intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PTDTNT THPT TIẾT 9 - ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I HUYỆN ĐIỆN BIÊN Môn: Địa lí 12 TỔ VĂN - SỬ- ĐỊA - GDCD - CN Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên:..........................................................Lớp.......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ tháng 1 tháng 7 trung bình năm Hà Nội 16,4 28,9 23,5 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam) Dựa vào bảng số liệu trên, biên độ nhiệt độ của Hà Nội là A. 13,0. B. 45,3. C. 12,6. D. 12,5. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều vào cuối năm? A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Điện Biên Phủ. D. Nha Trang. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung? A. Pu Đen Đinh. B. Bắc Sơn. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta? A. Tạo thuận lợi cho nước ta hội nhập quốc tế. B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. Nhiều tương đồng về văn hóa với khu vực. D. Tăng cường giao thương với các nước khác. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vùng khí hậu sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão? A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết Vân Phong là vịnh biển thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Quảng Ninh. C. Khánh Hoà. D. Đà Nẵng. Câu 8. Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây? A. Tây Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, em hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Trung Quốc? A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Hòa Bình. D. Nghệ An. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông với thiên nhiên nước ta? A. Nguồn tài nguyên than trữ lượng lớn. B. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng. C. Thiên tai biển gây nhiều thiệt hại. D. Nhiều tài nguyên hải sản có giá trị cao. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, em hãy cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào cao nhất? A. Tam Đảo. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phanxipăng. D. Mẫu Sơn. Mã đề 104 Trang 3/5
  2. Câu 12. Lãnh hải của nước ta là A. vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. C. vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở. D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí. Câu 13. Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây. C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa. Câu 14. Nước ta có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây? A. Sơn nguyên rộng. B. Bán bình nguyên. C. Đồi núi thấp. D. Đồi núi cao. Câu 15. Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây? A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. B. Có hệ thống đê sông bao bọc. C. Được bồi đắp từ phù sa sông. D. Phía Tây Bắc có địa hình cao. Câu 16. Đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm di chuyển vào nước ta có nguồn gốc từ A. nam Ấn Độ Dương. B. bắc Ấn Độ Dương. C. bắc Thái Bình Dương. D. nam Thái Bình Dương. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Gồm nhiều cao nguyên xếp tầng. B. Núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. Câu 18. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Cân bằng bức xạ nhiệt trong năm thấp. B. Nền nhiệt độ tăng từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình trong năm cao. D. Chênh lệch nhiệt giữa các mùa lớn. Câu 19. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa Khả năng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1.676 mm 989 mm + 687 mm Huế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm Tp Hồ Chí Minh 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm tại Huế? A. Lượng mưa, cân bằng ẩm thấp nhất. B. Lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất. C. Lượng mưa lớn, cân bằng ẩm thấp. D. Lượng mưa nhỏ, cân bằng ẩm cao. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển Đông? A. TP Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 21. Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm A. phần đất liền, hải đảo và vùng trời. B. vùng biển, vùng trời và quần đảo. C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. D. vùng đất, vùng biển và vùng trời. Câu 22. Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta? A. Titan. B. Than đá. C. Bôxit. D. Dầu khí. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm khí tượng nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 thấp nhất? A. Thanh Hóa. B. Cà Mau. C. Sa Pa. D. Lạng Sơn. Câu 24. Khu vực nào sau đây của nước ta có diện tích hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 25. Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 26. Nhân tố nào sau đây quy định tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta? A. Thuộc vùng nội chí tuyến. B. Gió mùa tác động mạnh. C. Địa hình nhiều núi cao. D. Tiếp giáp với biển Đông. Mã đề 104 Trang 3/5
  3. Câu 27. Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. tăng tính thất thường của chế độ nhiệt. B. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. C. tạo hai mùa mưa, khô rõ rệt trong năm. D. làm nhiệt độ trung bình năm tăng lên. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây đúng với gió mùa mùa hạ ở nước ta? A. Gây ra thời tiết lạnh khô cho nhiều nơi. B. Chỉ tác động rõ rệt đối với miền Bắc. C. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam. D. Hoạt động mạnh trong suốt cả năm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm của gió mùa mùa đông. Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình của Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ tháng 1 tháng 7 trung bình năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam) Dựa vào bảng số liệu, em hãy nhận xét về đặc điểm nhiệt độ của hai địa điểm Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh. Câu 3. (1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí ảnh hưởng đến kinh tế của nước ta. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay trong khi làm bài thi. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và tô bằng bút chì vào bảng đáp án sau: 1. A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 2. A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 3. A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 4. A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 5. A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 6. A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 7. A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Mã đề 104 Trang 3/5
  4. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Mã đề 104 Trang 3/5
  5. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... Mã đề 104 Trang 3/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2