ĐỀ SỐ 13
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
( )
32
12 3 2
3
y x mx m x m= + +
luôn
nghịch biến trên ?
A.
31m
. B.
1m
. C.
31m
. D.
3m−
;
1m
.
Câu 2. Cho hàm số
có đồ thị hàm số như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có bốn điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
2
21
yx
x
=+
+
. B.
32
3y x x=+
. C.
42
23y x x= + +
. D.
1
2
x
yx
+
=
.
Câu 4. Hàm số
( )
4 2 2
2 2 2 3y x m x m m= + + +
có đúng một điểm cực trị thì giá trị của m là:
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m=
.
Câu 5: Biết đồ thị hàm số
32
2y x x ax b= + +
có điểm cực trị là
(1;3)A
. Khi đó giá trị của
4ab
là:
A.
1
. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số:
4 2 4
22y x mx m m= + +
có ba điểm cực trị ba đỉnh
của một tam giác đều.
A. Không tồn tại m. B.
3
0
3
m
m
=
=
. C.
33m=
. D.
3m=
.
Câu 7. Hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng –4.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng –4.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và đạt giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
x
y
4
2
2
-1
O
1
x
−
1
3
+
y
+
0
0
+
y
−
0
4
+
Câu 8. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
33.y x x=−
B.
33.y x x=+
C.
33.y x x=+
D.
33.y x x=−
Câu 9. Đồ th hàm s
23
1
x
yx
=
có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
A.
1x=
3y=−
. B.
2x=
1y=
. C.
1x=
2y=
. D.
1x=−
2y=
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào sau đây không có tiệm cận đứng:
A.
2
21
1
x
yx
=+
. B.
1
yx
=−
. C.
3
2
x
yx
+
=+
. D.
21
21
yxx
=−+
.
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2434
x
yxx
=−−
là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
253
21
x
yx mx
=−+
không có tiệm
cận đứng.
A.
1
1
m
m
−
. B.
11m
. C.
1m=−
. D.
1m=
.
Câu 13. Tìm điểm
M
thuộc đồ thị hàm số
21
1
x
yx
+
=
sao cho khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng bằng
khoảng cách từ
M
đến trục hoành.
A.
( )
0; 1M
,
( )
3; 2M
. B.
( )
2;1M
,
( )
4 ; 3M
.
C.
( )
0; 1M
,
( )
4 ; 3M
. D.
( )
2;1M
,
( )
3; 2M
.
Câu 14. Cho hàm số:
32
12
33
y x mx x m= + +
có đồ thị
( )
m
C
. Tất cả các giá trị của tham số
m
để
( )
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa
222
1 2 3 15xxx+ +
A.
1m
hoặc
1m−
. B.
1m−
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 15: Tất cả giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
A. B. C. hoặc D. hoặc
m
42
2 3 0x x m + =
3.m
3.m
3m
2.m=
3m=
2.m=
3
Câu 16: Tất cả giá trị của tham số để phương trình ba nghiệm phân biệt, trong đó
có hai nghiệm dương là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hàm số
( )
3
: 3 2C y x x= +
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
biết hệ số góc của tiếp tuyến đó
bằng 9 là:
A.
9 14
9 18
yx
yx
=−
=+
. B.
9 15
9 11
yx
yx
=+
=−
. C.
91
94
yx
yx
=−
=+
. D.
98
95
yx
yx
=+
=+
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
3
: 4 3 1C y x x= + +
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
biết tiếp tuyến đi qua
điểm
( )
1;2A
.
A.
97
2
yx
y
=
=
. B.
42
1
yx
yx
=+
=+
. C.
7
35
yx
yx
=−
=−
. D.
5
22
yx
yx
=
=−
.
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình
( )( )
2
1 2 3 2 5 3x x m x x+ +
nghiệm đúng với mi
1;3
2
x
−


?
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 20. Đồ th hàm s nào sau đây có ba đường tim cn?
A.
12
1x
yx
=+
. B.
2
1
4
yx
=
. C.
3
51
x
yx
+
=
. D.
2x
yxx
=
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.A
5.A
6.C
7.A
8.A
9.C
10.A
11.A
12.B
13.C
14.A
15.C
16.D
17.A
18.A
19.D
20.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
( )
32
12 3 2
3
y x mx m x m= + +
luôn
nghịch biến trên ?
A.
31m
. B.
1m
. C.
31m
. D.
3m−
;
1m
.
Lời giải
Chn A
22 2 3y x mx m
= +
.
Hàm s nghch biến trên
2
0 2 3 0 3 1y x m m m
+
.
Câu 2. Cho hàm số
có đồ thị hàm số như hình vẽ
m
33 1 0x x m + =
1 1.m
1 1.m
1 3.m
1 1.m
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có bốn điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y f x=
ta thấy đồ th hàm s có điểm cực đại là
( )
1; 4
; có điểm cc tiu
( )
1;0
( )
2;0
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
2
21
yx
x
=+
+
. B.
32
3y x x=+
. C.
42
23y x x= + +
. D.
1
2
x
yx
+
=
.
Lời giải
Chn D
Nhn xét: Tt c các hàm s dng
ax b
ycx d
+
=+
vi
d
xc
−
0ad bc−
đều có đạo hàm
( )
2
ad bc
ycx d
=+
không đổi du trên tập xác định của nó. Do đó, hàm số
ax b
ycx d
+
=+
không có cc tr.
Vy
D
là phương án đúng.
Câu 4. Hàm số
( )
4 2 2
2 2 2 3y x m x m m= + + +
có đúng một điểm cực trị thì giá trị của m là:
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m=
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định ca hàm s
.D=
Ta có:
( ) ( )
32
0
4 4 2 , 0 2 *
x
y x m x y xm
=

= + = =−
Nếu
2 0 2mm
thì
( )
*
có hai nghim phân biệt khác 0 nên phương trình
0y=
có ba
nghim phân bit và
y
luôn đổi du qua ba nghiệm đó. Do đó, với
2m
hàm s có ba điểm cc
tr.
x
y
4
2
2
-1
O
1
5
Nếu
2m
thì
( )
*
vô nghim hoc có mt nghim
0x=
nên phương trình
0y=
ch có mt
nghim
0x=
y
luôn đổi du qua nghim đó. Vậy vi
2m
hàm s có một điểm cc tr.
Câu 5: Biết đồ thị hàm số
32
2y x x ax b= + +
có điểm cực trị là
(1;3)A
. Khi đó giá trị của
4ab
là:
A.
1
. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
32
2y x x ax b= + +
có đồ thị (C) có điểm cực trị là
(1;3)A
.
Ta có:
,
(1;3) (C) 3 1 3
1 0 1
(1) 0
Aa b b
aa
y
= + + =


+ = =
=
41ab =
.
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số:
4 2 4
22y x mx m m= + +
có ba điểm cực trị ba đỉnh
của một tam giác đều.
A. Không tồn tại m. B.
3
0
3
m
m
=
=
. C.
33m=
. D.
3m=
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số có 3 cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều:
3
0
24 0
ab
ba
+=
dùng công thức :
23
8
tan 2a
b
=
3
20
( 2 ) 24 0
m
m
−
+ =
3
0
3
m
m
=
33m=
Câu 7. Hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng –4.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng –4.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và đạt giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có những kết luận sau :
1. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−
( )
3;+
; nghịch biến trên
( )
1;3
.
2. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1; đạt cực tiểu bằng –4 tại x = 3.
3. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Như vậy chỉ có đáp án A đúng.
x
−
1
3
+
y
+
0
0
+
y
−
0
4
+