Đề kiểm tra học kì lớp 12 ( đề số 1)
Câu 1: Chn phương pháp nào sau đây để bảo quản kim loại kiềm.
A. Đựng trong bình kín có mầu sẫm B. Ngâm chúng trong rưu
C. Đựng trong bình thủy tinh đậy kínn D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 2 : Những tính chất nào sau đây của NaHCO3
1. Kém bền với nhiệt 2. Chỉ tác dụng với axít mạnh
3. Là chất lưỡng tính 4.Thủy phân cho môi trường axít
5. Khi thủy phân cho môi trường bazo mạnh
6. Khi thủy phân cho môi trường bazo yếu
Câu 3 : Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 B.Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl
Câu 4: Nguyên tử x có Z=20. X là :
A. Phi kim B. Kim loại kiềm thổ
C. Kim loại kiềm D. khí hiếm
Câu5: 5 dung dịch NH4Cl , (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2 , FeCl2. thnhận
biết 5dd trên bng cách dùng :
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch NaCl
C. . Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4
Câu 6: Khi cho quì tím vào dung dịch Na2CO3 xảy ra hiện tượng nào?
A. Quì tím hồng B. Quì tím đỏ
C. Quì tím xanh C. Quì tím không đổi màu
Câu 7: Trong phản ứng Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O thì Cl2 đóng vai
trò :
A. Chất kh B. Cht oxi hóa
C. Vừa oxi hoá vừa khử D. Không phải là cht oxi hóa
Câu 8: Kiểu mạng tinh thể của kim loại kiềm thuộc loại:
A. Lp phương tâm diện B. Lập phương tâm khi
C. Lăng trụ lục giác đều C. Không thống nhất
Câu 9 : Định nghĩa nào sau đây về liên kết kim loại là đúng:
A.Ln kết hình thành do electron tự do chuyển động xung quanh ion dương và gắn
các ion dương kim loại với nhau.
B.Ln kết sinh ra do cặp electron dùng chung
C.Bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
D.Do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương.
Câu 10: Khi điện phân nóng chảy NaCl sản phẩm tạo ra là:
A. H2, Cl2 , Na B. H2, Cl2 , NaOH
C. Cl2 , Na D. CB và C
Câu 11: 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn (NH4)2SO4 , NH4Cl,
Na2SO4 , NaOH. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng l.
A. Dung dịch AgNO3 B. dung dịch BaCl2
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 12: Có thể sử dụng những chất o để kết tủa Al(OH)3 từ dd AlCl3 /
A. NH3 , CO2 B. NH3 , KOH C. NH3 , KOH, Na2CO3 D. CO2 và HCl
Câu 13: Chọn phương pháp đúng để tinh chế FeSO4 khi có lẫn CuSO4:
A.Cho dung dịch NH3 vào dung dịch hỗn hợp
B. cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp
C. Cho thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dng Cu m vào thanh
Fe.
D. Cho thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dng Cu bám vào thanh
Zn.
Câu 14. Khối lượng chất rn thu được khi hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe vao dung
dịch AgNO3 dư là:
A. 6,48g B. 4,32 g C. 5,4 g D. 2,7 g
Câu 15: Nung 4,84 gam hn hợp NaHCO3 KCO3 thì thu đựơc 0,56 lít CO2
(dktc) vậy khối ợng của NaHCO3 và KCO3 lần lượt
Trong hỗn hợp là :
A. 3,36 g ; 1,48g B. 0,84g và 4 g
C. 2,84 g ; 2 g D. 1,84 g và 3 gam.
Câu 16ể điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A.Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C.Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 . Sau phản ứng kết
thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch ,rửa sạch , sấy khô nhận thấy khi lượng đinh
thép sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol/l của CusO4 :
A. 0,05M. B. 0,95M C. 0,5M D. Kết quả khác.
Câu18: Trong dung dịch A chứa đồng thời các ion sau : K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba2+ .Biết
A chỉ chứa một loại anion. Đó là anion nào trong số các anion sau?
