SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ IM HỌC
2022 - 2023
MÔN:HÓA LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................
Số báo danh ( Lớp):............................................... đề thi 006
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm 28 câu ( 7 đ)
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính khử.
C. tính bazơ. D. tính oxi hóa.
Câu 2: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm và tơ visco. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 3: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện dung dịch màu tím.
B. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
C. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
D. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
Câu 4: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc. B. FeCl3.
C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. Cu .
C. Al .
D. Ag.
Câu 6: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại Monosaccarit?
A. Sobitol. B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Cu.
C. Fe. D. Na.
Câu 9: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H24O11.B. C12H22O11.
C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 10: Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. D. Tính cứng.
Câu 11: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. Polietilen. D. Nilon-6,6.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glyxin.
Trang 1/3 - Mã đề 006
C. Glucozơ. D. Metyl axetat.
Câu 13: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. polistiren. B. polipropilen.
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 14: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Ag. B. Al. C. Hg. D. Zn.
Câu 15: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala Gly Al. Schất tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Este CH3COOCH3 có tên gọi là?
A. metyl axetat. B. vinyl fomat.
C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cu không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3
C. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
D. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. CH3COOH. B. CH3OH.
C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 19: Metyl fomat có công thức là?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH
2
= CH – Cl. B. CH
2
= CH
2
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
3
.D. CH
2
= CH – CH = CH
2
.
Câu 21: Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại đisaccarit là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. axit oleic và glixerol. B. axit panmitic và etanol.
C. axit panmitic và glixerol. D. axit stearic và glixerol.
Câu 24: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Hg. C. Al. D. Mg.
Câu 25: Etyl propionat mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
A. C2H5COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH.
D. C2H5COOH, CH3OH.
Câu 26: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
Trang 2/3 - Mã đề 006
D. Glucozơ có phản ứng thủy phân.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.
C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.
II. Phần tự luân (3đ):
Câu 1 (1đ) : Hoàn thành phương trình phản ứng sau :
a. H2N-CH2-COOH + NaOH →
b. CH3NH2 + HCl →
Câu 2 (2đ): Thủy phân hoàn toàn 8,8(g) một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH
1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y. Tìm công thức cấu tạo của X.
(Cho biết : H=1, C=12, O=16, N=14, K=39)
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 006