intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 205

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 205 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 205

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK<br /> Trường THPT Buôn Ma Thuột<br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ, LỚP 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút)<br /> Mã đề: 205<br /> <br /> Câu 1. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. sự phân bố các tài nguyên du lịch.<br /> B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.<br /> C. sự phân bố các ngành sản xuất.<br /> D. sự phân bố dân cư và đô thị.<br /> Câu 2. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. rừng phòng hộ.<br /> B. rừng sản xuất.<br /> C. rừng đặc dụng.<br /> D. rừng trồng.<br /> Câu 3. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào<br /> A. khí hậu trên 1000m mát mẻ.<br /> B. đất đỏ badan thích hợp.<br /> C. độ cao của các cao nguyên thích hợp.<br /> D. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.<br /> Câu 4. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ<br /> A. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.<br /> B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.<br /> C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> D. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.<br /> Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh (thành phố) nào của vùng kinh tế Duyên hải Nam<br /> Trung Bộ có 3 cảng biển quan trọng nhất?<br /> A. Quảng Ngãi.<br /> B. Khánh Hòa.<br /> C. Bình Định.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Câu 6. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về<br /> môi trường, chủ yếu do<br /> A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.<br /> B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.<br /> C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.<br /> D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.<br /> Câu 7. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là<br /> A. tài nguyên không nhiều.<br /> B. thiên tai khắc nghiệt.<br /> C. dân số đông.<br /> D. đất nông nghiệp khan hiếm.<br /> Câu 8. Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là<br /> A. năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.<br /> B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp rất đa dạng.<br /> C. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.<br /> D. nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.<br /> Câu 9. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều<br /> nhất vấn đề nào sau đây?<br /> A. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất.<br /> B. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển.<br /> C. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất.<br /> D. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất.<br /> Câu 10. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br /> A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br /> B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br /> D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br /> Câu 11. Vấn đề sản xuất lương thực-thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần được giải quyết bằng cách<br /> A. đẩy mạnh trồng rừng.<br /> B. đẩy mạnh thâm canh lúa.<br /> C. đẩy mạnh chăn nuôi lợn.<br /> D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.<br /> Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu<br /> kinh tế ven biển?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> 1<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 205<br /> <br /> Câu 13. Ngoài việc phát điện, việc xây dựng các bậc thang thủy điện ở Tây Nguyên còn có ý nghĩa to lớn<br /> nào sau đây?<br /> A. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ tài nguyên-môi trường.<br /> B. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước tưới.<br /> C. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ đất, rừng.<br /> D. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước cho nuôi trồng.<br /> Câu 14. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là<br /> A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.<br /> C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.<br /> Câu 15. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là<br /> A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.<br /> B. đắp đê ngăn lũ, giải quyết nguồn nước.<br /> C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp.<br /> D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn.<br /> Câu 16. Các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam là<br /> A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.<br /> B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.<br /> D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.<br /> Câu 17. Biểu hiện rõ nhất của việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là vấn đề<br /> A. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.<br /> B. phát triển cơ sở năng lượng.<br /> C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.<br /> D. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.<br /> Câu 18. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu trong phát triển kinh tế-xã hội hiện nay và sau này của<br /> vùng đồng bằng sông Hồng là<br /> A. khoáng sản.<br /> B. đất.<br /> C. khí hậu.<br /> D. nước.<br /> Câu 19. Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên đứng thứ hai cả nước, tập trung trên các sông<br /> A. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.<br /> B. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.<br /> C. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.<br /> D. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.<br /> Câu 20. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về "ngành công nghiệp trọng điểm"?<br /> A. Là ngành có thế mạnh lâu dài.<br /> B. Là ngành sử dụng nhiều tài nguyên.<br /> C. Là ngành sử dụng nhiều lao động.<br /> D. Là ngành có tài nguyên lâu dài.<br /> Câu 21. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015<br /> Năm<br /> Tổng sản lượng<br /> Sản lượng nuôi trồng<br /> Giá trị xuất khẩu<br /> (nghìn tấn)<br /> (nghìn tấn)<br /> (triệu đô la Mỹ)<br /> 2010<br /> 5 143<br /> 2 728<br /> 5 017<br /> 2013<br /> 6 020<br /> 3 216<br /> 6 693<br /> 2014<br /> 6 333<br /> 3 413<br /> 7 825<br /> 2015<br /> 6 582<br /> 3 532<br /> 6 569<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010-2015 theo bảng số liệu,<br /> biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Cột.<br /> B. Miền.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Đường?<br /> Câu 22. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư là<br /> A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp.<br /> D. vùng công nghiệp.<br /> Câu 23. Đường dây 500 KV tuyến đầu tiên và có quy mô lớn nhất của nước ta nối<br /> A. Hoà Bình-Phú Lâm.<br /> B. Lạng Sơn-Cà Mau.<br /> C. Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> D. Hoà Bình-Cà Mau.<br /> Câu 24. Trung du-miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nổi bật về<br /> A. hóa chất, phân bón.<br /> B. luyện kim màu<br /> C. luyện kim đen.<br /> D. năng lượng.<br /> Câu 25. Vùng tập trung than đá (than antraxit) với quy mô lớn ở nước ta là<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Quảng Ninh.<br /> C. Cà Mau.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> 2<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 205<br /> <br /> Câu 26. Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng<br /> sông Cửu Long là<br /> A. đất đai.<br /> B. địa hình.<br /> C. khí hậu.<br /> D. nguồn nước.<br /> Câu 27. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là<br /> A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.<br /> B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.<br /> C. liền kề nhiều ngư trường .<br /> D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.<br /> Câu 28. Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?<br /> A. Trung du-miền núi Bắc Bộ.<br /> B. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.<br /> C. Duyên hải miền Trung.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.<br /> Câu 29. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu<br /> công nghiệp?<br /> A. khu công nghệ cao.<br /> B. khu chế xuất.<br /> C. khu kinh tế mở.<br /> D. khu công nghiệp tập trung.<br /> Câu 30. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan<br /> trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là<br /> A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.<br /> B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.<br /> D. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> Câu 31. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là<br /> A. bò sữa.<br /> B. gia cầm.<br /> C. cây công nghiệp ngắn ngày.<br /> D. cây công nghiệp dài ngày.<br /> Câu 32. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải<br /> tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho<br /> A. tăng cường phù sa cho đất.<br /> B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.<br /> C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.<br /> D. thau chua và rửa mặn đất đai.<br /> Câu 33. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là<br /> A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.<br /> B. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.<br /> C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.<br /> D. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.<br /> Câu 34. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là<br /> A. Lâm Đồng.<br /> B. Đắk Lắk.<br /> C. Đắk Nông.<br /> D. Gia Lai.<br /> Câu 35. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Bắc<br /> Trung<br /> Bộ.<br /> D.<br /> Câu 36. Hoạt động công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Trình độ phát triển kinh tế thấp.<br /> B. Vùng này thưa dân.<br /> C. Địa hình cao, dốc.<br /> D. Thiếu khoáng sản.<br /> Câu 37. Ưu thế về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng thể hiện ở<br /> A. đất phù sa màu mỡ.<br /> B. nguồn nước dồi dào. C. nguồn nhiệt ẩm cao.<br /> D. diện tích lớn.<br /> Câu 38. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng<br /> thông tin<br /> A. quốc tế.<br /> B. cấp tỉnh (thành phố). C. cấp quốc gia.<br /> D. cấp vùng.<br /> Câu 39. Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là<br /> A. nhà nước.<br /> B. tư nhân, cá thể.<br /> C. nước ngoài.<br /> D. tập thể.<br /> Câu 40. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của<br /> A. dải đồng bằng hẹp ven biển.<br /> B. dãy núi Trường Sơn Bắc.<br /> dãy<br /> núi<br /> Bạch<br /> Mã.<br /> C.<br /> D. dãy núi Hoàng Sơn.<br /> ---------------------Hết-------------------3<br /> <br /> Đề thi gồm 03 trang – Mã đề: 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1