A. Cl- B. SO42- C. CO32- D. NO3-
Câu 19: Kh 9,12 gam hn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 nhiệt độ cao. Sau
phn ứng được Fe và 2,7 gam nước. Vậy khối lượng lần lượt của Fe2O3 và FeO
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,4g ; 6,72g B. 1,8g ; 7,32g C. 4,8g ; 4,32g D. 1,6g ; 7,56g.
Câu 20: Đchuyển Fe(NO3)2 thành Fe(NO3)3 nguời ta cho dung dịch Fe(NO3)2 c
dụng với dung dịch nào sau đây/
A. Dung dịch Mg(NO3)2 B. Dung dịch Cu(NO3)2
C. . Dung dịch AgNO3 D. Cả A, B,C đều được
Câu 21:nh cht hóa học chung của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim. B. tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch muối D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 22: Để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II người ta dùng phương
pháp :
A. Điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy muối halogen
C. Phân hủy oxit D. Nhiệt phân
Câu 23: Nhóm kim loi nào sau đây phn ứng được với axít HCl.
A. Al, Fe, Cu B. Mg, Na, Ag
C. K, Ca, Ba D. Mg, Fe, Hg
Câu 24: Kim loi kiềm thổ là các kim loại:
A. Be, Ca, Mg B. Ca, Sr, Ba
C. Mg, Ba, K D. K, Na, Ba
Câu25: Mg phản ứng được với những chất nào sau đây:
A. O2, HCl, H2O B. O2, HCl, CaCl2
C. Cl2, Al, HCl D. Cả A và C
Câu 26:nh cht hóa học chung của kim loại là
A. Tinh oxi hóa. B. Tính kh
C. Bị khử D. Cả A và D
Câu 27: Trong s các phản ứng giữa các chất sau, phản ứng nào xảy ra.
(1) Zn với CuCl2 (2) Cu với ZnCl2
(3) Ag với Cu(NO3)2 (4) Cu với AgNO3
(5) Fe với ZnSO4 (6) Zn vi FeSO4
A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (6) D. (1), (4), (5)
Câu 28: cho 22,4 gam kim loi M hòa tan hoàn toàn vi HCl thì giải phóng 8,96
lít khí (đktc) với muối clorua của kim loại a trị II. Tên kim loại M là :
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Câu 29: Nời ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng các phương pháp nào
sau đây?
1. Đun nóng trước khi dùng 2. Dùng dung dịch Na3PO4 3. Dùng dd NaCl
4. Dùng dd Ca(OH)2 với 1ợng vừa đủ. 5. dùng dd HCl
A. 1 B. 2 C. 1,2,4 D. 3,5 E. 1,4
Câu 30: Cho hn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết o nước được dd A và
0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1 M cần để trung hòa hết 1/3 mol A là
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml
Đề kiểm tra học kì lớp 12 ( đề số 2)
Câu 1: Nguyên liệu để sn xuất nhôm là :
A. Đất sét B. Quặng boxít C. Mica D. criolit
Câu 2: khử hoàn toàn 16gam bột sắt oxít bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản
ứng kết thúc , khi lượng chất rắn giảm 4,8 (g) .Công thức hóa hc của oxít sắt là:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. không xác định được
Câu 3: Một thanh sắt đang tác dụng với dung dch HCl, nếu thêm vài giọt dd
CuSO4 vào thì :
A. lượng bọt khí H2 bay ra không đổi B. Lượng bọt khí bay ra ít hơn
C. bọt khí H2 không bay ra nữa D. Lượng bọt khí bay ra nhiều hơn
Câu 4: Điện phân mui clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,68 lít khí ở
ant (đktc) và 3,45 gam kim loi ở catốt . Kim loại đó là:
A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 5:Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Al2O3 là một ôxít lưỡng tính B. dd muối Al2(SO4)3 có PH<7
C. Al(OH)3 tan trong dd NH3 D. Al(OH)3 tan trong dd HCl
Câu 6: Dung dịch muối Na2CO3 trong nước có :
A, pH > 7 B. pH = 7
C. pH < 7 D. pH<7 hoc pH> 7 tùy vào lượng muối Na2CO3 có trong dd.
Câu 7: Cặp kim loại nào sau đây đều bị thụ động khi gặp dd HNO3 đặc nguội :
A. Al, Cu B. Fe. Cu C. Al, Fe D. Cu, Ag
Câu 8 : Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng ?
