển của ngành công nghiệp thế giới hiện nay. Vận dụng: Kĩ (1*) năng làm việc (2,0 điểm) với bảng số liệu về công nghiệp (vẽ biểu đồ, nhận xét). 5 E. Địa lí ngành E1.Cơ cấu, vai Nhận biết: 3 dịchvụ trò, đặc điểm… - Nắm được ngành dịch vụ. cơ cấu ngành E2. Địa lí dịch vụ. ngành giao thông vận tải. - Nắm được đặc điểm ngành giao thông vận tải. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của đường ô
  9. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, tô Thông hiểu: 2 - Hiểu được được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành dịch vụ. - Hiểu được ảnh hưởng sự phân bố đô thị đến các loại hình giao thông vận tải. - Vận dụng (2*) cao: Chứng (1,0 điểm) minh ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải nước ta. Tổng 100 12TN 9TN 1TL 1TL Tỉ lệ % từng mức độ nhận 100% 40% 30% 20% 10% thức
  10. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng cần kiểm tra, Tỉ lệ chung 100% 70% 30% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,33 điểm/câu. - Câu tô đỏ, câu có dấu * là câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH -2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm A. trên độ tuổi lao động. B. không còn khả năng lao động. C. trong độ tuổi lao động. D. dưới độ tuổi lao động. Câu 2. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về kinh tế là A.Tạo thêm nhiều việc làm mới. B. Mở rộng không gian đô thị. C. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Phổ biến lối sống thành thị Câu 3. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. D. vị trí địa lí, tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dùng các chỉ số A. GDP và GNI. B. GDP/người và GNl/người.
  11. C. GDP và GNI/ người. D. GDP/người và GNI. Câu 5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 6. Ảnh hưởng chủ yếu của tiến bộ khoa học – kĩ thuật đối với nông nghiệp là A. điều tiết sự hình thành và phát triển các vung nông nghiệp chuyên môn hóa. B. con đường phát triển nông nghiệp, hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp. C. giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tăng năng suất, sản lượng. D. xác định cơ cấu cây trồng, khả năng tăng vụ, hiệu quả sản xuất nông nghiệp. Câu 7. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân? A. Thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập. C. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên. Câu 8. Công nghiệp khai thác than thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Cơ khí. Câu 9. Đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. sử dụng nhiều nhiên liệu. B. phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu. C. đòi hỏi vốn đầu tư lớn. D. đòi hỏi lao động có trình độ cao. Câu 10. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các quốc gia trên thế giới là A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 11. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi là A. khu công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 12. Nguồn năng lượng tái tạo gồm A. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt. B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí. C. năng lượng mặt trời, củi gỗ, sức nước. D. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Khu công nghiệp là hình thức đơn giản nhất. B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa. C. Trung tâm công nghiệp gắn đô thị vừa và lớn. D. Trung tâm công nghiệp có các xí nghiệp hạt nhân. Câu 14. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng
  12. A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. phân bố đều khắp ở các địa phương. Câu 15. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Dệt - may. B. Da - giày. C. Rượu, bia. D. Nhựa. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt - may. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 17. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh? A. Y tế. B. Giáo dục. C. Thương mại. D. Du lịch. Câu 18. Ưu thế nổi bật của vận tải đường ô tô là A. tính cơ động cao. B. cước phí vận tải rẻ. C. mức độ an toàn cao. D. không gây ô nhiễm. Câu 19. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. cây trồng và vật nuôi. B. các loại máy móc, thiết bị. C. khoa học - công nghệ. D. chuyên chở người, hàng hóa. Câu 20. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dân cư. D. giao thông. Câu 21. Sự phân bố các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách bằng đường A. sắt. B. ô tô. C. sông. D. biển. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3605,5 3983,4 4165,1 Điện (tỉ kWh) 11890,0 15555,3 21570,7 25865,3 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 1990 - 2020. b. Nhận xét tình hình khai thác sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 1990 - 2020. Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu) ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải ở nước ta.
  13. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2