MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II<br />
MÔN TOÁN 8<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
1. Phương<br />
trình bậc nhất<br />
một ẩn<br />
(16 tiết)<br />
<br />
Nhận biết được<br />
phương trình bậc<br />
nhất một ẩn.<br />
Biết ĐKXĐ của<br />
phương trình<br />
chứa ẩn ở mẫu.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
2. Diện tích<br />
hình đa giác<br />
(4 tiết)<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
Nắm vững nội<br />
dung đinh lí Talet<br />
trong tam giác.<br />
3. Tam giác<br />
đồng dạng<br />
(13 tiết)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
3<br />
0,75<br />
7,5%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Hiểu khái niệm về hai<br />
phương trình tương<br />
đương. Giải được<br />
phương trình bậc nhất<br />
một ẩn.<br />
Giải được phương<br />
trình dạng tích đơn<br />
giản<br />
2<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
Tính được diện tích<br />
các hình đã học.<br />
1<br />
1<br />
Tính được tỉ số của<br />
hai đoạn thẳng theo<br />
cùng một đơn vị đo.<br />
Hiểu mối quan hệ tỉ<br />
số đồng dạng với tỉ số<br />
hai đường cao, tỉ số<br />
diện tích.<br />
Hiểu định nghĩa hai<br />
tam giác đồng dạng; tỉ<br />
số các cạnh tương<br />
ứng là tỉ số đồng<br />
dạng.<br />
3<br />
2<br />
0,75<br />
2,5<br />
8<br />
5,75<br />
57,5%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Giải được<br />
phương trình<br />
chứa ẩn ở mẫu.<br />
Thực hiện đúng<br />
các bước giải<br />
một bài toán<br />
bằng cách lập<br />
phương trình.<br />
2<br />
3,5<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
TL<br />
<br />
7<br />
5,5 (55%)<br />
<br />
1<br />
1 (10%)<br />
<br />
2<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
6<br />
3,5 (35%)<br />
13<br />
10<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ<br />
Họ và tên: .....................................<br />
Lớp: .........<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
Môn: Toán 8<br />
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br />
Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:<br />
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?<br />
A. 1 -3 0<br />
B. - 1 x 2 0<br />
C. x y 0<br />
D. 0.x + 1 = 0<br />
2<br />
x<br />
Câu 2: Nghiệm của phương trình 7x + 21= 0 là:<br />
A. 3<br />
<br />
B. -3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 3: Biết AB = 3 và CD = 21 cm. Độ dài AB là<br />
CD 7<br />
A. 6 cm<br />
B. 7cm<br />
C. 9 cm<br />
Câu 4: Trong hình bên có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?<br />
AM AN<br />
<br />
AB NC<br />
MB NC<br />
<br />
C.<br />
AB AC<br />
<br />
A.<br />
<br />
D. <br />
<br />
D. 10 cm<br />
<br />
AM AN<br />
<br />
MB NC<br />
AM MN<br />
<br />
D.<br />
AB<br />
BC<br />
<br />
B.<br />
<br />
Bài 2: Điền dấu “” vào ô thích hợp.<br />
Câu<br />
1) Phương trình vô nghiệm và phương trình vô số nghiệm<br />
là hai phương trình tương đương.<br />
2) Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là<br />
điều kiện cho ẩn tất cả các mẫu trong phương trình đều<br />
khác 0.<br />
3) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng<br />
dạng bằng tỉ số đồng dạng.<br />
4) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số<br />
đồng dạng.<br />
II. TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Bài 3: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
a) (5x + 2)(4x - 6) = 0<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
b)<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Sai<br />
<br />
2<br />
1<br />
3x 11<br />
<br />
<br />
x 1 x 2 ( x 1)( x 2)<br />
<br />
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10<br />
bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp đôi số học sinh của lớp 8A. Tính<br />
số học sinh lúc đầu của mỗi lớp.<br />
Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích hình thanh vuông ABCD, biết A D 900 , AB = 3cm, AD = 4cm<br />
và AD = 7cm.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Bài 6: (2,5 điểm) Từ điểm M thuộc cạnh AB của ABC với AM MB , kẻ các tia song song<br />
với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.<br />
a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.<br />
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng<br />
dạng tương ướng.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8<br />
NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.<br />
Bài 1:<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Đáp án<br />
B<br />
B<br />
C<br />
