Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12
lượt xem 29
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 12.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12
- BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hóa học I. Trắc nghiệm: 20 câu (7 điểm) Câu 1: Cho phương trình ion rút gọn sau: NH4+ + OH- 0 t NH3 + H2O. Phương trình phân tử ứng với phương trình ion rút gọn đó là: A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2NH3 + 2H2O. C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O. D. (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 2: Nhóm các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi ? A. AgNO3, Hg(NO3)2, Au(NO3)3. B. Ni(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)3. C. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2. D. KNO3, Ca(NO3)2, NaNO3. Câu 3: Cho dung dịch chứa 2 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4
- Câu 4: Một hợp chất của photpho ở trạng thái rắn thì nó không độc, nhưng khi hòa tan vào nước nó phản ứng với nước tạo ra một hợp chất cực độc. Người ta lợi dụng tính chất này nên dùng nó để làm thuốc diệt chuột. Vậy công thức của thuốc diệt chuột là: A. H3PO4. B. P2O5. C. Zn3P2. D. PH3. Câu 5: Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây ? A. C + CO2 t 0 2CO. B. C + 2H2 0 t CH4. C. 3C + 4Al t 0 Al4C3. D. 3C + CaO t 0 CaC2 + CO. Câu 6:Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) lội qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3 O2 xt:Pt,t 0 Khí X O2 Khí Y (màu nâu đỏ) O2 H 2O Z. Trong sơ đồ X, Y, Z tương ứng là: A. O2, NO, NO2. B. N2, NO, NO2. C. N 2, NO2, HNO3. D. NO, NO2, HNO3. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc. Câu 9: Axit nitric đều phản ứng được với các chất:
- A. KOH, MgO, NH4Cl. B. Cl2 , KOH, Na2CO3. C. FeO, NH3, H2S, C. D. MgO, FeO, NH3, HCl. Câu 10: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là: A. Mg2+ + 2Cl- MgCl2. B. H+ + OH- H2O. C. Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2Cl- MgCl2 + 2OH-. Câu 11: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và có kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra. Câu 12: Dãy các chất và ion nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2, Al(OH)3, CO32-, HPO42-. B. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, HPO42-. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, HCO3-, H2PO4-. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, CO32-, H2PO4-. Câu 13: Có 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong số các hóa chất cho dưới đây ? A. dung dịch HNO3. B. dung dịch KOH. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch NaCl.
- Câu 14:Cho 2dung dịch HCl 0,01M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M. pH của 2 dung dịch này lần lượt là: A. 2 và 12. B. 3 và 2,5. C. 3 và 5. D. 2 và 11. Câu 15: Phương trình phản ứng giữa Zn và HNO3 dư tạo ra NH4NO3 (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là: A. 14. B. 10. C. 24. D. 22. Câu 16: Chất chỉ thể hiện tính khử là: A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NO2. Câu 17: Dãy các muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3. B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3. C. BaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. D. KHCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3. Câu 18: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm: MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng gồm: A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Al, Fe, Cu. C. MgO, Al2O3, Fe, Cu. D. MgO, Al2O3, Fe2O3, Cu. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cacbon + X 0 t Y. Y + Fe2O3 0 t Fe3O4 + X.
- X + Ca(OH)2 dư t 0 Z + H2O Z +X + H2O T X, Y , Z , T tương ứng với nhóm chất nào sau đây ? A. CO, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. H2O, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. C. CO2, CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. O2, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. Câu 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. pH của dung dịch sau phản ứng là: (coi H2SO4 điện li mạnh cả 2 nấc) A. 2. B. 1. C. 12. D. 13. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,95 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc). a, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? b, Tính số mol HNO3 đã phản ứng ? c, Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? Câu 2: (1 điểm) Khi cho 6,4g một kim loại hóa trị II tác dụng với axit nitric đặc sinh ra 4,48 lít khí chứa 30,43% nitơ và 69,57% oxi. Tỉ khối khí đó đối với hiđro là 23. Xác định tên kim loại ?
