
Đề 1
Câu 1. Cho hình lăng trụ tứ giác
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và thể tích
bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
lăng trụ đã cho.
A.
ha=
. B.
3ha=
. C.
9ha=
. D.
3
a
h=
.
Câu 2 . Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Khối đa diện đều loại
4;3
có số đỉnh là
A.
10
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 4. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A.
5;3
. B.
3;4
C.
4;3
. D.
3;5
.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 6. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
''BD
và
'AA
.
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 7. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều,
()SA ABC
và
SA a
. Biết rằng thể tích của
khối
.S ABC
bằng
3
3a
. Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp
.S ABC
.
A.
23a
. B.
22a
. C.
33a
. D.
2a
.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AC
và
SB
là
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 9. Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây ?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bẳng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a==
. Biết thể
tích
.S ABC
bằng
3
2
a
. Khoảng cách từ
S
đến
( )
ABC
bằng
A.
32
4
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
2
6
a
.
Câu 11. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. các đỉnh của một hình bát diện đều.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với
SM
cắt
SB
,
SC
lần lượt
tại
E
,
F
. Biết
..
1
4
S AEF S ABC
VV
. Tính thể tích
V
của
.S ABC
.