Bài 2: 1.S 2.Đ 3.Đ 4.S<br />
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):<br />
Bài<br />
3<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
a) (5x + 2)(4x - 6) = 0<br />
5x+2 = 0 hoặc 4x - 6 = 0<br />
x = -2/5 hoặc x = 3/2<br />
b)<br />
<br />
2<br />
1<br />
3 x 11<br />
<br />
<br />
x 1 x 2 ( x 1)( x 2)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
(1)<br />
<br />
ĐKXĐ: x -1 và x 2<br />
<br />
2( x 2) ( x 1)<br />
3x 11<br />
(1) <br />
<br />
( x 1)( x 2)<br />
( x 1)( x 2)<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11<br />
- 2x = - 6<br />
<br />
<br />
x = 3 ( thỏa mãn ĐKXĐ )<br />
<br />
Vậy S = 3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
- Gọi số HS lớp 8B là x. ĐK: x nguyên dương.<br />
Khi đó: Số HS lớp 8A là x + 5 (HS).<br />
- Khi chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì:<br />
+ Số học sinh của lớp 8A còn: x + 5 – 10 = x – 5 (HS)<br />
+ Số học sinh của lớp 8B có x + 10 (HS)<br />
- Vì khi chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp<br />
8B sẽ gấp đôi số học sinh của lớp 8A nên ta có phương trình:<br />
x + 10 = 2.(x – 5)<br />
x = 20 (TMĐK)<br />
Vậy số học sinh lúc đầu của lớp 8B là 20 HS, của lớp 8A là 20 + 5 =<br />
25 (HS).<br />
(HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)<br />
Diện tích hình thang vuông ABCD là<br />
SABCD =<br />
<br />
1<br />
1<br />
(AB + CD).AD = .(3 + 7).4 = 20 (cm2)<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
6<br />
<br />
a) Có MN//BC (gt) AMN ABC<br />
Có ML // AC(gt) ABC MBL<br />
AMN MBL (t/c bắc cầu)<br />
b)<br />
+ AMN ABC M1 B , N1 C , A chung<br />
AM<br />
AN 1<br />
=<br />
=<br />
AB<br />
AC 3<br />
+ ABC MBL BAC BML, BCA BLM , B chung<br />
AB BC 3<br />
<br />
<br />
Tỉ số đồng dạng: k2 =<br />
MB BL 2<br />
+ AMN MBL MAN BML, AMN MBL , ANM MLB<br />
AM<br />
1<br />
=<br />
Tỉ số đồng dạng k3 =<br />
MB<br />
2<br />
<br />
Tỉ số đồng dạng k1=<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY <br />
TRƯỜNG THCS THÁI AN<br />
Đề kiểm tra gồm 01 trang<br />
I.<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2013 – 2014 <br />
Môn: TOÁN 8<br />
Thời gian làm bài: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) <br />
<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: <br />
Câu 1. Với a, b, c, d là các số thực khác nhau bất đẳng thức nào sau đây đúng? <br />
4<br />
1<br />
d d <br />
A. 7,4 a 7 a B. 7,5 b –0,5 – b <br />
C. 8 – c 9 – c D. <br />
5<br />
5<br />
Câu 2. S 2 là tập nghiệm của phương trình nào sau đây? <br />
B. x 2 1 x 2 0 <br />
<br />
A. 2 x 4 0 <br />
<br />
C. x 1 x 2 0 <br />
<br />
D. x 2 <br />
<br />
3 x<br />
0 là: <br />
3<br />
A. x 1 <br />
<br />
B. x 1 <br />
<br />
C. x 3 <br />
<br />
<br />
D. x 3 <br />
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc <br />
nhất một ẩn x? <br />
2<br />
A. 3 0 <br />
B . 0 x 3 0 <br />
C. 4 – 5 x 0 <br />
D. x 2 0 <br />
x<br />
Câu 5. Cho MPN (hình 1) có M’N’ / /MN . Biết PM’ 3cm; <br />
PN’ 4cm; NN’ 8cm . Độ dài PM bằng: <br />
A. 9 cm; <br />
<br />
B. 8cm; <br />
<br />
<br />
C. 6cm; <br />
<br />
D. 4 cm. <br />
Câu<br />
6: <br />
Cho <br />
2) <br />
có <br />
ABC (hình <br />
A<br />
AF 2cm; FC 4cm;BD 3cm; DC 6cm; AE 2cm; EB 3cm . <br />
2 cm <br />
2 cm <br />
F<br />
E<br />
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: <br />
4 cm <br />
3 cm <br />
A. EF // BC B. DF// AB <br />
B<br />
C<br />
6 cm <br />
3 cm D<br />
C. ED // AC D. EF = 3 cm. <br />
II . PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) <br />
Câu 1(2 điểm). Giải các phương trình và các bất phương trình sau: <br />
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình <br />
<br />
a) <br />
<br />
x 1 4 x2<br />
x 1<br />
; <br />
2<br />
<br />
x 1 x 1 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
b) 1 <br />
<br />
2 3x x 7<br />
<br />
x ; <br />
5<br />
2<br />
<br />
Câu 2(2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: <br />
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số là 3, nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn <br />
vị thì được một phân số mới bằng phân số đã cho. Tìm phân số ban đầu. <br />
Câu 3 (3 điểm) <br />
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD <br />
(H BC và D AC). <br />
a) Tính độ dài AD, DC; <br />
<br />
<br />
b) Chứng minh ABC<br />
<br />
HBA . Từ đó suy ra AB2 = BH . BC.<br />
<br />
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. <br />
Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… <br />
HẾT<br />
<br />
<br />