BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
n: Hóa học
I. Trắc nghiệm: 20 câu (7 điểm)
Câu 1: Cho phương trình ion rút gọn sau: NH4+ + OH- 0
t

NH3 +
H2O. Phương trình phân tửng với phương trình ion rút gọn đó là:
A. NH4Cl + NaOH
NH3 + NaCl + H2O.
B. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
CaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
D. (NH4)2CO3 + Ba(OH)2
BaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Câu 2: Nhóm các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra
muối nitrit và khí oxi ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2, Au(NO3)3. B. Ni(NO3)2,
Fe(NO3)3, Cu(NO3)3.
C. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2. D. KNO3, Ca(NO3)2,
NaNO3.
Câu 3: Cho dung dịch chứa 2 mol NaOH tác dụng với dung dịch
chứa 1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4
Na2HPO4
Câu 4: Một hợp chất của photpho ở trạng thái rn thì nó không độc,
nhưng khi hòa tan vào nước phản ứng với nước tạo ra một hợp
chất cực độc. Người ta lợi dụng tính chất này nên dùng đm
thuốc diệt chuột. Vậy công thức của thuốc diệt chuột là:
A. H3PO4. B. P2O5. C. Zn3P2. D. PH3.
Câu 5: Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A. C + CO2 0
t

2CO. B. C + 2H2 0
t

CH4.
C. 3C + 4Al 0
t

Al4C3. D. 3C + CaO 0
t

CaC2 + CO.
Câu 6:Cho 4,48 lít khí CO2ktc) lội qua 100 ml dung dịch
Ca(OH)2 1,5M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3
Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
NH3 2
0
O
xt:Pt,t

Khí X 2
O

Khí Y (màu nâu đ) 2 2
O H O

Z.
Trong sơ đồ X, Y, Z tương ứng là:
A. O2, NO, NO2. B. N2, NO, NO2. C. N2, NO2,
HNO3. D. NO, NO2, HNO3.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C.
NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 9: Axit nitric đều phản ứng được với các chất:
A. KOH, MgO, NH4Cl. B. Cl2 , KOH, Na2CO3. C. FeO,
NH3, H2S, C. D. MgO, FeO, NH3, HCl.
Câu 10: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình
ion rút gọn của phản ứng này là:
A. Mg2+ + 2Cl-
MgCl2. B. H+ + OH-
H2O.
C. Mg(OH)2 + 2H+
Mg2+ + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2Cl-
MgCl2 + 2OH-.
Câu 11: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí kết
tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 12: Dãy các chất và ion nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2, Al(OH)3, CO32-, HPO42-. B. Zn(OH)2, Al(OH)3,
HCO3-, HPO42-.
C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, HCO3-, H2PO4-. D. Mg(OH)2, Al(OH)3,
CO32-, H2PO4-.
Câu 13: 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng
thêm một hóa chất để phân biệt chúng thì ng chất nào trong số
các hóa chất cho dưới đây ?
A. dung dịch HNO3. B. dung dịch KOH. C. dung dịch
BaCl2. D. dung dịch NaCl.
Câu 14:Cho 2dung dịch HCl 0,01M dung dịch Ba(OH)2
0,005M. pH của 2 dung dịch này lần lượt là:
A. 2 và 12. B. 3 và 2,5. C. 3 và 5. D. 2 và 11.
Câu 15: Phương trình phản ứng giữa Zn HNO3 tạo ra
NH4NO3 (là sản phẩm kh duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của
phương trình trên là:
A. 14. B. 10. C. 24. D. 22.
Câu 16: Chất chỉ thể hiện tính khử là:
A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NO2.
Câu 17: Dãy các muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3. B. Na2CO3, K2CO3,
Li2CO3.
C. BaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. D. KHCO3,
Ba(HCO3)2, MgCO3.
Câu 18: Cho luồng khí CO dư đi qua ng sứ chứa hỗn hợp gồm:
MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chất rắn sau phản ứng gồm:
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Al, Fe, Cu. C. MgO,
Al2O3, Fe, Cu. D. MgO, Al2O3, Fe2O3, Cu.
Câu 19: Cho sơ đphản ứng sau:
Cacbon + X 0
t

Y. Y + Fe2O3 0
t

Fe3O4 + X.
X + Ca(OH)2 dư 0
t

Z
+ H2O Z +X + H2O
T
X, Y , Z , T tương ứng với nhóm chất nào sau đây ?
A. CO, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. H2O, CO2, CaCO3,
Ca(HCO3)2.
C. CO2, CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. O2, CO2, CaCO3,
Ca(HCO3)2.
Câu 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 200 ml dung
dịch NaOH 0,3M. pH của dung dịch sau phản ng là: (coi H2SO4
điện li mnh cả 2 nấc)
A. 2. B. 1. C. 12. D. 13.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,95 gam hỗn hợp gồm Mg
Al trong HNO3 loãng dư thu được dung dịch A 3,36 lít khí NO
duy nhất (đktc).
a, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
?
b, Tính số mol HNO3 đã phản ứng ?
c, Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 2: (1 điểm) Khi cho 6,4g một kim loại hóa trị II tác dụng với
axit nitric đặc sinh ra 4,48 lít khí chứa 30,43% nitơ 69,57% oxi.
Tỉ khối khí đó đối với hiđro là 23. Xác định tên kim loại ?