intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ nhất định nhằm mục đích A. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có để đem lại hiệu quả cao về kinh tế-xã hội. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực tự nhiên để đem lại hiệu quả cao về kinh tế-xã hội và môi trường. C. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có để đem lại hiệu quả cao về kinh tế-xã hội và môi trường. D. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn và bảo vệ môi trường. Câu 2: Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng Sản Việt Nam lần thứ VI, vào năm A. 1986. B. 1979. C. 1975. D. 1976. Câu 3: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn trong hệ thống kinh tế quốc dân. B. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo cơ chế thị trường. C. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Xây dựng cơ cấu nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN. Câu 4: Hướng nào sau đây không phù hợp để giải quyết việc làm cho người lao động của nước ta hiện nay ? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên phạm vi cả nước. C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi kỹ thuật cao. D. Tăng cường hợp tác, liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 5: Ở nước ta, điểm công nghiệp thường hình thành ở vùng A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ, đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng Nam Bộ, đồng bằng Sông Cửu Long. D. Tây Bắc, Tây Nguyên. Câu 6: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta ? Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. A. chế biến lương thực thực phẩm. B. Dệt-may. C. Năng lượng. D. Đóng tàu. Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có quy mô lớn nhất ( năm 2007 ) ở duyên hải Nam Trung Bộ là A. Phan Thiết. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 8: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. nhiều ngư trường lớn. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ. D. ngư dân có nhiều kinh nghiêm nuôi trồng thủy sản. Câu 9: Cao su được trồng chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. DH Nam Trung Bộ. Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta còn tồn tại mặt hạn chế nào sau đây ? A. Xu hướng chuyển dịch hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá. B. Giảm nhanh tỉ trọng của ngành nông-lâm-thủy sản. C. tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới. D. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. Câu 11: Phân bố dân cư của nước ta chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến việc A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật. C. giải quyết việc làm cho người lao động ở nông thôn. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Câu 12: Điều được trồng nhiều nhất ở A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. DH Nam Trung Bộ. Câu 13: Xu hướng chuyển dịch trongg ngành nông – lâm – thủy sản của nước ta là A. tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa ? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Các đô thị là nơi thu hút nhiều lao động phổ thông. C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp. Câu 15: Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển khai thác thủy sản ở nước ta là A. có nhiều sông suối, ao hồ, đầm phá, rừng ngập mặn. B. đường bờ biển dài với 4 ngư trường trọng điểm. C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt thủy sản. D. ngư cụ, tàu thuyền được trang bị tốt hơn. Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 17: Mật độ dân số của đồng bằng Sông Hồng cao hơn đồng bằng Sông Cửu Long là do có A. đất đai màu mỡ. B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. địa hình thấp và bằng phẳng. D. khí hậu thuận lợi. Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007 ) lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. Đồng Hới và Hà Tĩnh. B. Vinh và Thanh Hóa. C. Huế và Thanh Hóa. D. Vinh và Huế. Câu 19: Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng bằng Sông Hồng và Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta ? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. DH Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 21: Ở nước ta các khu công nghiệp phân bố nhiều nhất ở vùng A. Tây Bắc. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 22: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc trung ương ? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 23: Đô thị đầu tiên ở nước ta là A. phố Hiến. B. thành Cổ Loa. C. thành Thăng Long. D. phố cổ Hội An. Câu 24: Quy mô dân số của nước ta trong khu vực Đông Nam Á theo thứ tự giảm dần như sau: A. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a,Việt Nam, Phi-lip-pin. C. Phi-lip-pin,Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin,Việt Nam. Câu 25: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác ( năm 2007 ) cao nhất nước ta là A. Kiên Giang và Cà Mau. B. Ninh Thuận và Bình Thuận. C. Kiên Giang và Bà Rịa –Vũng Tàu. D. Cà Mau và Ninh Thuận. Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta là A. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Uông Bí. C. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. D. Phả Lại, Na Dương, Phú Mỹ. Câu 27: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. đồng bằng Sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành A. sử dụng tất cả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. có thế mạnh lâu dài. C. đem lại hiệu quả cao về kinh tế-xã hội. D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao mật độ dân số của Tây Nguyên thấp ? Câu 2: Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2005 và 2014. Năm 2005 2014 Tổng số ( nghìn người ) 42774,9 52744,5 Nông-lâm-thủy sản ( % ) 55,1 46,3 Công nghiệp-xây dựng ( % ) 17,6 21,4 Dịch vụ ( % ) 27,3 32,3 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016. a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2005 và 2014. b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ. HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM ----------- HẾT ---------- Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. PHẦN LÀM TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. DIA 12 132 1 C DIA 12 357 1 C DIA 12 132 2 A DIA 12 357 2 D DIA 12 132 3 C DIA 12 357 3 C DIA 12 132 4 C DIA 12 357 4 C DIA 12 132 5 D DIA 12 357 5 C DIA 12 132 6 D DIA 12 357 6 D DIA 12 132 7 D DIA 12 357 7 A DIA 12 132 8 C DIA 12 357 8 D DIA 12 132 9 A DIA 12 357 9 B DIA 12 132 10 C DIA 12 357 10 A DIA 12 132 11 A DIA 12 357 11 A DIA 12 132 12 B DIA 12 357 12 D DIA 12 132 13 C DIA 12 357 13 D DIA 12 132 14 B DIA 12 357 14 C DIA 12 132 15 B DIA 12 357 15 B DIA 12 132 16 D DIA 12 357 16 B DIA 12 132 17 B DIA 12 357 17 C DIA 12 132 18 D DIA 12 357 18 B DIA 12 132 19 B DIA 12 357 19 D DIA 12 132 20 A DIA 12 357 20 B DIA 12 132 21 D DIA 12 357 21 B DIA 12 132 22 B DIA 12 357 22 A DIA 12 132 23 B DIA 12 357 23 C DIA 12 132 24 D DIA 12 357 24 A DIA 12 132 25 C DIA 12 357 25 A DIA 12 132 26 A DIA 12 357 26 B DIA 12 132 27 A DIA 12 357 27 D DIA 12 132 28 A DIA 12 357 28 A DIA 12 209 1 A DIA 12 485 1 D DIA 12 209 2 D DIA 12 485 2 A DIA 12 209 3 B DIA 12 485 3 D DIA 12 209 4 C DIA 12 485 4 B DIA 12 209 5 A DIA 12 485 5 D DIA 12 209 6 C DIA 12 485 6 C DIA 12 209 7 A DIA 12 485 7 A DIA 12 209 8 B DIA 12 485 8 B DIA 12 209 9 A DIA 12 485 9 A DIA 12 209 10 D DIA 12 485 10 D DIA 12 209 11 D DIA 12 485 11 D DIA 12 209 12 C DIA 12 485 12 C DIA 12 209 13 C DIA 12 485 13 A DIA 12 209 14 D DIA 12 485 14 A DIA 12 209 15 B DIA 12 485 15 C DIA 12 209 16 B DIA 12 485 16 A DIA 12 209 17 D DIA 12 485 17 B DIA 12 209 18 C DIA 12 485 18 A DIA 12 209 19 A DIA 12 485 19 C DIA 12 209 20 D DIA 12 485 20 C DIA 12 209 21 B DIA 12 485 21 B DIA 12 209 22 B DIA 12 485 22 C
  7. DIA 12 209 23 D DIA 12 485 23 D DIA 12 209 24 B DIA 12 485 24 C DIA 12 209 25 A DIA 12 485 25 B DIA 12 209 26 A DIA 12 485 26 B DIA 12 209 27 C DIA 12 485 27 D DIA 12 209 28 C DIA 12 485 28 B
  8. I.TRẮC NGHIỆM: -Tât cả đáp án A II.TỰ LUẬN: Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao mật độ dân số của Tây Nguyên thấp ? (1 điểm ) *Trả lời: -Kinh tế chưa phát triển mạnh, chủ yếu là hoạt động nông nghiệp và lâm nghiệp, công nghiệp còn chậm phát triển. -Cơ sở hạ tầng còn hạn chế: giao thông vận tải, thông tin liên lạc. -Địa hình tương đối cao gây khó khăn cho việc đi lại, xây dựng các khu công nghiệp,… -Có diện tích rừng lớn, =>HS nêu các nguyên nhân khác phù hợp vẫn cho mỗi ý 0.25 điểm. Câu 2: -Vẽ 2 biểu đồ tròn đúng, đẹp, chính xác, bán kính năm sau lớn hơn năm trước ( 1.5 điểm ). -Nhận xét được sự thay đổi tỉ trọng của các ngành kinh tế qua các năm có dẫn chứng (0.5 điểm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2