A. 26Fe: (Ar) 4s13d7 B. 26Fe2+: (Ar) 4s13d4
C. 26Fe2+ : (Ar) 3d44s2 D. 26Fe3+ : (Ar) 3d5
Câu 9 : Tính chất a học chung của hợp chất Fe (III) là
A. Tính oxihóa B. Tính kh
C. Có c tính oxi hóa và tính kh D. Chỉ có tính chất của dd muối
Câu 10: Kim loi có thể tác dụng được với 4 dd muối : ZnCl2, CuCl2, Pb(NO3)2
AgNO3:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag
Câu 11: Đkhử hoàn toàn hỗn hợp gôm CuO, FeO cần 6,72 lít khí H2ktc) Nếu
cũng khử hoàn toàn hn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd
nước vôi trong dư thì khi lượng sinh ra là bao nhiêu?
A. 10g B. 30g C. 20g D. 7,8g
Câu 12 : Ngâm mt lá sắt trong dd CuSO4 , sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng
lên 1,2 gam. Khi lượng Cu đã bám trên lá sắt là :
A. 9,6g B. 6,9g C. 9,2g D. 6,4g
Câu 13 : Tính thtích dd NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dd hn hợp cha 0,01
mol HCl và 0,02 mol CuCl2 để lượng kết tủa thu được là cc đại ?
A. 200ml B. 400ml C. 300ml D. 500ml
Câu 14 : Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 570o thì tạo ra sn phẩm:
A. Fe2O3 và H2 B. FeO H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)2 và H2.
Câu 15 : Sphá hủy kim loại hơặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi truờng
xung quanh , được gọi chung là :
A. Sự ăn mòn kim loi B. Sự ăn mòn hóa học
C. Sự khử kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa
Câu 16. Để làm sạch một loai thủy ngân có lẫn các tạp chất : Kẽm, thiếc, chì,
người ta có thể khuấy loại thủy ngân này trong :
A. dd Hg(NO3) loãng, dư B. dd HCl dư
C. dd HNO3 đặc, nóng , dư D. dd NaOH
Câu 17: Nng một thanh Cu vào 100ml dd AgNO3 1M, khi phn ứng xảy ra
hoàn toàn , toàn bAg tạo ra đều bám vào thanh Cu . Khi lượng thanh Cu sẽ:
A. Tăng 15,2 g B.ng 4,4g C. giảm 6,4g D. tăng 7,6g
Câu 18: Có thể sử dụng những chất nào để kết tủa Al(OH)3 t dd AlCl3 /
A. NH3 , CO2 B. NH3 , KOH C. NH3 , KOH, Na2CO3 D. CO2 và HCl
Câu 19: cho 15,28 g hỗn hợp A gồm Cu, Fe vào 1,1 lít dd Fe2(SO4)3 0,2 M. Phản
ứng kết thúc thu được dd X và 1,92 g chất rắn B. Cho B o dd H2SO4 loãng
không thấy khí bay ra. Khi lượng của Cu và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 6,4 g 8,88 B. 6,88g và 8,4 g C. 9,6 g và 5,68 g D. 10,24 g và 5,04 g
Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dd:
A. AlCl3 và KOH B. MgCl2 và Ba(OH)2
C. NaNO3 và KOH D. Al(NO3)3 và dd NH3
Câu 21 : cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3c dụng với NaOHthu được
13,44 lít khí H2 (đktc) . Khi lượng từng chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A. 10,8 g và 20,4 g B. 16,2g 15 g C. 6,4g và 24,8 g D. 11,2 g
20g.
Câu 22: Có 6 ống nghiệm đựng riêng biệt các dd loãng NaCl, FeCl3 , NH4Cl ,
Cu(NO3)2 , Fe SO4 ,và AlCl3 . Chn một trong các hóa chất sau để có thể nhận
biết từng chất trên.
A.Quỳ tím B.dd BaCl2 C. dd AgNO3 D. dd NaOH
Câu 23: Cho mt ít bột Fe vào dd AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu
được dd X gồm :
A. Fe(NO3)2 , H2O B. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3