SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
ĐỀ THI CHÍNH CHỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.......................................................Lớp:………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )
LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Công thức của axit panmitic là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
Câu 4: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu N chứa nhóm
A. CHO. B. NO2.C. NH2.D. COOH.
Câu 5: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua).
C. polipropilen. D. polistiren.
Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(e) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(f) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(g) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(h) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(i) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong thuật tráng
gương
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
D. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 9: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n. B. (C4H6)n. C. (C4H8)n. D. (C2H4)n.
Câu 10: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2
Trang 1/3 - Mã đề 101
Mã đề 101
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.
Câu 13: Cho m gam glucozơ lên men rượu thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giả sử hiệu
suất của phản ứng là 100% thì giá trị của m là
A. 48,0. B. 18,0. C. 36,0. D. 9,0.
Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất rắn.
B. Etyl axetat có công thức hoá học là CH3COOC2H5.
C. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin có phản ứng xà phòng hoá.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
XQuỳ tím Chuyển màu hồng
YDung dịch I2Có màu xanh tím
ZDung dịch AgNO3 trong NH3Kết tủa Ag
TNước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 18: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Au3+.B. Cu2+.C. Fe2+.D. Ag+.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh sắt(làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Để đinh sắt(làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 20: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly– Ala–Ala. B. Ala–Gly–Gly. C. Gly–Ala–Gly. D. Gly–Ala.
Câu 21: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO+ eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các
số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 6,5. B. 13,0. C. 3,25. D. 9,75.
Câu 23: Kim loại nhôm bị thụ động bởi dung dịch
Trang 2/3 - Mã đề 101
A. HCl loãng. B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc, nguội.
Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí H2?
A. Cu. B. Hg. C. Fe. D. Ag.
Câu 25: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH3.C. CH3COOCH3.D. HCOOC2H5.
Câu 26: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ sự khử Cu2+.B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este C4H8O2 thu được V lít CO2(đktc). Giá trị của
V là
A. 3,36. B. 8,96. C. 1,12. D. 6,72.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Na. C. Al. D. Fe.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1,5 điểm): X mt α aminoaxit trong pn t X có cha mt nhóm amino
một nhóm cacboxyl, MX = 75. Hãy xác định công thc phân t của X viết các
pơng trình phn ng xy ra khi cho X ln lưt c dng vi dung dch NaOH; dung
dịch HCl; C2H5OH (xúc c hơi HCl bão hòa) phản ng tng ngưng X.
Câu 30 (1 điểm): Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn với dung dịch axit HCl
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng thành phần phần trăm về khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 15 gam A trong dung
dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B 2,24 lít hỗn hợp khí NO
N2O có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch B thu được 63,5 gam muối.
Tính thể tích dung dịch HNO3 1M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn A.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg
=24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 101