- (Cho Mg = 24, Al = 27, H = 1, N = 14, O = 16, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, Ca = 40) ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …
- ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I HÓA HỌC LỚP 11 BAN CƠ BẢN I. Trắc nghiệm: 20 câu (7 điểm) . Mỗi câu đúng 0,35 điểm Câu 1: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và có kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra. Chọn đáp án C
- Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc. Chọn đáp án D Câu 3: Dãy các chất và ion nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2, Al(OH)3, CO32-, HPO42-. B. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, HPO42-. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, HCO3-, H2PO4-. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, CO32-, H2PO4-. Chọn đáp án B Câu 4: Axit nitric đều phản ứng được với các chất: A. KOH, MgO, NH4Cl. B. Cl2 , KOH, Na2CO3. C. FeO, NH3, H2S, C. D. MgO, FeO, NH3, HCl. Chọn đáp án C Câu 5: Có 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong số các hóa chất cho dưới đây ? A. dung dịch HNO3. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl.. D. dung dịch BaCl2 Chọn đáp án D
- Câu 6: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là: A. Mg2+ + 2Cl- MgCl2. B. H+ + OH- H2O. C. Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2Cl- MgCl2 + 2OH-. Chọn đáp án C Câu 7: Cho 2 dung dịch HCl 0,01M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M. pH của 2 dung dịch này lần lượt là: A. 2 và 12. B. 3 và 2,5. C. 3 và 5. D. 2 và 11. Chọn đáp án A Câu 8: Cho phương trình ion rút gọn sau: NH4+ + OH- 0 t NH3 + H2O. Phương trình phân tử ứng với phương trình ion rút gọn đó là: A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2NH3 + 2H2O. C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O. D. (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Chọn đáp án A Câu 9: Phương trình phản ứng giữa Zn và HNO3 dư tạo ra NH4NO3 (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là: A. 14. B. 10. C. 24. D. 22.
- Chọn đáp án D Câu 10: Nhóm các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi ? A. AgNO3, Hg(NO3)2, Au(NO3)3. B. Ni(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)3. C. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2. D. KNO3, Ca(NO3)2, NaNO3. Chọn đáp án D Câu 11: Chất chỉ thể hiện tính khử là: A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NO2. Chọn đáp án B Câu 12: Cho dung dịch chứa 2 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Chọn đáp án B Câu 13: Dãy các muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3. B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3.
- C. BaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. D. KHCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3. Chọn đáp án B Câu 14: Một hợp chất của photpho ở trạng thái rắn thì nó không độc, nhưng khi hòa tan vào nước nó phản ứng với nước tạo ra một hợp chất cực độc. Người ta lợi dụng tính chất này nên dùng nó để làm thuốc diệt chuột. Vậy công thức của thuốc diệt chuột là: A. H3PO4. B. P2O5. C. Zn3P2. D. PH3. Chọn đáp án C Câu 15: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm: MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng gồm: A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Al, Fe, Cu. C. MgO, Al2O3, Fe, Cu. D. MgO, Al2O3, Fe2O3, Cu. Chọn đáp án C Câu 16: Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây ? A. C + CO2 0 t 2CO. B. C + 2H2 t 0 CH4. C. 3C + 4Al t 0 Al4C3. D. 3C + CaO 0 t CaC2 + CO. Chọn đáp án A Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cacbon + X t 0 Y. Y + Fe2O3 0 t Fe3O4 + X.
- X + Ca(OH)2 dư t 0 Z + H2O Z +X + H2O T X, Y , Z , T tương ứng với nhóm chất nào sau đây ? A. CO2, CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. H2O, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. C. CO, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. O2, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. Chọn đáp án A Câu 18:Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) lội qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2. Chọn đáp án C Câu 19: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. pH của dung dịch sau phản ứng là: (coi H2SO4 điện li mạnh cả 2 nấc) A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Chọn đáp án A Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3 O2 xt:Pt,t 0 Khí X O2 Khí Y (màu nâu đỏ) O2 H 2O Z. Trong sơ đồ X, Y, Z tương ứng là:
- A. O2, NO, NO2. B. N2, NO, NO2. C. N 2, NO2, HNO3. D. NO, NO2, HNO3. Chọn đáp án D II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,95 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc). a, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? b, Tính số mol HNO3 đã phản ứng ? c, Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? Câu 2: (1 điểm) Khi cho 6,4g một kim loại hóa trị II tác dụng với axit nitric đặc sinh ra 4,48 lít khí chứa 30,43% nitơ và 69,57% oxi. Tỉ khối khí đó đối với hiđro là 23. Xác định tên kim loại ? (Cho Mg = 24, Al = 27, H = 1, N = 14, O = 16, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, Ca = 40)
- II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) a, Gọi x = nMg , y = nAl có trong 4,95 gam hỗn hợp. PTPU: 3Mg + 8HNO3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. (1) 8 2 x 3 x x 3 x Al + 4HNO4 Al(NO3)3 + NO + 2H2O. (2). 0,25 điểm. y 4y y y Từ giả thiết ta có phương trình khối lượng hỗn hợp 2 kim loại 24x + 27y = 4,95 (a) Từ (1) và (2) ta có phương trình số mol của khí NO 3,36 nNO = 2 x + y = 3 22, 4 = 0,15 (mol). 2x + 3y = 0,45 (b) Giải hệ (a) và (b) ta được x = 0,15; y = 0,05. 0,25điểm 3,6 mMg = 0,15.24 = 3,6 gam %Mg = 4,95 .100% = 72,73%. %Al = 100% - 72,73%. = 27,27%. 0,5 điểm.
- b, Từ (1) và (2) ta có nHNO3 = 8 x + 4y = 0,6 (mol). 3 0,5 điểm. c, Từ (1) ta có nMg( NO3 )2 = nMg = 0,15 (mol). mMg(NO3 )2 = 0,15. 148 = 22,2 gam. Từ (2) ta có nAl (NO3 )3 = nAl = 0,05 (mol). mAl (NO3 )3 = 0,05.213 = 10,65 gam. Khi cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là: 22,2 + 10,65 = 32,85 gam. 0,5 điểm. Câu 2: Gọi công thức của khí đó là NxOy. Từ giả thiết ta có M N xOy = 23.2 = 46 g/mol. Hay 14x + 16y = 46. (*) 14x Cũng từ giả thiết ta có: %N = 46 .100 = 30,43%. x = 1. Thế x = 1 vào phương trình (*) ta được y = 2. Vậy công thức của khí đó là NO2. 0,5 điểm. Gọi kim loại có hóa trị II đó là A. Ta có phương trình phản ứng : A + 4HNO3 A(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. 0,125 điểm. 1 4, 48 Từ ptpu ta có nA = 2 nNO2 = 2.22, 4 = 0,1 (mol) 0,125 điểm. 0,125 điểm.
- 6, 4 MA = 0,1 = 64 g/mol. A là Cu 0,25 điểm.
- ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC-LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần chung: Câu 1 a) Cho các dung dịch cùng nồng độ: NaCl, H2S, KOH, HNO3. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự (từ trái sang phải) tăng dần độ pH. b) Với dung dịch axit yếu HClO 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì pH của dung dịch có giá trị như thế nào? Câu 2 Lập PTHH cho các phản ứng sau a) Al + HNO3 ? + N2O + ? b) Zn + HNO3 ? + NH4NO3 + ? Câu 3 a)Cho các dung dịch NaCl, HCl, NaOH, Na2CO3, H2SO4, Ca(OH)2 tác dụng với nhau từng đôi một thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra ? b) Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm AgNO3 và Al(NO3)3 thi sản phẩm thu được gồm những chất nào ?
- Câu 4 Cho các chất rắn: CaO, NaCl, AgCl, Cu(OH)2, NaNO3, NaHCO3, MgCO3, NH4 NO2 và Na2CO3 a) Khi nung nóng các chất rắn trên thì có bao nhiêu chất bị nhiệt phân? b) Viết phương trình phản ứng nhiệt phân NaHCO3, NH4NO2. Câu 5 Chỉ dùng dung dịch NaOH, hãy cho biết phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch mất nhãn: NaNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4. Câu 6 Hòa tan 20 ml dung dịch HCl 0,005M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,0075M .Tính giá trị pH của dung dịch thu được. Câu 7 Trong công nghiệp để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 31,5% phải dùng hết bao nhiêu lít khí amniac (ở đktc) . Biết hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Câu 8 Trong một bình kín có chứa 0,5 mol khí nitơ, 1,0 mol khí hidro và một ít chất xúc tác.
- Nung nóng bình trong một thời gian, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì trong bình có 0,3 mol khí amoniac . Tính thành phần % về thể tích của khí amoniac. B. Phần riêng: I. Dành cho học sinh học sách cơ bản Câu 9 Hoàn thành dãy biến hóa sau: NH3 (1) NO (2) NO2 ( 3) HNO3 H2SO4 (4) Câu 10 Sục 11,2 lít khí CO2(ở đktc) vào 300 gam dung dịch NaOH 10% . Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng . II. Dành cho học sinh học sách nâng cao Câu 9 Trung hòa hoàn toàn dung dịch thu được khi thủy phân photphotriclorua bằng dung dịch KOH thì được hai muối. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. Câu 10 Sục V lít khí CO2(ở đktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa trắng. Tính V ? (Cho biết: H=1, C=12, O=16, Na=23, Ca=40).
- ……………..Hết……………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC-LỚP 11 Thứ tự Diễn giải Điểm Câu 1 a) HNO3, H2S, NaCl, KOH 0,50đ b) pH >2 0,5đ Câu 2 Lập đúng PTHH được 0,5 đ/phản ứng 2x0,5đ Câu 3 a)Xảy ra 7 phản ứng (không yêu cầu viết 0,50đ PTHH) 0,50đ b) Sản phẩm gồm có : Ag, Al2O3, NO2, O2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 98 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
3 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310
2 p | 32 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
3 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307
2 p | 29 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
3 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 311
2 p | 32 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309
2 p | 30 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 308
2 p | 12 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 314
2 p | 15 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305
2 p | 14 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 304
2 p | 16 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303
2 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 302
2 p | 17 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 301
2 p | 19 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 312
2 p | 14 | 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 313
2 p | 14 | 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 306
2 p | 11 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn