TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
TỔ TOÁN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017 - 2018<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Câu 1. Giả sử hàm số f x xác định trên và có một nguyên hàm là F x . Cho các mệnh đề sau<br />
<br />
f x dx F x C thì f (t )dx F (t ) C .<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f x .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f ' x C .<br />
<br />
/<br />
<br />
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề là mệnh đề sai là :<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 <br />
A.<br />
<br />
x3<br />
4 3<br />
3ln x <br />
x C .<br />
3<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
x3<br />
4 3<br />
3ln x <br />
x C .<br />
3<br />
3<br />
<br />
3<br />
2 x là<br />
x<br />
<br />
x3<br />
4 3<br />
3ln x <br />
x .<br />
3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
x3<br />
4 3<br />
3ln x <br />
x C .<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 3. Hàm số F x ln x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên 0; ?<br />
A. f x <br />
<br />
1<br />
.<br />
x<br />
<br />
1<br />
B. f x .<br />
x<br />
D. f x <br />
<br />
C. f x x ln x x C .<br />
<br />
1<br />
.<br />
x2<br />
<br />
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số F x mx 3 3m 2 x 2 4 x 3 là một nguyên hàm của hàm số<br />
f x 3x 2 10 x 4 là<br />
<br />
A. Không có giá trị m.<br />
<br />
B. m 0 .<br />
<br />
C. m 1 .<br />
<br />
D. m 2 .<br />
<br />
Câu 5. Biết F x là một nguyên hàm của f x 2 x 3 ln x và F 1 0 . Khi đó phương trình<br />
2 F x x 2 6 x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
Câu 6 Cho F x là một nguyên hàm của f x <br />
A. F 1 .<br />
<br />
B. F 1 .<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
x<br />
thỏa F 0 0 . Tính F .<br />
cos2 x<br />
<br />
C. F 0 .<br />
<br />
1<br />
<br />
D. F <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
29<br />
π<br />
dx theo a .<br />
Câu 7. Cho a 0; . Tính J <br />
cos 2 x<br />
2<br />
0<br />
A. J <br />
<br />
1<br />
tan a .<br />
29<br />
<br />
B. J 29cot a .<br />
<br />
C. J 29 tan a .<br />
<br />
D. J 29 tan a .<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 8 . Tính I e 2 x dx .<br />
0<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
A. e <br />
<br />
B. e 1 .<br />
<br />
C. e 2 1 .<br />
<br />
29<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. I <br />
<br />
D.<br />
<br />
e2 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
11<br />
.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x2 4x<br />
dx .<br />
Câu 9. Tính I <br />
x<br />
1<br />
29<br />
.<br />
2<br />
<br />
A. I <br />
<br />
B. I <br />
<br />
11<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10. Tính I sin 6 x cos xdx.<br />
0<br />
<br />
A. I <br />
<br />
1<br />
.<br />
7<br />
<br />
1<br />
B. I .<br />
7<br />
e<br />
<br />
Câu 11. Biết<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
D. I <br />
<br />
1<br />
.<br />
6<br />
<br />
2 ln x<br />
dx a b.e 1 , với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.<br />
2<br />
x<br />
<br />
A. a b 3 .<br />
Câu 12. Cho<br />
<br />
1<br />
C. I .<br />
6<br />
<br />
B. a b 6 .<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
f x dx 5 , <br />
<br />
8<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
5<br />
<br />
Câu 13. Biết I <br />
1<br />
<br />
A. 1 .<br />
<br />
C. a b 3<br />
4<br />
<br />
D. a b 6 .<br />
<br />
1<br />
f t dt 2 và g u du . Tính<br />
3<br />
1<br />
<br />
10<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
22<br />
.<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
f x g x dx.<br />
<br />
1<br />
<br />
D.<br />
<br />
20<br />
.<br />
3<br />
<br />
dx<br />
a ln 3 b ln 5 . Tính tổng a b .<br />
x 3x 1<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( liên tục trên a; b ) ,<br />
<br />
trục hoành Ox và hai đường thẳng x a, x b . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?<br />
b<br />
<br />
A. S = f x dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
f x dx<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
.<br />
<br />
C. S = f x dx .<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
b<br />
<br />
D. S = f 2 x dx .<br />
a<br />
<br />
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên . Khi cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
y f x , y = 0, x , x e , quay quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó<br />
V được xác định bằng công thức nào sau đây?<br />
<br />
<br />
A. V f x dx .<br />
<br />
e<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
e<br />
<br />
B. V f 2 x dx . C. V f x dx.<br />
<br />
e<br />
<br />
<br />
<br />
D. V f 2 x dx .<br />
e<br />
<br />
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y 2 x 3 x 2 x 5 và<br />
<br />
y x 2 x 5 bằng<br />
A. S 0 .<br />
<br />
C. S .<br />
<br />
B. S 1 .<br />
<br />
D. S <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 17. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y <br />
<br />
4<br />
, trục<br />
x<br />
<br />
hoành, và các đường thẳng x 1, x 4 quanh Ox.<br />
A.<br />
<br />
B. V 12 .<br />
<br />
V ln 256 .<br />
<br />
C. V 12 2 .<br />
<br />
D. V 6 .<br />
<br />
Câu 18. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian là<br />
v t 3t 2 6t m / s . Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 0 s đến t2 4 s .<br />
A. 16m .<br />
<br />
B.<br />
<br />
1536<br />
m.<br />
5<br />
<br />
C. 96m .<br />
<br />
D. 24m .<br />
<br />
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (2 i )(1 i ) z 4 2i . Tính môđun của z .<br />
A. z 2 2 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
z 3 2.<br />
<br />
D. z 10 .<br />
<br />
C. z 3 .<br />
<br />
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 1 2i z 3 1 i z 2 7i . Tìm phần thực, phần ảo của số<br />
<br />
phức z .<br />
A. Phần thực của z là 3 , phần ảo của z là 2.<br />
B. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 2 .<br />
C. Phần thực của z là 3 , phần ảo của z là 2 .<br />
D. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 2.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 21. Tìm số phức z sao cho z 4 z và z 4 z 2i là số thực.<br />
A. z 2 3i .<br />
<br />
B. z 2 3i .<br />
<br />
C. z 2 3i .<br />
<br />
D. z 2 3i .<br />
<br />
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều<br />
<br />
kiện z i z 11 i .<br />
<br />
3<br />
<br />
A. x 2 y 1 9 .<br />
<br />
B. x 2 y 1 4 .<br />
<br />
C. x 2 y 1 4 .<br />
<br />
D. x 2 y 1 9 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 23. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là<br />
A. một đường thẳng.<br />
<br />
B. một đường tròn.<br />
<br />
C. một đoạn thẳng.<br />
<br />
D. một hình vuông.<br />
<br />
Câu 24. Tìm số phức z biết z 2 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.<br />
A. z1 4 2i; z2 4 2i .<br />
<br />
B. z1 4 2i; z2 4 2i .<br />
<br />
C. z1 2 4i; z2 2 4i .<br />
<br />
D. z1 4 2i; z2 4 2i .<br />
<br />
Câu 25. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z1 3 i và z x 2 y yi bằng nhau khi<br />
A. x 5; y 1 .<br />
<br />
B. x 1; y 1 .<br />
<br />
C. x 3; y 0 .<br />
<br />
D. x 2; y 1 .<br />
<br />
Câu 26. Cho x, y là các số thực. Số phức z 1 xi y 2i bằng 0 khi<br />
A. x 2; y 1 .<br />
<br />
B. x 2; y 1 .<br />
<br />
C. x 2; y 1 .<br />
<br />
D. x 2; y 1 .<br />
<br />
Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z 0 .<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z 1 i z 3 2i .<br />
<br />
A. Đường thẳng.<br />
<br />
B. Elip.<br />
<br />
C. Đoạn thẳng.<br />
<br />
D. Đường tròn.<br />
<br />
Câu 29. Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phức của phương trình<br />
z 2 4 z 13 0 . Diện tích tam giác OAB bằng<br />
A. 16.<br />
<br />
B. 8.<br />
<br />
C. 6.<br />
<br />
Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 i <br />
<br />
D. 2.<br />
2018<br />
<br />
bằng<br />
<br />
A. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 .<br />
<br />
B. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 .<br />
<br />
C. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0.<br />
<br />
D. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0.<br />
<br />
x 3 y 1 z 2<br />
và điểm<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
1<br />
M 0;0; 2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .<br />
<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :<br />
<br />
A. 4 x 3 y z 7 0 .<br />
<br />
B. 4 x 3 y z 2 0 .<br />
<br />
C. 3 x y 2 z 13 0 .<br />
<br />
D. 3 x y 2 z 4 0 .<br />
<br />
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng<br />
<br />
4<br />
<br />
x 2 t<br />
x 2 y 1 z<br />
<br />
1 :<br />
<br />
, 2 : y 3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ?<br />
2<br />
3<br />
4<br />
z 1 t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 5;6; 7 . B. n 5; 6;7 .<br />
C. n 5; 6;7 .<br />
D. n 5;6;7 .<br />
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;3 . Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình<br />
<br />
chiếu vuông góc của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm<br />
M 1 , M 2 , M 3 có phương trình là<br />
A. 3 x 6 y 2 z 0 .<br />
<br />
B. 6 x 3 y 2 z 0 .<br />
<br />
C. 3 x 6 y 2 z 6 .<br />
<br />
D. 6 x 3 y 2 z 6 .<br />
<br />
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br />
<br />
phương của đường thẳng d là<br />
<br />
<br />
A. u 2;1; 2 .<br />
B. u 1; 1; 3 .<br />
<br />
<br />
C. u 2; 1; 2 .<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. Một vectơ chỉ<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
D. u 2;1; 2 .<br />
<br />
Câu 35 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1 .<br />
<br />
Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 3 z 2<br />
.<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 2 y 4 z 1<br />
.<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
1<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 y 3 z 2<br />
.<br />
<br />
<br />
4<br />
2<br />
1<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 1 y 3 z 2<br />
.<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc<br />
<br />
với mặt phẳng P : 3 x 4 y 5 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
3<br />
5<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng<br />
<br />
x 2 y 1 z 1<br />
x 4 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,<br />
<br />
<br />
, d2 :<br />
1<br />
4<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .<br />
d1 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
1<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
4<br />
1<br />
4<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
5<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
2<br />
3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />